Professional Documents
Culture Documents
BDKCKT HKI 11C1 Tuan 6
BDKCKT HKI 11C1 Tuan 6
A. . B. . C. . D. .
2f1 f1 4f1 f1
4
Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. độ dài quỹ đạo. B. khối lượng vật. C. biên độ góc. D. nơi treo con lắc.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số riêng khi vật có khối lượng . Để
f1 m1
tần số dao động riêng của co lắc lò xo là thì phải thay vật có khối lượng bằng
5f1 m2
A. . B. . C. . D. .
m1 5m1 m1 5m1
5 5
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường dài
æ 2p pö
x = A cos ç t + ÷
è T 3ø
Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có gốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi đến vị trí cân bằng
thì
A. động năng bằng 0. B. động năng bằng thế năng.
C. động năng bằng cơ năng. D. thế năng cực đại.
Câu 12: Vật dao động điều hòa theo phương trình . Vào thời điểm ban đầu t
x = A cos ( wt + j)
= 0, li độ của vật là và vật đang đi về vị trí cân bằng. Pha ban đầu có giá trị bằng
j
A 3
x=
2
A. . B. . C. . D. .
p p p p
- -
6 3 6 3
Câu 13: Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn (dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng
l
m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, khi con lắc có li độ góc bằng
a
A. . B. . C. D. .
- mgla 2 -mga - mgl cos a -mgla
Câu 14: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của
x1 = A1 cos ( wt ) æ pö
x 2 = A 2 cos ç wt + ÷
è 2ø
t đo bằng s). Sau khi vật đi được quãng đường bằng 2,5A (kể từ t = 0), vận tốc của chất điểm bằng
A. . B. . C. 0. D. .
wA 3 -wA
- wA
2
Câu 22: Một con lắc đơn ( = 20 cm, m = 100 g) treo tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Kéo con lắc ra
l
khỏi phương thẳng đứng góc rồi truyền cho con lắc một vận tốc theo phương vuông
a = 0,1 rad v0
góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Chọn góc thế năng ở vị trí cân bằng, thế năng khi vật đã đi
được quãng đường 4 cm (kể từ lúc truyền vận tốc cho con lắc) bằng
A. 19,6.10-3 (J). B. 9,8.10-3 (J). C. 9,8.10-4 (J). D.
1,96.10-3 (J).
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6
cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 18,84 cm/s. D.
25,13 cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ bằng 1
m/s. Vật này dao động với tần số
A. 2,8 (Hz). B. 4,6 (Hz). C. 3,4 (Hz). D. 1,2 (Hz).
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 (s) chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy . Phương trình dao động của chất điểm là
40 3 p = 3,14
A. . B. .
æ pö æ pö
x = 6 cos ç 20t + ÷ ( cm ) x = 6 cos ç 20t - ÷ ( cm )
è 6ø è 6ø
C. . D. .
æ pö æ pö
x = 4 cos ç 20t - ÷ ( cm ) x = 4 cos ç 20t + ÷ ( cm )
è 3ø è 3ø
Câu 26: Một con lắc đơn có vật nặng m = 200 g, treo tại nơi có g = 10m/s 2. Bỏ qua ma sát. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600. Lực căng dây tại vị trí động năng bằng 3 lần thế
năng bằng
A. 1,75 (N). B. 4,15 (N). C. 3,25 (N). D. 3,20 (N).
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 3,2 (mJ). B. 0,32 (J). C. 0,64 (J). D. 6,4 (mJ).
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3
vận tốc có độ lớn bằng theo phương thẳng để vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo
20 3p cm/s
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t vật có li độ và đang giảm. Sau thời điểm đó
x = 2 2 cm 1
(s )
30
, li độ bằng
A. . B. . C. – 2 cm. D. – 4 cm.
-2 3 cm -2 2 cm
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ của vật khi thế năng bằng 0 là 50 cm/s. Tốc độ vật khi thế năng bằng 3 động năng là
Câu 34: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng
của nó?
A. 6%. B. 4,5%. C. 9%. D. 3%.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm rồi buông ra cho vật dao động điều hòa.
Biết năng lượng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 36: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là và (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia
æ pö æ pö
x1 = 3cos ç10t + ÷ x 2 = A 2 cos ç10t - ÷
è 2ø è 6ø