Professional Documents
Culture Documents
2
Hệ lực không gian - Hợp lưc
R F1 F2 F3 Fk M M1 M 2 M 3 r Fk
k 1
k 1
Mo men chính
Ngẫu lực hợp lực
Vec tơ chính
Vec tơ hợp lực
3
Điều kiện cân bằng
4
Đk cân bằng hệ lực không gian
Các trường hợp đặc biệt
Phẳng
5
Tổng kết – Phần tĩnh học
Các bước giải
Bước 1. Giải phóng liên kết, thay bằng các phản lực liên kết
tương ứng
Các lực hoạt động
Phản lực liên kết,
Lực ma sát trượt và ngẫu lực ma sát lăn
Bước 2. Thiết lập các PTCB theo hai điều kiện
Điều kiện cân bằng (các phương trình cân bằng)
; ; ; ;
6
Tính phản lực ở gối A, gối D và phản lực từ thanh BD lên AC tại
khớp B. Bỏ qua trọng lượng các thanh.
7
Xác định phản lực tại gối A, gối C và phản lực do thanh BC tác động
lên thanh AB ở khớp B trong 2 trường hợp: a Lực 900N tác động
vào điểm giữa của AB; b Lực 900N tác động vào điểm giữa của BC
Bỏ qua trọng lượng của thanh.
Dùng PP tách vật như bài trước
Xét thanh AB:
Xét thanh CB
8
Tìm giá trị ngẫu lực M (quay theo chiều kim đồng hồ) để hình
chiếu của phản lực tại gối A lên trục x Ax bằng không? Với giá trị
của M tính được nhưng có chiều ngược chiều kim đồng hồ thì lúc
đó Ax bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng thanh
Giải. Dùng PP tách vật
Xét AB.
Xét BC
ngược chiều kim đồng hồ
9
Tính phản lực tại gối A, D và gối di động E. Khớp C gắn chặt với
thanh DE và trượt nhẹ nhàng không ma sát ở rãnh. Bỏ qua
trọng lượng của tấm tam giác và thanh AD
Giải. Dùng PP tách vật
Xét tấm ABC.
Xét thanh DE
10
Cầu trục gồm dầm chữ I đồng nhất có khối lượng 250kg và móc
treo hàng, kích thước như trên hình. Công suất thiết kế của cầu
trục tối đa là 16 kN. Khoảng cách từ móc treo hàng đến gối A là x,
khoảng hoạt động của móc treo là 0,2m≤x≤3,8m. Xác định: a). Lực
căng T của dây như hàm của x, và b). Tính giá trị của lực căng T
và của phản lực RA tại gối A khi x=0,2m và x=3,8m?
16kN
11
1,2 m 4m
Thanh đồng chất có khối lượng m và chiều dài L tựa lên bức
tường nhẵn thẳng đứng và nối với hình trụ khối lượng m1 bằng
hệ ròng rọc và dây không giãn. Xác định biểu thức của phản lực
tựa NA của đầu A như hàm của khối lượng m1. Tính giá trị của m1
để (a) NA=mg/3 và (b) NA =0. Bỏ qua ma sát ở các ổ trục
Giải
Dùng PP tách vật
Xét hình trụ để tính T
(hàm của m1) 40°
𝐿
Xét thanh OA thế T vào 4
3m
3m
13
Thanh đồng chất đầu A gắn bánh xe lăn lý tưởng trượt trên mặt
phẳng nghiêng 105o với mặt phẳng ngang, đầu B trượt trên mặt
phẳng ngang. Tìm góc để hệ cân bằng., với hệ số ma sát tại B lần
lượt là 0.25 và 0.5.
Gợi ý:
- Phương trình mo men
- Phương trình
15
Xác định độ lớn cần thiết của P để cơ hệ bắt đầu chuyển động cho
hai trường hợp sau: Lực P tác dụng lên a) khối 30kg và (b) khối
60kg. (1 điểm)
Giả định lực ma sát đạt max
Chú ý xét Đk để dịch chuyển trên mặt phằng ngang
30kg
60kg
16
Tìm trọng lượng W của thanh OA để hệ cân bằng. Hệ
số ma sát của vật với mặt phẳng nghiêng Bỏ
qua ma sát của ổ đỡ
Gợi ý: Tách vật
P=445N
Thanh mảng đồng chất đặt vào khe hở độ rộng d, nghiêng góc 30o
xác định tỷ lệ của l/d để thanh ở trạng thái cân bằng. Hệ số ma sát
tại A và B là 0,4
Giả đinh
Xét cả 2 TH
Khi trượt xuống
Khi trượt lên
Thanh mảng đồng chất đặt vào khe hở độ rộng d, nghiêng góc 30o xác
định tỷ lệ của l/d để thanh ở trạng thái cân bằng. Hệ số ma sát tại A và
B là 0,4
N W
Fms
X/đ hệ số ma sát f nhỏ nhất để tang trống có dây kéo ở lõi bên
trong lăn không trượt lên trên theo mặt nghiêng 15 với vận
tốc không đổi (trạng thái cân bằng). Tương ứng P và F ma sat
bằng bao nhiêu
Gợi ý: Ptr cân bằng gồm:
Và mo men tại O
W
N
O
Fms
ĐỘNG HỌC
Chuyển động song phẳng
Chuyển động tịnh tiến mọi điểm chuyển động với
cùng một quỹ đạo, cùng vận tốc và gia tốc
Chuyển động quay quanh một trục cố định mọi điểm
chuyển động theo quỹ đạo tròn với cùng một vận tốc
góc và gia tốc góc ,
24
Chuyển động song phẳng tổng quát
Mọi chuyển động song phẳng tổng quát có thể xét
như tổng hợp của một chuyển động tịnh tiến , a
và một chuyển động quay quanh một trục cố định
,
Phương trình vận tốc
25
Cơ cấu như trên hình, khi vA=20in/s=const, hai khâu CB và BA
vuông góc, xác định vận tốc góc và gia tốc góc của CB.
PT CĐ: CB quay quanh C; AB CĐ song phẳng; A CĐ thẳng
2 2
28
5.76 Cơ cấu như trên hình, 0 =const. Biểu diễn vận tốc và gia tốc
của ống B, vận tốc góc và gia tốc góc của thanh AB qua 0 và r.
PTCĐ: đĩa quay quanh O; AB CĐ song phẳng; B CĐ thẳng
P điểm thuộc
tấm gắn với Bxy,
trùng với A tại
thời điểm xét
𝑷/ =0 khi Bxy
không quay
42
Chuyển động tương đối
43
Đĩa quay quanh trục cố đinh với 2. Con
trượt A trượt trên rãnh. X/đ vận tốc và gia tốc tuyệt đối của A
tại thời điểm, khi
PTCĐ: Đĩa quay quanh O - Hệ TĐ động Oxy = , CĐ A dọc
rãnh CĐ tương dối
Vận tốc =
j j
Gia tốc = , j
k) k
0
j51
0
𝐫
Tại thời điểm khảo sát đĩa tròn quay quang trục đi qua điểm O
với vận tốc góc 020rad/s theo chiều kim đồng hồ và gia tốc góc
0 5rad/s2 ngược chiều kim đồng hồ. Khớp A gắn với đĩa tròn
nhưng trượt dọc theo rãnh trên thanh BC. Xác định gia tốc và vận
tốc tương đối của điểm A so với thanh BC và vận tốc góc và gia
tốc góc của thanh BC
PTCĐ: Hệ TĐ động gắn với thanh CB quay. Đĩa quay quanh O - CĐ
tuyệt đối của A là CĐ quay quanh O
i i
53
PTCĐ: Hệ TĐ động gắn với thanh CB quay. Đĩa quay quanh O - CĐ
tuyệt đối của A là CĐ quay quanh O
i;
54
Tay quay OA quay theo chiều kim đồng hồ với vận tốc góc không
đổi 010rad/s trong một cung tròn giới hạn. Tại vị trí 30.
Xác định vận tốc góc và gia tốc góc của thanh có rãnh CB, Vận tốc
và gia tốc tương đối của điểm A so với rãnh
PTCĐ: Hệ TĐ động gắn với thanh CB quay. Thanh OAĐĩa quay
quanh O - CĐ tuyệt đối của A là CĐ quay quanh O
;
;
55
PTCĐ: Hệ TĐ động gắn với thanh CB quay. Thanh OAĐĩa quay
quanh O - CĐ tuyệt đối của A là CĐ quay quanh O
; và đã tìm
56