You are on page 1of 65

ÔN TẬP - GIẢI TÍCH I

Trường Đại học Công nghệ


Đại học Quốc gia Hà nội

Giảng viên: TS. Nguyễn Văn Quang


E-mail: nvquang.imech@gmail.com
NỘI DUNG

1. Giới hạn dãy số

2. Giới hạn hàm số

3. Liên tục, đạo hàm của hàm số

4. Ứng dụng của tích phân xác định

5. Tích phân suy rộng (loại 1, 2)

6. Chuỗi số

7. Chuỗi lũy thừa


12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 2
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1. Giới hạn dãy số:
0 
Dạng vô định: , ,0  ,   
0 
1 ,00 ,  0
 Biến đổi biểu thức: sử dụng giới hạn cơ bản, thêm bớt, nhân liên
hợp, chia…
 Định lý kẹp.
 Dãy đơn điệu tăng (giảm), bị chặn trên (dưới).
 Dãy con để chứng minh không tồn tại giới hạn.
 Giới hạn hàm số, suy ra giới hạn dãy số.
an  f  n  , n  N 
  lim f  n   a
 xlim f  x  a n 

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 3
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln n
Tính: lim
n  n

ln x L 1 ln n
Giải: Xét lim  lim  0  lim 0
x  x x  x n n

1
Tính: lim n
n  n

Giải: Xét I  lim


x 
x
1
x
0 0
a b
e b ln a
, a  0
ln 1 x 

 lim e x
x 
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln 1 x  u 1 x ln u L
Tính: lim  lim u ln u  lim 1  lim  u   0
x  x u 0 u 0 u u 0

1
Do đó: I  e  1  lim 1
0 n
n  n
ln n
Chứng minh dãy an  là dãy đơn điệu giảm với n  3
n
ln x
Giải: Xét hàm số f  x   ,x  3
x
1  ln x
Ta có f   x   2
 0, x  3; f  n   an  an   n  3
x
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 n 2 1
 n2  3 
Tính: lim  2 
n  n  5
 
 x 2 3 
 x 3
3 x 2 1
  3 x 1 ln  2 
2

 
2
  x 5 
Giải: Xét I  lim  2  1  lim e
x  x  5 x 
 
 x 3   x 3 
Tính: lim  3 x  1 ln  2  lim  3 x  1  2
2 2
2

2
 1
x 
 x  5  x 
 x 5 
2  3x  1
2

 lim  6
x  x 5
2
3 n 2 1
6  n 2
3 6
Do đó: I  e  lim  2  e
n  n  5
 
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 6
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n  n  1
Công thức: 1  2   n 
2
n  n  1 2n  1
1 2  n 
2 2 2

6
1  3  5  ...   2n  1
2 2 2 2

Tính: lim
n  n3

1  3  5  ...   2n  1
2 2 2 2

Giải: an  3
n
1  2  3  4  5  ...   2n  1   2n  2  4  ...   2n 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

 3

n n3
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1  2  3  4  5  ...   2n  1   2n  2  4  ...   2n 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

 3
 3
n n


 2n  2n  1 4n  1 2

2
1
2
2 
2
n 2

3 3
6n n

n  2n  1 4n  1 2n  n  1 2n  1 4n 2  1
 3
 3 
3n 3n 3n 2
4n 2  1 4
Vậy: lim an  lim 2

n  n  3n 3

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 8


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chứng minh dãy số thực  un  : u1  0; un1  6  un là dãy tăng,
bị chặn trên. Tìm giới hạn của dãy.

Dùng qui nạp, chứng minh: un  3.


Ta có: u1  0  3.
Giả sử un  3. Khi đó: un 1  6  un  6  3  3.
 0  un  3, n. Do đó, dãy bị chặn trên.
  un  2  un  3  0  un  6  un  un 1. Vậy là dãy tăng.
  lim un  a  0. Ta có: un21  6  un , lấy giới hạn 2 vế:
n
a 2  a  6  0  a  3, a  2  loai  .
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2. Giới hạn hàm số:
0  
Dạng vô định: , ,0  ,   ,1 ,0 , 
0 0

0 
 Biến đổi biểu thức (sử dụng giới hạn cơ bản, thêm bớt, nhân liên
hợp, chia), quy tắc Lopital, khai triển Taylor.

ln 1  x   x      o  x 
2 3 4 5
x x x x 5

2 3 4 5
m(m  1) 2 m(m  1)(m  2) 3
 
1  x
m
 1  mx 
2!
x 
3!
x  o  x 3

e  1 x     o x 
2 3 4
x x x x 4

2! 3! 4!
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 1  x  x 2  x3  x 4  o  x 4 
1
Đặc biệt:
1 x
 1 x  x  x  x  o x 
1 2 3 4 4

1 x

Chú ý: nếu u  x   0 khi x  0 thì trong các công thức khai triển
trên ta thay 𝑥 bằng 𝑢 𝑥 .

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 11


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính: I1  lim  sin x  , I 2  lim  tan x  , I 3  lim  cos x 
x x  /2 1/ x

x 0 x  /2 x 0

Giải: I1  lim  sin x 


x 0
x
0 
0
 lim e
x 0
x ln sin x

ln sin x  x cos x L 2
Tính: lim x ln sin x  lim 1
 lim
x 0 x 0 x x 0 sin x
x
 lim x cos x  0
x 0 sin x

Do đó: I1  e  1
0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 12


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính: I1  lim  sin x  , I 2  lim   tan x  , I 3  lim  cos x 
x x  2 1x

x 0 x  2 x 0

Giải: I 2  lim   tan x 


x  2
x  2
 0
 lim  e
x  2
 x  2 ln tan x

Tính:
  x   2
2
ln tan x L
lim   x   2  ln tan x  lim   lim 
 x   2
1 2
x  2 x  2 x   2 tan x cos x
2  x   2  L 2  x   2 
2

 lim   lim  0
x  2 sin 2 x x  2 cos 2 x
Do đó: I 2  e  1
0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 13


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính: I1  lim  sin x  , I 2  lim   tan x  , I 3  lim  cos x 
x x  2 1x

x 0 x  2 x 0

Giải: I 3  lim  cos x 


x 0
1x
1 
0
 lim e
x 0
1 x ln cos x

ln cos x cos x  1 L
Tính: lim  lim  lim   sin x   0
x 0 x x 0 x x 0

Do đó: I 3  e0  1

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 14


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1  cos x  3 cos3 x
Tính: I  lim 2
x 0 x

Giải: Ta sử dụng các khai triển cơ bản:

cos x  1   o  x 2  ;
x2
1  x   1  mx    x 
m

2
12
 x 2  1  x2 2 
 cos x  1   o  x    1    o  x   o  x 2 
2

 2  2 2 

 1   o  x2 
2
x
4

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 15


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 o  x2 
9x2
Tương tự: cos3x  1 
2
13
 9x 2  1  9 x2 2 
 o  x   o  x   o  x 2 
2
 cos3x  1 
3
 1  
 2  3 2 

 o x 
3x 2
 1 2

2
 x2     2 
1  1   o  x    1   o  x    o  x 
2 2 2
3 x 3 x x
2 2
1  1 
I  lim  4   2   lim  2 4 
x 0 x2 x 0 x2
7x 4  o x 
2 2
 7 o x  7
2

 lim 2
 lim   2  
x 0 x 
x 0 4 x  4

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3. Liên tục hàm số:
Hàm ghép (hàm chứa các hàm con), hàm chứa trị tuyệt đối, chứa căn
bậc chẵn.
Hàm 𝑓 𝑥 liên tục tại 𝑥 = 𝑎  lim f  x   f  a 
x a

 1  x2

 x0
Cho hàm số: f  x    sin x 2 
khi

e khi x0
Khảo sát sự liên tục của hàm số tại 𝑥 = 0.
Tính 𝑓′ 0 .

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 17


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x2 1
 1 
   lim e
x 2 ln
Giải: I  lim f  x   lim    0 sin x 2
x 0

x 0 sin x 2
 x 0

Tính:
1  ln sin x 2
 L x 2
2
lim x ln 2
 lim   2   lim 2
x cos x  0
2 2
x 0 x 0
sin x  x  x0 sin x

Do đó: I  e  1  f  0   e
0

Suy ra 𝑓 𝑥 không liên tục tại 𝑥 = 0, nên không tồn tại 𝑓′ 0 .

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 18


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

ln 1  x  cos
1
2
khi x0
Cho hàm số: f  x    x
0 khi x0
Tính 𝑓′ 𝑥 .
Khảo sát sự liên tục của 𝑓′ 𝑥 tại 𝑥 = 0.

ln 1  x  cos
2 1
f  x   f  0
Giải: f   0   lim  lim x
x 0 x0 x 0 x
ln 1  x 2
1
 lim 2
x cos  0
x 0 x x

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 19


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 2x

1

ln 1  x 2
 1
x0
Do đó: f   x   1  x 2
cos 2
sin khi
x x x
0 x0
 khi

1
xn   0, n    lim f   xn   0
2n n 

1
yn   0, n    lim f   yn   1
 n 
2n 
2
Vậy lim f   x  không tồn tại, nên f   x  không liên tục tại 𝑥 = 0.
x 0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 20


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
4. Đạo hàm hàm số:
 Tính đạo hàm hiện (dùng định nghĩa), hàm ẩn, hàm cho dưới
dạng tham số.
Chú ý: hàm số không liên tục tại 𝑥 = 𝑎 thì không tồn tại 𝑓 ′ 𝑎 .
Ví dụ: f  x   x  1  ln x ; f  1  ?
y 2  xy  1, y  0   1, y  0   ?
f  x    sin x  , f   x   ?
2x

 Tính đạo hàm cấp cao: khai triển Taylor, tính trực tiếp.
n
n!
 f  g  C  f g ( nk )
 f ,g  g,C 
(n) k (k ) (0) (0) k
;f
k !(n  k )!
n n
k 0

 Dùng khai triển Taylor để tính gần đúng.


12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số: f  x   x  1  ln x ; f  1  ?

Giải: x 1

ln x  x 1
 x  1 ln x khi x  1  khi

f  x    f  x  
 x
1  x  ln x khi 0  x  1  ln x  1  x khi 0  x  1
 x
f  x   f 1  x  1 ln x
Ta có: f  1  lim  lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f  x   f 1 1  x  ln x
f  1  lim  lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f  1  f  1  0  f  1  0
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 22
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số y  x  : y 2  xy  1, y  0   1, y  0   ?

Giải: Đạo hàm 2 vế pt đã cho theo biến 𝑥 ta có: 2 yy  y  xy  0 1
Từ (1) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1 → 𝑦 ′ 0 = 1 2

Đạo hàm 2 vế pt (1) theo biến 𝑥 ta có:

2  y   2 yy  y  y  xy  0  2
2

Từ (2) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1, 𝑦 ′ = 1 2 → 𝑦 ′′ 0 = 1 4

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 23


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số f  x    sin x  , f   x   ?
2x

Giải: f  x   e 2 x ln sin x
 cos x 
Do đó: f   x   e   2ln sin x  2 x
2 x ln sin x

 sin x 
2x  cos x 
  sin x    2ln sin x  2 x 
 sin x 

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 24


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x2 y 2
Cho đường cong (C) xác định bởi phương trình:  1  0
4 9
a. Viết phương trình tham số của (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại 𝐴 1, 3 3 2 .
 x  2cos t
Giải: a. Phương trình tham số của (C):  , 0  t  2
 y  3sin t
y  t  3cos t 3
b. y  x      cot t
x  t  2sin t 2
1  2cos t
  3  3
A C  3 3  t  . Do đó: y  x A    cot  
  3sin t 3 2 3 2
 2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 25
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x2 y 2
Cho đường cong (C) xác định bởi phương trình:  1  0
4 9
a. Viết phương trình tham số của (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại 𝐴 1, 3 3 2 .
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A:
3 3 3
y  y  x A   y  x A    x  x A      x  1
2 2

 x  xA  t  1  t

Hoặc:  3 3 3
 y  y A  y  x A   t   t
 2 2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Công thức khai triển Taylor tổng quát:

f   a 
f  x   f  a   f   a  x  a    x  a  
2

2!
 n
a

f
n!
 x  a
n

 o  x  a
n

k 
a
 
n
f
  x  a  o  x  a
k n

k 0 k!



f k 
a
 x  a
k

k 0 k!

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 27


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Cho hàm số f ( x)  , f (6)
(0)  ?
1 x 3

Giải: Khai triển Taylor hàm số 𝑓 𝑥 tại lân cận của điểm 𝑎 = 0,
hoặc khai triển 𝑓 𝑥 theo các lũy thừa của 𝑥:

f ( x)  1  x 
3 1
 1 x  x  o x     1
3 6 6 k 3k
x
k 0

x  o  xn 
n
f ( k ) (0) k
Mặt khác: f ( x)  
k 0 k!
f
6
 0  1 
Do đó: f
6
 0   6!  720
6!

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 28


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x
Cho hàm số f ( x)  , f (2021) (3)  ?
x 1
Giải: Khai triển Taylor hàm số 𝑓 𝑥 tại lân cận của điểm 𝑎 = 3,
hoặc khai triển 𝑓 𝑥 theo các lũy thừa của 𝑥 − 3 . Đặt 𝑋 = 𝑥 − 3:
1
X 3 1 1 1 X
f X    1  1  1  1  
X 2 X 2  X 2 2
2 1  
 2
1
1 X 1 X X2 X3 2021 
 1  1    1  1   2  3   2021  o  X  
X 2021
2 2 2 2 2 2 2 
 k
1 k  X 
 1    1  
2 k 0 2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 29
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 x  3  x  3  x  3
 
2 2021

Đổi biến: f  x    2     o  x  3
2021
3 2022
2 2 2 2
k  x  3
 k
3
    1
2 k 1 2k 1

f ( k ) (3)
 
n
Mặt khác: f ( x)    x  3  o  x  3
k n

k 0 k!

f  2021
 3   1 2021!
Do đó: 2022
 f  2021
 3   2022
2021! 2 2

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 30


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
5. Tích phân xác định:
b

 Thể tích của khối tròn xoay: V   A  x  dx


a

 Độ dài đường cong: L   1   f ( x)  dx


b 2
a

 Diện tích của miền D.

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 31


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 = 𝑥, 0 ≤ 𝑥 ≤ 1}
quay quanh trục 𝑂𝑥.
Dùng mặt cắt vuông góc với trục Ox, để xác định bán kính mặt cắt
của khối tròn xoay đến trục quay Ox.

1 1

V   A  x  dx    xdx 
0 0
2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 32
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 = 𝑥 3 , 𝑦 = 8, 𝑥 = 0}
quay quanh trục 𝑂𝑦.
Dùng mặt cắt vuông góc với trục Oy, để xác định bán kính mặt cắt
của khối tròn xoay đến trục quay Oy.

A y    x   y
2 2/3

8 8
V   A  y  dy    y 2/3dy
0 0

96

5
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 ≤ 𝑥, 𝑦 ≥ 𝑥 2 }
quay quanh trục 𝑂𝑥.
Dùng mặt cắt vuông góc với trục Ox, để xác định bán kính mặt cắt
của khối tròn xoay đến trục quay Ox.

V  V1  V2
1 1
   x dx    x dx
2 4

0 0

2

15

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 34


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 ≤ 𝑥, 𝑦 ≥ 𝑥 2 }
quay quanh trục 𝑥 = 1.
Cách 1: Dùng mặt cắt vuông góc với trục Ox, để xác định bán kính
mặt cắt của khối tròn xoay đến trục quay 𝑥 = 1

V  V1  V2

  dy
1 1
   1  y 
2
2 2
dy    1  y
0 0

11

30

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 35


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 ≤ 𝑥, 𝑦 ≥ 𝑥 2 }
quay quanh trục 𝑥 = 1.
 X  x 1
Cách 2: Đổi biến, đặt 
Y  y
Miền D được giới hạn bởi các đường:
Y  X  1, Y   X  1
2

Khối tròn xoay nhận được khi cho miền D quay


quanh trục 𝑋 = 0. Dùng mặt cắt vuông góc với
trục OY, để xác định bán kính mặt cắt của khối
tròn xoay đến trục quay OY.
11
 
1 1
V  V1  V2    Y  1 dY   
2 2
2
Y  1 dY 
0 0
30
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 36
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính độ dài đường cong 9𝑦 2 = 4 3 − 𝑥 3 , 𝑥 ≥ 0 giữa các
giao điểm của đường cong này với trục Oy.

2
y  x  3  x   y  x    3  x
3

3
3 3
L  2 1   y( x)  dx  2  4  xdx
2

0 0

28

3

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 37


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
6. Tích phân suy rộng loại 1:
 Tính tích phân (dùng định nghĩa)

dx
Tính tích phân: I   1
xa
t
dx
Giải: a  1: I  lim   lim ln t    tp PK
t  x t 
1
t
dx 1
a  1: I  lim  a  lim 1 a t
 x 
t  x t  1  a 1
1

1
 lim t1a  1    tp PK
t  1  a

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 38


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
t
dx 1
a  1: I  lim  a  lim 1 a t
 x  
1 HT , khi a  1
t  x
1
t  1  a 1
b0 x a dx  PK , khi a  1
1 1
 lim t  1 
1 a
 tp HT
t  1  a a 1
 Khảo sát sự HT (dùng tiêu chuẩn so sánh đối với hàm dương).
 
f ( x)  0, g ( x)  0, x  b,   , b  0 :  f  x  dx 1 ;  g  x  dx  2 
b b

 K  0 :  2  HT  1 HT
f ( x)  1
K  lim :  K   :  2  PK  1 PK g  x  a
x  g ( x ) x
0  K   : 1 va  2  cung tinh chat

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 39
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 1 
1 
Khảo sát sự HT của tích phân:     dx
0  x 1 x  2 
2

Giải: Chú ý a  1: K  0  không KL được


a  2 : K  2  tp HT
a  1 2 : K  0  không KL được
a  3 2 : K  0  tp HT
1 1 1
Xét f  x     0, g  x    0, x  1,  
x 1 x  2
2
x x

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 40


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
f  x  1 1 
Tính: K  lim  lim x x   
x  g  x  x 
 x 1 x  2 
2

 lim x x
x  2  x 12
 lim

x x  2  x2  1 
x 
 x  2  1
x 2 x 
x2  1
x  2  x 1
2
4x  3
 lim  lim
x  x x 

x x  2  x 1
2

4 3

 lim x x x 0
x  2 1
1  1 2
x x
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 

Mà  g  x  dx HT  a  3 2  1   f  x  dx HT
1 1
1 

Mặt khác  f  x  dx
0
là tp xác định. Do đó  f  x  dx HT
0

 1 
k 
Khảo sát sự HT của tích phân:     dx
0  x 2
1 x  2 
Giải: Cách 1: Tính tích phân

 1 k 
  x 2  1 x  2 
 dx  ln x  x2

 1  k  ln x  2  C  F  x   C

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 42


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
t  t  
  
 I  lim  F  t   F  0    lim ln t  t 2  1  k ln  t  2   k ln 2 


 t  t2 1 
 lim ln  k ln 2 
  t  2 
t  k


Nếu k  1: I  2ln 2

Nếu k  0 : I  

Nếu 0  k  1: I  

Nếu k  1: I  

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 43


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 1 k 

Khảo sát sự HT của tích phân:     dx
0  x 1 x  2 
2

Cách 2: Dùng tiêu chuẩn so sánh


1
Nếu k  1: f  x   0, g  x   2  0, x  1,  
x

 K  lim
f  x
 lim

x2 x  2  x2  1 
x  g  x  x 
 x  2  1
x 2

x 2  4 x  3
 lim
x 
 2

x  2  x  1  x  2 x  1 2


43 x
 lim 2  f  x  dx
 
HT
x 
1  2 x  1  1 x 2 1  2 x  1  1 x 2 0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 44


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Nếu k  0 : f  x   0, g  x    0, x  1,  
x

 K  lim
f  x
 lim

x x  2  k  x2  1 
x  g  x  x 
 x  2  1
x 2

 1   1  2
x 1  k  1  2   2 x
2
1  k  1  2  
 x   x  x
 lim  lim  1 k
x 
 x  2 x  1
2 x 
1  2 x  1  1 x 2


  f  x  dx
0
PK

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 45


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Nếu 0  k  1: f  x   0, g  x    0, x   A,  
x


Tính tương tự như trường hợp trên, ta có K  1  k   f  x  dx


0
PK

1
Nếu k  1: f  x   0, g  x    0, x   A,  
x

Tính tương tự như trường hợp trên, ta có

 f  x 
K  lim  k  1   f  x  dx PK
x  g  x 
0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 46


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

x
Khảo sát sự HT của tích phân: 
1
e 1
2x
dx

Giải:

Chú ý: a  1: K  0  không KL được


a  2 : K  0  tp HT
a  1 2 : K  0  không KL được
a  3 2 : K  0  tp HT

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 47


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
x 1
Xét: f  x   2 x  0, g  x   2  0, x  1,  
e 1 x

f  x x 3 L 3x 2
Tính: K  lim  lim 2 x  lim 2 x
x  g  x  x  e  1 x 2e
L 3x L 3
 lim 2 x  lim 2 x  0
x  2e x  4e

 

Mà  g  x  dx HT  a  2  1   f  x  dx HT
1 1

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 48


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
7. Tích phân suy rộng loại 2:
 Tính tích phân (dùng định nghĩa)
b
dx
Tính tích phân: I  
 x  a
t
a

ba
b
dx
Giải: t  1: I  lim   lim ln    tp PK
 a
 xa
 a  a
b
dx 1  1t b
t  1: I  lim   lim
 a 1  t 
 x  a 

 x  a
t
 a

 b  a
1t
1 
 b  a     a   
1t 1t
 lim  tp HT
 a 1  t   1 t
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
b
dx
t  1: I  lim  
 x  a
t
 a

1 
 b  a      a      tp PK
1t 1t
 lim
 a 1  t  

b
1 
a  x  a t dx  HT , khi t  1
 (Kết luận ngược với tp
  
PK , khi t  1 suy rộng loại 1)
b
1 
a  b  x t dx 

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 50


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 Khảo sát sự HT (dùng tiêu chuẩn so sánh đối với hàm dương).
f ( x)
𝑥 = 𝑎: điểm bất thường, tính K  lim
x a g ( x )

f ( x)
𝑥 = 𝑏: điểm bất thường, tính K  lim
x b g ( x )

Các kết luận về K giống như tp suy rộng loại 1.

 1
 xa t , 𝑥 = 𝑎: điểm bất thường
 
g  x  
 1 , 𝑥 = 𝑏: điểm bất thường
  b  x t

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1

ln 1  x 5 3
 dx
Khảo sát sự HT của tích phân: 
0
e 1
x

Giải: f  x  

ln 1  x 5 3
  0, x   0,1
e 1
x

Ta có: lim f  x   lim



ln 1  5 x3  x

5 3
x 1
 lim 2 5  
x 0 x 0
x 5 3 e 1 x
x
x 0 x

Do đó 𝑥 = 0 là điểm bất thường, đây là tp suy rộng loại 2.


1 f  x
Xét g  x   2 5  0, x   0,1  K  lim 1
x x 0 g  x 

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 52


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1 1

Mà  g  x  dx HT  t  2 5  1   f  x  dx HT
0 0

1
ln x
Khảo sát sự HT của tích phân:   x  2
0
2
dx

ln x
Giải: f  x    0, x   0,1  lim f  x   
 x  2
2
x 0

Do đó 𝑥 = 0 là điểm bất thường, đây là tp suy rộng loại 2.


1  f  x 1 3
Chú ý: g  x   t , K  lim  0 khi t  1, 2, ,
x x 0 g  x 2 2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 53
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Xét g  x    0, x   0,1
x

 f  x  x  ln x
 K  lim  lim 0
x 0 g  x  x 0  x  2  2

 2 x 1 
Vì lim x  ln x  lim 1 2  lim   3 2   lim   x   0
ln x L 12
x 0 x 0 x x 0
 x  x 0
1 1 1

Mà  g  x  dx HT  t  1 2  1    f  x  dx HT   f  x  dx HT
0 0 0

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 54


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
8. Chuỗi số:
 Tính tổng (dùng định nghĩa sử dụng dãy các tổng riêng).
 Khảo sát sự HT:

i. Nếu lim an  0   an PK. Chú ý: lim an  0  lim an  0
n  n  n
n 1

ii. Tiêu chuẩn so sánh đối với chuỗi số dương (tương tự tiêu chuẩn
so sánh đối với tích phân suy rộng loại 1).
iii. Tiêu chuẩn Cauchy, Dalambert đối với chuỗi số dương.

iv. Tiêu chuẩn Leibnitz đối với chuỗi đan dấu.

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 55


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Sơ đồ khảo sát sự hội tụ của chuỗi số bất kỳ  an
n 1

lim an  0 không
n 
Phân kỳ


có Sử dụng các tiêu chuẩn hội
Chuỗi dương
tụ của chuỗi dương
không
có có
Đan dấu Leibnitz Hội tụ

không không

Đ/nghĩa + các
t/chuẩn khác không
 an hội tụ có
HT tuyệt đối
n 1
  n
 n 
Khảo sát sự HT của chuỗi số:  an ,   1 an ; an  
n

n 1 n 1  n 1
x x
 x  x ln
Giải: I  lim f  x   lim    lim e x 1
x  x  1
x 
  x 
x  x  x 1
Ta có: lim x ln  lim x   1  lim  1  I 
x  x  1 x   x  1  x  x  1 e

1
Vậy lim an   0   an PK
n  e n 1

Mà lim  1 an  lim an  0  lim  1 an  0    1 an
n n n
PK
n  n  n 
n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
4  n !
 n 2

Khảo sát sự HT của chuỗi số:  an ; an 


n 1  2n  !
4   n  1!  2n ! 4  n  1
n 1 2 2
an1
Giải: lim  lim  n  lim 1
n  a
n
n   2n  2 ! 4  n! n  2n  1 2n  2 
2

Chưa KL được tính chất của chuỗi theo Dalambert.


an1 4n  8n  4 2
Ta có:  2  1 , n  1  an  , a1  0  lim an  0
an 4n  6n  2 n 


Vậy a
n 1
n PK
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

1
  1
n 1
Khảo sát sự HT của chuỗi số: tan p
, p  const
n 1 n n

1
  1
n 1
Giải: Chuỗi số có dạng an , an  tan p

n 1 n n

  . Vậy lim an  lim  1 an  0


TH 1: 𝑝 < 0. Khi đó an  n  n

n  n 

Do đó lim  1 an  0 , nên chuỗi đã cho PK


n

n 

 b , b   1
n 1
TH 2: 𝑝 = 0. Chuỗi có dạng n n PK, vì lim bn  0
n 
n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 59
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

1
  1
n 1
Khảo sát sự HT của chuỗi số: tan p
, p  const
n 1 n n
n 
TH 3: 𝑝 > 0. Khi đó an   0 . Nên có thể xem 𝑎𝑛 > 0 với n đủ
lớn 𝑛 > 𝑛0
1
Xét hàm số f  x   tan p

x x
 1  2  1  3 1
f   x   p tan p 1
   cos   2 2  0  an   n  n0 
x x x x x x
Vậy chuỗi HT theo tiêu chuẩn Leibnitz
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 60
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

9. Tìm miền HT của chuỗi lũy thừa:  n
a  x n

n 1

 Tìm R.

 Tại x   R khảo sát sự HT của chuỗi số  a   R
n
n
n 1

Chú ý: lúc này ta chỉ sử dụng tiêu chuẩn i, ii, iv (nội dung 8) để khảo
sát chuỗi số.

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 61


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 1
 n
ln n
  3x  1
n
Tìm miền HT của chuỗi hàm:
n 1 n
 1
 n
ln n
Giải: Chuỗi hàm có dạng a X
n 1
n
n
; an 
n
, X  3x  1

an1 ln  n  1 n
Ta có:   lim  lim  1
n  a
n
n ln n n 1
ln  x  1 L x n 1
Vì lim  lim  1; lim 1 R  1
x  ln x x  x  1 n n 1 
Do đó, khoảng HT của chuỗi: 1  X  1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

ln n
Tại 𝑋 = 1: ta có chuỗi số   1 bn ; bn  0
n

n 1 n
ln x L 2
Vì lim  lim  0  lim bn  0
x  x x x n

ln x
Xét hàm số f ( x)  , x  8,  
x
x(2  ln x)
 f ( x)   0, x  8,    f  x  , x  8,  
2x  x
2

Vậy 𝑏𝑛 là dãy đơn điệu giảm với 𝑛 ≥ 8


 

  1   1
n n
bn HT theo tiêu chuẩn Leinitz, do đó bn HT
n 8 n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

ln n
Tại 𝑋 = −1: ta có chuỗi số  bn ; bn  0
n 1 n

1
Xét chuối số  cn ; cn  1 2
n 1 n

bn
 K  lim  lim ln n  
n  c n
n
 

c b
1
Mà PK 𝑎 = < 1 , nên PK theo tiêu chuẩn so sánh.
n 2 n
n 8 n 1

Do đó, miền HT của chuỗi: 1  X  1  0  x  2 3

12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 64


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chúc các em
Ôn tập và thi học kỳ đạt kết quả cao

You might also like