Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc Phuong Trinh Bac 2 Bac 3 Bac 4
Cong Thuc Phuong Trinh Bac 2 Bac 3 Bac 4
– 0975.705.122
Giải phương trình ax2 bx c 0 Mối liên hệ giữa x1 , x2 Giải và biện luận ax2 bx c 0
Sử dụng công thức nghiệm: b + Xét a 0 m , với m tìm được thay vào phương trình để kiểm tra xem có nghiệm
Tính b2 4ac ( hoặc ' b '2 ac ) : x1 x2 a không.
Định lí Vi – Ét: + Xét a 0 , tính b2 4ac ( hoặc tính ' )
Nếu 0 thì phương trình có 2
x .x c
nghiệm phân biệt: 1 2 a - Nếu 0 , suy ra điều kiện của m, suy ra phương trình vô nghiệm;
b b Các công thức liên hệ giữa x1 , x2 : - Nếu 0 , suy ra m, suy ra phương trình có nghiệm kép x
b
x1 ; x2 . ;
2a 2a 2a
x1 x2 x1 x2 2 x1 x2
2 2 2
Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm. biệt ( nằm bên phải Oy) nghiệm dương
2
Nhẩm nghiệm : x1
4
x 4
2 x1
2
x2
2
2 x1
2 2
. x2 Các em phải xét 5 TH:
x x m n x1 m 1 1 x1 x2 a 0; 0 TH1: Xét a 0 m rồi kiểm tra .
+ Dùng Vi-Ét: 1 2 TH2: Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b
x1.x2 m.n x2 n x1 x2 x1 .x2
x1 x2 0 TH3: Phương trình có hai nghiệm dương
a
x1 1 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2
2 phân biệt.
c TH4: Phương trình có nghiệm kép dương.
+ Nếu a b c 0 thì c x1 x2 a 0
x2 a x12 x22 x1 x2 x1 x2 TH5: có 1 nghiệm dương, 1 nghiệm 0
x1 1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2
3 3 2 2 Phương trình có 1 nghiệm dương
TH1: a 0 m rồi kiểm tra .
+ Nếu a b c 0 thì
x
c
x14 x24 x12 x22 x12 x22 a 0;
x1 x2 x1 x2 x1 x1 .x2 x2
2
a 6 6 2 2 4 2 2 4 a 0; TH3: Xét 0 phương trình có 1
Tìm hai số biết tổng – tích:
a b S TH2: Xét 0 phương trình có hai b
Nếu phương trình: ax 2 bx c 0 0
ab P
có hai nghiệm là x1 ; x2 và c
0; 2a
( với S 4P ). Khi đó a, b là nghiệm a nghiệm kép dương.
S x1 x2 ; P x1 . x2 thì:
phương trình: x2 Sx P 0 nghiệm trái dấu. TH4: Phương trình có một nghiệm bằng 0
Tìm m để phương trình có nghiệm x0 x12 x1 x2 .x1 x1.x2 S.x1 P và một nghiệm dương.
Ta thay x x0 vào phương trình để tìm m, x13 S 2 P .x1 S.P Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt Tìm m để phương trình có ít nhất một
x S 2SP .x1 P S P
sau đo thay m tìm được trả lại phương 4 3 2 (hai nghiệm nằm về bên trái trục tung) nghiệm âm
1
trình giải , kiểm tra và kết luận. Các em xét 5 TH:
Chứng minh phương trình luôn có a 0; 0 TH1: Xét a 0 m rồi kiểm tra.
TH2: Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
nghiệm – vô nghiệm: Lập phương trình bậc hai khi biết b
- Xét a 0 m rồi kiểm tra. nghiệm x1 x2 0 TH3: Phương trình có hai nghiệm âm
a
- Xét a 0 . + Nếu phương trình có hai nghiệm là phân biệt.
c TH4: Phương trình có nghiệm kép dương.
Nếu 0 với mọi m hoặc ra a.c 0 thì S a b x1 x2 a 0
a, b ta tính Phương TH5: có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm 0
phương trình luôn có nghiệm.
P a.b
Nếu 0 phương trình vô nghiệm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt – trình cần tìm: x2 S.x P 0
nghiệm kép + Nếu hai nghiệm là f x1 ; f x2 ta
trình về dạng: x x0 ax2 bx c 0 Để phương trình có 2 nghiệm thì : trình về dạng: x x0 ax2 bx c 0
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt TH1: f x ax2 bx c 0 phải có nghiệm kép Để phương trình có 1 nghiệm thì :
thì : f x ax2 bx c 0 phải có TH1: f x ax2 bx c 0 vô
hai nghiệm phân biệt khác a0
a 0
khác x0 0 m nghiệm m
a0 0
b
x0 0 m TH2: f x ax2 bx c 0 có
x0
f x 0 2a LỚP TOÁN THẦY THÀNH
0
TH2: f x ax2 bx c 0 hai nghiệm phân biệt , a0 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
0975.705.122
a0 nghiệm kép bằng x0 0 m
b
một nghiệm bằng x0 0 m
f x 0 x0
0 2a
TỔNG HỢP CÔNG THỨC PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – BẬC 3 – BẬC 4 - Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Phương trình bậc 4 trùng phương ax4 bx2 c 0 1
Cách giải Phương trình có 4 nghiệm Phương trình có 3 nghiệm Phương trình có hai nghiệm
Đặt t x2 t 0 . Đặt t x2 t 0 . Suy ra at 2 bt c 0 (2) Đặt t x2 t 0 . Suy ra at 2 bt c 0 (2) Đặt t x2 t 0 . Suy ra at 2 bt c 0 (2)
Suy ra at 2 bt c 0 (2) Để phương trình (1) có 4 nghiệm thì phương Để phương trình (1) có 3 nghiệm thì phương Để phương trình (1) có 2 nghiệm thì phương
Giải phương trình (2) suy ra t, trình (2) phải có hai nghiệm dương phân biệt. trình (2) có hai nghiệm trong đó có một trình (2) phải có :
sau đó kiểm tra điều kiện nghiệm bằng 0, một nghiệm dương : TH1: Xét a 0 suy ra m, thay m trả lại kiểm
t 0 rồi thay vào x 2 t để a 0 ; 0 tra.
a 0 ; 0 TH2: Có nghiệm kép dương:
tìm x b
Suy ra: 0 m
chú ý x 2 t 0 x t b
a S 0 m rồi kiểm tra lại. a 0 ; 0
c a
a 0 c b
0 m
P a 0 a
Phương trình có 1 nghiệm Phương trình vô nghiệm c
a 0
Để phương trình (1) có 1 nghiệm thì phương trình (2) có một Để phương trình (1) vô nghiệm thì phương trình (2) vô
nghiệm kép bằng 0 hoặc 1 nghiệm bằng 0 và một nghiệm nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt âm
0 0 a 0 ;
P 0 0 TH3: Có hai nghiệm trái dấu: 0 m
m Giáo viên: Nguyễn Chí Thành c
âm ⇔ 0 m S 0
0
S 0 P 0 a
P 0
Phương trình ( x a )( x b)( x c )( x d ) m với a b c d Phương trình dạng x a x b x c x d rx2 với ab cd .
Đặt t x 2 (a b) x , đưa về phương trình bậc hai (t ab)(t cd) m . Đưa phương trình về dạng: x2 a b x ab x 2 c d x cd rx 2
Ví dụ: x 3 x 2 x 1 x 6 84 Kiểm tra x 0 có phải là nghiệm của phương trình không rồi chia cả hai vế cho x 2
x 3 x 6 x 2 x 1 84 x2 3x 18 x2 3x 2 84 ab cd ab
x x a b x x c d r ( chú ý tách x x.x ). Đặt t x x
2