You are on page 1of 19

Câu 1: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm

đi đến vị trí biên nó có

A. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại.

B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.

C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.

D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng

A. đường hyperbol.

B. duong parabol.

C. đường thăng.

D. đường elip.

Câu 3 Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.

Câu 4 Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi?

A. Thế năng.

B. Vận tốc.

C. Gia tốc.

D. Cả 3 đại lượng trên.

π
Câu 5 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2sin( π t+ ) cm. Pha ban đầu của dao động
2
trên là

А. π rad.


B. rad.
2
π
C. rad.
2
D. 0.

Câu 6. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa X, A, vụ có trong dao động điều hòa

A. v²=x²(A2-ω ²)
2
v
B. x²-A2- 2
ω
2
v
C. A²-x²+ 2
ω
D. v²=ω ² (A²-x²)

Câu 7 Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.

B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.


Câu 8 Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=3sin(ω t- ) (cm). Pha ban đầu của
6
dao động nhận giá trị nào sau đây


A. rad
3

B. rad
3
−5 π
C. rad
6
π
D. rad
3
Câu 9 Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

A. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0

B. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0

C. vật ở hai biên

D. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0

Câu 10 Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng

A. đoạn thăng.

B. đường hình sin.

C. đường thăng.

D. đường elip.
Câu 11 Trong phương trình dao động điều hoà x=A cos(ω t+φ ). Chọn đáp án phát biểu sai
A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. Pha ban đầu không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc co phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

Câu 12 Gia tốc trong dao động điều hoà

A. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

B. luôn luôn không đổi.

T
C. biên dõi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
2
D. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

Câu 13 Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?

A. Luôn bằng nhau.

B. Luôn trái dấu

C. Luôn cùng dấu.

D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu

Câu 14 Vật dao động điều hoà có tốc độ bằng không khi vật ở vị trí

A. có li độ cực đại.

B. mà lực tác động vào vật bằng không.

C. cân bằng.

D. mà lò xo không biến dạng.

Câu 15 Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được

A. cách kích thích dao động.

B. chu kỳ và trạng thái dao động.

C. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.

D. quỹ đạo dao động.

Câu 16 Phương trình vận tốc của vật là v=Aocosot. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.

B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.

C. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A.


D. Cả A và B đều đúng.

Câu 17 Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
2
v
A. x²=A²+ 2
ω
2
2 x
B. x2 = v + 2
ω
C. v²=ω ²(A²-x²)

D. v²=ω 2(x²-A²)

Câu 18 Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm.

B. 3 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

Câu 19 Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời
gian và

A. cùng biên độ.

B. cùng tần số.

C. cùng pha ban đầu.

D. cùng pha.

Câu 20 Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 32 cm. Biên độ dao
động của vật là

A. 8 cm.

B. 4 cm.

C. 16 cm.

D. 2 cm.

Câu 21 Pha của dao động được dùng để xác định

A. trạng thái dao động.

B. biên độ dao động.

C. chu kì dao động.


D. tần số dao động.

Câu 22 Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

π
A. lệch pha so với li độ.
4
B. ngược pha với li độ.

C. lệch pha vuông góc so với li độ.

D. cùng pha với li độ.

Câu 23 Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi

A. cùng pha với li độ.

B. ngược pha với li độ

π
C. lệch pha so với li độ.
2
π
D. lệch pha so với li độ.
3
Câu 24 Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. Vận tốc và li độ cùng pha.

B. Gia tốc và li độ cùng pha.

C. Gia tốc và vận tốc cùng pha.

D. Gia tốc và li độ ngược pha.

Câu 25 Một con lắc đơn có chiều dài I, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ
góc đo. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc a, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
2
v 2 2
A. =a0−a
gl
2
B. a² = a 0 – glv²
2
2 2 v
C. a 0=a + 2
ω
2
v g
D. a 2=a20 −
l
Câu 26 Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:

A. Cùng pha với li độ.

B. Vuông pha với vận tốc.


C. Lệch pha vuông góc so với li độ.

π
D. Lệch pha so với li độ
4
Câu 27 Đối với dao động cơ điều hoà của một chất điểm thì khi chất điểm đi qua vị trí biên thì nó có vận
tốc

A. cực đại và gia tốc cực đại.

B. cực đại và gia tốc bằng không.

C. bằng không và gia tốc bằng không.

D. bằng không và gia tốc cực đại.

(
Câu 28 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos 4 π −
π
6 )
Tọa độ và vận tốc của vật ở

thời điểm t=0,5s là:

A. √ 3 cm và 4 π √ 3cm/s

B. √ 3 cm và 4 π cm/s

C. √ 3 cm và −4 π cm/s

D 1 cm và 4 π cm/s

Câu 29 Trong phương trình dao động điều hòa x = A cos ( ωt+ φ )cm. Chọn câu phát biểu sai:

A. Pha ban đầuφ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.

B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.

C. Tần số góc có phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.

D. Biên độ A không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

Câu 30 Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k = 100N/m và vật nặng m = 1kg dao động điều hòa với chiều
dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40cm và 28cm. Biên độ và chu kì của dao động có những giá
trị nào sau đây?


A. 6 √ 2 cm T = s
5

B. 6cm, T = s
5
6 2π
C. cm, T = s
√2 5
π
D.6 cm, T = s
5
Câu 31 Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc bằng 80m/s2 Lấy π = 3.14 và
π2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là: cực đại

A. T = 0,1s; A = 2cm

B. T = 1s; A = 4cm

C. T = 0,01s A = 2cm

D. T = 2s A = 1cm

Câu 32 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng:

A. tăng lên 3 lần.

B. giảm đi 3 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần.

(
Câu 33 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 6 πt +
π
6 )
cm Vận tốc của vật đạt giá trị

12π(cm/s) khi vật đi qua li độ:.

A. +2 √ 3 cm

B. - 2 √ 3 cm

C ± 2 √ 3 cm

D. ±2 cm

Câu 34 Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của
chúng:

A. Luôn luôn cùng dấu.

B. Luôn luôn bằng nhau

C. Luôn luôn trái dấu.

D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

(
Câu 35 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos πt+
π
4 )
cm. (x tính

bằng cm, t tính bằng s) thì:

A. lúc t=0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8cm.

C. chu kì dao động là 4s.


D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 36 Phương trình vận tốc của vật là: v = Aω cos ( ωt )Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A

B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A

C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 37 Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 √ 2 cm thì có vận tốc
20 π √2 cm/s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động
của vật là:

( π2 ) cm.
A. x = 0 , 4 cos 10 π −

B. x = 4 √ 2 cos ( 0 , 1 πt− )cm.


π
2

C. x = −4 cos ( 10 π + )
π
2

D.x=4 cos ( 10 π + )
π
2
Câu 38 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc
v = 31,4 cm/s theo phương nằm ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5 cm, chu kì
dao động của con lắc là:

A. 0,5s.

B. 1s.

C. 2s.

D. 4s.

Câu 39 Một vật có khối lượng m = 250g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng ta truyền
cho vật một vận tốc vo = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?

( π2 ) cm.
A. x= 4 cos 10 πt−

B. x= 8 cos ( 10 πt− ) cm
π
2
( π2 ) cm
C. x = 8 cos 10 πt−

D. x= 4 cos ( 10 πt + ) cm
π
2
Câu 40 Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 10cm, thời gian mỗi lần đi hết
đoạn thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm ở A, chiều dương từ A đến B.
Phương trình dao động của chất điểm là:

A. x = 2,5cos(2πt) cm.

B. x = 5cos(2t) cm.

C. x = 5cos(πt -π) сm.

Dx= 5соs(2лt +л) сm.

Câu 41 Một vật dao động điều hòa với độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

( π2 )cm.
A. x = 4 cos 2 πt−

B. x= 4 cos ( πt− )cm.


π
2

C. x = 4 cos ( 2 πt+ ) cm.


π
2

D. x = 4 cos ( πt + )cm
π
2
Câu 42 Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π (s), khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 0,2 m/s,
lấy gốc thời gian khi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên ngược chiều dương của trục tọa độ Ox. Phương
trình dao động:

A. x=5cos(4t+ 0,5π) cm.

B. x=4cos(5t + π) cm.

C. x =5cos(4t) cm.

D. x = 15cos(4t+ π) cm.

Câu 43 Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 √ 5 rad/s. Tại thời điểm t= 0 vật có li độ 2cm và có
vận tốc v=−20 √ 5cm/s. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 2cos(10 √ 5t + 2) cm.

B. x = 4cos(10 √ 5t - 2) cm.
π
C. x = 4cos(10 √ 5t + ) cm.
3
π
D. x = 2cos(10 √ 5t - ) cm
3
Câu 44 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Chọn trục tọa độ thẳng
đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động được 2,5s thì nó đi qua vị
trí có li độ x = -5 √ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 10π2 cm/s. Vậy phương trình dao động của vật là:


A. x = 10cos(2πt + ) cm.
4
π
B. x= 10cos(2πt+ ) cm.
2

π
C. x= 10cos(2πt- ) cm
4

π
D. x= 10cos(2πt+ ) cm.
4
π
Câu 45 Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4cos(0,5πt - ) cm, trong đó, x tính bằng cm, t
3
tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 √ 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ:
4
A. (s)
3
B. 5 (s)

C. 2 (s)

1
D. (s)
3
Câu 46 Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với tần số là 20Hz. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân
bằng và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là?

(
A. x = 10 cos 40 πt−
π
2 )
cm.

(
B. x = 5 cos 20 πt−
π
2 )
cm.

( π2 )cm
C. x = 10 cos 20 πt +

D. x = 5 cos ( 40 πt+ ) cm.


π
2
Câu 47 Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m = 1kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân
bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí
cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí biên theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

π
A. x = 5cos(10t+ ) c cm.
6
π
B. x= 10cos(10t- ) cm.
3
π
C. x = 5cos(10t- ) cm.
6
π
D. x = 10cos(10t+ ) cm.
3
Câu 48 Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao
động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương
của trục độ với vận tốc có độ lớn 40V3 cm/s thì phương trình dao động của quả cầu là:

π
A. x= 4cos(20t- ) cm
3
π
B. x = 6cos(2t+ ) cm.
6
π
C. x = 4cos(20t+ ¿ cm.
6
π
D. x = 6cos(20t- ) cm
3
Câu 49 Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s,
quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x=2 √ 3 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

π
A. x = 4cos(2πt - ) cm.
3
π
B. x = 4cos(2πt - ) cm.
6
π
C. x = 8cos( π t + ) cm.
3
π
D. x = 8cos( π t + ) cm.
6
Câu 50 Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 (cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x=3 √ 2cm theo

chiều dương với gia tốc có độ lớn


√2 (cm/s2). Phương trình dao động của con lắc là:
3
A. x = 6cos(9t) cm

B. x = 6 cos ( 3t − π4 )
C. x = 6 cos ( + ) cm.
t π
3 4
π
D. x = 6cos(3t + )cm.
3
Câu 51 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm. Nếu tại một thời điểm nào đó
vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25s vật có li độ là:

A. -4 cm

B. 4cm

C.-3cm

D. 0

Câu 52 Một lò xo có độ cứng k = 10N/m mang vật nặng có khối lượng m 1kg = 1. Kéo vật m ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn xo rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 15,7cm/s. Chọn gốc thời gian
x0
là lúc vật có tọa độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
2

( π3 )cm.
A. x = 5 cos πt−

B. x = 5 cos ( πt− ) cm.


π
6
π
C. x = 5 cos (πt + )cm.
7

D. x = 5 cos (πt+ ) cm.
6
Câu 53 Chu kì dao động con lắc lò xo tăng lên 2 lần khi (các thông số khác không thay đổi):

A. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần

B. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần

C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần Chọn câu đúng


D. Biên độ giảm 2 lần

Câu 54 Chọn câu đúng

A. Dao động của con lắc lò xo là một dao động tuần hoàn

B. Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà

C. Vận tốc và gia tốc của một dao động điều hoà cũng biến thiên điều hòa nhưng ngược pha nhau

D. Tất cả nhận xét trên đều đúng

Câu 55 Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao
động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động
điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là

A. 3Hz
B. 4Hz
C. 5Hz
D. 6 Hz
Câu 56 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=0,1 kg, lò xo có độ cứng k=40 N/m. Khi thay ra
bằng m'=0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng

A. 0,0038s

B. 0,083s

C. 0,0083s

D. 0,038s

Câu 57 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s. Khối lượng quả nặng là
0,4kg. Tìm độ cứng của lò xo:

A. k= 6,4 π 2 (N/m)

0,025
B. k = 2 (N/m)
π
C. k = 6400 π 2 (N/m)

D. k = 128 π 2 (N/m)

Câu 58 Vật có khối lượng m=200g gắn vào 1 lò xo. Con lắc này dao động với tần số f=10Hz. Lấy π 2=10.
Độ cứng của lò xo bằng:

A. 800 N/m

B. 800π N/m

C. 0,05N/m

D. 19,5 N/m
Câu 59 Một lò xo nếu chịu lực kéo 1 N thì giãn ra thêm 1 cm. Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo rồi cho nó
dao động theo phương ngang không ma sát. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,314s

B. 0,628s

C. 0,157s

D. 0,5s

Câu 60 Con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m dao động với chu kì T. Muốn chu kì dao động của vật tăng
gấp đôi thì ta phải thay vật bằng một vật khác có khối lượng m’ có giá trị:

A. m'=2m

B. m'=0,5m

C. m'=√ 2m

D. m'=4m

Câu 61 Hòn bị của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m. Nó dao động với chu kì T=1s. Phải thay đổi
khối lượng hòn bi thế nào để chu kì con lắc trở thành T'=0,5s?

m
A. m' =
2
B. m' = m

m
C. m' =
4
m
D. m' =
8
Câu 62 Hòn bị của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m. Nó dao động với chu kì T=1s. Nếu thay hòn bi
đầu tiên bằng hòn bi có khối lượng 2m, chu kì con lắc sẽ là bao nhiêu?

' T √2
A. T = =
√2 2
B. T' = 2T√ 2 = 2 √ 2

C.T' = T√ 2= √ 2 (s)

D. T'=2T=2 (s)

Câu 63 Lần lượt gắn với 2 quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động
với chu kì T1 =0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn
m1 và m2 vào lò xo trên là:

A. T=0,2s
B. T=1s

C. T=1,4s

D. T=0,7s

Câu 64 Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với
biên độ 3cm thì chu kỳ dao động của nó là T=0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
6cm thì chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A 0,3s

B. 0,15s

C. 0,6s

D. 0,423s

Câu 65 Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4 cm. Cho g=10m/s, z=10. Chu kì dao động của vật là

A. 0,2s

B. 0,4s

C. 3,14s

D. 1,57s

Câu 66 Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

A. Biên độ dao động

B. Gia tốc của sự rơi tự do

C. Độ cứng của lò xo

D. Điều kiện kích thích ban đầu

Câu 67 Tần số của con lắc lò xo không phụ thuộc vào:

A. Biên độ dao động

B. Khối lượng vật nặng

C. Độ cứng của lò xo

D. Kích thước của lò xo

Câu 68 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:

A. Độ cứng của lò xo

B. Khối lượng vật nặng

C. Điều kiện kích thích ban đầu


D. Gia tốc của sự rơi tự do

Câu 69 Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao
động của vật:

A. Tăng 2 lần

B. Giảm 2 lần

C. Tăng √ 2 lần

D. Giảm √ 2 lần

Câu 70 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k=100 N/m, dao động điều hòa với tần số 3,18 Hz. Khối lượng
vật nặng là

A. 0,2kg

B. 250g

C. 0,3kg

D. 100g

Câu 71 Khi treo vào con lắc lò xo có độ cứng k một vật có khối lượng m thì vật dao động với chu kỳ T. Khi
treo vật này vào lò xo có độ cứng k, thì vật dao động với chu kỳ T2=2T1 Ta có thể kết luận

A. k₁=k2

B. k1=4k2

C. k2=2k1

D. k2=4k1

Câu 72 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100g dao động điều hòa theo phương trình
x=5sin20t(cm). Độ cứng lò xo là

A. 4 N/m

B. 40 N/m

C. 400 N/m

D. 200 N/m

Câu 73 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m=200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m
bằng

A. 200g

B. 800g

C. 100g
Ď, 50g

Câu 74 Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì dao động với chu
kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là

A. 2,8s

B. 2s

C. 0,96s

D. Một giá trị khác

Câu 75 Một lò xo độ cứng k=80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối
lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay băng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân
2
nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là Hz. Tìm kết quả đúng
π
A. m₁=4kg; m2=1kg

B. m₁=1kg; m2=4kg

C. m₁=2kg;m2=8kg

D. m₁=8kg; m2=2kg

Câu 76 Nếu độ cứng k của lò xo tăng gấp đôi và khối lượng m của vật treo đầu lò xo giảm 2 lần thì chu kì
dao động của vật sẽ thay đổi

A. không thay đổi.

B. tăng 2 lần

C. giảm 2 lần

D. giảm √ 2 lần

Câu 77 Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tốc độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở vị trí biên.

C. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.

Câu 78 Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?

A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.

B. Trong quá trình dao động, có thời điểm lò xo không dãn không nén.

C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằngkhông.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.

Câu 79 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao

động của vật sẽ:

A. tăng 4 lần

B. giảm 4 lần

C. tăng 2 lần

D. giảm 2 lần

Câu 80 Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc liên
hệ với nhau theo công thức:

A. m₁ =√ 2m2

B. m1=4m2

C. m2=4m1

D. m₁=2m2

Câu 81 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa.
Nếu khối lượng m=200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ dao động của con lắc là 4s thì
khối lượng m phải bằng:

A. 200g

B. 800g

C. 100g

D. 50g

Câu 82 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T, để chu kì dao động tăng lên 10% thì khối lượng
của vật phải

A. Tăng 21%

B. Giảm 11%

C. Giảm 10%.

D. Tăng 20%

Câu 83 Một lò xo độ cứng k=130 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối
lượng mẹ thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m, thì số dao động tăng 50%. Khi
treo cả mẹ và mẹ thì chu kỳ dao động là 2s. Lấy π 2 = 10. Tìm kết quả đúng:

A. m1=4kg; m2=9kg
B. m1=9kg; m2=4kg

C.m₁=2kg; m2=8kg

D. m₁=8kg; m2=2kg

You might also like