Professional Documents
Culture Documents
On Tap Giai Tich 1
On Tap Giai Tich 1
6. Chuỗi số
ln x L 1 ln n
Giải: Xét lim lim 0 lim 0
x x x x n n
1
Tính: lim n
n n
lim e x
x
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln 1 x u 1 x ln u L
Tính: lim lim u ln u lim 1 lim u 0
x x u 0 u 0 u u 0
1
Do đó: I e 1 lim 1
0 n
n n
ln n
Chứng minh dãy an là dãy đơn điệu giảm với n 3
n
ln x
Giải: Xét hàm số f x ,x 3
x
1 ln x
Ta có f x 2
0, x 3; f n an an n 3
x
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 n 2 1
n2 3
Tính: lim 2
n n 5
x 2 3
x 3
3 x 2 1
3 x 1 ln 2
2
2
x 5
Giải: Xét I lim 2 1 lim e
x x 5 x
x 3 x 3
Tính: lim 3 x 1 ln 2 lim 3 x 1 2
2 2
2
2
1
x
x 5 x
x 5
2 3x 1
2
lim 6
x x 5
2
3 n 2 1
6 n 2
3 6
Do đó: I e lim 2 e
n n 5
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 6
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n n 1
Công thức: 1 2 n
2
n n 1 2n 1
1 2 n
2 2 2
6
1 3 5 ... 2n 1
2 2 2 2
Tính: lim
n n3
1 3 5 ... 2n 1
2 2 2 2
Giải: an 3
n
1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n 2 4 ... 2n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
n n3
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n 2 4 ... 2n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
3
n n
2n 2n 1 4n 1 2
2
1
2
2
2
n 2
3 3
6n n
n 2n 1 4n 1 2n n 1 2n 1 4n 2 1
3
3
3n 3n 3n 2
4n 2 1 4
Vậy: lim an lim 2
n n 3n 3
0
Biến đổi biểu thức (sử dụng giới hạn cơ bản, thêm bớt, nhân liên
hợp, chia), quy tắc Lopital, khai triển Taylor.
ln 1 x x o x
2 3 4 5
x x x x 5
2 3 4 5
m(m 1) 2 m(m 1)(m 2) 3
1 x
m
1 mx
2!
x
3!
x o x 3
e 1 x o x
2 3 4
x x x x 4
2! 3! 4!
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1 x x 2 x3 x 4 o x 4
1
Đặc biệt:
1 x
1 x x x x o x
1 2 3 4 4
1 x
Chú ý: nếu u x 0 khi x 0 thì trong các công thức khai triển
trên ta thay 𝑥 bằng 𝑢 𝑥 .
x 0 x /2 x 0
ln sin x x cos x L 2
Tính: lim x ln sin x lim 1
lim
x 0 x 0 x x 0 sin x
x
lim x cos x 0
x 0 sin x
Do đó: I1 e 1
0
x 0 x 2 x 0
Tính:
x 2
2
ln tan x L
lim x 2 ln tan x lim lim
x 2
1 2
x 2 x 2 x 2 tan x cos x
2 x 2 L 2 x 2
2
lim lim 0
x 2 sin 2 x x 2 cos 2 x
Do đó: I 2 e 1
0
x 0 x 2 x 0
ln cos x cos x 1 L
Tính: lim lim lim sin x 0
x 0 x x 0 x x 0
Do đó: I 3 e0 1
cos x 1 o x 2 ;
x2
1 x 1 mx x
m
2
12
x 2 1 x2 2
cos x 1 o x 1 o x o x 2
2
2 2 2
1 o x2
2
x
4
o x
3x 2
1 2
2
x2 2
1 1 o x 1 o x o x
2 2 2
3 x 3 x x
2 2
1 1
I lim 4 2 lim 2 4
x 0 x2 x 0 x2
7x 4 o x
2 2
7 o x 7
2
lim 2
lim 2
x 0 x
x 0 4 x 4
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 16
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3. Liên tục hàm số:
Hàm ghép (hàm chứa các hàm con), hàm chứa trị tuyệt đối, chứa căn
bậc chẵn.
Hàm 𝑓 𝑥 liên tục tại 𝑥 = 𝑎 lim f x f a
x a
1 x2
x0
Cho hàm số: f x sin x 2
khi
e khi x0
Khảo sát sự liên tục của hàm số tại 𝑥 = 0.
Tính 𝑓′ 0 .
Tính:
1 ln sin x 2
L x 2
2
lim x ln 2
lim 2 lim 2
x cos x 0
2 2
x 0 x 0
sin x x x0 sin x
Do đó: I e 1 f 0 e
0
ln 1 x cos
2 1
f x f 0
Giải: f 0 lim lim x
x 0 x0 x 0 x
ln 1 x 2
1
lim 2
x cos 0
x 0 x x
1
xn 0, n lim f xn 0
2n n
1
yn 0, n lim f yn 1
n
2n
2
Vậy lim f x không tồn tại, nên f x không liên tục tại 𝑥 = 0.
x 0
Tính đạo hàm cấp cao: khai triển Taylor, tính trực tiếp.
n
n!
f g C f g ( nk )
f ,g g,C
(n) k (k ) (0) (0) k
;f
k !(n k )!
n n
k 0
Giải: x 1
ln x x 1
x 1 ln x khi x 1 khi
f x f x
x
1 x ln x khi 0 x 1 ln x 1 x khi 0 x 1
x
f x f 1 x 1 ln x
Ta có: f 1 lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 1 x ln x
f 1 lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 f 1 0 f 1 0
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 22
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số y x : y 2 xy 1, y 0 1, y 0 ?
Giải: Đạo hàm 2 vế pt đã cho theo biến 𝑥 ta có: 2 yy y xy 0 1
Từ (1) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1 → 𝑦 ′ 0 = 1 2
2 y 2 yy y y xy 0 2
2
Từ (2) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1, 𝑦 ′ = 1 2 → 𝑦 ′′ 0 = 1 4
Giải: f x e 2 x ln sin x
cos x
Do đó: f x e 2ln sin x 2 x
2 x ln sin x
sin x
2x cos x
sin x 2ln sin x 2 x
sin x
x xA t 1 t
Hoặc: 3 3 3
y y A y x A t t
2 2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Công thức khai triển Taylor tổng quát:
f a
f x f a f a x a x a
2
2!
n
a
f
n!
x a
n
o x a
n
k
a
n
f
x a o x a
k n
k 0 k!
f k
a
x a
k
k 0 k!
Giải: Khai triển Taylor hàm số 𝑓 𝑥 tại lân cận của điểm 𝑎 = 0,
hoặc khai triển 𝑓 𝑥 theo các lũy thừa của 𝑥:
f ( x) 1 x
3 1
1 x x o x 1
3 6 6 k 3k
x
k 0
x o xn
n
f ( k ) (0) k
Mặt khác: f ( x)
k 0 k!
f
6
0 1
Do đó: f
6
0 6! 720
6!
Đổi biến: f x 2 o x 3
2021
3 2022
2 2 2 2
k x 3
k
3
1
2 k 1 2k 1
f ( k ) (3)
n
Mặt khác: f ( x) x 3 o x 3
k n
k 0 k!
f 2021
3 1 2021!
Do đó: 2022
f 2021
3 2022
2021! 2 2
1 1
V A x dx xdx
0 0
2
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 32
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 = 𝑥 3 , 𝑦 = 8, 𝑥 = 0}
quay quanh trục 𝑂𝑦.
Dùng mặt cắt vuông góc với trục Oy, để xác định bán kính mặt cắt
của khối tròn xoay đến trục quay Oy.
A y x y
2 2/3
8 8
V A y dy y 2/3dy
0 0
96
5
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 ≤ 𝑥, 𝑦 ≥ 𝑥 2 }
quay quanh trục 𝑂𝑥.
Dùng mặt cắt vuông góc với trục Ox, để xác định bán kính mặt cắt
của khối tròn xoay đến trục quay Ox.
V V1 V2
1 1
x dx x dx
2 4
0 0
2
15
V V1 V2
dy
1 1
1 y
2
2 2
dy 1 y
0 0
11
30
2
y x 3 x y x 3 x
3
3
3 3
L 2 1 y( x) dx 2 4 xdx
2
0 0
28
3
1
lim t1a 1 tp PK
t 1 a
K 0 : 2 HT 1 HT
f ( x) 1
K lim : K : 2 PK 1 PK g x a
x g ( x ) x
0 K : 1 va 2 cung tinh chat
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 39
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
1
Khảo sát sự HT của tích phân: dx
0 x 1 x 2
2
lim x x
x 2 x 12
lim
x x 2 x2 1
x
x 2 1
x 2 x
x2 1
x 2 x 1
2
4x 3
lim lim
x x x
x x 2 x 1
2
4 3
lim x x x 0
x 2 1
1 1 2
x x
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Mà g x dx HT a 3 2 1 f x dx HT
1 1
1
Mặt khác f x dx
0
là tp xác định. Do đó f x dx HT
0
1
k
Khảo sát sự HT của tích phân: dx
0 x 2
1 x 2
Giải: Cách 1: Tính tích phân
1 k
x 2 1 x 2
dx ln x x2
1 k ln x 2 C F x C
t t2 1
lim ln k ln 2
t 2
t k
Nếu k 1: I 2ln 2
Nếu k 0 : I
Nếu 0 k 1: I
Nếu k 1: I
K lim
f x
lim
x2 x 2 x2 1
x g x x
x 2 1
x 2
x 2 4 x 3
lim
x
2
x 2 x 1 x 2 x 1 2
43 x
lim 2 f x dx
HT
x
1 2 x 1 1 x 2 1 2 x 1 1 x 2 0
K lim
f x
lim
x x 2 k x2 1
x g x x
x 2 1
x 2
1 1 2
x 1 k 1 2 2 x
2
1 k 1 2
x x x
lim lim 1 k
x
x 2 x 1
2 x
1 2 x 1 1 x 2
f x dx
0
PK
1
Nếu k 1: f x 0, g x 0, x A,
x
f x
K lim k 1 f x dx PK
x g x
0
Giải:
f x x 3 L 3x 2
Tính: K lim lim 2 x lim 2 x
x g x x e 1 x 2e
L 3x L 3
lim 2 x lim 2 x 0
x 2e x 4e
Mà g x dx HT a 2 1 f x dx HT
1 1
ba
b
dx
Giải: t 1: I lim lim ln tp PK
a
xa
a a
b
dx 1 1t b
t 1: I lim lim
a 1 t
x a
x a
t
a
b a
1t
1
b a a
1t 1t
lim tp HT
a 1 t 1 t
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
b
dx
t 1: I lim
x a
t
a
1
b a a tp PK
1t 1t
lim
a 1 t
b
1
a x a t dx HT , khi t 1
(Kết luận ngược với tp
PK , khi t 1 suy rộng loại 1)
b
1
a b x t dx
f ( x)
𝑥 = 𝑏: điểm bất thường, tính K lim
x b g ( x )
1
xa t , 𝑥 = 𝑎: điểm bất thường
g x
1 , 𝑥 = 𝑏: điểm bất thường
b x t
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
ln 1 x 5 3
dx
Khảo sát sự HT của tích phân:
0
e 1
x
Giải: f x
ln 1 x 5 3
0, x 0,1
e 1
x
Mà g x dx HT t 2 5 1 f x dx HT
0 0
1
ln x
Khảo sát sự HT của tích phân: x 2
0
2
dx
ln x
Giải: f x 0, x 0,1 lim f x
x 2
2
x 0
f x x ln x
K lim lim 0
x 0 g x x 0 x 2 2
2 x 1
Vì lim x ln x lim 1 2 lim 3 2 lim x 0
ln x L 12
x 0 x 0 x x 0
x x 0
1 1 1
Mà g x dx HT t 1 2 1 f x dx HT f x dx HT
0 0 0
ii. Tiêu chuẩn so sánh đối với chuỗi số dương (tương tự tiêu chuẩn
so sánh đối với tích phân suy rộng loại 1).
iii. Tiêu chuẩn Cauchy, Dalambert đối với chuỗi số dương.
lim an 0 không
n
Phân kỳ
có
có Sử dụng các tiêu chuẩn hội
Chuỗi dương
tụ của chuỗi dương
không
có có
Đan dấu Leibnitz Hội tụ
không không
Đ/nghĩa + các
t/chuẩn khác không
an hội tụ có
HT tuyệt đối
n 1
n
n
Khảo sát sự HT của chuỗi số: an , 1 an ; an
n
n 1 n 1 n 1
x x
x x ln
Giải: I lim f x lim lim e x 1
x x 1
x
x
x x x 1
Ta có: lim x ln lim x 1 lim 1 I
x x 1 x x 1 x x 1 e
1
Vậy lim an 0 an PK
n e n 1
Mà lim 1 an lim an 0 lim 1 an 0 1 an
n n n
PK
n n n
n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
4 n !
n 2
Vậy a
n 1
n PK
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
1
n 1
Khảo sát sự HT của chuỗi số: tan p
, p const
n 1 n n
1
1
n 1
Giải: Chuỗi số có dạng an , an tan p
n 1 n n
n n
n
b , b 1
n 1
TH 2: 𝑝 = 0. Chuỗi có dạng n n PK, vì lim bn 0
n
n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 59
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
1
n 1
Khảo sát sự HT của chuỗi số: tan p
, p const
n 1 n n
n
TH 3: 𝑝 > 0. Khi đó an 0 . Nên có thể xem 𝑎𝑛 > 0 với n đủ
lớn 𝑛 > 𝑛0
1
Xét hàm số f x tan p
x x
1 2 1 3 1
f x p tan p 1
cos 2 2 0 an n n0
x x x x x x
Vậy chuỗi HT theo tiêu chuẩn Leibnitz
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 60
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
9. Tìm miền HT của chuỗi lũy thừa: n
a x n
n 1
Tìm R.
Tại x R khảo sát sự HT của chuỗi số a R
n
n
n 1
Chú ý: lúc này ta chỉ sử dụng tiêu chuẩn i, ii, iv (nội dung 8) để khảo
sát chuỗi số.
an1 ln n 1 n
Ta có: lim lim 1
n a
n
n ln n n 1
ln x 1 L x n 1
Vì lim lim 1; lim 1 R 1
x ln x x x 1 n n 1
Do đó, khoảng HT của chuỗi: 1 X 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 62
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln n
Tại 𝑋 = 1: ta có chuỗi số 1 bn ; bn 0
n
n 1 n
ln x L 2
Vì lim lim 0 lim bn 0
x x x x n
ln x
Xét hàm số f ( x) , x 8,
x
x(2 ln x)
f ( x) 0, x 8, f x , x 8,
2x x
2
1 1
n n
bn HT theo tiêu chuẩn Leinitz, do đó bn HT
n 8 n 1
12/28/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln n
Tại 𝑋 = −1: ta có chuỗi số bn ; bn 0
n 1 n
1
Xét chuối số cn ; cn 1 2
n 1 n
bn
K lim lim ln n
n c n
n
c b
1
Mà PK 𝑎 = < 1 , nên PK theo tiêu chuẩn so sánh.
n 2 n
n 8 n 1