You are on page 1of 6

CHƯƠNG 2: GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC

BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI:


I. Tính giới hạn bằng cách dùng giới hạn cơ bản hoặc VCB, VCL
1 1 t
n
x 1 (1  t ) n 1 m
1 / lim m t  x  1 lim VCB lim n 
x 1 x 1 t 0
(1  t )
1
m 1
t 0 1 t n
m
VCB : (1  x )  1 ~  x
1
.2 x
tan( 3 1  2 x  1) 3
1  2x  1 3 2
2. lim VCB lim  lim 
x 0 x x 0 x x 0 x 3
VCB : tan  ( x )  ~  ( x ),  ( x )  0
ax  a a t 1  a a (a t  1) a (et ln a  1) a (t ln a )
3 / lim t  x  1 lim  lim  lim VCB lim  a ln a
x 1 x  1 t 0 t t 0 t t 0 t t 0 t
VCB : e ( x )  1 ~  ( x ),  ( x )  0 ( ( x )  VCB)
ln(2  t ) ln 2  ln(1  t )
1 2 1 t
log2 x  1 log 2 (2  t )  1 ln 2 ln 2 1
4 / lim t  x  1 lim  lim  lim VCB lim 2 
x 2 x2 t 0 t t 0 t t 0 t t 0 t 2
VCB : ln(1  x ) ~ x
2  2 cos x 2  2 cos(t   )
6 / lim t  x   lim 4  lim 2  2(cos t  sin t )  2 lim 1  cos t  sin t
x 
4
4x   4 t 0 4t t 0 4t t 0 4t
1 t2  t
t 2
VCB 2 lim 2  2 lim 
t 0 4t t  0 4t 4
1 2
VCB : 1  cos x ~ x , sin x ~ x
2
Tổng các VCB không cùng bậc tương đương với VCB bậc thấp nhất
2
2 x 1 2  2 x 1  2 x 1 x 2 x
x x
 2x  1   2  2 2 x 1  2  2 
 lim 1 
lim 1
8 / lim   lim  1  e x  2 x 1 

x   2 x  1 
 x  
 
x   2x  1  2x  1 e
 
1
 ( x)
Giới hạn dạng : lim (1   ( x )) e
 ( x ) 0
tan x  sin x 1 1
10 / lim  lim (tan x  sin x ) VCB lim ( x  x )
x 0 x3 x 0 x 3 x 0 x3
VCB : tan x ~ x,sin x ~ x
Cách làm này đưa giới hạn cần tính thành dạng 0.∞ nên không sử dụng được.

Cách làm đúng cho bài này như sau:


1 x2
tan x  sin x sin x 1 1  cos x 1 1 1
10 / lim  lim (  sin x ) 3  lim sin x VCB lim x 2 
x 0 x3 x  0 cos x x x 0 cos x x 3 x 0 1 x3 2
1 2
VCB : 1  cos x ~ x , sin x ~ x
2
1 1
t2 cos( 1 ) t2 t2 t2  t2
x t  1 lim e  cos t  lim (e  1)  (1  cos t )  lim
e
11/ lim 2 0
x  arctan 1 x t  0 arctan t t 0 arctan t t 0 t
x

1
t2
 cos( 1 )
e
12 / lim x  0 . Giới hạn này không có dạng vô định vì
x  arctan x
1 1
2 1 
lim  0  lim (e x  cos )  e0  cos0  1, lim arctan x  
x  x x  x x  2

sin 3x.tan5 x 3x.5 x


13 / lim  lim  15 . Mẫu số là tổng các VCB không cùng bậc,
x 0 ( x  x 3 )2 x 0 x2
tương đương với VCB bậc thấp nhất.
ln(1  x  2 x 2  3x 3 ) x  2 x 2  3x 3 x 1
14 / lim  lim  lim 
x 0 ln(1  2 x  4 x ) 3 x 0 2x  4x 3 x 0 2 x 2

x  2 x 2  3x 3 3x 3 3
15 / lim VCL lim 
x  2x  4x 3 x 0 4 x 3 4

x log5 (1  5x ) x ln(1  5x ) x.5x 5


16 / lim 2
 lim 2
 lim 
x 0 arcsin x x  0 arcsin x.ln5 x  0 x 2 .ln5 ln5

   
1 1
17 / lim cos x  sin 2 x sin2 x  lim 1  sin 2 x sin2 x  e.
x 0 x 0
Không được phép thay hằng số hữu hạn, khác 0 trong tổng. Chỉ được thay hằng số
hữu hạn, khác 0 trong tích hoặc thương
1
Cách làm đúng cho bài này: (dạng 1 : lim 1   ( x)   ( x)  e)
 ( x ) 0
cos x  sin 2 x 1 1
 1
.  1 sin 2 x

   
cos x sin 2 x 1
1  
17 / lim cos x  sin 2 x sin 2 x  lim  1  (cos x  sin 2 x  1)  
x 0 x 0
 
 
cos x 1 sin 2 x 1  1 x2  x2 1
lim lim2
 e x 0 1 sin 2 x e x 0 1 x2  e

1 1
sin  cos 1
x x x
 x
1  1
 1 1   1 1 
18 / lim  sin  cos   lim 1   sin  cos  1   sin x  cos x 1 
1 1

x   x x x     x x  
 
1 1 1 1 1
1 1 sin  cos 1 
sin  cos 1 x x x 2 x2
x x x lim lim
lim x  1 x  1
e x  1 e x e e x

1 1 x 1 1 1 x  ( x)
19 / lim ln  lim  ln(1  x)  ln(1  x)   lim 1
x 0 x 1  x 2 x 0 x 2 x 0 x
x  e2 x 1 1
 1  2 x x  e2 x 1 1 x 2x

    xe
1 lim lim
20 / lim x  e 2x x
 lim  1  ( x  e2 x  1) 2x
1   e x 0 2 x  e x 0 2 x  e3
x 0 x 0  

II. Tính bậc của các VCB sau so với x khi x→0
1 ( x)  sin 2 x  2sin x ~ 2 x  2. x = 0.
Đây là trường hợp không được thay VCB tương đương.
Cách làm đúng cho câu này như sau:
1 2
1 ( x )  sin 2 x  2 sin x  2 sin x(cos x  1) ~ 2. x. x   x 2 . Bậc 2
2

1 1
2 ( x )  esin x  cos x  (esin x  1)  (1  cos x) ~ sin x  x 2 ~ x  x 2 ~ x1
2 2
Bậc 1.

1  cos x
3 ( x )  cos x  3 cos x  (cos x  1)  (1  3 cos x )  (cos x  1)  
1  cos x  cos x
3 3 2

 1  1 1  1
 (1  cos x )   1 ~ x 2   1    x 2
  2 3  3
 1  3 cos x  cos x
3 2

Bậc 2.

 1  1 1 1 1
4 ( x )  1  2 x  1  x  ( 1  2 x  1)  x   (1  2 x) 2  1  x 2 ~ 2 x  x 2 ~ x 2
  2
Bậc ½

 1 
   2 2
 x  1 x2 1 2
5 ( x )  arcsin 4  x  2 ~ 4  x  2  2 1    1 ~ 2.
2 2
 x
 4   2 4 4

 
Bậc 2

1 1
6 ( x )  tan x  sin x  tan x(1  cos x ) ~ x. x 2  x 3 . Bậc 3
2 2

 1 
  x 4 3
 1 x4 1 4
7 ( x )  arctan( 8  x  2) ~ 8  x  2  2 1    1 ~ 2.
3 4 3
 x .
4
 8  3 8 12
 
 
Bậc 4

1
8 ( x )  3 x
1  e x ln 3
 1 ~ x ln3  ln3. x 2. Bậc 1/2

1 1 1
9 ( x )  3 x 2  x  x ~  x 3 x 2 ~ x 3. Bậc 1/3

1 3
10 ( x )  1  cos3 x  (1  cos x)(1  cos x  cos2 x) ~ x 2 .3  x 2 . Bậc 2
2 2
III. Tính các giới hạn 1 phía

1. lim
x 
 x 2  x  1  x 2  x  1  lim  x 
2x
x2  x  1  x2  x  1
2x 2x
lim  2, lim  2
x  x 
x  x 1  x  x 1
2 2
x  x 1  x  x 1
2 2

1
2. lim arctan
x 1 0 x 1
1  1 
lim arctan   , lim arctan 
x 1 0 x 1 2 x 1 0 x 1 2

x x
3. lim  lim
x  x2  1 x  | x |

x x x x
lim  lim  1, lim  lim  1
x  | x | x  x x  | x | x   x
1
4. lim ( x  1)e x
x 0
1 1
lim ( x  1)e x  , lim ( x  1)e x 0
 
x 0 x 0

IV. Hàm liên tục


 sin(ln x )
 ,x 1
1. Tìm a để hàm f ( x )   x  1 liên tục với mọi x
ax  1, x  1
sin(ln x )
 Khi x<1 : f ( x )  là hàm sơ cấp nên hàm liên tục x  1
x 1
 Khi x>1 : f ( x )  ax  1 là hàm sơ cấp nên hàm liên tục x  1
 Khi x=1: ta sẽ khảo sát sự liên tục 1 phía của hàm
o Liên tục phải :
Tính giới hạn phải : lim f ( x )  lim (ax  1)  a  1
x 1 0 x 1
Và so sánh : lim f ( x )  f (1)
x 1 0
Nên hàm liên tục phải khi x=1
o Liên tục trái :
Tính giới hạn trái:
sin(ln x ) ln(1  ( x  1))
lim f ( x )  lim  lim 1
x 1 0 x 1 x  1 x 1 x 1
Để hàm liên tục trái khi x=1, ta phải có
lim f ( x )  f (1)  1  a  1  a  2
x 1 0

Vậy hàm liên tục với mọi x khi a = 2

2. Tìm f(0) để hàm f(x) liên tục tại x=0:


eax  ebx
a. f ( x ) 
x
tan( 3 1  2 x  1)
b. f ( x ) 
x
 ax  bx
eax  ebx (eax  1)  ( ebx  1)  lim ,a  b
a. lim f ( x )  lim  lim   x 0 x
x 0 x 0 x x 0 x  Khong thay VCB duoc, a  b
a  b, a  b

 Khong thay VCB duoc, a  b
Để hàm liên tục tại x=0, ta phải có f (0)  lim f ( x )  f (0)  a  b, khi a  b
x 0
Trường hợp a=b sẽ xét ở chương sau

2
b. Để hàm liên tục tại x=0, ta phải có f (0)  lim f ( x )  f (0)  (Kết quả ở I.2)
x 0 3
Bài tập :
I. Tính các giới hạn sau
x n 1  ( n  1) x  n
1. lim
x 1 ( x  1)2
1  x  1  5 x   1 a x  am
2. lim 11. lim
x 0 xm x  m
x
12. lim 1  x  log x 2
x  x  x 3  ...  x n  n
2
x 1
3. lim
x 1 x 1 ln x  ln m
( m  0)
 HD : x 
13. lim
 1  1  ( x  1)   1 xm
n n xm
14. lim x  ln( x  1)  ln x 
1  2x  3 x 
4. lim
 
1
x4 x 2 15. lim 1  x 2 tan 2 x
cos x  cos 3 x x 0
5. lim 1
x 0 x2 x a

x  sin x 
16. lim  
6. lim 1  x  tan x  a  sin a 
x 1 2
x2
 x  t  t   x2  1 
 HD : t  x  1  tan 2  tan  2  2    cot 2  17. lim  2 
    x   x  2 
 
cos x  3 cos x
7. lim 18. lim x 1  2 x
x 0 sin x 2 x 0

cos x  cos 3 19. lim  sin x 


tan x
8. lim x 
x 3 x3 2
x2
9. lim
x 0
ax 1
x

( a  0) HD : a x  e x ln a   x2 
20. lim  
x   2 x  1 
1  x sin x  1
10. lim 2
x 0 ex  1

II. Tính các giới hạn 1 phía


1
1. lim arctan
x 1 0 1 x
1
2. lim 1
x 0
1 e x

3. lim

ln 1  e x 
x  x
1
4. lim x
x 1 0 1 x
1 e

III. Khi x  x0 , tính bậc của các VCB sau so với  x  x0 


a. ( x )  1  2 x  3 1  3x
1. x  0 : b. ( x )  tan x  sin x
c. ( x )  (2  x ) x  2 x
a. ( x )  x x  1
2. x  1 : b. ( x )  e x  e
c. ( x )  3 1  x

You might also like