You are on page 1of 12

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 02


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi tốc độ của vật giảm thì thế năng:
A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Vừa tăng, vừa giảm
𝜋
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 8cos (𝜋𝑡 + 6 ) cm. Pha ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝜋 (rad) B. 6 (rad) C. − 6 (rad) D. 𝜋𝑡 + 6 (rad)
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc cùng pha với lực kéo về. B. Gia tốc ngược pha với li độ.
C. Li độ cùng pha với lực kéo về. D. Lực kéo về ngược pha với li độ.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. 𝑥 = (3𝑡)cos(5𝜋𝑡)cm. B. 𝑥 = 2sin(2𝜋𝑡)𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 3cot(100𝜋𝑡)cm. D. 𝑥 = 5tan(2𝜋𝑡)cm.
Câu 5: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực kéo về?
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Là lực gây gia tốc cho vật dao động điều hòa D. Có biểu thức 𝐹𝑘𝑣 = 𝑘𝑥 2 .
Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 10cos(10𝜋𝑡 − 𝜋/6)𝑐𝑚 thì biên độ dao động của
vật là
A. −10 cm B. 10 m. C. 5 cm D. 10 cm
Câu 7: Trong dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(2𝜔𝑡 + 𝜑) (𝐴 > 0) , giá trị cực đại của gia
tốc là:
A. −𝜔2 𝐴 B. 𝜔2 𝐴 C. −4𝜔2 𝐴 D. 4𝜔2 𝐴
Câu 8: Nếu động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 4𝑇 thì chu kì dao
động của con lắc là
A. T B. 2T C. 8T D. 4T
Câu 9: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với cơ năng E. Tại vị trí vật có
thế năng bằng 3 lần động năng, tốc độ của vật bằng
√3𝐸 𝐸 √𝐸 𝐸
A. B. √2𝑚 C. 2𝑚 D. √𝑚
2𝑚
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi vật nặng của con lắc đi qua O
thì
A. vận tốc của vật bằng 0 B. thế năng của vật cực đại.
C. động năng của vật cực đại D. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại
Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Khi vật nặng chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí
biên dương thì
A. động năng của vật luôn tăng B. động năng của vật luôn giảm.
C. động năng của vật giảm rồi lại tăng D. động năng của vật tăng rồi lại giảm
Câu 12: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương
trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật?
2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 𝐴cos ( 𝑇 𝑡 + 2 ) B. 𝑥 = 𝐴sin ( 𝑇 𝑡 + 2 )
2𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = 𝐴cos 𝑡 D. 𝑥 = 𝐴sin ( 𝑇 𝑡)
𝑇
Câu 13: Câu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian.
B. Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian.
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với biên độ dao động.
D. Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát.
Câu 14: Chọn phát biểu không đúng về đặc điểm của một vật dao động điều hòa
A. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại khi vật ở biên
B. vecto gia tốc và vecto lực kéo về luôn cùng hướng với nhau
C. vecto gia tốc và vecto vận tốc luôn cùng hướng với nhau
D. lực kéo về có giá trị bằng không khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ
thị biểu diễn vận tốc phụ thuộc theo thời gian có dạng
như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ t1 đến t 2 , vận tốc đổi chiều hai lần
B. Từ t1 đến t 2 , vận tốc không đổi chiều
C. Từ t1 đến t 2 , gia tốc không đổi chiều
D. Từ t1 đến t 2 , gia tốc đổi chiều hai lần
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn hai
trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng
như hình bên. Biết rằng từ t = 0 đến t = t1 , chất điểm đổi chiều
chuyển động một lần. Đường (1) và đường (2) lần lượt biểu diễn
A. v, a B. v, x
C. a, v D. x, v
Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo là E. Nếu tăng khối lượng của vật lên 8 lần biên độ giảm 2 lần thì
A. E tăng 2 lần B. E tăng 4 lần C. E giảm 2 lần D. E giảm 4 lần
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật ở vị trí biên âm, thời điểm lần thứ 4 mà động năng
của vật bằng thế năng là
A. T B. 7T/8 C. 5T/8 D. 3T/4
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 𝜔 = 2𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Tốc độ dao động cực
đại của vật là
A. 10𝜋 (m/s) B. 10 (cm/s) C. 20𝜋 (cm/s) D. 0,1𝜋 (m/s)
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 10 𝑁/m dao động với biên độ 2 cm. Độ lớn lực phục hồi cực
đại tác dụng lên con lắc là
A. 0,4 N B. 4,0 N C. 2,0 N D. 0,2 N
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm và tần số góc 𝜔 = 4𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Vận tốc
của vật khi đi qua vị trí x = 2,5 cm là.
A. ±10𝜋√3 (cm/s) B. 10𝜋√3 (cm/s) C. ±10𝜋 (cm/s) D. 10𝜋 (cm/s)
𝜋 1
Câu 22: Cho dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos (2𝜋𝑡 + 3 ) (cm), t tính bằng s. Khi t = 12 s
vật cách vị trí biên 5 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 𝐴 = 10 cm B. 𝐴 = 5 cm C. 𝐴 = 5√2 cm D. 𝐴 = 5√3 cm
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 1 s, biên độ 𝐴 = 7 cm. Khoảng thời gian trong
một chu kì để vật cách vị trí cân bằng một khoảng không lớn hơn 3,5 cm là.
2 1 1 1
A. 3 𝑠 B. 3 𝑠 C. 4 𝑠 D. 6 𝑠
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng k, kích thích
cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 𝐴 = 3 cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình
dao động là.
A. 32 cm B. 35 cm C. 33 cm D. 36 cm
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 1 s, biên độ A = 5 cm, tại thời
điểm t = 0 vật qua vị trí x = 2,5 cm và tốc độ đang giảm. Tìm phương trình dao động của vật
π π
A. x = 5cos (2πt + 3 ) (cm) B. x = 5cos (2t + 3 ) (cm)
π π
C. x = 5cos (2πt − 3 ) (cm) D. x = 5cos (2t − 3 ) (cm)
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 2𝜋 rad/s và biên độ 5 cm. Vật nặng của con
lắc có khối lượng 400 g. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi vật qua vị trí có vận tốc 6𝜋
cm/s thì thế năng của con lắc là
A. 0,013 J B. 0,226 J C. 0,045 J D. 255,7 mJ
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 𝑚 =
100 g, lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m, lấy 𝑔 = 10 m/s2 , chiều dài tự nhiên của lò xo là 18 cm.
Chiều dài của lò xo khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng là.
A. 20 cm B. 17 cm C. 21 cm D. 19 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn một vật
có khối lượng 100 g, độ cứng K = 25 N/m. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật một
vận tốc 20√10 cm/s. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Tính biên độ dao động của vật
A. 4√3 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 4√2 cm
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 𝜋 rad/s. Tại thời điểm t1 = 0, li độ của chất
điểm là 2 cm. Tại thời điểm t 2 = 0,5 s, giá trị vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?
A. 3π cm/s B. −3π cm/s C. 2π cm/s D. −2π cm/s
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 20cos(𝜋𝑡)(cm). Tại thời điểm 𝑡 = Δ𝑡
(trong đó Δ𝑡 < 4046 s) thì tốc độ của chất điểm là 10𝜋√2 cm/s. Tính giá trị lớn nhất của Δ𝑡.
A. 4045,5 s. B. 4045,25 s. C. 4039,75 s. D. 4045,75 s.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Biết tỉ lệ
độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên vật bằng 3. Gia tốc cực đại của vật là
A. 20 m/s 2 B. 10 m/s2 C. 30 m/s 2 D. 5 m/s 2
2𝜋
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6cos (𝜔𝑡 − ) (cm) (t tính bằng giây). Trong
3
giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 2021
A. 3 cm B. 6 cm C. 12 − 6√3 cm D. 9 cm
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Biết trong khoảng thời gian 0,0193 s li độ
của vật tăng từ 0,5 cm lên đến 0,7 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 1,2 cm B. 5,9 cm C. 0,9 cm D. 1,1 cm
Câu 34: Dùng bản gỗ phẳng, nhẹ, đặt không ma sát dưới vật nặng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng
và nâng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi cho bản gỗ chuyển động xuống dưới với gia tốc 𝑎.
Biết từ thời điểm vật bắt đầu dao động điều hòa đến thời điểm lần đầu tiên độ lớn gia tốc cực đại
𝑎
𝑎𝑚𝑎𝑥 thì pha dao động thay đổi một góc xấp xỉ 1,691 rad. Giá trị của 𝑎 gần nhất với
𝑚𝑎𝑥
A. 0,1 B. 0,11 C. 0,12 D. 0,13
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, một phần đồ Wđ (mJ)
thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa động năng Wđ của con lắc theo li độ W
19,95
𝑥 của nó như hình vẽ. Giá trị của W là
13,65
A. 22,05 (mJ)
B. 23,50 (mJ)
C. 20,85 (mJ)
D. 21,00 (mJ) O a 2a x

Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa. Fđh
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn độ lớn lực đàn hồi với tốc độ của vật. Fmax
𝐹𝑚𝑎𝑥
Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây
𝐹
A. 6
B. 8
C. 16 F
D. 14 O v
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Gọi 𝐹⃗1 là lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ, 𝐹
⃗⃗⃗⃗2 là lực đàn hồi của lò xo
tác dụng vào điểm treo, trong một chu kì thời gian mà 𝐹⃗1 ngược chiều 𝐹⃗2 là Δ𝑡1, thời gian mà 𝐹⃗1
cùng chiều 𝐹⃗2 là Δ𝑡2 , biết Δ𝑡1 = 8Δ𝑡2 . Độ dãn cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
10 cm. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5 cm B. 3,9 cm C. 4,8 cm D. 2,5 cm
Câu 38: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí biên một đoạn 𝑆,
động năng của chất điểm là 0,84 J. Biết 𝑆 < 𝐴. Đi tiếp một đoạn S, động năng của chất điểm
không thể là
A. 0,41 J B. 1,72 J C. 0,84 J D. 0,96 J
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Đồ thị biểu diễn động
năng và thế năng theo li độ 𝑥 được biểu diễn như hình vẽ. Biết
𝑥2 − 𝑥1 = 10 cm. Giá trị của 𝐴 gần nhất
A. 8,5 cm. B. 8 cm.
C. 9 cm. D. 8,1 cm.

Câu 40: Một con lắc lò xo đầu trên cố định đầu dưới gắn vật nhỏ, kích Fđh
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình 3a
bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn
hồi theo thời gian. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10 (m/s2 ), chọn chiều dương
a
hướng lên. Kể từ thời điểm t = 0 đến khi vật qua vị trí lực đàn
hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo có giá trị cực đại lần thứ 221 O 1 1 t (s)
thì quãng đường vật nhỏ đi được gần giá trị nào nhất sau đây? 15 6

A. 1761,9 cm B. 1764,2 cm C. 1763,0 cm D. 1767,0 cm


GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 02


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi tốc độ của vật giảm thì thế năng:
A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Vừa tăng, vừa giảm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tốc độ của vật giảm khi đi ra biên  thế năng tăng. Chọn B
𝜋
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 8cos (𝜋𝑡 + 6 ) cm. Pha ban đầu của dao động là
𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝜋 (rad) B. 6 (rad) C. − 6 (rad) D. 𝜋𝑡 + 6 (rad)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

= . Chọn B
6
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc cùng pha với lực kéo về. B. Gia tốc ngược pha với li độ.
C. Li độ cùng pha với lực kéo về. D. Lực kéo về ngược pha với li độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F = −kx . Chọn C
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. 𝑥 = (3𝑡)cos(5𝜋𝑡)cm. B. 𝑥 = 2sin(2𝜋𝑡)𝑐𝑚.
C. 𝑥 = 3cot(100𝜋𝑡)cm. D. 𝑥 = 5tan(2𝜋𝑡)cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 5: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực kéo về?
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Là lực gây gia tốc cho vật dao động điều hòa D. Có biểu thức 𝐹𝑘𝑣 = 𝑘𝑥 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fkv = −kx . Chọn D
Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 10cos(10𝜋𝑡 − 𝜋/6)𝑐𝑚 thì biên độ dao động của
vật là
A. −10 cm B. 10 m. C. 5 cm D. 10 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = 10cm . Chọn D
Câu 7: Trong dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(2𝜔𝑡 + 𝜑) (𝐴 > 0) , giá trị cực đại của gia
tốc là:
A. −𝜔2 𝐴 B. 𝜔2 𝐴 C. −4𝜔2 𝐴 D. 4𝜔2 𝐴
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
amax = ( 2 ) A = 4 2 A . Chọn D
2

Câu 8: Nếu động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 4𝑇 thì chu kì dao
động của con lắc là
A. T B. 2T C. 8T D. 4T
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chu kì dao động của con lắc gấp đôi chu kì của động năng. Chọn C
Câu 9: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với cơ năng E. Tại vị trí vật có
thế năng bằng 3 lần động năng, tốc độ của vật bằng
√3𝐸 𝐸 √𝐸 𝐸
A. B. √2𝑚 C. 2𝑚 D. √𝑚
2𝑚
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 2 E E
Et = 3Ed  Ed = mv =  v = . Chọn B
2 4 2m
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi vật nặng của con lắc đi qua O
thì
A. vận tốc của vật bằng 0 B. thế năng của vật cực đại.
C. động năng của vật cực đại D. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo. Khi vật nặng chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí
biên dương thì
A. động năng của vật luôn tăng B. động năng của vật luôn giảm.
C. động năng của vật giảm rồi lại tăng D. động năng của vật tăng rồi lại giảm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 12: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương
trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật?
2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. 𝑥 = 𝐴cos ( 𝑇 𝑡 + 2 ) B. 𝑥 = 𝐴sin ( 𝑇 𝑡 + 2 )
2𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = 𝐴cos 𝑡 D. 𝑥 = 𝐴sin ( 𝑇 𝑡)
𝑇
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 13: Câu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian.
B. Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian.
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với biên độ dao động.
D. Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
W = kA2  Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Chọn C
2
Câu 14: Chọn phát biểu không đúng về đặc điểm của một vật dao động điều hòa
A. vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại khi vật ở biên
B. vecto gia tốc và vecto lực kéo về luôn cùng hướng với nhau
C. vecto gia tốc và vecto vận tốc luôn cùng hướng với nhau
D. lực kéo về có giá trị bằng không khi vật qua vị trí cân bằng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ
thị biểu diễn vận tốc phụ thuộc theo thời gian có dạng
như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ t1 đến t 2 , vận tốc đổi chiều hai lần
B. Từ t1 đến t 2 , vận tốc không đổi chiều
C. Từ t1 đến t 2 , gia tốc không đổi chiều
D. Từ t1 đến t 2 , gia tốc đổi chiều hai lần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Từ t1 đến t 2 , vận tốc đổi chiều một lần và gia tốc đổi chiều 2 lần. Chọn D
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn hai
trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng
như hình bên. Biết rằng từ t = 0 đến t = t1 , chất điểm đổi chiều
chuyển động một lần. Đường (1) và đường (2) lần lượt biểu diễn
A. v, a B. v, x
C. a, v D. x, v
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Từ t = 0 đến t = t1 thì 𝑣 = 0 một lần  đường (1) là v
Đường (2) trễ pha hơn đường (1) nên đường (2) là x. Chọn B
Câu 17: Cơ năng của một con lắc lò xo là E. Nếu tăng khối lượng của vật lên 8 lần biên độ giảm 2 lần thì
A. E tăng 2 lần B. E tăng 4 lần C. E giảm 2 lần D. E giảm 4 lần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
E = kA2  A  2 thì E  4 . Chọn D
2
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và
mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật ở vị trí biên âm, thời điểm lần thứ 4 mà động năng
của vật bằng thế năng là
A. T B. 7T/8 C. 5T/8 D. 3T/4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A T T 7T
Wd = Wt  x =  t = + 3. = . Chọn B
2 8 4 8

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 𝜔 = 2𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Tốc độ dao động cực
đại của vật là
A. 10𝜋 (m/s) B. 10 (cm/s) C. 20𝜋 (cm/s) D. 0,1𝜋 (m/s)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax =  A = 2 .5 = 10 (cm / s) = 0,1 (m / s) . Chọn D
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 10 𝑁/m dao động với biên độ 2 cm. Độ lớn lực phục hồi cực
đại tác dụng lên con lắc là
A. 0,4 N B. 4,0 N C. 2,0 N D. 0,2 N
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fmax = kA = 10.0, 02 = 0, 2 N . Chọn D
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm và tần số góc 𝜔 = 4𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Vận tốc
của vật khi đi qua vị trí x = 2,5 cm là.
A. ±10𝜋√3 (cm/s) B. 10𝜋√3 (cm/s) C. ±10𝜋 (cm/s) D. 10𝜋 (cm/s)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v =  A2 − x 2 = 4 52 − 2,52 = 10 3 (cm/s). Chọn A
𝜋 1
Câu 22: Cho dao động điều hòa có phương trình 𝑥 = 𝐴cos (2𝜋𝑡 + 3 ) (cm), t tính bằng s. Khi t = 12 s
vật cách vị trí biên 5 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 𝐴 = 10 cm B. 𝐴 = 5 cm C. 𝐴 = 5√2 cm D. 𝐴 = 5√3 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 1 
x = A cos  2 . +  = 0 → A = 5cm . Chọn B
 12 3 
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 𝑇 = 1 s, biên độ 𝐴 = 7 cm. Khoảng thời gian trong
một chu kì để vật cách vị trí cân bằng một khoảng không lớn hơn 3,5 cm là.
2 1 1 1
A. 3 𝑠 B. 3 𝑠 C. 4 𝑠 D. 6 𝑠
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A 2 T 1
x  3,5 =   = → t = = s . Chọn B
2 3 3 3
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 30 cm, độ cứng k, kích thích
cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 𝐴 = 3 cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình
dao động là.
A. 32 cm B. 35 cm C. 33 cm D. 36 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
lmax = l0 + A = 30 + 3 = 33cm . Chọn C
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 1 s, biên độ A = 5 cm, tại thời
điểm t = 0 vật qua vị trí x = 2,5 cm và tốc độ đang giảm. Tìm phương trình dao động của vật
π π
A. x = 5cos (2πt + 3 ) (cm) B. x = 5cos (2t + 3 ) (cm)
π π
C. x = 5cos (2πt − 3 ) (cm) D. x = 5cos (2t − 3 ) (cm)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
= = 2 (rad/s)
T
A 
x = 2,5 = và đang đi đến biên   = − . Chọn C
2 3
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 2𝜋 rad/s và biên độ 5 cm. Vật nặng của con
lắc có khối lượng 400 g. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi vật qua vị trí có vận tốc 6𝜋
cm/s thì thế năng của con lắc là
A. 0,013 J B. 0,226 J C. 0,045 J D. 255,7 mJ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 6 
2 2
v
A = x +    52 = x 2 + 
2 2
  x = 4cm = 0, 04m
   2 
1 1
Wt = m 2 x 2 = .0, 4. ( 2 ) .0, 042  0, 013 J . Chọn A
2

2 2
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 𝑚 =
100 g, lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m, lấy 𝑔 = 10 m/s2 , chiều dài tự nhiên của lò xo là 18 cm.
Chiều dài của lò xo khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng là.
A. 20 cm B. 17 cm C. 21 cm D. 19 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
mg 0,1.10
l0 = = = 0, 01m = 1cm
k 100
lcb = l0 + l0 = 18 + 1 = 19cm . Chọn D
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn một vật
có khối lượng 100 g, độ cứng K = 25 N/m. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật một
vận tốc 20√10 cm/s. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Tính biên độ dao động của vật
A. 4√3 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 4√2 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
mg 0,1.10
l0 = = = 0, 04m = 4cm
k 25
k 25
= = = 5 10 (rad/s)
m 0,1
2
v
2
 20 10 
A = l +   = 42 + 
2
 = 4 2cm . Chọn D
 
0
 5 10 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 𝜋 rad/s. Tại thời điểm t1 = 0, li độ của chất
điểm là 2 cm. Tại thời điểm t 2 = 0,5 s, giá trị vận tốc của chất điểm là bao nhiêu?
A. 3π cm/s B. −3π cm/s C. 2π cm/s D. −2π cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑥2 sớm pha hơn 𝑥1 là  = t = 0,5 và 𝑣2 sớm pha hơn 𝑥2 là 0,5𝜋
v2 x
 v2 ngược pha 𝑥1  = − 1  v2 = − x1 = −2 (cm/s). Chọn D
vmax A
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 20cos(𝜋𝑡)(cm). Tại thời điểm 𝑡 = Δ𝑡
(trong đó Δ𝑡 < 4046 s) thì tốc độ của chất điểm là 10𝜋√2 cm/s. Tính giá trị lớn nhất của Δ𝑡.
A. 4045,5 s. B. 4045,25 s. C. 4039,75 s. D. 4045,75 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
v
2
 10 2  A
A = x +    202 = x 2 + 
2 2
  x = 10 2cm =
     2
  max = 4045, 75  tmax = 4045, 75s . Chọn D
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Biết tỉ lệ
độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên vật bằng 3. Gia tốc cực đại của vật là
A. 20 m/s 2 B. 10 m/s2 C. 30 m/s 2 D. 5 m/s 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fmax k ( l0 + A) l0 + A
= = = 3  A = 0,5l0  amax = 0,5 g = 0,5.10 = 5m / s 2 . Chọn D
Fmin k ( l0 − A) l0 − A
2𝜋
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 6cos (𝜔𝑡 − ) (cm) (t tính bằng giây). Trong
3
giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6 cm. Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 2021
A. 3 cm B. 6 cm C. 12 − 6√3 cm D. 9 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A A 
Ban đầu x = −  mà s = 6cm = A → đi đến x =  pha −
2 2 3
2 

 
 = = 3 3 = (rad/s)
t 1 3
Giây thứ 2021 là từ thời điểm 𝑡1 = 2020𝑠 đến 𝑡2 = 2021𝑠
 2   2   A A 6
6  .2020 −  = 6   quét góc là đi từ − đến − A được s = = = 3cm
3 3   3  3 2 2 2
Chọn A
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad/s. Biết trong khoảng thời gian 0,0193 s li độ
của vật tăng từ 0,5 cm lên đến 0,7 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 1,2 cm B. 5,9 cm C. 0,9 cm D. 1,1 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = t = 10.0, 0193 = 0,193rad
x12 + x22 − 2x1 x2 cos  = A2 sin 2 
 0,52 + 0, 72 − 2.0,5.0, 7.cos 0,193 = A2 sin 2 0,193  A  1, 2cm . Chọn A
Câu 34: Dùng bản gỗ phẳng, nhẹ, đặt không ma sát dưới vật nặng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng
và nâng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi cho bản gỗ chuyển động xuống dưới với gia tốc 𝑎.
Biết từ thời điểm vật bắt đầu dao động điều hòa đến thời điểm lần đầu tiên độ lớn gia tốc cực đại
𝑎
𝑎𝑚𝑎𝑥 thì pha dao động thay đổi một góc xấp xỉ 1,691 rad. Giá trị của 𝑎 gần nhất với
𝑚𝑎𝑥
A. 0,1 B. 0,11 C. 0,12 D. 0,13
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a
= cos1, 691  0,12 . Chọn C
amax
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, một phần đồ Wđ (mJ)
thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa động năng Wđ của con lắc theo li độ W
19,95
𝑥 của nó như hình vẽ. Giá trị của W là
13,65
A. 22,05 (mJ)
B. 23,50 (mJ)
C. 20,85 (mJ)
D. 21,00 (mJ) O a 2a x

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


 1 2
19,95 = W − 2 ka W = 22, 05mJ

Wd = W − Wt    1 2 . Chọn A
13, 65 = W − 1 k . ( 2a )2  ka = 2,1mJ
 2
2
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa. Fđh
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn độ lớn lực đàn hồi với tốc độ của vật. Fmax
𝐹𝑚𝑎𝑥
Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây
𝐹
A. 6
B. 8
C. 16 F
D. 14 O v
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
 l0   v   l0   1 
2 2 2
A 3
  +  =1   +   = 1  l0 =
 A   vmax   A  2 2
3
1+
Fmax k ( A + l0 ) 2  13,9 . Chọn D
= =
F k ( A − l0 ) 3
1−
2
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Gọi 𝐹⃗1 là lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ, 𝐹
⃗⃗⃗⃗2 là lực đàn hồi của lò xo
tác dụng vào điểm treo, trong một chu kì thời gian mà 𝐹⃗1 ngược chiều 𝐹⃗2 là Δ𝑡1, thời gian mà 𝐹⃗1
cùng chiều 𝐹⃗2 là Δ𝑡2 , biết Δ𝑡1 = 8Δ𝑡2 . Độ dãn cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
10 cm. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5 cm B. 3,9 cm C. 4,8 cm D. 2,5 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t1 + t2 = T T 
  t2 =  l0 = A sin
t1 = 8t2 9 9
l0
lmax = l0 + A  10 = l0 +  l0  2,5cm . Chọn D

sin
9
Câu 38: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí biên một đoạn 𝑆,
động năng của chất điểm là 0,84 J. Biết 𝑆 < 𝐴. Đi tiếp một đoạn S, động năng của chất điểm
không thể là
A. 0,41 J B. 1,72 J C. 0,84 J D. 0,96 J
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 1 2 1
0,84 = 2 kA − 2 k ( A − S )
2

Wd = W − Wr  
W = 1 kA2 − 1 k ( A − 2S )2
 d 2 2
2
 S
1 − 1 − 2 
A2 − ( A − 2S )
2 S
 Wd = 0,84. 
Wd A = X 1
 = 2 ⎯⎯⎯→
A
TABLE
0,84 A − ( A − S )2  S
2

1 − 1 − 
 A

 Wd 2  0,84.2 = 1, 68 J . Chọn B
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Đồ thị biểu diễn động
năng và thế năng theo li độ 𝑥 được biểu diễn như hình vẽ. Biết
𝑥2 − 𝑥1 = 10 cm. Giá trị của 𝐴 gần nhất
A. 8,5 cm. B. 8 cm.
C. 9 cm. D. 8,1 cm.

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


Theo định lý Talet ta có
Wt x1 + A  x1  1− 5
2
x
=    = 1 + 1  x1 = A
W A  A A 2
−1 + 5
2
Wd x2 x  x
=  1 −  2  = 2  x2 = A
W A  A A 2
−1 + 5 1− 5
x2 − x1 = 10  A− A = 10  A  8,1cm . Chọn D
2 2
Câu 40: Một con lắc lò xo đầu trên cố định đầu dưới gắn vật nhỏ, kích Fđh
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình 3a
bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn
hồi theo thời gian. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10 (m/s2 ), chọn chiều dương
a
hướng lên. Kể từ thời điểm t = 0 đến khi vật qua vị trí lực đàn
hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo có giá trị cực đại lần thứ 221 O 1 1 t (s)
thì quãng đường vật nhỏ đi được gần giá trị nào nhất sau đây? 15 6

A. 1761,9 cm B. 1764,2 cm C. 1763,0 cm D. 1767,0 cm


Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 1 1 1 2
= − T = s → = = 10 (rad/s)
2 6 15 5 T
g 2
l0 = 2 = = 0, 01m = 1cm
 (10 ) -A -A/2 O vttn A
2

t=1/6 α t=1/15
Fdhdan max k ( A + l0 ) A +1
= 3=  A = 2cm
Fdhnen max k ( A − l0 ) A −1
1 2 A
 = t = 10 . =  ban đầu vật ở x = − t=0
15 3 2
Vì chiều dương hướng lên nên lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo có giá trị cực đại khi vật ở
3A 3.2
biên dương  s = + 220.4 A = + 220.4.2 = 1763cm . Chọn C
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D 7.D 8.C 9.B 10.C
11.D 12.D 13.C 14.C 15.D 16.B 17.D 18.B 19.D 20.D
21.A 22.B 23.B 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D
31.D 32.A 33.A 34.C 35.A 36.D 37.D 38.B 39.D 40.C

You might also like