Professional Documents
Culture Documents
Khối tâm cơ hệ
Vị trí của tâm C: rC
mr k k
m k
xC
mk xk
m
yC
mk yk
m m
k
m
zC
mk zk
m
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC HÌNH HỌC KHỐI LƯỢNG
Định luật 2 Newton đối với vật chuyển động tịnh tiến,
phương trình chuyển động
F = m a
Nguyên lý D’alembert:
F + Fqt = 0
Hệ lực cân bằng: Lực tác dụng lên vật và Lực quán tính.
LỰC QUÁN TÍNH VÀ NGUYÊN LÝ D’ALAMBERT
Lực và moment quán tính tác dụng
Đối vơi cơ hệ.
lên chất điểm thuộc hệ
Fi qt mi ai
M i
qt
I
m Fi qt
G
Fi e R qt
He phuong trinh :
Ngoại lực tác dụng Fi e
m Fi
e
M
qt
C R qt maC
qt
aC M C 0
R e R qt 0
e
M C 0
EXAMPLE 1: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
Given: Dầm BD nặng 100kg
được nối bởi hai thanh
thẳng khối lượng không
đáng kể.
Find: Tính gia tốc của thanh
BD và các phản lực tại
B, D tại thời điểm =
30. Biết vận tốc góc của
thanh AB là 6 rad/s.
Plan:
1) Chỉ ra các thành phần gia tốc và vận tốc.
2) Vẽ sơ đồ FBD trong trường hợp chỉ có ngoại lực và
trường hợp bao gồm lực quán tính
3) Tìm Rqt (Mqt = 0) và gia tốc
EXAMPLE 1: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
Solution: FBD của thanh BD
Fqtt m aGt
Fqtn m aGn
100 kg 18 m s 2
1800 N
G 0.4 0
0 0
m TB cos 30 0.4 TD cos 30
TB TD 1324 N
t aGt
G
a 490 m s 2
r
490
0.5
980 rad s 2
EXAMPLE 2: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
0.3 m
Given: A uniform plate has a weight of
0.45 m 25 kg. Link AB is subjected to a couple
M = 15 Nm moment of and has a
clockwise angular velocity of 2 rad/s at
0.6 m the instant = 30° .
Find: The force developed in link CD
and the tangential component of
the acceleration of the plate’s mass
center at this instant. Neglect the
M = 15 Nm mass of links AB and CD.
ω = 2 rad/s
Plan:
1) Chỉ ra các thành phần gia tốc và vận tốc.
2) Vẽ sơ đồ FBD trong trường hợp chỉ có ngoại lực và
trường hợp bao gồm lực quán tính. Vẽ FBD cho AB.
3) Tìm Rqt (Mqt = 0) và gia tốc.
EXAMPLE 2: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
0.3 m
+ Uniform Plate chuyển động tịnh tiến
θ (Fqt)t = m(aG)t cong. Nên đĩa chỉ có gia tốc pháp:
FCD (F ) = m(a ) (a G)n = ω 2AB.
qt n G n
G + Từ sơ đồ vật tự do của Uniform Plate
(aG)n 0.6 m
θ (aG)t Fn m aG n 1
n
W
t Ft m aG t 2
Bx mG 0 3
θ (a)
By + AB has no mass. Applying the moment
equation of equilibrium to link AB.
By Referring to its free-body diagram, Fig. b
m A 0 4
M = 15 Nm Bx
Ax + Solving Eqs (1) through (4) yields
(b) Bx ..... By .........
Ay FCD .... aG t .....
EXAMPLE 3: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
SOLUTION:
• Note that after the wire is cut, all
particles of the plate move along parallel
circular paths of radius 150 mm. The
plate is in curvilinear translation.
• Draw the free-body-diagram equation
expressing the equivalence of the
external and effective forces.
The thin plate of mass 8 kg is held in • Resolve into scalar component equations
place as shown. parallel and perpendicular to the path of
the mass center.
Neglecting the mass of the links,
determine immediately after the wire • Solve the component equations and the
has been cut (a) the acceleration of the moment equation for the unknown
plate, and (b) the force in each link. acceleration and link forces.
EXAMPLE 3: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Translation
HB bị đứt -> vật rơi tự do -> vận tốc góc
* A, D quay quanh E, F => Tấm ABCD tịnh
𝜔 = 0 → 𝑔𝑖𝑎 𝑡ố𝑐 𝑝ℎá𝑝 𝑎𝑛 = 0
SOLUTION: tiến cong.
• Note that after the wire is cut, all particles of the
plate move along parallel circular paths of radius
150 mm. The plate is in curvilinear translation
𝑡
=> 𝑎𝐺 = 𝑎𝐷 = 𝑎𝐴 = 𝑎𝐺 = 𝛼 ∗ 𝐴𝐸.
R qt m r r
qt
M O mr r mr r
Khi đó ta có:
R qt m yC 2 xC i 2 yC xC j
qt
M
O I xz 2
I yz i I yz 2
I xz j I z k
THU GỌN HỆ LỰC QUÁN TÍNH (QUAY)
Vật có khối lượng m và quay quanh trục cố định oz.
Trục cách tâm C một đoạn a và thu gọn về tâm C
R qt Rtqt Rnqt maCt maCn
qt
M C I C I C k
Plan:
1) Vật quay => xác định thành phần vận tốc, gia tốc.
2) Thu gọn lực quán tính về tâm C: Rqt và Mqt.
3) Vẽ FBD và áp dụng nguyên lý D’alembert cho bánh xe.
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Rotation
Solution:
Đĩa quay quanh Oz với vận tốc góc và
gia tốc góc ω, α. Thu gọn về tâm C, ta
được:
Rqtt maCt ma
Rqtn maCn ma 2
1 2
M qt
c I C mr
2
Áp dụng nguyên lý D’lambert cho hệ:
x X A X B Rqt 0
t
m x mga YA h YB 2h 0
A B qt 0
y Y Y R n
m y X A h X B 2h 0
z Z A mg 0 m z M M cqt Rqtt a 0
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Rotation
Solution:
Thay các giá trị của lực vào hệ trên,
X X X ma 0
A B
Y Y Y ma t 0
A B
2 2
Z Z mg 0
C A
m mga Y h Y 2h 0
x A B
m X h X 2h 0
y A B
1 2
z
m M
2
mr ma 2
0
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE-Rotation
Solution:
Giải hệ trên, ta được:
2
X A ma
3
YA ag 2ah 2t 2
m
3h
Z A mg
M r 2a 2
m 2
2
m
X B a
3
YB ag ah 2t 2
m
3h
THU GỌN HỆ LỰC QUÁN TÍNH
Vật chuyển động song phẳng.
≡𝑛 R qt maC
qt
≡𝑡 M C I C I C k
𝑎𝐶𝑡
Nguyên lý D’alembert đối với
vật chuyển động song phẳng
𝑎𝐶𝑛
R e R qt 0
e
M C M C 0
qt
EXAMPLE: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Given: Đĩa tròn đồng chất khối
lượng m, bán kính r, lăn
không trượt trên mặt phẳng
ngang với gia tốc của đĩa
ac.
2
EXAMPLE 1: D’ALEMBERT PRINCIPLE
SOLUTION:
• Based on the kinematics of the constrained
motion, express the accelerations of A, B,
and G in terms of the angular acceleration.
ma x
50
4.46 6.93 Fy Fy eff
32.2
50 RA 22.5cos 45 50 2.692.30
ma y 1.732 2.69
32.2 RA 27.9 lb
EXAMPLE 2: D’ALEMBERT PRINCIPLE-General Plane Motion
1) AB cân bằng. Khi dây bị đứt, nó chuyển động song phẳng. OA quay
quanh O với ω0 = 0, α0. AB quay quanh A với ω1 = 0, α1.
2) Từ quan hệ gia tốc tương đối tìm aC. Thu gọn lực quán tính về tâm
C => Fqt, Mqt.
3) Áp dụng nguyên lý D’alembert cho AB. Giải tìm ẩn.
EXAMPLE 2: D’ALEMBERT PRINCIPLE-General Plane Motion
Solution:
AB chuyển động song phẳng. OA
quay quanh O với ω0 = 0, α0. AB
quay quanh A với ω1 = 0, α1. Gia tốc
ban đầu của A, aA = a α0. Gia tốc
tương đối của C đối với A, aC/A = 0.5 a
α1. Gia tốc khối tâm C
t t
aC a A aC / A a a
A C/ A
Solution:
Chỉ có P, T là ngoại lực. Áp dụng
nguyên lý D’alambert cho AB, ta được
X T cos
3
R1
qt
cos
6
0
Y T sin
3
P R1
qt
sin
6
R2 0
qt
C
m T sin
3
a M c 0
qt
EXAMPLE 2: D’ALEMBERT PRINCIPLE-General Plane Motion
Solution:
Thế các giá trị của lực vào hệ pt, ta có
1 3P
X 2 T 2 g a 0 0
3 1P Pa
Y 2
T P
2g
a 0
g2
1 0
a 3 1 P 2
mC 4 T 12 g a 1 0
Plan:
1) Vật lăn không trươt => xác định thành phần vận tốc, gia tốc.
2) Thu gọn lực quán tính về tâm C: Rqt và Mqt.
3) Vẽ FBD và áp dụng nguyên lý D’alembert cho bánh xe
EXAMPLE 3: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Bánh xe lăn không trượt, vận tốc và gia
tốc khối tâm
vC x at aC vC a
Pa 3ar
N P; Fms ; M k P
g 2g
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Given: Thùng hàng trọng lượng P3 được nâng lên nhờ tang quay
quay D, bán kính r, trọng lượng P2. Tang D chịu tác dụng
của moment M và moment cản nội lực Mc tại ổ quay O và
được cố định trên dầm AB trọng lượng P1 và dài 2l.
Plan:
1) Vật quay quanh trục cố định => gia tốc, gia tốc góc của E, D.
2) Thu gọn lực quán tính về tâm O: Rqt và Mqt.
3) Vẽ FBD và áp dụng nguyên lý D’alembert cho hệ và tang D.
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Giả sử vật E có gia tốc
aE và tang D có gia tốc
góc αD = aE/r và như
hình vẽ. Thu gọn lực
quán tính của hệ, vật D
chịu MDqt và E chịu
REqt với:
1 P2 2 aE P2 r
M I O D
qt
D r aE
2 g r 2g
(1)
P3
RE aE
qt
g
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
X X 0 A
Y Y P P P R 0
A 1 2 3
qt
E
(2)
m M M M Pl P 2l P 2l r R 2l r 0
A A
qt
D 1 2 3
qt
E
EXAMPLE 4: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
X X 0 O
Y Y P P R
O 2 3
qt
E 0 (3)
m M M M
O c
qt
D P3r REqt r 0
EXAMPLE 5: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Thế (1) vào (2) và (3), ta được:
XA 0
P3
YA P1 P2 P3 aE 0
g
Pr P
M A M 2 a E Pl1 P2 2l P3 2l r 3 aE 2l r 0
2g g
XO 0
P3
YO P2 P3 aE 0
g
Pr Pr
M M c 2 a E P3r 3 aE 0
2g g
EXAMPLE 5: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Giải hệ trên, ta nhận được
2 g M M c P3r
aE
r P2 2 P3
P3
X A 0; YA P1 P2 P3 aE
g
1
M A M P3r P1 2 P2 2 P3 l P2 r 2 P3 2l r aE
2g
P3
X O 0; YO P2 P3 aE
g
EXAMPLE 6: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Given: 2 dây mềm quấn vào khối trụ tròn A có r, P, sao cho chúng
đối xứng qua mặt trung bình của trụ, song song với mp
nghiêng và vuông góc trục của trụ. Khối trụ lăn ko trượt
trên mp nghiêng. Biết hệ số ma sát trượt giữa khối trụ và
mặt nghiêng là f. Khối trụ bắt đầu chuyển động ko có vận
tốc ban đầu dưới tác dụng của trọng lực
1) Vật chuyển động song phẳng => quan hệ gia tốc góc và khối tâm.
2) Thu gọn lực quán tính về tâm C: Rqt và Mqt.
3) Vẽ FBD và áp dụng nguyên lý D’alembert cho khối A.
EXAMPLE 6: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Trụ tròn A lăn không trượt =>
chuyển động song phẳng. P là
tâm vận tốc tức thời. Giả sử
gia tốc tâm C là aC, gia tốc
của trụ A là α = aC/r như hình
vẽ. Thu gọn lực quán tính về
tâm C, ta được:
.
1 P 2 aC P r
M I C
qt
C r aC
2 g r 2g
(1)
P
R qt aC
g
EXAMPLE 6: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
P
X P sin fN 2T R P sin fN 2T g aC 0
qt
Y N P cos 0 (2)
Pr
mC 2Tr fNr M 2Tr fNr 2 g aC 0
qt
C
EXAMPLE 6: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
2g
aC sin 2 f cos
Giải hệ trên, ta nhận được 3
1
N P cos ; T P sin f cos
6
Giải phương trình vi phân tìm quy luật chuyển động C:
2g
xC aC sin 2 f cos
3
Với điều kiện ban đầu t = 0, xC0 = 0, xC 0 0
g
xC sin 2 f cos t 2
3
Để A chuyển động được, aC > 0 => hệ số ma sát f < tan β/2
tan
f max
2
EXAMPLE 7: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Given: AB chiều dài l, khối lượng m,
gắn bản lề với thanh OA mà nó cố
định với thanh trục quay. Đầu B gắn
lò xo BD chiều dài tự nhiên a. Hệ
quay đều với vận tốc góc ω và AB tạo
với trục y góc α.
1) Trục quay AB không vuông góc mặt phẳng đối xứng => không thể
thu gọn hệ lực quán tính.
2) Vẽ FBD. Fqt thay đổi theo thời gian, chọn phân tố δξ => aqtn; Fqt.
3) Áp dụng nguyên lý D’alembert cho AB. Giải tìm ẩn.
EXAMPLE 7: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution: Chọn trục Aξ dọc theo thanh, xét
phân tố δξ có tọa độ ξ, khối lượng
mk, gia tốc pháp của phân tố:
an = (a + ξ sinβ)ω2 (1)
Lực quán tính của phân tố
m
Fnqt m an a sin 2
l
Ngoại lực tác dụng lên AB: mg, F với F =
k∆ = k l sinβ và lực liên kết XA, YA. Áp
dụng nguyên lý D’alembert, ta được:
ΣX = XA – F + ΣFnqt = 0
ΣY = YA – mg = 0 (2)
ΣmA = - m g l sin β / 2 – F l cos β + ΣFnqt ξ cos β= 0
EXAMPLE 7: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Ta phải tính tổng tích phân
m
l
F n
qt
a sin 2
m
n
F qt
cos l a sin 2
cos
m 2 l
2 l
n l
F qt
a sin d m
a
2
sin
0
2 l
2
n
F qt
cos
m
l
cos a 2
sin d
ml
6
cos 3a 2l sin
0
EXAMPLE 7: D’ALEMBERT PRINCIPLE
Solution:
Thay các giá trị trên vào (2), ta được
l
X A kl sin m a sin 0
2
2
YA mg 0
mg kl
sin sin
2 2
ml 2
cos 3a 2l sin 0
6
Giải hệ trên, ta được:
m
k 2 cos 3a 2sin 3g sin
3l sin 2
m 2 l
X A a sin g tan ; YA mg
2 3
PHẢN LỰC ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN TRỤC QUAY
Mục đích:
1. Xác định lực quán tính cho vật quay.
2. Áp dụng nguyên lý D’alambert cho vật quay quanh
trục cố định.
O A y 0
Y e
Y Y R qt
Z e
Z A Rz 0
qt
x
m
F YA
e
h M x 0
qt
m F X h M
e
y A
qt
y 0
m F M 0
e qt
z z
do đó,
i j k
mO F
qt qt
r F xM yM zM
m 2 xM m 2 yM 0
hay ta được,
mx F
qt
m yM zM ; m y F
2
qt
m 2 xM zM
m F m x y y M xM 0
qt 2
z M M
PHẢN LỰC ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN TRỤC QUAY
• Moment của lực quán tính với trục tọa độ
M mx F
qt
x qt
x myM zM 2 I yz 2
m F mx z M
qt
M qt
y y x M 2
I xz 2
m F 0
qt qt
M z z x
• Σmz(Fe) = 0 => vật quay đều quanh
x
e
trục z => tổng Moment của ngoại lực m F YA h I yz 2
0
m F X h I 0
với trục đó bằng không trong suốt e 2
quá trính chuyển động y A xz
BÀI TẬP NHÓM I
Given: Tấm tam giác vuông, khối
lượng M. Quay đều quanh OA với
vận tốc góc ω.
1) Chọn Oxyz gắn với tấm. Ox là trụ quán tính chính. Xét phần tử Mk,
tìm moment quán tính khối lượng Ixz và Iyz.
2) Vẽ FBD. Lập phương trình cân bằng động, giải tìm ẩn.
BÀI TẬP NHÓM I (continued)
Solution: + Oyz là mặt phẳng đối xứng, Ox là trục
quán tính chính, tâm C:
xC = 0; yC = a/3 zC = b/3 => Ixz = 0
Moment quán tính ly tâm Iyz với khối lượng
tấm trên đơn vị diện tích γ = 2M/ab,
I yz mk yk zk yk zk yk zk
a
z a
2
b b b
a
I yz yzdydz ydy zdz a z zdz
A 0 0 0
2 b
a 2 b 2 2 2 1 2 2M a 2b 2 Mab
b b
2 2 3 4 ab 24 12
BÀI TẬP NHÓM I (continued)
Solution: Phương trình cân bằng động
XO X A 0
a
YO YA M
2
0
3
Z O Mg 0
a 1
YAb Mg Mab 2 0
3 12
X Ab 0
Phương trình cân bằng động
Mga
X O 0; YO ; Z O Mg
3b
Mga
X A 0; YA
3b
BÀI TẬP NHÓM II
Given: Khối trụ tròn,
trọng lượng P, bán kính r,
dài 2l quay đều quanh
trục Cz đi qua trọng tâm
với ω. Cz tạo với Cς một
góc α.
Find: Tìm phản lực động do lực quán tính gây ra tại A và B.
Plan:
1) Chọn Cxyz gắn với trụ tại tâm C. Oy là trụ quán tính chính. Vẽ
FBD. Lập phương trình cân bằng động.
2) Lập hệ Cηςξ với Cη trùng Cy. Xét phần tử Mk + quy tắc xoay trục
tìm moment quán tính động lượng Ixz và Iyz.
3) Giải tìm ẩn.
BÀI TẬP NHÓM II (continued)
Solution:
Chọn hệ trục Cxyz như
hình vẽ, tâm C:
xC = yC = 0
XA XB 0
YA YB 0
YA h YB h I yz 2 0
X A h X B h I xz 2 0
Cxz là mặt phẳng đối xứng, trục Cy là trục quán tính chính,
Iyz = 0
BÀI TẬP NHÓM II (continued)
Solution:
Để tìm Ixz, xét phần tử đĩa Mk và sử dụng nguyên
lý xoay trục. Ta có
Ixz = Σ mk xk zk (1)
sin 2 mk k2 k2 cos 2 mk k k
1
2
sin 2 mk k2 k2 mk k2 k2 cos 2 mk k k
1
2
BÀI TẬP NHÓM II (continued)
Solution: Theo định nghĩa, ta có
I mk k2 k2
I mk k2 k2
I mk k k
Vì Cςη là mặt phẳng đối xứng, nên Cξ là trục
quán tính chính, khi đó
Iξς = 0
Với hình trụ, moment quán tính khối lượng
1P 2 P r2 l2
I r ; I
2g g 4 3
P r2 l2
Như vậy, I xz sin 2
2g 4 3
BÀI TẬP NHÓM II (continued)
Solution:
XA XB 0
YA YB 0
YA h YB h 0
P r2 l2 2
X Ah X B h sin 2 0
2g 4 3
P 2 r2 l2
Giải hệ, ta được X A XB sin 2 ; YA YB 0
4g 4 3