You are on page 1of 7

Giáo án giảng dạy Bồi dưỡng nâng cao kiến thức HKI Lớp 11C1

Tiết 11, 12: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I


Lớp dạy: 11C1 Ngày dạy: 17/10/2023
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên
2f1

tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng


f2

A. . B. . C. . D. .
2f1 f1 4f1 f1
4
Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. độ dài quỹ đạo. B. khối lượng vật. C. biên độ góc. D. nơi treo con lắc.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số riêng khi vật có khối lượng . Để
f1 m1

tần số dao động riêng của co lắc lò xo là thì phải thay vật có khối lượng bằng
5f1 m2

A. . B. . C. . D. .
m1 5m1 m1 5m1
5 5
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường dài
æ 2p pö
x = A cos ç t + ÷
è T 3ø

nhất mà vật đi được trong thời gian là


T
6
A. A. B. . C. 0,5A. D. .
3A 2A

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình và có cơ năng là
x = A cos ( wt )

W. Động năng của vật tại chất điểm t là


A. . B. .
W Wđ = W sin 2 ( wt )
Wđ = cos ( wt )
2
C. . D. .
W Wđ = W cos 2 ( wt )
Wđ = cos ( wt )
4
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số dao động riêng của hệ. B. ma sát của môi trường.
C. cường độ ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa
l
với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nặng ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc
a0

của vật bằng


A. . B. . C. . D. .
ga 0 mgla 0 gla 0 ga 02

Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có gốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi đến vị trí cân bằng
thì
A. động năng bằng 0. B. động năng bằng thế năng.
C. động năng bằng cơ năng. D. thế năng cực đại.
Câu 12: Vật dao động điều hòa theo phương trình . Vào thời điểm ban đầu t
x = A cos ( wt + j)

= 0, li độ của vật là và vật đang đi về vị trí cân bằng. Pha ban đầu có giá trị bằng
j
A 3
x=
2
A. . B. . C. . D. .
p p p p
- -
6 3 6 3
Câu 13: Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn (dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng
l
m) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, khi con lắc có li độ góc bằng
a
A. . B. . C. D. .
- mgla 2 -mga - mgl cos a -mgla
Câu 14: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của
x1 = A1 cos ( wt ) æ pö
x 2 = A 2 cos ç wt + ÷
è 2ø

vật. Khối lượng của vật bằng


A. . B. . C. . D. .
E E 2E 2E
w2 A12 + A 22 w ( A12 + A 22 )
2
w ( A12 + A 22 )
2
w2 A12 + A 22

Câu 15: Chu kì dao động điều hòa là


A. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
B. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng.
D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 16: Ở mặt đất con lắc lò xo có chu kì dao động riêng T = 2 s. Biết gia tốc trọng lực trên
mặt đất gấp 6 lần gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng. Đưa con lắc này lên Mặt Trăng thì chu kì
dao động riêng của con lắc này sẽ bằng
A. 4,86 s. B. 2,43 s. C. 43,7 s. D. 2 s.
Câu 17: Tổng tần số góc của hai vật dao động điều hòa là 16π (rad/s). Trong cùng khoảng thời
gian ∆t vật thứ nhất thực hiện 30 dao động, vật thứ hai thực hiện 90 dao động. Chu kì dao động
của vật thứ nhất bằng
A. 1 (s). B. 2 (s). C. 0,5 (s). D. 4π (s).
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
3
4
A. 4,5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 19: Con lắc lò xo có độ cứng k = 45 N/m dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Gia tốc cực
đại bằng 18 m/s2. Khối lượng của con lắc bằng
A. 50 g. B. 500 g. C. 20 g. D. 200 g.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chi kì T. Trong khoảng thời gian đi từ vị trí có li
độ x = 0 theo chiều dương đến vị trí lần thứ hai, chất điểm có tốc độ trung bình bằng
A
x=
2
A. . B. . C. . D. .
3A 4A 18A A
T T 5T 12T
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x đo bằng cm,
æ pö
x = A cos ç wt - ÷
è 3ø

t đo bằng s). Sau khi vật đi được quãng đường bằng 2,5A (kể từ t = 0), vận tốc của chất điểm bằng
A. . B. . C. 0. D. .
wA 3 -wA
- wA
2
Câu 22: Một con lắc đơn ( = 20 cm, m = 100 g) treo tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Kéo con lắc ra
l
khỏi phương thẳng đứng góc rồi truyền cho con lắc một vận tốc theo phương vuông
a = 0,1 rad v0

góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Chọn góc thế năng ở vị trí cân bằng, thế năng khi vật đã đi
được quãng đường 4 cm (kể từ lúc truyền vận tốc cho con lắc) bằng
A. 19,6.10-3 (J). B. 9,8.10-3 (J). C. 9,8.10-4 (J). D.
1,96.10-3 (J).
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6
cm, tốc độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 18,84 cm/s. D.
25,13 cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ bằng 1
m/s. Vật này dao động với tần số
A. 2,8 (Hz). B. 4,6 (Hz). C. 3,4 (Hz). D. 1,2 (Hz).
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 (s) chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy . Phương trình dao động của chất điểm là
40 3 p = 3,14

A. . B. .
æ pö æ pö
x = 6 cos ç 20t + ÷ ( cm ) x = 6 cos ç 20t - ÷ ( cm )
è 6ø è 6ø

C. . D. .
æ pö æ pö
x = 4 cos ç 20t - ÷ ( cm ) x = 4 cos ç 20t + ÷ ( cm )
è 3ø è 3ø

Câu 26: Một con lắc đơn có vật nặng m = 200 g, treo tại nơi có g = 10m/s 2. Bỏ qua ma sát. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600. Lực căng dây tại vị trí động năng bằng 3 lần thế
năng bằng
A. 1,75 (N). B. 4,15 (N). C. 3,25 (N). D. 3,20 (N).
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 3,2 (mJ). B. 0,32 (J). C. 0,64 (J). D. 6,4 (mJ).
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3

cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là


A. 8 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 4 cm.
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai
dao động này có phương trình lần lượt là và . Vận
x1 = 3cos (10t ) ( cm ) æ pö
x 2 = 4sin ç10t + ÷ ( cm )
è 2ø

tốc của vật có độ lớn cực đại bằng


A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. C. 70 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
. Từ vị trí cân bằng, nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật một
g = p2 m/s 2

vận tốc có độ lớn bằng theo phương thẳng để vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo
20 3p cm/s

bị nén trong chu kì. Biên độ dao động điều hòa là


1
3
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 32: Vật dao động điều hòa theo phương trình (trong đó x tính bằng
æ pö
x = 4 2 cos ç10 pt - ÷
è 2ø

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t vật có li độ và đang giảm. Sau thời điểm đó
x = 2 2 cm 1
(s )
30
, li độ bằng
A. . B. . C. – 2 cm. D. – 4 cm.
-2 3 cm -2 2 cm

Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ của vật khi thế năng bằng 0 là 50 cm/s. Tốc độ vật khi thế năng bằng 3 động năng là

A. 25 3 cm/s. B. 25 2 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s.

Câu 34: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng
của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng
của nó?
A. 6%. B. 4,5%. C. 9%. D. 3%.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng: vật nặng có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm rồi buông ra cho vật dao động điều hòa.
Biết năng lượng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 36: Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là và (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia
æ pö æ pö
x1 = 3cos ç10t + ÷ x 2 = A 2 cos ç10t - ÷
è 2ø è 6ø

tốc của vật có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động là


150 3

A. 3 cm. B. cm. C. cm. D. 6 cm.


3 2 3 3

You might also like