You are on page 1of 28

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

DẠNG 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC


Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 2. Một vật dao động theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 0,5𝜋)(𝑐𝑚). Pha ban đầu của dao động là
A. 𝜋. B. 0,5𝜋. C. 0,25𝜋. D. 1,5𝜋.
Câu 3. Biên độ dao động của chất điểm có phương trình 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 (cm) là
A. 2cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 4. chiều dài quỹ đạo của chất điểm có phương trình 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 (cm) là
A. 9cm. D. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 5. Khi một vật dao động điều hòa, Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
𝑣𝑚𝑎𝑥 𝑣𝑚𝑎𝑥 𝑣𝑚𝑎𝑥 𝑣𝑚𝑎𝑥
A. 𝐴
. B. 𝜋𝐴
. C. 2𝜋𝐴
. D. 2𝐴
.

Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng
𝐴
của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
2


𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. x = Acos(t +4 ) B. x = Acos(t -3 ) C. x = Acos(t -4 ) D. x = Acos(t +3 )

Câu 8. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
𝐴
có li độ x =− là
2
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 6. B. 4. C. 12. D. 3.

Câu 11. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
𝑇
gian 4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
3A
A.𝐴√2. B. A. C. 2
. D. 𝐴√3.

Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức
đúng là :

1
𝑣2 𝑎2 𝑣2 𝑎2 𝑣2 𝑎2 𝜔2 𝑎2
A. 𝜔4 + 𝜔2 = 𝐴2 . B. 𝜔2 + 𝜔2 = 𝐴2 C. 𝜔2 + 𝜔4 = 𝐴2 . D. 𝑣2
+ 𝜔4 = 𝐴2 .

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
1 1 1 𝑓
A.6𝑓. B. 4𝑓. C. 3𝑓. D. 4.

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A
𝐴
đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6𝐴 9𝐴 3𝐴 4𝐴
A. . B. . C. . D. .
𝑇 2𝑇 𝑇 𝑇

Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v , vm , a và am lần lượt là vận tốc, vận tốc cực đại,
gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là :
𝑣2 𝑎2 𝑣2 𝑎2 𝑣 2 𝑎 2 𝑣 2 𝑎 2
A. 𝜔4 + 𝜔2 = 𝐴2 . B. 𝜔2 + 𝜔2 = 𝐴2 C. (𝑣 ) + (𝑎 ) = 1. D. (𝑣𝑚) + ( 𝑎𝑚 ) = 1.
𝑚 𝑚

Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +𝜙). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos(ωt+𝜙). B. v = −ωAsin(ωt +𝜙). C. v = −Asin(ωt+𝜙). D. v = ωAsin(ωt +𝜙).
Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +𝜙). Gia tốc của vật có biểu thức là
A. a = ω2Acos(ωt+𝜙). B. a = −ω2Acos(ωt +𝜙). C. a = −Aω2sin(ωt+𝜙). D. a = ω2Asin(ωt +𝜙).
Câu 18. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜙),vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 𝑣𝑚𝑎𝑥 . B. 𝑣𝑚𝑎𝑥 . C. 𝑣2𝑚𝑎𝑥 . D. 𝑣2𝑚𝑎𝑥 .
Câu 19. Biểu thức li độ có dạng 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡, gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 𝑎𝑚𝑎𝑥 . B. 𝑎2𝑚𝑎𝑥 C. 𝑎2𝑚𝑎𝑥 . D. 𝑎2𝑚𝑎𝑥
Câu 20. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
𝜋
Câu 21. Pha ban đầu và chiều dài quỹ đạo của 𝑥 = −5 𝑐𝑜𝑠( 2𝜋𝑡 − 4 )
−𝜋 −𝜋 3𝜋 𝜋
A. ; −5 B. ; −10 C. ; 10 D. ; 5
4 4 4 3

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc 𝑣 = −20𝜋 𝑠𝑖𝑛( 10𝜋𝑡) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao
động là
−𝜋 𝜋
A. 2cm ; 2
B. 2cm; 0 C. 20𝜋 ; 0 D. −20𝜋cm; 2
𝜋
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc 𝑎 = −100𝜋 2 𝑐𝑜𝑠( 10𝜋𝑡 − 2 ) (cm/s2). Quãng đường vật đi được

trong 1 chu kì của dao động là


A. 4cm B. 400𝜋 2 cm C. 4𝜋 2 cm D. 10 cm
𝜋
Câu 24. Một chất điểm DĐĐH có phương trình 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠( 𝜋𝑡 − 2 ) (cm). Tốc độ trung bình của vật trong hai chu kỳ là

A. 5cm/s B. 10cm/s C. 12 cm/s D. 15cm/s


Câu 25. Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2. Gốc thời gian lúc vật có li độ 2√2cm và đang
chuyển động chậm dần.
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠( 4𝑡 + 4 )(𝑐𝑚) B.𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠( 4𝑡 − 4 )(𝑐𝑚)
𝜋 3𝜋
C. 𝑥 = 2√2 𝑐𝑜𝑠( 4𝑡 − 4 )(𝑐𝑚) D. 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠( 4𝑡 + 4
)(𝑐𝑚)

Câu 26. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1 s.
Chu kì dao động của con lắc là
2
A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 4s
Câu 27. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5t C. x = 5cost D. x = 2sin(2t +  /6)
Câu 28. Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà?
A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt. C. 3tsin2ωt. D. sinωt - sin2ωt.
Câu 29. Li độ và gia tốc của vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha nhau /2. D. Lệch pha nhau /4.
Câu 30. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha /4 so với li độ. D. sớm pha /2 so với li độ.
Câu 31. Trong chuyển động dao động thẳng với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực
đại tại pha:  = t + 0 = 3/2:
A. vận tốc B. Li độ và vận tốc. C. Lực và vận tốc D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với chu kì T =  s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v
= 0,04 m/s.
A. 0 B. - /4 rad C. /6 rad D. /3 rad
Câu 33. Một vật dao động điều hòa x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm. Tìm .
A. /6rad B. /2rad C. 5/6rad D. /3rad
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 35. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì /5 s. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1 cm thì có vận tốc
0,1 m/s. Biên độ dao động
A. 2 cm. B. √5cm. C. 2 cm. D. 0,5 cm.
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòA. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có
độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hoà giữa B(biên âm) và B' (biên dương) quanh vị trí cân bằng O. Độ cứng của lò xo
k = 250 N/m, vật m = 100 g, biên độ dao động A = 12 cm. Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O. Tính quãng đường vật đi được
trong thời gian t = /12 s nếu lấy gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi ngang qua vị trí cân bằng về phía B.
A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm.
Câu 39. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy  = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kì dao động là:
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A
đến vị trí x = - A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là:
A. 6A/T B. 9A/2T C. 3A/2T D. 4A/T

3
Câu 41. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ
3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 42. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời
điểm t, vật có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. -5 cm. B. 0 cm C. 10 cm. D. 5 cm
DẠNG 2. DAO ĐỘNG CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN
Câu 43. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo
phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là
A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz.
Câu 44. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treoℓ dao động điều hòa với chu kỳ T, con lắc đơn

có chiều dài dây treo 2dao động với chu kỳ
𝑇 𝑇
A. B. √2T C. 2T D. 2
√2

Câu 45. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa theo phương
nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy 𝜋 2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20√3π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 10√3 cm/s
Câu 46. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con
lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.
C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 47. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δℓ. Chu kỳ dao
động điều hoà của con lắc này là
1 𝑘 𝛥ℓ 𝑔 1 𝑚
A. 2𝜋 √𝑚. B. 2𝜋√ 𝑔 . C.2𝜋√𝛥ℓ. D. 2𝜋 √ 𝑘 .

Câu 48. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần
và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 49. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
12 6 8 4

Câu 50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong
1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở thời điểm
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. t = 12. B. t = 6. C. t = 8. D. t = 4.

Câu 51. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
𝐴 𝐴
x = − 2 đến x = 2 là
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 8

Câu 52. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
x = A đến x = A/2 là
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
A. 12. B. 6. C. 3. D. 8.

4
Câu 53. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại VTCB của vật
độ dãn của lò xo là 𝛥𝑙. Chu kì dao động của con lắc này là
𝑔 1 𝛥𝑙 1 𝑔 𝛥𝑙
A. 2𝜋√ B. √ C. √ D. 2𝜋√
𝛥𝑙 2𝜋 𝑔 2𝜋 𝛥𝑙 𝑔

Câu 54. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng VTCB C.
không đổi nhưng hướng thay đổi. D. độ lớn và hướng không đổi.
Câu 55. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con
lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 56. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con
lắc là
𝑔 ℓ 1 𝑔 1 ℓ
A. f =2𝜋√ ℓ . B. f =2𝜋√𝑔. C. f = 2𝜋 √ ℓ . D. f = 2𝜋 √𝑔.

Câu 57. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động
điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 58. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của
con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. 2 𝑚𝑔ℓ𝛼02 . B. 𝑚𝑔ℓ𝛼02. C. 4 𝑚𝑔ℓ𝛼02 . D. 2𝑚𝑔ℓ𝛼02 .

Câu 59. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần
𝑇 1
lượt là ℓ1 , ℓ2 và T1, T2. Biết 𝑇1 = 2. Hệ thức đúng là
2

ℓ ℓ ℓ 1 ℓ 1
A. ℓ1 = 2 B. ℓ1 = 4 C. ℓ1 = 4 D. ℓ1 = 2
2 2 2 2

Câu 60. Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn và hòn bi kích thước không đáng kể. Con lắc dao động với chu kỳ 3s và hòn
bi chuyển động trên một cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5s B. 1,5s C. 0,25s D. 0,75s
Câu 61. Tại một địa điểm có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa, con lắc có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì 0,6 s. Con lắc
có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 0,8 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài ℓ = |ℓ1 − ℓ2 |là
A. 0,2 s B. 0,48 s C. 0,35 s D. 0,53 s
Câu 62. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương
𝑇
thẳng đứng với cho kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 4. Biên độ dao động của vật là
3
A. Δl. B. √2Δl. C. 2.Δl. D. 1,5.Δl.
√2

Câu 63. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi treo vật m vào lò xo giãn 5cm. Biết vật dao động điều hoà với phương
trình: x = 10cos(10𝜋t – 𝜋 /2) (cm). Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Thời
gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy đàn hồi cực đại lần thứ nhất bằng
3 1 3 3
A. 20 𝑠. B. 15 𝑠. C. 10 𝑠. D. 2 𝑠.

5
Câu 64. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên
𝜋
độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10 s đầu tiên là

A. 9 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 1 cm.


Câu 65. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi
có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu
thức:
𝑔 𝛥𝑙 𝑔 1 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 . B. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑔 . C. 𝑇 = 2𝜋√𝛥𝑙. D. 𝑇 = 2𝜋 √𝛥𝑙.

Câu 66. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng tăng thêm 44% so với khối lượng ban đầu thì
số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây so với ban đầu sẽ
A. giảm 1,4 lần. B. tăng 1,4 lần. C. tăng 1,2 lần. D. giảm 1,2 lần.
Câu 67. Treo vật có khối lượng m = 400 g vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m, lấy g = 10 m/s . Khi qua vị trí cân bằng vật đạt
2

tốc độ 20𝜋cm/s, lấy 𝜋 2 = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 0,2s. B. không bị nén. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 68. Một vật có khối lương 200g dao động dọc theo trục 𝑂𝑥do tác dụng của lực hồi phục (kéo về) 𝐹 = −20𝑥 (N). Gốc thời
gian là khi vật có ly độ 4 cm và vận tốc của vật có độ lớn 0,8 m/s hướng ngược chiều dương. Cho 𝜋 2 =10.
A. 𝑥 = 4√5 𝑐𝑜𝑠( 10𝑡 + 1,11)(𝑐𝑚) B. 𝑥 = 4√5 𝑐𝑜𝑠( 10𝜋𝑡 + 1,11)(𝑐𝑚)
𝜋 𝜋
C. 𝑥 = 4√5 𝑐𝑜𝑠( 10𝑡 + )(𝑐𝑚) D. 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 10𝑡 − )(𝑐𝑚)
6 6

DẠNG 3. ĐỘNG NĂNG, THẾ NĂNG, CƠ NĂNG CỦA DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 69. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt.
Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. 2 𝑚𝜔𝐴2 . C. 𝑚𝜔2 𝐴2 . D. 2 𝑚𝜔2 𝐴2 .

Câu 70. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 71. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động
năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 72. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời
điểm t là
1
A. Wđ = mA2ω2cos2 ωt. B. Wđ = mA2ω2sin2ωt.
2
1
C. Wđ = 2mω2 A2 sin2ωt. D. Wđ = 2mω2A2sin2ωt.

Câu 73. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời
điểm t là
1
A. Wt = 2mA2ω2cos2 ωt B. Wt = mA2ω2sin2ωt.
1
C. Wt = 2mω2 A2 sin2ωt. D. Wt = 2mω2A2sin2ωt.

Câu 74. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2𝑓1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần
số 𝑓2 bằng
𝑓
A. 2𝑓1. B. 21 . C. 𝑓1. D. 4𝑓1.

Câu 75. Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì 2T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là
6
𝑇 𝑇
A. 4T. B. 4. C. 2. D. T.

Câu 76. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của
vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 77. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng
của vật là:
𝐴√2 𝐴 𝐴 𝐴√2
A.𝑥 = ± 4
B. 𝑥 = ± 2 C. 𝑥 = ± 4 D. 𝑥 = ± 2

Câu 78. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng ba lần thế năng

A 2 A A A 2
A. x = ± . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± .
4 2 4 2
Câu 79. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng có trị số lớn
gấp ba thế năng là:
A. T/4 B. T/12 C. T/6 D. T/3
Câu 80. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng.
Câu 81. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu.
Câu 82. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax , amax, Wđmax lần
lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có li độ x và vận
tốc là v. Công thức nào sau đây không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
𝑚 𝐴
A. T = 2π.A√ B. T = 2π .
2Wdmax 𝑣max

𝐴 2π
C. T = 2π√ . D. T = |𝑣| . √𝐴2 +x 2.
𝑎max

Câu 83. Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s2. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5 cm. Kích thích để vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có vận tốc cực
đại đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 7,5.10-2s. B. 3,7.10-2s. C. 0,22s. D. 0,11s.
DẠNG 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, SỰ CỘNG HƯỞNG
Câu 84. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 85. Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có A không đổi. C. có A giảm dần. D. luôn có lợi.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
7
D. Khi f của ngoại lực cưỡng bức bằng f dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 87. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 88. Dao động của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 90. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 91. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 92. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần không có chu kì xác định.
B. Nguyên nhân tắt dần của dao động là do lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật dao động.
C. Trong đời sống và kỹ thuật sự tắt dần của dao động là có hại vì nó làm tiêu hao năng lượng.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 94. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cơ là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin.
B. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực thì nó dao động cưỡng bứC.
C. Một hệ dao động cưỡng bức sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng
của hệ
D. Dao động duy trì là dao động tự do không có ma sát với chu kỳ dao động là chu kỳ riêng của hệ.
Câu 95. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số
dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Câu 96. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng

8
Câu 97. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của
vật là
1 2𝜋 1
A. 2𝜋𝑓. B. 𝑓
. C. 2f. D. 𝑓.

Câu 98. Một đoàn xe lửa chạy đều. Các chỗ nối giữa hai đường ray tác dụng một kích động vào các toa tàu coi như ngoại lựC.
Khi tốc độ tàu là 45 km/h thì đèn treo ở trần toa xem như con lắc có chu kì 1s rung lên mạnh nhất. Chiều dài mỗi đường ray là
A. 8,5 m. B. 10,5 m. C. 12,5 m. D. 14 m.
Câu 99. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi là 45 cm thì thấy xô bị sóng sánh mạnh nhất.Chu kì dao động
riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc của người đó là
A. 3,6 m/s. B. 4,2 km/h. C. 4,8 km/h. D. 5,4 km/h.
Câu 100. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong
một dao động toàn phần là
A. 3% B. 6% C. 9% D. 27%
Câu 101. Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động
của vật là
A. 4 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 102. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E = 0,0225 J để quả nặng dao động điều hoà theo
phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là k = 18 N/m. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 103. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn. D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
DẠNG 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG
Câu 104. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt -
𝜋
2
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
3𝜋 3𝜋
A. x = 10cos(100πt + 4
)(cm). B. x = 10cos(100πt - 4
)(cm).
3𝜋 3𝜋
C. x = 5√2cos(100πt - 4 )(cm). D. x = 5√2cos(100πt+ 4 )(cm).
𝜋
Câu 105. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 2 ). Biên

độ dao động tổng hợp của hai động này là


A. 𝐴 = |𝐴1 − 𝐴2 |. B. A = √𝐴12 + 𝐴22 . C. A = A1 + A2. D. A = √|𝐴12 − 𝐴22 |.
Câu 106. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 𝜋). Biên
độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. 𝐴 = |𝐴1 − 𝐴2 |. B. A = √𝐴12 + 𝐴22 . C. A = A1 + A2. D. A = √|𝐴12 − 𝐴22 |.
Câu 107. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình
𝜋
là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + 2 ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
𝐸 2𝐸 𝐸 2𝐸
A. . B. . C. 𝜔2 (𝐴2 +𝐴2 ). D. 𝜔2 (𝐴2 +𝐴2 ).
𝜔2 √𝐴21 +𝐴22 𝜔2 √𝐴21 +𝐴22 1 2 1 2

Câu 108. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
𝜋
A. (2𝑘 + 1) (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2

C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)


9
Câu 109. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau là
𝜋
A. (2𝑘 + 1) 2 (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)

C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)


Câu 110. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau là
𝜋
A. (2𝑘 + 1) (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2

C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)


Câu 111. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp của hai
dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A. √𝐴12 + 𝐴22 B. A1 + A2. C. 2A1. D. 2A2
Câu 112. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ là A1 và A2 (A1 > A2). Biên độ của dao động tổng
hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0. B. A1 - A2. C. 2A1. D. 2A2
𝜋 2𝜋
Câu 113. Hai dao động 𝑥1 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + ) và𝑥2 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 − ) là hai dao động
3 3
𝜋 𝜋
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha 2 . D. lệch pha3 .

Câu 114. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau /2.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A. B. 2A. C. 𝐴√2. D. 2√𝐴.
Câu 115. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 𝑐𝑜𝑠( 2𝜋𝑡 + 0,75𝜋) (cm) và
x2 =10 𝑐𝑜𝑠( 2𝜋𝑡 + 0,5𝜋) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25𝜋. B. 1,25𝜋. C. 0,50𝜋. D. 0,75𝜋.
Câu 116. Một vật tham gia đồng thời hai DĐĐH cùng =10 rad/s với biên độ dao động lần lượt là A1; A2, vuông pha với nhau.
Biết A1 = 8 cm và vận tốc lớn nhất của vật là 1 m/s. A2 có giá trị
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 117. Một vật nhỏ khối lượng 100g thực hiện đồng thời hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số góc 20rad/s. Biên độ các dao
động thành phần là A1 = 2cm ; A2 = 3cm. Độ lệch pha giữa hai dao động đó là 𝜋/3 (rad). Năng lượng dao động của vật
A. 0,038J B. 0,05J C. 0,02J D. 0,018J
 
Câu 118. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4t + 6) cm và x2 = 3cos(4t + 2) cm. Hãy xác định dao

động tổng hợp của hai dao động trên?


 
A. x = 3 3cos(4t + 6) cm B. x = 3 3cos(4t + 3) cm

 
C. x = 3 3cos(4t + 3) cm D. x = 3cos(4t + 3) cm

Câu 119. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ ℓần ℓượt ℓà 3 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị
nào không thể ℓà biên độ của dao động tổng hợp.
A. 4 cm B. 5 cm C. 3cm D. 10 cm

Câu 120. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình ℓần ℓượt ℓà x1 = 4cos(6t + 3 ); x2 = cos(6t + ) cm. Hãy

xác định vận tốc cực đại mà dao động có thể đạt được.
A. 30 cm/s B. 6 cm/s C. 45cm/s D. 9 cm/s

10

Câu 121. Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa với phương trình x1 = 4cos(t + ) cm; x2 = A2cos(t + 2) cm. Biết rằng
2

phương trình tổng hợp của hai dao động ℓà x = 4 2cos(t + 4) cm. Xác định x2?

A. x2 = 5cos(t) B. x2 = 4 cos(t) C. x2 = 4cos(t -) D. x2=6cos(t)


Câu 122. Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5 3cos10t (cm) và x2= A2sin10t (cm). Biết biên độ của dao động
tổng hợp ℓà 10cm. Giá trị của A2 ℓà
A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm
Câu 123. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3a được biên độ tổng hợp
ℓà 2A. Hai dao động thành phần đó

A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau. C. ℓệch pha D. ℓệch pha 6

11
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
Câu 124. Sóng cơ
A. là dao động lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 125. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 126. Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 127. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng λ không phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền của sóng. B. chu kì dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng. D. tần số dao động của sóng.
Câu 128. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 129. Chu kì sóng là
A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s). D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Câu 130. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền Trong 1 (s). B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi Trong một chu kỳ.
Câu 131. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 132. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số dao động sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 133. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền năng lượng sóng. D. truyền pha của dao động.
Câu 134. Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 135. Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần Trong các môi trường
A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn.
Câu 136. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng. B. bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng. D. bước sóng.

12
Câu 137. Một sóng cơ học lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này Trong môi trường đó là λ. Chu
kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 138. Một sóng cơ học lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này Trong môi trường đó là λ. Tần
số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v/λ B. ƒ = v.λ C. ƒ = λ/v D. ƒ = 2πv/λ
Câu 139. Một sóng cơ học có tần số ƒ lan truyền Trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng λ của sóng này Trong môi trường
đó được tính theo công thức
A. λ = v/ƒ B. λ = v.ƒ C. λ = ƒ/v D. λ = 2πv/ƒ
Câu 140. Sóng cơ lan truyền Trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 141. Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s).
Câu 142. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01 (s). B. T = 0,1 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s).
Câu 143. Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền Trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này Trong
môi trường đó là
A. λ = 75 m. B. λ = 7,5 m. C. λ = 3 m. D. λ = 30,5 m.
Câu 144. Phương trình dao động sóng tại điểm O có dạng u = 5cos(200πt) mm. Chu kỳ dao động tại điểm O là
A. T = 100 s. B. T = 100π s. C. T = 0,01 s. D. T = 0,01π s.
Câu 145. Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. Năng lượng và tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số không đổi.
C. Tốc độ và tần số không đổi. D. Tốc độ thay đổi, tần số không đổi.
Câu 146. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh
lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển.
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 147. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng
truyền qua trước mặt Trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3,2 m/s. B. v = 1,25 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 3 m/s.
πd
Câu 148. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6 cos(πt + ) cm, d đo bằng cm. Li độ của sóng tại d =
2
1 cm và t = 1 s là
A. u = 0 cm. B. u = 6 cm. C. u = 3 cm. D. u = –6 cm.
Câu 149. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền
qua trước mắt trong 5 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 5,3 m/s. D. v = 4,8 m/s.
Câu 150. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nướC. Khi đó lá thép dao động
với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = 30 cm/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 151. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước
xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị

13
bằng
A. v = 120 cm/s. B. v = 150 cm/s. C. v = 360 cm/s. D. v = 150 m/s.
Câu 152. Một sóng cơ lan truyền Trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi
phần tử môi trường đi được quãng đường S cm thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Tính S
A. S = 10 cm B. S = 50 cm C. S = 56 cm D. S = 40 cm.
Câu 153. Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 2 s, tạo thành sóng lan truyền trên
dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng bằng 1,4 m. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm cao nhất là
A. 1,5 s B. 2,2 s C. 0,25 s D. 1,2 s
Câu 154. Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc
với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 s. Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo
dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 9 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 3 m/s.
Câu 155. Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số ƒ = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan
sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 0,88 m/s. B. v = 880 cm/s. C. v = 22 m/s. D. v = 220 cm/s.
Câu 156. Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình
dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
2𝜋𝑑 2𝜋𝑑
A. u = Acos(𝜔𝑡 − 𝜆
) B. u = Acos(𝜔𝑡 − 𝑣
)
2𝜋𝑑 2𝜋𝑑
C. u = Acos[𝜔 (𝑡 − )] D. u = Acos(𝜔𝑡 + )
𝑣 𝑣

Câu 157. Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt), gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm
M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= 2πd/v. C. Δφ= 2πd/λ. D. Δφ= πd/λ.
Câu 158. Sóng cơ có tần số ƒ = 80 Hz lan truyền Trong một môi trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. π/2 rad. B. π rad . C. 2π rad. D. π/3 rad.
Câu 159. Xét một sóng cơ dao động điều hoà truyền đi Trong môi trường với tần số ƒ = 50 Hz. Xác định độ lệch pha của một
điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 (s)?
A. 11π rad. B. 11,5π rad. C. 10π rad. D. π rad.
Câu 160. Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k
+1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là
A. d = (2k + 1)λ/4. B. d = (2k + 1)λ. C. d = (2k + 1)λ/2. D. d = kλ.
Câu 161. Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng
A. ∆φ = 2kπ. B. ∆φ = (2k + 1)π. C. ∆φ = ( k + 1/2)π. D. ∆φ = (2k –1)π.
Câu 162. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 2λ.
Câu 163. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 164. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc 900) là
A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. 2λ.
Câu 165. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng bằng 120 cm. Khoảng cách d = MN bằng bao
nhiêu biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M góc π/3 rad là bao nhiêu?

14
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.
Câu 166. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với tốc độ v = 6 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau 30 cm luôn dao động cùng pha. Chu kỳ sóng là
A. T = 0,05 (s). B. T = 1,5 (s). C. T = 2 (s). D. 1 (s).
Câu 167. Một nguồn sóng có phương trình u = acos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau góc π/2 là 5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 150 m/s. B. v = 120 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 200 m/s.
Câu 168. Một sóng cơ học có phương trình sóng u = Acos(5πt + π/6) cm. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch
pha π/4 rad là d = 1 m. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 20 m/s.
Câu 169. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10 s. Biết tốc độ truyền sóng trên
dây là v = 0,5 m/s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. dmin = 1,5 m. B. dmin = 1 m. C. dmin = 2 m. D. dmin = 2,5 m.
Câu 170. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại
M
A. cùng pha với nhau. B. sớm pha hơn một góc là 3π/2 rad.
C. ngược pha với nhau. D. vuông pha với nhau.
Câu 171. Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn d = 4,5 cm, với bước sóng λ =6 cm. Dao động sóng tại M có tính chất nào
sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2 rad. B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2 rad.
C. Cùng pha với sóng tại A. D. Ngược pha với sóng tại A.
Câu 172. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos(800t – 20d) cm, Trong đó tọa độ d tính bằng mét
(m), thời gian t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng Trong môi trường là
A. v = 40 m/s. B. v = 80 m/s. C. v = 100 m/s. D. v = 314 m/s.
𝑡 𝑑
Câu 173. Cho một sóng cơ có phương trình u = 8cos[2𝜋(0,1 − 50)]mm. Chu kỳ dao động của sóng là

A. T = 0,1 (s). B. T = 50 (s). C. T = 8 (s). D. T = 1 (s).


Câu 174. Phương trình sóng tại nguồn O là uO = acos(20πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = 3 cm,
biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s có dạng
A. uM = acos(20πt) cm. B. uM = acos(20πt – 3π) cm.
C. uM = acos(20πt – π/2) cm. D. uM = acos(20πt – 2π/3) cm.
Câu 175. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O
trên phương truyền sóng đó là uO = 2cos(πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A. uM = 2cos(πt – π) cm. B. uM = 2cos(πt) cm.
C. uM = 2cos(πt – 3π/4) cm. D. uM = 2cos(πt + π/4) cm.
Câu 176. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết
phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt – π) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là
A. uO = 5cos(50πt – 3π/2) cm. B. uO = 5cos(50πt + π) cm.
C. uO = 5cos(50πt – 3π/4) cm. D. uO = 5cos(50πt – π/2) cm.
Câu 177. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v. Phương trình sóng của một điểm O trên phương
2𝜋𝑡
truyền sóng đó là uO = Acos( ) cm. Một điểm M cách O khoảng x = λ/3 thì ở thời điểm t = T/6 có độ dịch chuyển uM = 2 cm.
𝑇

Biên độ sóng A có giá trị là

15
A. A = 2 cm. B. A = 4 m. C. A = 4 cm. D. A = 2 3 cm.
Câu 178. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 (s) tại A có li độ x =
1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương với ƒ = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha với A gần A nhất cách A là 0,2 m.
Tốc độ truyền sóng là
A. v = 3 m/s. B. v = 4 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 6 m/s.
Câu 179. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng
A. bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 180. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20πt) cm. Trong khoảng thời gian 0,225 (s) sóng
truyền được quãng đường
A. bằng 0,225 lần bước sóng. B. bằng 2,25 lần bước sóng.
C. bằng 4,5 lần bước sóng. D. bằng 0,0225 lần bước sóng.
Câu 181. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(20πt) cm, với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2
(s), sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 lần. B. 20 lần. C. 30 lần. D. 40 lần.
Câu 182. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước. Khi đó
trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên đường thẳng qua O luôn
cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thỏa mãn 0,4 m/s < v <0,6 m/s. Tốc độ tuyền sóng trên mặt nước nhận giá trình trị
nào sau dưới đây?
A. v = 52 cm/s. B. v = 48 cm/s. C. v = 44 cm/s. D. v = 36 cm/s.
Câu 183. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số ƒ = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau
15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ sóng này nằm Trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
A. v = 2,8 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 3,1 m/s. D. v = 3,2 m/s.
Câu 184. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao
động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi Trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
Câu 185. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt(cm). Vận tốc của
phần tử vật chất tại điểm M cách O 25 cm tại thời điểm t = 2,5 s là
A. 25 cm/s. B. 3π cm/s. C. 0 cm/s. D. -3π cm/s.
Câu 186. Hiện tượng giao thoa sóng là
A. giao thoa của hai sóng tại một một điểm Trong môi trường.
B. sự tổng hợp của hai dao động điều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabon trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 187. Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng biên độ, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 188. Chọn câu trả lời đúng khi nói về sóng cơ học?

16
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 189. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai
sóng có độ dài là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 190. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm
sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 191. Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
Câu 192. Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.
C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
Câu 193. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 194. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 195. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 196. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Câu 197. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao
động với biên độ cực tiểu là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 198. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1,
d2 dao động với biên độ cực đại là
A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.

17
Câu 199. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm M cách
A một khoảng 25 cm, cách B một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a. B. A. C. –2a. D. 0.
Câu 200. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm N cách A
một khoảng một khoảng 25cm, cách B một khoảng 10cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a. B. A. C. –2a. D. 0.
Câu 201. Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1 cm, bước sóng λ = 20 cm thì điểm
M cách S1 một khoảng 50 cm và cách S2 một khoảng 10 cm có biên độ
A. 0 B. 2 cm C. 2 2cm D. 1 cm
π
Câu 202. Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là u A = uB = 3cos(ωt + ). Coi biên độ
3
sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp của sóng tại trung điểm AB là
A. 0. B. 5,3 cm. C. 4 3 cm. D. 6 cm.
Câu 203. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M
cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 20 cm/s. B. v = 26,7 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 53,4 cm/s.
Câu 204. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số ƒ = 13 Hz và
dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26 m/s. B. v = 26 cm/s. C. v = 52 m/s. D. v = 52 cm/s.
Câu 205. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng
cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 206. Hai điểm S1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18,1 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là
1,2 m/s. Giữa S1 và S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 207. Dùng một âm thoa có tần số rung 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2 cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
đoạn AB là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 208. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10 cm, có chu kì sóng là T = 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng Trong môi trường là v =
25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 209. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây. B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp.
Câu 210. Sóng phản xạ
A. luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. D. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động.
Câu 211. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây. B. một nửa độ dài của dây.

18
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp. D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 212. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 213. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 214. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 215. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 216. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là
A. ℓ = kλ. B. ℓ = kλ/2. C. ℓ = (2k + 1)λ/2. D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 217. Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
Câu 218. Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ.
Câu 219. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v v 2v v
A. B. C. D.
2l 4ℓ ℓ ℓ
Câu 220. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây.
B. một nửa độ dài của dây.
C. khoảng cáh giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng liên tiếp.
Câu 221. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số
ƒ = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. v = 10 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 40 m/s.
Câu 222. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:
A. λ= 13,3 cm. B. λ= 20 cm. C. λ= 40 cm. D. λ= 80 cm.
Câu 223. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 cm/s. D. v = 15 m/s.
Câu 224. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số ƒ =
50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 15 m/s. B. v = 28 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 20 m/s.
Câu 225. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), biết tần số sóng là 42
Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là
A. ƒ = 30 Hz. B. ƒ = 63 Hz. C. ƒ = 28 Hz. D. ƒ = 58,8 Hz.

19
Câu 226. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. ƒ = 50 Hz. B. ƒ = 125 Hz. C. ƒ = 75 Hz. D. ƒ = 100 Hz.
Câu 227. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 228. Hai âm cùng tần số có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 15 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A. 120 B. 1200 C. 31,62. D. 10
Câu 229. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn
O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60
dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng:
A. 48 dB B. 15 dB C. 20 dB D. 160 dB
Câu 230. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi Trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp
𝑟
thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 𝑟2 bằng
1

A. 2. B. 1/2 C. 4. D. 1/4
Câu 231. Một sóng âm truyền Trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường
độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần
Câu 232. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi người đó tiến lại gần nguồn âm một khoảng l = 126,8 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp 3 lần. Giá trị chính xác của R là
A. 300 m B. 200 m C. 150m D. 100m

20
CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG ĐIỆN
Câu 233. Cho mạch điện xoay chiều có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Điện áp hai đầu
mạch u = 200cos100t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
1
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. 𝐼 = 𝐴 . D. I = √2A.
√2

Câu 234. Mắc một điện trở R = 10 vào nguồn điện xoay chiều u = 110√2cos314t (V) . Biểu thức của cường độ dòng điện là
𝜋
A. i = 110√2cos(314t +2 )(A) B. i = 11√2cos314t (A)
𝜋
C. i = 11√2cos(314t -2 )(A) D. i = 11cos314t (A)
𝜋
Câu 235. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ C = 318F là i = 5cos(100t + 3 )(A). Biểu thức điện áp điện áp giữa 2 bản tụ

điện là
𝜋
A. u = 50√2cos(100t + 6 ) (V) B. u = 50√2cos(100t) (V)
𝜋 𝜋
C. u = 50cos(100t + ) (V) D. u = 50cos(100t - ) (V)
6 6

Câu 236. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện có điện dung C = 16F là i = 2cos(100t + /3) (A) Biểu thức điện áp
giữa 2 bản tụ điện là
A. u = 400cos(100t + /3) (V). B. u = 100cos100t (V).
C. u = 400cos(100t - /6) (V). D. u = 400cos(100 t + 5/6 ) (V).
Câu 237. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 31,8 mH là
i = 5cos(100t + /6) (A) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là
A. u =50cos(100t + 2/3) (V). B. u = 50√2cos(100t + /6) (V).
C. u = 50cos(100t - /3) (V). D. u = 500cos(100t + 2/3 ) (V).
Câu 238. Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10√2 V. B. 10 V. C. 20√2 V. D. 20 V
Câu 239. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220√2cost (V).
Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 220 W. B. 242 W. C. 440 W. D. 484 W.
10−3
Câu 240. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung𝐶 = 𝜋
𝐹mắc nối tiếp.
3𝜋
Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 50√2 cos(100πt - 4
) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
c


3𝜋
A. i = 5√2cos(100πt + 4 ) (A). B. i = 5√2cos(100πt ) (A).
𝜋 3𝜋
C. i =5√2cos(100πt - ) (A). D. i = 5√2cos(100t - ) (A).
4 4

Câu 241. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100
V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 160 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 242. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220√2cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, biết điện trở R = 110
Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W. B. 115 W. C. 172.7 W. D. 460 W.

21
200 0,3
Câu 243. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C = 𝜋
𝜇𝐹 và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L = 𝜋
𝐻. Nếu

biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 10√2cos100t (A) thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là
A. u = 200cos(100t - /2) (V). B. u = 200cos(100t + /2) (V).
C. u = 200√2cos(100t - /2) (V). D. u = 200√2cos(100t) (V).
Câu 244. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 10  , L = 1/10 (H) , C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch một
điện áp u = U0cos100t (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ
điện là
10−3 10−4 10−4
A. 𝜋
𝐹. B. 2𝜋
𝐹. C. 𝜋
𝐹. D. 3,18 F.

Câu 245. Đặt điện áp u = 100√2cos100t (V) đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L = 1/ H mắc nối tiếp với R = 100  . Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là
𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡 − 4 )(𝐴). B. 𝑖 = 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡 + 2 )(𝐴).
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = √2 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡 + 4 )(𝐴). D. 𝑖 = √2 𝑐𝑜𝑠( 100𝜋𝑡 − 6 )(𝐴).

Câu 246. Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung
kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện
chạy trong đoạn mạch này bằng

A. 2 A. B. 1,5 A. C. 3 A. D. 1,5 2 A.

Câu 247. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 
mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
 
A. i = 4cos(100t - ) (A). B. i = 2 2 cos(100t + ) (A).
4 4
 
C. i = 2 2 cos(100t - ) (A). D. i = 4cos(100t + ) (A).
4 4
Câu 248. Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ tự cảm và điện dung
được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của
đoạn mạch bằng

A. 0,5. B. 0,85. C. 0,5 2 . D. 1.


Câu 249. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L cà tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công
suất của mạch điện là

2 3 1
A. cos = . B. cos = 1. C. cos = . D. cos = .
2 2 2
Câu 250. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25, cuộn
1 
cảm thuần có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
 4
A. 100 . B. 150 . C. 125 . D. 75 .

Câu 251. Đặt điện áp u = 50 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là
A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V.
22
1
Câu 252. Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, với C, R có độ lớn không đổi và L =

H. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.
0,1
Câu 253. Một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H và một tụ

điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60  thì điện dung C của tụ điện là

10−2 10−3 10−4 10−5


A. F. B. F. C. F. D. F.
5 5 5 5
Câu 254. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có điện trở R = 110V. Khi
hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460 W. B. 172,7 W. C. 440 W. D. 115 W.
1
Câu 255. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ
10
điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos100t (V). Để điện áp hai đầu
đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
10 −3 10 −4 10 −4
A. F. B. F. C. F. D. 3,18F.
 2 
10 −3
Câu 256. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Nếu biểu

3
thức của điện áp giữa hai bản tụ là uC = 50 2 cos(100t - ) (V), thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
4
A. i = 5 2 cos(100t + 0,75) (A). B. i = 5 2 cos(100t – 0,25) (A).

C. i = 5 2 cos100t) (A). D. i = 5 2 cos(100t – 0,75) (A).


Câu 257. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100. Điện
áp hai đầu mạch u = 200cos100t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực
đại là

A. 2 A. B. 0,5 A. C. 0,5 2 A. D. 2 A.
Câu 258. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào
mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến
áp là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V. B. 500 V. C. 250 V. D. 220 V
Câu 259. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào

hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu

dụng là 3 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
3
50 10 −3 50 10 −4
A. R =  và C = F. B. R =  và C = F.
3 5 3 5

10 −3 10 −4
C. R = 50 3  và C = F. D. R =50 3  và C = F.
 

23
2 2.10 −4
Câu 260. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó L = H; C = F, R = 120, nguồn có tần số f thay đổi đượC. Để i
 
sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn
A. f > 12,5 Hz. B. f > 125 Hz. C. f < 12,5 Hz. D. f < 25 Hz.
Câu 261. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số
của dòng điện là:
A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 2 Hz.
Câu 262. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp
cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
60 p 60 f 60n
A. n = . B. f = 60np. C. n = . D. f = .
f p p
Câu 263. Một mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
40
điện áp xoay chiều ỗn định có tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = F thì điện áp hiệu dụng

giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Độ tự cảm của cuộn cảm L có giá trị
0,9 1 1,2 1,4
A. H. B. H. C. H. D. H.
   
Câu 264. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100t (A) chạy qua điện trở R = 50  trong thời gian 1 phút, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở R là
A. 12000 J. B. 6000 J. C. 300000 J. D. 100 J.
2 10 −4
Câu 265. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C =
 
F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = Uocos100t

(V) và i = Iocos(100t - ) (A). Điện trở R là
4
A. 400 . B. 200 . C. 100 . D. 50 .
1
Câu 266. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần L = H mắc nối tiếp với điện
10
trở R = 10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 5 W. B. 1000 W. C. 15 W. D. 25 W.
1
Câu 267. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L = H

10 −3
và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Thay đổi điện trở của biến trở để công suất của mạch đạt giá trị cực đại khi đó giá trị của
4
biến trở và công suất là
A. R = 120 , Pmax = 60W. B. R = 60, Pmax = 120W.
C. R = 400, Pmax = 180W. D. R = 60, Pmax = 1200W.
1,4
Câu 268. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F ; R thay đổi được ; điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V). Khi công suất của mạch cực đại thì giá trị của R là
A. R = 20 , Pmax = 120 W. B. R = 10 , Pmax = 125 W.

24
C. R = 10 , Pmax = 250 W. D. R = 20 , Pmax = 125 W.
1,4
Câu 269. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L = H, r = 30 ; tụ điện có C = 31,8 F; R thay đổi được; điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos100t (V). Khi công suất trên R cực đại thì R có giá trị
A. R = 30 . B. R = 40 . C. R = 50 . D. R = 60 .
1,4
Câu 270. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = H, R = 50 ; điện dung của tụ điện C có thể thay đổi được ; điện áp giữa

hai đầu A, B là u = 100 2 cos100t (V). Điện áp giữa hai bảng của tụ điện cục đại, giá trị của điện dung C là
A. 20 F. B. 30 F. C. 40 F. D. 10 F.
35
Câu 271. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5  và độ tự cảm L = .10-2 H mắc nối

tiếp với điện trở thuần R = 30 . Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 70 2 cos100t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 35 2 W. B. 70 W. C. 60 W. D. 30 2 W.

10 −4
Câu 272. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 100 3 ; C = F cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượC.
2
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100t (V). Giá tri của độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại

1,5 2,5 3 3,5
A. H. B. H. C. H. D. H.
   
Câu 273. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
n 60 p 60n
A. f = p. B. f = n.p. C. f = . D. f = .
60 n p
Câu 274. Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R, C hoặc cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức u = 100 2 cos100t (V) và i = 2cos(100t - ) (A). Mạch
4
gồm những phần tử nào? điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu ?
A. R, L; R = 40 , ZL = 30 . B. R, C; R = 50 , ZC = 50 .
C. L, C; ZL = 30 , ZC = 30 . D. R, L; R = 50 , ZL = 50 .
Câu 275. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu
cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A.
Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là
A. R = 18 , ZL = 30 . B. R = 18 , ZL = 24 .
C. R = 18 , ZL = 12 . D. R = 30 , ZL = 1 8.
Câu 276. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở
mạch sơ cấp là 120 V và 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 6 V; 96 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 120 V; 48 W.
Câu 277. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường
dây có điện trở 10  là
A. 1736 kW. B. 576 kW. C. 5760 W. D. 57600 W.

25
Câu 278. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác có 6
cặp cực nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 240 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
Câu 279. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức: u = 200cos(100𝜋t - 𝜋 /2) (V); i = 5cos(100𝜋t-𝜋 /3) (A). Nhận định đúng là
A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 . B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 .

C. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 . D. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 20 2 .

2.10 −4
Câu 280. Đặt điện áp u = 100cos(100𝜋t - 𝜋 /4) (V) vào đoạn mạch RC có R = 50 , C = F. Biểu thức cường độ dòng

điện qua đoạn mạch là

A. i = 2 cos(100𝜋t – 𝜋 /2) (A). B. i = 2cos(100 𝜋t + 𝜋 /4) (A).

C. i = 2 cos (100 𝜋t) (A). D. i = 2cos(100 𝜋t) (A).


1
Câu 281. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = H và điện trở R = 100 mắc


nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100𝜋t – ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
6
 
A. 200 2 cos(100 𝜋t + ) (V). B. 400cos(100 𝜋t + ) (V).
12 12
5 
C. 400cos(100 𝜋t + ) (V). D. 200 2 cos(100 𝜋t - ) (V)
6 12
Câu 282. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có
điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là
A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W.

10 −3
Câu 283. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 , mắc đoạn mạch
12 3

vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch
3
A. f = 50 3 Hz. B. f = 25 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 60 Hz.
Câu 284. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút.
Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 42 Hz. B. 50 Hz. C. 83 Hz. D. 300 Hz.
Câu 285. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạch điện xoay chiều 110 V, 50 Hz. Cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây là 5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 220 mH. B. 70 mH. C. 99 mH. D. 49,5 mH.
Câu 286. Một điện áp xoay chiều 120 V; 50 Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 24 V. B. 48 V. C. 72 V. D. 80 V.
𝜋 50
Câu 287. Đặt điện áp u = 200√2cos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC, có R = 100Ω, tụ điện có điện dungC = μF, cuộn
6 𝜋

cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm có giá trị
5 50 25 25
A. L = 𝜋H. B. L = 𝜋
H. C. L = 10𝜋H. D. L = 𝜋
H.

26
Câu 288. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB =
𝜋
cos100t (V) và uBC = √3 cos (100t - 2 ) (V). Tìm biểu thức điện áp uAC.
𝜋
A. 𝑢𝐴𝐶 = 2√2cos(100𝜋𝑡)(𝑉). B. 𝑢𝐴𝐶 = √2cos (100𝜋𝑡 + 3 ) (𝑉).
𝜋 𝜋
C. 𝑢𝐴𝐶 = 2cos (100𝜋𝑡 + 3 ) (𝑉). D. 𝑢𝐴𝐶 = 2cos (100𝜋𝑡 − 3 ) (𝑉).

Caâu 289.1. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện aùp
xoay chiều ổn định u = U0cos100𝜋t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị 𝑅1 = 45 Ω và 𝑅2 = 80 Ω thì mạch tiêu thụ công suất
đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
250
A. 100 W . B. 3
𝑊 . C. 250 W . D. 80√2 W .

Câu 289.2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh điện áp u = 100√2cos100t (V) thì dòng điện qua mạch là i =
√2cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là
A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 20 . D. R = 200 .
Câu 290. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ H; tụ điện có điện dung C = 16 F và trở thuần
R. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi công suất của mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. R = 200 . B. R = 100√2 . C. R = 100 . D. R = 200√2 .
Câu 291. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở,
1 10−4
cuộn dây có độ tự cảm L =𝜋H, điện trở r = 100 Ω. Tụ điện có điện dung C = 2𝜋
F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn
L, r C
𝜋 A R B
mạch AM sớm pha 2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là M

A. 85 𝛺. B. 100𝛺. C. 200𝛺. D. 150 𝛺.


0,5
Câu 292. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝜋
H, một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là

−60√6V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là −√2A và khi điện áp tức thời 60√2V thì cường độ dòng điện tức thời
là √6A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là
A. 65 Hz. B. 60 Hz. C. 68 Hz. D. 50 Hz.
Câu 293. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25𝛺 và ZC = 75𝛺 nhưng khi dòng điện trong mạch có tần
số f0 thì cường độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f0 = √3f B. f = √3f0 C. f0 = 25√3f D. f = 25√3f0
Câu 294. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 50cos100t (V), cường độ dòng điện chạy qua mạch điện đó là i =
50cos(100t + /3) (A). Mạch điện đó tiêu thụ một công suất là
A. 2500 W. B. 1250 W. C. 625 W. D. 315,5 W.
Câu 295. Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn cảm thuần. Một vôn kế (có điện trở rất lớn) mắc giữa hai đầu điện trở
thì chỉ 80 V, mắc giữa hai đầu cuộn cảm thì chỉ là 60 V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 100V B. 140 C. 20V D. 80V
Câu 296. Mạch RL mắc nối tiếp có ZL= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có ZC = R thì tỉ số hệ số công suất của mạch
mới và cũ là bao nhiêu ?
A. 1/√2 B. 2. C. √2 D. 1
1 10−3
Câu 297. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r =40 Ω, độ tự cảm 𝐿 = 5𝜋 𝐻, tụ có điện dung 𝐶 = 5𝜋
𝐹, điện áp hai đầu đoạn

mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là
A. 40 Ω. B. 60 Ω. C. 50 Ω. D. 70 Ω.

27
10−3
Câu 298. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung 𝐶 = 12 (𝐹) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 𝛺, mắc đoạn mạch vào điện
√3𝜋
𝜋
áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha 3 so với điện áp u thì giá trị của f là

A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 50√3 Hz . D. 60 Hz.


Câu 299. Đặt một điện ápxoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm
kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100  thì thấy công suất tiêu thụ của
đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là
A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.
Câu 300. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL ,
uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. uC trễ pha 𝜋 so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC .
C. uR sớm pha π/2 so với uL . D. uL sớm pha π/2 so với uC .

28

You might also like