Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Giới Hạn Và Liên Tục Có Lời Giải
Bài Tập Giới Hạn Và Liên Tục Có Lời Giải
1
t2
cos( 1 )
e
12 / lim x 0 . Giới hạn này không có dạng vô định vì
x arctan x
1 1
2 1
lim 0 lim (e x cos ) e0 cos0 1, lim arctan x
x x x x x 2
x 2 x 2 3x 3 3x 3 3
15 / lim VCL lim
x 2x 4x 3 x 0 4 x 3 4
1 1
17 / lim cos x sin 2 x sin2 x lim 1 sin 2 x sin2 x e.
x 0 x 0
Không được phép thay hằng số hữu hạn, khác 0 trong tổng. Chỉ được thay hằng số
hữu hạn, khác 0 trong tích hoặc thương
1
Cách làm đúng cho bài này: (dạng 1 : lim 1 ( x) ( x) e)
( x ) 0
cos x sin 2 x 1 1
1
. 1 sin 2 x
cos x sin 2 x 1
1
17 / lim cos x sin 2 x sin 2 x lim 1 (cos x sin 2 x 1)
x 0 x 0
cos x 1 sin 2 x 1 1 x2 x2 1
lim lim2
e x 0 1 sin 2 x e x 0 1 x2 e
1 1
sin cos 1
x x x
x
1 1
1 1 1 1
18 / lim sin cos lim 1 sin cos 1 sin x cos x 1
1 1
x x x x x x
1 1 1 1 1
1 1 sin cos 1
sin cos 1 x x x 2 x2
x x x lim lim
lim x 1 x 1
e x 1 e x e e x
1 1 x 1 1 1 x ( x)
19 / lim ln lim ln(1 x) ln(1 x) lim 1
x 0 x 1 x 2 x 0 x 2 x 0 x
x e2 x 1 1
1 2 x x e2 x 1 1 x 2x
xe
1 lim lim
20 / lim x e 2x x
lim 1 ( x e2 x 1) 2x
1 e x 0 2 x e x 0 2 x e3
x 0 x 0
II. Tính bậc của các VCB sau so với x khi x→0
1 ( x) sin 2 x 2sin x ~ 2 x 2. x = 0.
Đây là trường hợp không được thay VCB tương đương.
Cách làm đúng cho câu này như sau:
1 2
1 ( x ) sin 2 x 2 sin x 2 sin x(cos x 1) ~ 2. x. x x 2 . Bậc 2
2
1 1
2 ( x ) esin x cos x (esin x 1) (1 cos x) ~ sin x x 2 ~ x x 2 ~ x1
2 2
Bậc 1.
1 cos x
3 ( x ) cos x 3 cos x (cos x 1) (1 3 cos x ) (cos x 1)
1 cos x cos x
3 3 2
1 1 1 1
(1 cos x ) 1 ~ x 2 1 x 2
2 3 3
1 3 cos x cos x
3 2
Bậc 2.
1 1 1 1 1
4 ( x ) 1 2 x 1 x ( 1 2 x 1) x (1 2 x) 2 1 x 2 ~ 2 x x 2 ~ x 2
2
Bậc ½
1
2 2
x 1 x2 1 2
5 ( x ) arcsin 4 x 2 ~ 4 x 2 2 1 1 ~ 2.
2 2
x
4 2 4 4
Bậc 2
1 1
6 ( x ) tan x sin x tan x(1 cos x ) ~ x. x 2 x 3 . Bậc 3
2 2
1
x 4 3
1 x4 1 4
7 ( x ) arctan( 8 x 2) ~ 8 x 2 2 1 1 ~ 2.
3 4 3
x .
4
8 3 8 12
Bậc 4
1
8 ( x ) 3 x
1 e x ln 3
1 ~ x ln3 ln3. x 2. Bậc 1/2
1 1 1
9 ( x ) 3 x 2 x x ~ x 3 x 2 ~ x 3. Bậc 1/3
1 3
10 ( x ) 1 cos3 x (1 cos x)(1 cos x cos2 x) ~ x 2 .3 x 2 . Bậc 2
2 2
III. Tính các giới hạn 1 phía
1. lim
x
x 2 x 1 x 2 x 1 lim x
2x
x2 x 1 x2 x 1
2x 2x
lim 2, lim 2
x x
x x 1 x x 1
2 2
x x 1 x x 1
2 2
1
2. lim arctan
x 1 0 x 1
1 1
lim arctan , lim arctan
x 1 0 x 1 2 x 1 0 x 1 2
x x
3. lim lim
x x2 1 x | x |
x x x x
lim lim 1, lim lim 1
x | x | x x x | x | x x
1
4. lim ( x 1)e x
x 0
1 1
lim ( x 1)e x , lim ( x 1)e x 0
x 0 x 0
2
b. Để hàm liên tục tại x=0, ta phải có f (0) lim f ( x ) f (0) (Kết quả ở I.2)
x 0 3
Bài tập :
I. Tính các giới hạn sau
x n 1 ( n 1) x n
1. lim
x 1 ( x 1)2
1 x 1 5 x 1 a x am
2. lim 11. lim
x 0 xm x m
x
12. lim 1 x log x 2
x x x 3 ... x n n
2
x 1
3. lim
x 1 x 1 ln x ln m
( m 0)
HD : x
13. lim
1 1 ( x 1) 1 xm
n n xm
14. lim x ln( x 1) ln x
1 2x 3 x
4. lim
1
x4 x 2 15. lim 1 x 2 tan 2 x
cos x cos 3 x x 0
5. lim 1
x 0 x2 x a
x sin x
16. lim
6. lim 1 x tan x a sin a
x 1 2
x2
x t t x2 1
HD : t x 1 tan 2 tan 2 2 cot 2 17. lim 2
x x 2
cos x 3 cos x
7. lim 18. lim x 1 2 x
x 0 sin x 2 x 0
3. lim
ln 1 e x
x x
1
4. lim x
x 1 0 1 x
1 e