You are on page 1of 18

THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐỀ 2

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là tính bằng . Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài . Biên độ dao động của vật bằng bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Một con lắc đơn dao động theo phương trình (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con
lắc là
A. 2 giây B. 1 giây C. giây D. giây

Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình đo bằng s. Số dao động toàn phần
vật thực hiện được trong một phút là
A. 120. B. 30. C. 60. D. 15.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động trong đó
tính bằng . Tại thời điểm , pha dao động của vật là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Li độ của vật tại thời điểm pha của

dao động bằng là


A. 0. B. . C. . D. .

Câu 7. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ . Vận tốc của vật tại thời
điểm gần nhất giá trị
A. . B. 16,0 cm/s C. cm/s D. .

Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ và vận tốc có độ lớn cực đại là .
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. B. C. D.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tốc độ cực đại bằng
A. B.

C. D.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng . Gia tốc cực đại của vật là
A. . B. . C. . D. .
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 11. Một chất điểm da động điều hòa với phương trình vận tốc . Gia tốc cực
đại của chất điểm gần đúng là
A. B. C. D.
x (cm)
Câu 12. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian 4 .
Lấy . Gia tốc cực đại của vật là O
0,4 t (s)

A. , B. .
-4

C. . D. .

Câu 13. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình , lấy . Khi vật
cách vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. B. C. D.

Câu 14. Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình . Tần số dao
động của vật là
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của
nó bằng 2 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 0,4 cm.

Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, quỹ đạo dài Khi vật ở vị trí x thì có vận tốc
. Chu kì dao động là
A. 5s B. C. 1s D. s

Câu 17. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa
biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên qũy đạo tâm O bán kính 5 cm với tốc độ 3 m/s. Hình chiếu
của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng qũy đạo dao động điều hòa với tần số góc:
A. 30 (rad/s). B. 0,6 (rad/s). C. 6 (rad/s). D. 60 (rad/s).

Câu 19. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc và đường kính quỹ đạo 5 cm. Hình chiếu của vật
lên đường kính dao động điều hòa với với tốc độ cực đại là
A. 2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1 m/s. D. 8 m/s.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ ?

A. B. C. D. .

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình với đo bằng s. Kể từ lúc , chất
điểm đi qua vị trí có li độ lần thứ hai vào thời điểm

A. B. C. D.
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 22. Một vật dao động điều hòa theo dọc trục Ox với phương trình . Khoảng thời gian

ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ theo chiều dương đến điểm có li độ theo chiều âm là
A. 2s. B. 1,33s. C. 1,5s. D. 1,167s.

Câu 23. Một vật dao động theo phương trình x = 4.cos(πt/6) (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm ti li độ là 2
cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 là 3 (s).
A. − 2,5 cm. B. − 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm
Câu 24. (ĐH − 2008) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (cm) (x tính bằng
cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 25. Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong
một chu kỳ là
A. B. C. D.

Câu 26. Một vật dao động điều hoà có phương trình do bằng s. Quãng đường vật đi
được sau 2,5s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình (cm). Từ thời điểm

ban đầu đến thời điểm , quãng đường vật đi được là


A. 114 cm. B. 116 cm. C. 117,5 cm. D. 115,5 cm.
Câu 28. [Chuyên Quốc Học Huế năm 2017]. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O
với biên độ 6 cm và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng
thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là

A. B. C. D.

Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc
vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên dương.
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên âm.

Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng , dao động điều hòa trên trục với chu kì và chiều
dài quỹ đạo là . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao
động của con lắc
A. B.
C. D.

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tấn số . Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ đang
chuyển động với tốc độ cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. . B.

C. . D. .
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Tần số góc của
con lắc là

A. B. C. D.
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc là

A. B. C. D.
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Đại lượng được tính theo công thức

được gọi là
A. chu kì B. tần số C. động năng D. thế năng
Câu 35. Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. độ cứng của lò xo B. biên độ dao động. C. thời gian giao động. D. cách kích thích dao động.
Câu 36. Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật thì tần số dao động
A. không đổi B. tăng. C. giảm. D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc của dao động
A. tỉ lệ thuận với khối lượng B. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng D. Tỉ lệ nghich với căn bậc hai của khối lượng
Câu 38. Một con lắc lò xo, khi dao động với biên độ A thì tần số dao động là f thì khi dao động với biên độ 2A
thì tần số dao động là
A. f B. 2f C. f/2 D. 4f
Câu 39. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ vào khối lượng của con lắc lò xo
đang dao động điều hòa?

A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 40. Một con lắc
lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng k của lò xo bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng và lò xo có độ cứng , dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 42. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Nếu tăng khối lượng của vật 2 lần và giảm độ
cứng của lò xo 2 lần thì tần số góc dao động của con lắc bằng
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Một con lắc lò xo chuyển từ trạng thái nằm ngang sang trạng thái thẳng đứng thì
A. chu kỳ dao động tăng lên. B. chu kỳ dao động giảm đi.
C. tần số dao động giảm đi. D. chu kỳ dao động không đổi.
Câu 44. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là

A. B. C. D.
Câu 45. Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn. B. trọng lực của vật.
C. lực đàn hồi của lò xo. D. phản lực của mặt bàn.
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Tại một thời
điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về là

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có ly độ x thì lực kéo
về Fkv tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
A. B. C. D.
Câu 48. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật
A. tỉ lệ thuận với độ lớn li độ B. tỉ lệ thuận với bình phương li độ
C. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ D. tỉ lệ nghịch với bình phương li độ
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có chiều
A. luôn cùng chiều chuyển động. B. Luôn ngược chiều chuyển động.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. luôn hướng về vị trí biên.
Câu 50. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng dao động diều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ là

A. . B. . C. . D.
Câu 51. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng , đang dao động điều hòa. Gọi v là vận tốc

của vật. Đại lượng tính bằng được gọi là


A. động năng của con lắc. B. thế năng của con lắc. C. lực ma sát. D. lực kéo về.
1 2
kA
Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng W= 2 được gọi

A. cơ năng của con lắc. B. động năng của con lắc.
C. thế năng của con lắc. D. lực kéo về.
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa với tần số góc
và biền độ , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. B. C. D.
Câu 54. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. hiệu động năng và thế năng của nó. B. tích của động năng và thế năng của nó.
C. thương của động năng và thê năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó.
Câu 55. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng), co năng con lắc
dược tính bằng
A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng
C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí bất kì
Câu 56. Chọn đáp án sai. Một con lắc lò xo dao động điểu hoà thì
A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian.
B. cơ năng của vật được bảo toàn,
C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật.
D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật.
Câu 57. Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tỉ lệ với bình phương độ cứng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 58. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa với biên
độ . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với
A. A B. C. D.
Câu 59. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn
A. Cơ năng và thế năng. B. Thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 60. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. thế năng bằng động năng. B. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
C. động năng và thế năng đều bằng không. D. thế năng cực đại, động năng cực tiểu.
Câu 61. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng dao động điều hòa với biên độ#A. Trong hệ SI,

đại lượng tính theo công thức có đơn vị là


A. giây(s) B. Héc (Hz) C. giun (J) D. mét (m)
Câu 62. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong hệ SI, đại lượng nào sau đây có đơn vị là giây (s)
A. biên độ B. chu kì C. cơ năng D. lực kéo về

Câu 63. Một con lắc lò xo có và . Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
A. . B. . C. . D.

Câu 64. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ có tần số là . Nếu biên độ dao động của con
lắc tăng lên đến thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng
A. B. C. D.
Câu 65. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát theo phương trình
tính bằng . Biết vật nặng có khối lượng . Độ cứng của lò xo bằng
A. B. C. D.
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 66. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng dao động điều hòa
trên trục . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian
. Lấy . Độ cứng của lò xo là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 67. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi gắn vật có khối lượng
g vào thì vật dao động với chu kì s. Khi thay vật có khối lượng vào lò xo trên, chu kì dao
động của vật là s. Khối lượng là
A. 100 g. B. 400 g. C. 800 g. D. 50 g.
Câu 68. Một con lắc lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 0,1 s. Nếu mắc lò xo đó
với vật nặng m2 thì chu kì dao động T2 = 0,2 s. Chu kì dao động gắn vật có khối lượng m = m1 +2m2 vào lò xo là:
A. T = 0,25 s. B. T = 0,22 s. C. T = 0,36 s. D. T = 0,3 s.
Câu 69. Một con lắc lò xo dao đông điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động của vật, chiều
dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. B. C. D.

Câu 70. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cúng ; biên độ dao động . Cơ
năng của con lắc là
A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng , dao động điều hòa với phương trình
đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá trình dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, Động năng của quả
nặng khi lò xo không biến dạng 32 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.

Câu 73. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng đang dao động điều
hòa với biên độ . Khi vật cách vị trí cân bằng động năng của vật bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng và một lò xo nhẹ có độ cứng
dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Khi vật cách vị
trí biên thì động năng của vật là
A. 0,0375 J B. 0,075 J C. D. 0,035

Câu 75. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một đoạn thì động
năng của vật là . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao
động của vật bằng
A. B. C. D.

Câu 76. Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng . Vật dao động điều
hoà với tần số và cơ năng bằng . Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ là
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. . B. 3. C. . D. 2.

Câu 77. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ . Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật cách
vị trí cân bằng một đoạn
A. B. C. D.

Câu 78. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là . Biết khi vật có tọa độ
thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại
thời điểm ban đầu , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ cm/s. Tại thời điểm thì
thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của con lắc là
A. 8cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2,5cm

Câu 80. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng và lò xo có độ cứng . Cho con lắc dao
động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là thì gia tốc của nó là
. Co năng của con lắc là
A. . B. 0,01 J. C. 0,05 J D. .

Câu 81. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng , đang dao động điều
hòa. Biết lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí
cân bằng thì nó có động năng
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoa quanh vị trí cân bằng. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về vào li độ . Lò xo của con lắc có
độ cứng là
A. . B. .
C. . D. 10

Câu 83. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Lực kéo về có pha ban
đầu bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 84. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa trên
một quỹ đạo thẳng dài với tần số góc . Tính lực kéo về cực đại?
A. B. C. D.

Câu 85. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động
diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 86. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn . Lấy . Chu kì
dao động điều hòa của con lắc đó là
A. B. C. D.
Câu 87. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là lo = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m. Treo vật nặng có
khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động của vật.
A. 40cm; 30 cm B. 45cm; 25cm C. 35 cm; 55cm D. 45 cm; 35 cm.
Câu 88. Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ dao
động của con lắc là
A. π/20s B. π/15s C. π/30s D. π/12s
Câu 89. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 . Lò xo có độ
cứng và vật nhỏ có khối lượng . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị dãn thì lực kéo về
tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. B. C. D.

Câu 90. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox
có phương thẳng đứng, gốc tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với

phương trình tính bằng . Lấy . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật
có độ lớn cực đại là
A. . B. . C. . D. 1,4N

Câu 91. Một con lắc đơn có chiều dài , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường . Đại lượng

được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 92. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao
động của con lắc là

A. B. . C. . D. .

Câu 93. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài đang dao động diều
hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là:

A. B. C. D.

Câu 94. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là , trong đó ℓ được gọi là
A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng. B. gia tốc trọng trường.
C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo của con lắc.
Câu 95. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo.
C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động.
D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
Câu 96. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn B. chiều dài của con lắc đơn
C. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc

Câu 97. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc đơn có
chiều dài dao động với chu kì . Hệ thức nào sau đây là đúng

A. B. C. D.
Câu 98. Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 99. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà của nó giảm
đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 100. Một con lắc đơn gôm vật nhỏ có khối lượng , dao động điều hòa với chu kì . Khi tăng khối lượng
vật nặng là thì chu kì dao động là

A. B. C. D.
Câu 101. Một học sinh khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn sau đó vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương chu kỳ (T2) vào chiều dài (l) của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được
A. khối lượng con lắc. B. biên độ của con lắc. C. hằng số hấp dẫn. D. gia tốc rơi tự do.
Câu 102. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. đồng hồ và thước B. chỉ thước C. cân và thước D. chỉ đồng hồ

Câu 103. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình . Đại lượng
được gọi là
A. biên độ cong của dao động. B. tần số của dao động.
C. li độ góc của dao động.D. pha ban đầu của dao động.

Câu 104. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hôa với biên độ góc là . Biên độ cong của con
lắc là

A. . B. . C. . D. .
Câu 105. Lực kéo vềcủa con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là
A. trọng lực B. lực căng dây.
C. Thành phần vuông góc với quỹ đạo của trong lực.D. Thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trong lực.
Câu 106. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng
trường . Khi vật dao động điều hòa tự do có li độ góc thì lực kéo về là.
A. . B. C. . D.
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 107. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là

A. B. C. D.
Câu 108. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì công thức nào sau đây không dùng để xác định lực kéo

A. B. C. D. .

Câu 109. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ góc . Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. B. C. D.
Câu 110. Một con lắc đơn có khối lượng là m. Dao động điều hoa với tần số góc ω, Biên động dao động So.
Biểu thức năng lượng dao động của con lắc là
1 2 2 1 ❑ 2
A. m ω S o . B . m ω S o .C . m ω2 S 2o . D . m ω❑ S 2o .
2 2
Câu 111. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng.
C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm.

Câu 112. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có . Con lắc dao động với
tần số góc là
A. . B. . C. . D. .

Câu 113. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy
. Tần số dao động của con lắc là

A. Hz B. . C. . D. .

Câu 114. Chiều dài của con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường
gần giá trị nào sau đây nhất?
A. . B. . C. . D. .

Câu 115. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ góc bằng thì chu
kỳ con lắc bằng . Nếu biên độ góc bằng thì chu kỳ con lắc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 116. Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường tại
phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Gia Bình số 1. Học sinh chọn chiều dài con lắc là , cho con lắc dao
động với biên độ góc nhỏ hơn và đếm được 10 dao động trong thời gian . Bỏ qua lực cản của không
khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9. . B. . C.

. D. .
Câu 117. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc
đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa theo chiều dài của con lắc như hình
bên. Lấy . Giá trị trung bình của đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,74 m/s B. 9,96 m/s C. 9,58 m/s D.
Câu 118. Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi có gia tốc
trọng trường . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ cong vào thời gian . Chiểu dài dây treo của con lắc là
A. B. .
C. . D. .
Câu 119. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là 2 s thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là
A. . B. s. C. 2s. D. 4s.

Câu 120. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là . Sau khi giảm chiều dài của con lắc
bớt thì chu kì dao động điều hoà của nó là . Chiều dài lúc sau của con lắc này là
A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Ở một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian con lắc
đơn đó thực hiện được 12 dao động toàn phần. Người ta thay đổi chiều dài của con lắc đơn một lượng thì
nó thực hiện được 16 dao động toàn phần trong khoảng thời gian . Độ dài ban đầu của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 122. Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
đơn thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là . Chiều dài của và lần lượt là
A. và B. và . C. và . D. và .
Câu 123. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T 1=2 s, con lắc đơn chiều dài
l 2 dao động điều hòa với chu kì T 2=1 s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài l 3=2 l 1+ 3l 2dao động điều hòa với chu kì
A. 3 , 3 s . B. 3 , 7 s . C. 2 , 2 s. D. 5 s .

Câu 124. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ . Chiều dài dây treo là . Tính biên độ
góc của con lắc
A. B. C. D.

Câu 125. Một con lắc đơn có chiều dài được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc so với
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 126. Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là
với biên độ góc . Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là
A. B. C. D.
Câu 127. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường
g=10 m/ s . Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4√ 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
2
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. 0,8m. B. 0,4m. C. 0,2m. D. 1m.

Câu 128. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là . Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí
có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 129. Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có với biên độ góc .

Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc là
A. . B. . C. . D. .

Câu 130. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường .
Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
A. 0,044 N B. . C. . D. .
Câu 131. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l1 = 81 cm và l2 = 64 cm, dao động tại cùng một nơi với
cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài l1 là 40 thì biên độ góc của con lắc có chiều dài l2 là
A. 3,550. B. 4,50. C. 5,060. D. 6,50.
Câu 132. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ gócα 0nhỏ. Lấy mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế
năng thì li độ gócα của con lắc bằng
−α 0 α0 −α 0 α √3
A. . B. . C. . D. 0 .
√2 √2 2 2

Câu 133. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi và
lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai.
Biết . Tỉ số bằng
A. 3 B. C. D.
Câu 134. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có
chiều dài lần lượt và với . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc

như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là và . Tỉ số
bằng

A. B. C. D.
Câu 135. Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc

π
( ) π π
( )
A. α = cos 7 t− rad.B. α = cos 7 t + rad.
60 3 30
π
3

C. α = cos (7 t + ) rad. D. α = cos (7 t− ) rad.


π π π π
60 3 30 3
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 136. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động tại nơi có . Ban đầu kéo vật khỏi
phương thẳng đứng một góc rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương
theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là
A. B.
C. D.

Câu 137. Dao động điều hòa được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài không đổi và
quay đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng

A. B. C. D.

Câu 138. là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình ( là hằng số
dương). Tại thời điểm ban đầu, hợp với trục một góc bằng
A. . B. . C. D. 0.

Câu 139. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha
của chúng thỏa mãn
A. . B.

C. . D. .
Câu 140. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là

A. với B. với

C. (với ) D. với

Câu 141. Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là . Hai
dao động ngược pha khi
A. với . B. với .

C. với . D. với .
Câu 142. Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động
điều hòa:
A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần
C. cùng biên độ với dao động thành phần D. cùng tần số với dao động thành phần
Câu 143. Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm
A. tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần.
B. li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phẩn.
C. biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần.
D. chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần.

Câu 144. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là , và
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức nào sau đây?
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

A. . B. .

C. . D. .
Câu 145. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ
dao động tổng hợp A thỏa mãn điều kiện nào?
A. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≥ |A1 – A2|
C. A = |A1 – A2| D. A ≤ A1 + A2
Câu 146. Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động
tổng họp không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần.
C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.

Câu 147. Hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: vả

. Pha ban đẩu của dao động tổng hợp có công thức nào sau đày?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 148. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và .
Biên độ dao động tổng hợp của nó là

A. . B. . C. D.
Câu 149. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là#A. Khi hiệu với thì
giá trị của A là

A. . B. . C. . D. .
Câu 150. Dao động của một vật là tổng họp của hòa dao động cùng phưong, có phương trình lần lượt là
và . Biên độ dao động của vật là
A. B. C. A D.

Câu 151. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là và . Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. B. C. D. 3 A

Câu 152. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình cos cm,

thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi

A. . B. . C. . D. .
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 153. Cho hai dao động cùng phương: và cm. Biết dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ bằng . Với , chọn hệ thức đúng giữa

A. B. C. D.

Câu 154. Hai dao động có phương trình lần lượt là: và
. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D.

Câu 155. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là ; .
Đây là hai dao động
A. có cùng biên độ. B. có cùng tần số. C. ngược pha. D. cùng pha.

Câu 156. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: ;

. Chọn phát biểu về mối quan hệ về pha của hai dao động.

A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động lệch pha nhau
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động cùng pha
Câu 157. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ nhất là 15
mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng
A. 60 mm. B. 30 √ 2mm. C. 30 mm. D. 0 mm.
Câu 158. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:

. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là

A. B. C. D.
Câu 159. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động lần lượt là:

và . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là

A. . B. . C. . D. .
Câu 160. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ
hai có phương trình li độ là

A. B.

C. D.
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 161. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà củng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
và . Biên độ của dao động tổng hợp là khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 162. [Đề thi thử chuyên ĐH Vinh 2017]. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng

phương cùng tần số. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ dao động cm, dao động tổng hợp có

biên độ cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là . Dao động thành phần
thứ hai có biên độ là
A. cm. B. cm. C. 4 cm. D. 8 cm
Câu 163. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là

và . Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 164. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình cm;
cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. . B. . C. D. .

Câu 165. Một vật có khối lượng tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương
trình dao động là . Cơ năng của vật dao động là
A. B. C. D.

Câu 166. Một vât có khối lượng thực hiện đồng thời hai dao động diều hoà cùng phương, có các phương

trình lần lượt là và . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên
vật là
A. . B. N C. . D. 5 N
Câu 167. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng
tần số . Đồ thị li độ - thời gian của 2 dao động thành phần như hình
vẽ. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. . B. .
C. . D.
Câu 168. Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm dao động
điều hòa cùng tần số trên trục Ox, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Giá trị của

A. . B. .
C. . D. .
THPT Tân Túc GV: Tạ Lê Duy

Câu 169. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa

cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian như hình vẽ ( :

đường nét liền, : đường nét đứt). Lấy . Gia tốc cực đại của
vật là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 170. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương và

. Lấy . Gia tốc của vật ở thời điểm là


A. . B. . C. D. .

Câu 171. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình

và , với tính bằng s. Ở thời điểm , tốc độ của vật là


A. . B. . C. . D. .

Câu 172. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và
với tính bằng s. Dao động tổng hợp của hai dao động này có vận tốc cực đại bằng . Biết .
Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 173. Một vật có khối lượng thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương

trình và . Biết cơ năng tổng hợp của vật . Biên


độ bằng
A. . B. C. D.

You might also like