You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN THI THPTQG MÔN VẬT LÝ CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ

Thời gian làm bài: 50 phút



Mã đề: 001

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
f1
A. 2f1 . B. f1 . C. 4f1 . D..
4
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số riêng f1 khi vật có khối lượng m1 . Để tần
số dao động riêng của co lắc lò xo là5f1 thì phải thay vật có khối lượng m2 bằng
m m
A. 1 . B. 5m1 . C. 1 . D. 5m1 .
5 5
2 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   . Quãng đường dài nhất
 T 3
T
mà vật đi được trong thời gian là
6
A. A. B. 3A . C. 0,5A. D. 2A .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số dao động riêng của hệ. B. ma sát của môi trường.
C. cường độ ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa
với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nặng ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc
của vật bằng
A. g 0 . B. mg 0 . C. g 0 . D. g02 .
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có gốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi đến vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng 0. B. động năng bằng thế năng.
C. động năng bằng cơ năng. D. thế năng cực đại.

1
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    . Vào thời điểm ban đầu t =
A 3
0, li độ của vật là x  và vật đang đi về vị trí cân bằng. Pha ban đầu  có giá trị bằng
2
   
A.  . B.  . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 11: Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn (dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng
m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, khi con lắc có li độ góc  bằng
A. mg  2 . B. mg . C. mg cos  D. mg  .
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động của con lắc lò xo (bỏ qua tác dụng của lực cản môi trường) là một dao động
tự do.
B. Chuyển động tròn đều cũng được coi là một dao động điều hòa.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với gia tốc và vuông pha với li độ của
vật.
D. Dao động của con lắc đơn (bỏ qua tác dụng lực cản môi trường) tại một nơi trên mặt
đất không phải là dao động tự do.
Câu 13: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai

dao động này có phương trình là x1  A1 cos  t  và x 2  A 2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của
 2
vật. Khối lượng của vật bằng
E E 2E 2E
A. . B. . C. . D. .
2
A A
2
1
2
2
  A12  A 22 
2
  A12  A 22 
2

2
A12  A22
Câu 14: Chu kì dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
B. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng.
D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 15: Ở mặt đất con lắc lò xo có chu kì dao động riêng T = 2 s. Biết gia tốc trọng lực trên mặt
đất gấp 6 lần gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng. Đưa con lắc này lên Mặt Trăng thì chu kì dao
động riêng của con lắc này sẽ bằng
A. 4,86 s. B. 2,43 s. C. 43,7 s. D. 2 s.
Câu 16: Tổng tần số góc của hai vật dao động điều hòa là 16π (rad/s). Trong cùng khoảng thời
gian ∆t vật thứ nhất thực hiện 30 dao động, vật thứ hai thực hiện 90 dao động. Chu kì dao động
của vật thứ nhất bằng
A. 1 (s). B. 2 (s). C. 0,5 (s). D. 4π (s).
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
3
động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
 
Câu 18: Xét các dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  2 cos 10t    cm  ,
2  
 3 
x 2  5sin 10t   cm  , x 3  12 cos 10t    cm  , x 4  2 cos 10t   cm  . Hai dao động ngược pha
 2 

A. x 2 và x 3 . B. x1 và x 4 . C. x1 và x 2 . D. x 3 và x 4 .

2
Câu 19: Con lắc lò xo có độ cứng k = 45 N/m dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Gia tốc cực
đại bằng 18 m/s2. Khối lượng của con lắc bằng
A. 50 g. B. 500 g. C. 20 g. D. 200 g.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian đi từ vị trí có li
A
độ x = 0 theo chiều dương đến vị trí x  lần thứ hai, chất điểm có tốc độ trung bình bằng
2
3A 4A 18A A
A. . B. . C. . . D.
T T 5T 12T

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   (x đo bằng cm, t
 3
đo bằng s). Sau khi vật đi được quãng đường bằng 2,5A (kể từ t = 0), vận tốc của chất điểm bằng
3
A. A . B.  A . C. 0. D. A .
2
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6
cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 18,84 cm/s. D. 25,13 cm/s.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ bằng 1 m/s.
Vật này dao động với tần số
A. 2,8 (Hz). B. 4,6 (Hz). C. 3,4 (Hz). D. 1,2 (Hz).
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 (s) chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy   3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x  6 cos  20t    cm  . B. x  6 cos  20t    cm  .
 6  6
   
C. x  4 cos  20t    cm  . D. x  4 cos  20t    cm  .
 3  3
Câu 25: Một con lắc đơn có vật nặng m = 200 g, treo tại nơi có g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600. Lực căng dây tại vị trí động năng bằng 3 lần thế
năng bằng
A. 1,75 (N). B. 4,15 (N). C. 3,25 (N). D. 3,20 (N).
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 3,2 (mJ). B. 0,32 (J). C. 0,64 (J). D. 6,4 (mJ).
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 8 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
Câu 28: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
 
động này có phương trình lần lượt là x1  3cos 10t   cm  và x 2  4sin 10t    cm  . Vận tốc
 2
của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. C. 70 cm/s. D. 40 cm/s.

3

Câu 29: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 2 cos 10t   (trong đó x tính bằng
 2
1
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t vật có li độ x  2 2 cm và đang giảm. Sau thời điểm đó s
30
, li độ bằng
A. 2 3 cm . B. 2 2 cm . C. – 2 cm. D. – 4 cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Tốc độ của vật khi thế năng bằng 0 là 50 cm/s. Tốc độ vật khi thế năng bằng 3 động năng là
A. 25 3 cm/s. B. 25 2 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 31: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng
của nó?
A. 6%. B. 4,5%. C. 9%. D. 3%.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm rồi buông ra cho vật dao động điều hòa. Biết
năng lượng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 33: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
   
trình lần lượt là x1  3cos 10t   và x 2  A 2 cos 10t   (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia
 2  6
tốc của vật có độ lớn là 150 3 cm/s2. Biên độ dao động là

A. 3 cm. B. 3 2 cm. C. 3 3 cm. D. 6 cm.

Câu 34 : Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo
tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t =
0,15 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 4,83N. B. 4,43N.
C. 3,43N. D. 5,83N.

You might also like