You are on page 1of 8

BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC

ĐÁP ÁN - ÔN TẬP CÔNG THỨC VÀ LÝ THUYẾT CƠ BẢN CHƯƠNG 1-2


I. CÔNG THỨC
CÂU 1. Trong các dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = Acos(t + ). B. a = A 2 cos(t + ). C. a = – A 2 cos(t + ). D. a = –Acos(t + ).
CÂU 2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = A. B. vmax =  2 A C. vmax = – A. D. v max = –  2 A.
CÂU 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. a max = A. B. a max =  2 A C. a max = –A. D. a max = –  2 A.
CÂU 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu
thức:
A. v = .A.cos(t + ) B. v = 2.A.cos(t + ). C. v = - .A.sin(t + ) D. v =
 .A.sin(t + ).
2

CÂU 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức:
A. a = .A.cos(t + π) B. a = 2.A.cos(t + π) C. a = .A.sin t D. a = - 2.A.sin t
CÂU 6. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì
dao động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
CÂU 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. mA 2 . C. m2 A 2 . D. m2 A 2 .
2 2
CÂU 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
CÂU 9. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
A. T= f. B. T=2π/f C. T  2 f . D. T=1/f
CÂU 10. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
m k l g
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
k m g l
CÂU 11. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
1 k 1 m 1 m k
A. f  B. f  C. f  D. f  2
2 m 2 k  k m
CÂU 12. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ T.
Độ cứng của lò xo là:
2 2 m 4 2 m  2m  2m
A. k  B. k  C. k  D. k 
T2 T2 4T 2 2T 2
CÂU 13. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo
dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật
có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
k l k m
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
m g m k

CÂU 14. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
m k l g
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 .
k m g l
CÂU 15. Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng?
1
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
g m k
A.   B.   C.   D.  
k m g
CÂU 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị
trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 2 1
A. F = k.x. B. F = - kx. C. F  kx . D. F   kx.
2 2
CÂU 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị
trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X
tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N.m2. C. N/m. C. N/m.
CÂU 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây
1 1 1 1
A. Wt  kx B. Wt  kx 2 C. Wt  kx D. Wt  kx 2
2 4 4 2
CÂU 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Khi vật có tốc độ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
CÂU 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang
với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng
A. . B. . C. . D. .
CÂU 21. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
1 g 1 l 1 g 1 l
A. f  B. f  C. f  D. f 
2 l 2 g  l  g
CÂU 22. Một con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ  0 . Khi con lắc đi qua vị trí  thì vận tốc cảu
con lắc được xác định bằng công thức nào dưới đây?
2g
A. v  2 gl (cos   cos  0 ) B. v  (cos  cos  0 )
l
g
C. v  2 gl (cos   cos  0 ) D. v  (cos  cos  0 )
2l
CÂU 23. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây?
A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 ) . B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 )
(1   2 ) (   2 )
C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos . D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1 .
2 2
CÂU 24. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t  1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A sin 1  A2 sin  2 A sin 1  A2 sin  2
A. tan   1 . B. tan   1 .
A1 cos1  A2 cos 2 A1 cos 1  A2 cos  2
A cos1  A2 cos 2 A cos1  A2 cos 2
C. tan   1 . D. tan   1 .
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2
CÂU 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng
pha thì công thức nào sau đây là đúng?
A. ∆φ = (2n + 1) π với n = 0; ± 1; ± 2;…. B. ∆φ = 2nπ với n = 0; ± 1; ± 2;….
C. ∆φ = ( ) πvới n = 0; ± 1; ± 2;…. D. ∆φ =( ) với n = 0; ± 1; ± 2;….

2
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
CÂU 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha . Nếu hai dao động ngược
pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?
A. ( ) với n = 0;±1;±2... B. ( ) với n = 0;±1;±2...
C. với n = 0;±1;±2... D. ( ) với n = 0;±1;±2...

CÂU 27. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá trị nào sau
đây?
A. A  A12  A22 . B. A  A12  A22 C. A  A1  A2 D. A  A1  A2
CÂU 28. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A = √(|A1 - A2|). B. A = A1 + A2. C. A = √(A1 + A2). D. A = |A1 - A2|
CÂU 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A  A1  A2 B. A  A1  A2 C. A  A1  A2 D. A  A1  A2

CÂU 30. Một sóng cơ học có bước sóng  truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng
cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M, N là:
2 d d d d
A.   B.   C.   D.  
  2 4
CÂU 31. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và
tần số f của sóng là
A. λ = f/v. B. λ = v/f. C. λ = 2πfv. D. λ = vf.
CÂU 32. Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền sóng
trong môi trường là
A. . B. . C. . D. .
CÂU 33. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này

A. λ = v/f. B. λ = v/(2f). C. λ = f/v. D. λ = f/(2v).
CÂU 34. Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng của
sóng này
v v
A.   vT B.   C.   D.   2vT
T 2T
CÂU 35. Phương trình do động của nguồn sóng là u  A cos t. Sóng truyền đi với tốc độ không đổi v. Phương
trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là
2 d 2 d 2 d 2
A. u  Acos(t  ) B. u  Acos(t  ) C. u  Acos (t  ) D. u  Acos(t  )
v   d
CÂU 36. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A  uB  Acos(t ). Giả sử khi truyền đi biên
độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tạ M là cực tiểu nếu
1  1  
A. d 2  d1  (2k  ). B. d 2  d1  (k  ). C. d 2  d1  (2k  1). D. d2  d1  (2k  1)
2 2 2 2 2
CÂU 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai sóng từ nguồn
truyền tới đó bằng
A. (k+0,25)λ với k = 0; ± 1; ±2,… B. kλ với k = 0; ± 1; ±2,…
C. (k+0,5)λ với k = 0; ± 1; ±2,… D. (k+0,75)λ với k = 0; ± 1; ±2,…
CÂU 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
truyền tới đó bằng
3
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
A. ( ) với k = 0, 1, 2 … B. ( ) với k = 0, 1, 2 …
C. ( ) với k = 0, 1, 2, … D. k với k = 0, 1, 2 …
CÂU 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động
u O  A cos t đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S1 S2 bằng:
  
A. k B. k C. k D. (2k  1)
4 2 2
CÂU 40. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố định một đầu tự do là:
 l 4l
A. l  k B.   C. l  (2k  1) D.  
2 1 2k  1
k
2
CÂU 41. Sóng truyền trên sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L
của dây phải thỏa mãn điều kiện là:

A. L=  . B.L= C.L= 2 D.L=  2
2
CÂU 42. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là
I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
I I I I
A. L( dB) =10 lg 0 . B. L( dB) =10 lg . C. L( dB) = lg 0 . D. L( dB) = lg .
I I0 I I0
CÂU 43. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
 
A. . B. 2  . C. . D.  .
2 4
CÂU 44. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai nút liên tiếp là
 
A. . B. 2λ . C. λ . D. .
4 2
CÂU 45. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai bụng liên tiếp là
 
A. 2 B. λ C. . D.
2 4.

II. LÝ THUYẾT CĂN BẢN


CÂU 46. Phương trình tổng quát của dao động điều hòa là:
A. x = Acot(t + ). B. x = Atan(t + ) C. x = Acos(t + ) D. x = Acotan(t + )
CÂU 47. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ), đại lượng (t + ) gọi là:
A.biên độ của dao động. B.tần số góc của dao động. C.pha của dao động. D.chu kì của dao động.
CÂU 48. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A.li độ có độ lớn cực đại. B.li độ bằng không. C.pha cực đại. D.gia tốc có độ lớn cực đại.
CÂU 49. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi vật có:
A.li độ lớn cực đại. B.vận tốc cực đại. C.li độ cực tiểu. D.vận tốc bằng không.
CÂU 50. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2 so với li độ.
CÂU 51. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. chậm pha /2 so với li độ.
CÂU 52. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. chậm pha /2 so với vận tốc.
4
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
CÂU 53 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không.
CÂU 54. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Khi thế năng con lắc bằng ba lần động năng của vật thì độ
2A A 3A 3A
lớn li độ của vật bằng: A. . B. . C. . D.
3 2 2 4
CÂU 155. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
A T T T T
đến vị trí có li độ x = là: A. B. C. D.
2 30 12 8 4
CÂU 56. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A.khối lượng của con lắc. B.chiều dài của con lắc.
C.cách kích thích con lắc dao động. D.biên độ dao động cảu con lắc.
CÂU 57. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
CÂU 58. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A.dao động điều hòa. B.dao động riêng. C.dao động tắt dần. D.dao động cưỡng bức.
CÂU 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C.Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D.Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
CÂU 60. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
CÂU 61. Dao động tắt dần là một dao động có
A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại. C. tần số giảm dần theo thời gian.
CÂU 62. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
CÂU 63. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luòn có giá trị dương.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
CÂU 64. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
CÂU 65. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng
đường bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T C. T. D. 2T.
CÂU 66. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A.cos(ω.t + φ) với A > 0, ω >0. Đại lượng A được gọi

A. chu kì của dao động. B. li độ của dao động. C. tần số của dao động. D. biên độ của dao động.
CÂU 67. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại lượng x được
gọi là

5
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
A. Tần số dao động B. Li độ dao động C. Biên độ dao động D. Pha của dao động
CÂU 68. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + ) với A > 0;  > 0. Đại lượng được
gọi là
A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động. D. li độ của dao động.
CÂU 69. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.
CÂU 70. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ
thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
CÂU 71. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
CÂU 72. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
CÂU 73. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
CÂU 74. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
CÂU 75. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
CÂU 76. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng.
CÂU 77. Sóng cơ là:
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
C. chuyển động tương đối của vật này so vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
CÂU 78. Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
CÂU 79. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.B. rắn, lỏng và khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không.
CÂU 80. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động
A. hướng theo phương nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. hướng theo phương thẳng đứng.
CÂU 81. Sóng dọc truyền được trong các môi trường:
6
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
A. rắn, lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí.
CÂU 82. Sóng ngang không truyền được trong môi trường
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn và lỏng.
CÂU 83. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A.bản chất môi trường và cường độ sóng. B.bản chất môi trường và năng lượng sóng.
C.bản chất môi trường và biên độ sóng. D.bản chất và nhiệt độ của môi trường.
CÂU 84. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A.có cùng tần số và cùng phương truyền.
B.có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C.có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D.độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
CÂU 85. Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương:
A.chuyển động ngược chiều nhau. B.cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C.cùng bước sóng giao nhau. D.cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
CÂU 86. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường
nối hai tâm sóng bằng:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
CÂU 87. Hãy chọn câu đúng? Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng:
A.một số nguyên lần bước sóng. B.một số nguyên lần nửa bước sóng.
C.một số lẻ lần nửa bước sóng. D.một số lẻ lần bước sóng.
CÂU 88. Hãy chọn câu đúng?
Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
CÂU 89. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
CÂU 90. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz.
CÂU 91. Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?
A. Ben. B. Đêxiben. C. Oát trên mét vuông. D. Niutơn trên mét vuông.
CÂU 92. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cùng cường độ.
CÂU 93. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. cùng biên độ. B. cùng bước sóng. C. cùng tần số. D. cùng vận tốc
CÂU 94. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A.độ đàn hồi của nguồn âm. B.biên độ dao động của nguồn âm.
C.tần số của nguồn âm. D.đồ thị dao động của nguồn âm.
CÂU 95. Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A.tăng tần số âm. B.tăng tốc độ âm. C.tăng độ cao âm. D.tăng cường độ âm.
CÂU 96. Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A.Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
CÂU 97. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền song,
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là:
A. 2λ. B. λ/4 C. λ D. λ/2
CÂU 98. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng bước sóng có dao động
 
A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha.
2 4
CÂU 99. Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.

7
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 THẦY: PHẠM VĂN LỤC
CÂU 100. Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên
cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
 
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
2 4
CÂU 101. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
CÂU 102. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
CÂU 103. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa
hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
CÂU 104. Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao của âm. B. mức cường độ âm.
C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm.
CÂU 105. Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. Mức độ cường âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D.Âm sắc
CÂU 106. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. tần số âm.
CÂU 107. Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Độ to của âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm.

You might also like