Professional Documents
Culture Documents
1
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Đạo hàm một sô hàm cơ bản
2
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Đạo hàm một sô hàm cơ bản
3
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Nguyên hàm một sô hàm cơ bản
4
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Nguyên hàm một sô hàm cơ bản
5
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Nguyên hàm một sô hàm cơ bản
6
7
1. Đạo hàm, nguyên hàm
Một sô hàm lượng giác cơ bản
sin 2 x cos 2 x 1
2sin A cos B sin( A B ) sin( A B )
1
sin x (1 cos 2 x)
2
2
2 cos A sin B sin( A B ) sin( A B)
1
cos x (1 cos 2 x)
2
2
1 2 cos A cos B cos( A B ) cos( A B )
sin x (3sin x sin 3 x)
3
4
1 2sin A sin B cos( A B) cos( A B )
cos x (3cos x cos 3 x)
3
8
Bài tập
Tính đạo hàm các hàm sau:
1. y = x 5 tan x 5. y = x 4 cos x sin x
2. y = e 3 x ln x 6. y = a 5 (a is constant)
log5 x
3. y = 7. y= e2 xln5x.
2x
Tính nguyên hàm các hàm sau:
9
set u x 4 1 du 4 x3dx
3
1 4 x dx 1 du 1 1
ln | u | c ln | x 1| c
4
4 x 1 4 u 4
4
4
1 1
set u ln x and v 2 v
x x
ln x ln x 1 1 ln x 1
x 2 dx x x x dx x x c
1 4x
set u x and v e v e
4x
4
1 4x 1 4x 1 4x 1 4x
xe dx x 4 e 4 e dx 4 xe 16 e c
4x
1 2 x
9 x
2 1/ 2
2 9 x 2
9 x 2 dx set t 32 x 2 x 32 t 2
x 32 x 2
dt dx dx dt
3 x
2 2 x t 2 dt
3 x
2 2 3 2
t 2
3 x dx 3 x dt
2 2 2 2
x t 2
dt
32 t 2
2
t dt 32 t 2 32 dt
dt 3 t dt 9
2 2
3 t
2 2
3 t
2 2
32 t 2
dt dt
32 x 2 dx 32 t 2 dt 9 2 32 x 2 dx 9
32 t 2 32 t 211
11
2. Khái niệm cơ bản
12
2. Khái niệm cơ bản
13
2. Khái niệm cơ bản
14
2. Khái niệm cơ bản
Phương trình vi phân bậc 1 có dạng:
dy dy dx c
x y ln | y | ln | x | ln | c | y
dx y x x
16
2. Khái niệm cơ bản
17
2. Khái niệm cơ bản
18
2. Khái niệm cơ bản
19
2. Khái niệm cơ bản
Nghiệm tổng quát (general solution).
dy
y
3dx
ln | y | 3 x c log a u v a u
v
21
Bài tập
dy 1 1
1) 2sin 2 x dy sin 2 x 2 dx y cos 2 x C
dx
2) dy xe x 2 /2
dx dy e x 2 /2
xdx y e x 2 /2
C
y x 1 4 4 12 C C 12
dy dy
9) 1.4 4 y 4 0.35 y 4dx
dx 0.35 y
du 4 dx ln | u | 4 x c
u
e 4 xc e 4 x ec Ce 4 x u 0.35 y
y 0.35 Ce 4 x
y 0 2 0.35 C 1.65
23
dy dy
13) y 1 y dx
dx y 1 y
1 A B A Ay By A y B A
y 1 y y 1 y y 1 y y 1 y
1 0 y A y B A
A 1
y B A 0 B A 1
1 1 1
y 1 y y 1 y
dy dy dy dy
dx dx
y 1 y y 1 y
24
3. Ý nghĩa hình học
y’=f(x,y)
25
3. Ý nghĩa hình học
y’=y+x.
26
3. Ý nghĩa hình học
27
4. Phương trình vi phân tách biến - Separable
Equation
Phương trình vi phân có dạng:
g(y)y’ = ƒ(x)
Phương pháp giải
y’=dy/dx
∫g(y) dy = ∫ƒ(x) dx + c
Hàm f và g liên tục thì tích phân trên tồn tại khi đó
ta tìm được nghiệm của phương trình
28
4. Phương trình vi phân tách biến
Ví dụ: Tìm lời giải tổng quát phương trình vi phân
y’=-2xy
Giải: y '
2 x
y
dy
2 x
y.dx
dy
2 x.dx c
y
x2 c x2 c x2
ln | y | x c | y | e
2
e e Ce
x2
y Ce 29
Bài tập
Tìm lời giải tổng quát phương trình vi phân
dy
y x 3 0 y 3 dy x 3 dx
3
dx
dy
2
dx cos 2
y dy dx
sec y
dy 1
cot 2 x dx cot 2 x 2 dx
y 2
dy
y 36 x ydy 36 xdx C
dx
dy 1 2 x 1 1 u
y2 2 2
2 x 1
e dx C e 2 dx C e du C
1 1
sec y csc y
cos y sin y
4. Phương trình vi phân tách biến
Phương trình vi phân thuần nhất - Homogeneous ODE
31
dv dv
7 ) y ux y' u' x u 8) 4 v2 2 dx
dx v 4
du 1 v
u' x u u 2 x sin u
2 2
2
2 xdx arctan x c
sin u 2 2
33
Bài tập
Tìm nghiệm riêng phương trình vi phân
dy dx c
y x 4 6 c 24
y x x
dy 1
13 ) 2 2
dx
sin y cosh x
16) set v x y 2 y v 1
v 1 v 2 2dv dx
v 1
du
17 ) 2
x 2
dx
cos u
34
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương trình vi phân có dạng:
35
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp giải:
Cách 1:
u/ y = N(x,y)
36
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp giải:
Cách 2:
u/ x = M(x,y)
37
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Ví dụ: Giải phương trình vi phân
cos (x + y) dx + (3y2 + 2y + cos (x + y)) dy = 0
38
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Nghiệm dạng không tường minh:
Lúc này:
Thay k vào u ta có:
P/ y Q/ x
Nếu tồn tại hàm F(x,y)
Phương trình vi
phân chính xác:
41
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Thừa số tích phân - Integrating Factors
42
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp tìm thừa số tích phân
Vậy điều kiện phương trình vi phân chính xác
FP dx+ FQ dy=0
Ta ký hiệu
F
Fy
y
P
Px
x
44
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp tìm thừa số tích phân
(*)
Định lý 1:
“Nếu phương trình (*) có R chỉ phụ thuộc vào biến x
thì F=F(x) là thừa số tích phân của phương trình (*)”
log a x y a y x
ln F R x dx F e R x dx
exp R x dx
45
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp tìm thừa số tích phân
1 dF 1 Q P
. R* R* .
F dy P x y
46
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Phương pháp tìm thừa số tích phân
(**)
Định lý 2:
“Nếu phương trình (**) có R* chỉ phụ thuộc vào biến
y thì F =F (y) là thừa số tích phân của phương trình
(**)”
F ( y ) exp R *( y )dy
47
5. Phương trình vi phân chính xác – Exact ODE
Ví dụ: Tìm thừa số tích phân và giải phương trình:
Định lý 2
49
(ex+y + yey) dx + (xey – 1) dy = 0
y
Nhân 2 vế phương trình F ( y ) e
Cách 1
l x
y y
Cách 2 u x e dy xy e 50
u dl
y M ex y
x dx
(ex+y + yey) dx + (xey – 1) dy = 0
Họ nghiệm (nghiệm tổng quát)
Nghiệm riêng
51
Bài tập
Giải phương trình vi phân
1) u 2 xydx k y 2 y xdx k y yx 2 k y
u dk dk
x2 N x2 0k C
y dy dy
1 4
2) u x dx k y x k y
3
4
u dk 1
N y 3 k y 3dy y 4 C
y dy 4
53
54
6. Phương trình vi phân tuyến tính – Linear ODE
Phương trình có dạng:
y’ + p(x)y = r(x)
Phương trình vi phân tuyến tính mô hình hóa
nhiều hiện tượng: vật lý, sinh học, sinh thái học,…
| y | e e
p x dx A p x dx A
hay: với
e
y e e ce
A p x dx p x dx
57
6. Phương trình vi phân tuyến tính – Linear ODE
hay:
6. Phương trình vi phân tuyến tính – Linear ODE
Ví dụ: Giải phương trình vi phân
y’ + y tan x = sin 2x, y(0) = 1
Giải:
Phương trình vi phân tuyến tính không thuần nhất
Với
log a x y a x
y
e h eln|sec x| sec x
Nghiệm tổng quát:
Với:
Nghiệm riêng:
60
Bài tập
Giải phương trình vi phân
p x 1, r x 5 .2
p x 2 , r x 4 x
p x k , r x e kx
p x 2 ,r x 4 cos 2 x
p x 2 / x, r x x 2e x
y x x c ecos x
sinh u
13) h 6 tanh 1.5 x dx 4 du
cosh u
dv
4 4ln | cosh u |
v
y x e h e h r x dx ce h
ln|cosh u|4 ln|cosh u|4 ln|cosh u|4
10e e tanh u du ce
sinh u
10 | cosh u | 4
du c | cosh u |4
cosh 5 u
dw
10 | cosh u | 5 c | cosh u |4
4
with w cosh u
w
1 4 5
10cosh u w c cosh u c cosh 4 u
4 4
4 2
62
5) h p x dx kdx kx
y x e h e h r x dx ce h
e kx e kx e kx dx ce kx
e kx x c
6) h 2dx 2 x e h e 2 x
y x 4e 2 x e 2 x cos 2 x dx ce 2 x
2x
e
4e 2 x cos 2 x sin 2 x ce 2 x
4
y / 4 3 0 1 ce /2 c 2e /2
y x e /2 2 x
sin 2 x cos 2 x
63
2 dx
7) y y x e h 2
2 x
2ln | x | ln x a a ln x
x x
e eh 2 ln| x|
e ln| x| ln| x|
e ln| x| ln| x|
e e
ln| x| 2
e ln| x|2
x 2
y x x2
x 2 x 2e x dx c x 2 e x dx cx 2 x 2 e x c
y x e h e h r x dx ce h
ln|cos x| 0.01 x
e ln|cos x|
e e cos x dx ce ln|cos x|
y x e h e h r x dx ce h
65
3y 1
10) y y / 4 4 / 3
cos x cos 2 x
2
3 1 3dx
p x 2
, r x h p x dx 3tan x
cos x cos 2 x 2
cos x
1
y x e h e h r x dx ce h e 3tan x e3tan x dx ce 3tan x
cos 2 x
1
ce 3tan x
3
1 4
y / 4 ce
3tan /4
c e3
3 3
1
y x e
31 tan x
3
3tan x
3e
set u e3tan x du 2
dx
cos x
e3tan x 1 1 1 3tan x
2
dx du u e
cos x 3 3 3
66
11) h cot x dx ln | sin x |
67
dx
12) h p x dx 4 4ln | x |
x
y e h e h r x dx ce h e 4ln|x| e 4ln|x| 8 x3dx ce 4ln|x|
e 4ln| x|
8| x |
4
x dx ce
3 4ln| x|
e 4ln| x|
x 8
c
y 1 2 1 c c 1
6. Phương trình vi phân tuyến tính – Linear ODE
Phương trình Bernoulli
Phương trình có dạng:
y’ + f(x)y = g(x)ya
a : số thực
Nếu a=0 phương trình không thuần nhất
tuyến tính
a=1 phương trình thuần nhất
70
6. Phương trình vi phân tuyến tính – Linear ODE
Phương pháp giải phương trình Bernoulli
y’ + f(x)y = g(x)ya y' gy a fy
72
Với Ay-1=Au nên ta có phương trình tuyến tính:
h Adt At e h e At
f x 1 g x 1 a2
f x x g x x a 1
f x 1 g x x a 1
74
23) y xy 1 xy
u y1 a y 2
u 2 yy 2 y xy 1 xy 2 x 1 y 2 2 x 1 u
u 2 xu 2 x
p x 2 x h p x dx 2 xdx x 2
u x e h
e rdx c e
h x2
x2
e 2 xdx ce x2
set v x 2 dv 2 xdx
u x e x2
e dv ce
v x2
e x2
e x2
c 1 ce x2
y x 1 ce x
2
2
75
7. Sự tồn tại nghiệm duy nhất pt vi phân bậc 1
Bài tập
Giải phương trình vi phân
76