You are on page 1of 6

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 06


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí
A. vận tốc bằng 0 B. vận tốc đổi chiều C. thế năng cực đại D. tốc độ cực đại
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa đại lượng nào sau đây được bảo toàn
A. Cơ năng và thế năng B. Tổng động năng và thế năng
C. vận tốc D. động năng
m
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng là k và vật dao động có khối lượng m. Đại lượng √ k có
đơn vị là
A. kgm/N. B. Hz. C. rad/s. D. giây.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều trên trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương động lượng (p2 ) và li độ x như hình bên.
Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm.
C. 8 cm. D. 15 cm.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là 𝑥1 =
𝜋
𝐴1 sin(𝜔𝑡) (cm) và 𝑥2 = 𝐴2 cos (𝜔𝑡 + 2 ) (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 𝐴1 + 𝐴2 B. |𝐴1 − 𝐴2 | C. √𝐴21 + 𝐴22 D. 𝐴1 + 2𝐴2


Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tỉ số giữa độ lớn lực kéo về và độ lớn li độ
của vật
A. tăng dần theo thời gian. B. giảm dần theo thời gian.
C. là một hằng số. D. chính là độ cứng của lò xo.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =
A1 sin(𝜔t + 𝜑1 ) và x2 = A2 sin(𝜔t + 𝜑2 ). Biên độ của Δx = x1 − x2 là

A. 𝐴 = √𝐴21 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ). B. 𝐴 = √𝐴21 + 𝐴22 − 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ).


C. 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 + 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ). D. 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 − 2𝐴1 𝐴2 cos(𝜑2 − 𝜑1 ).
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của dao động điều hòa của một vật
A. vật nhỏ chuyển động từ vị trí biên về cân bằng là chuyển động nhanh dần đều
B. vecto gia tốc và vecto vận tốc trong dao động điều hòa luôn vuông phương với nhau
C. gia tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng
D. Động năng của vật luôn không đổi trong quá trình chuyển động
Câu 9: Phương trình động lực học cho chuyển động của một chất điểm khối lượng 𝑚 có dạng
−𝑘𝑥 + 𝐹 = 𝑚𝑥", với 𝑘 và 𝐹 là các hằng số
Chất điểm này
𝐹
A. chuyển động biến đổi đều với gia tốc 𝑚. B. chuyển động thẳng đều.
𝐹 𝑘
C. dao động điều hòa với tần số góc √𝑘 . D. dao động điều hòa với tần số góc √𝑚.
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δ𝑙0 . Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng
đứng xuống dưới. Trong quá trình dao động của vật, lực đàn hồi tác dụng lên vật sẽ đổi chiều tại
vị trí có li độ
A. 𝑥 = 0. B. 𝑥 = −𝐴. C. 𝑥 = +𝐴. D. 𝑥 = −Δ𝑙0 .
Câu 11: Khi chiều dài dây treo tăng 22% thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ.
A. giảm 10,45 % B. tăng 10,45% C. tăng 9,54 % D. giảm 9,54 %
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 14 cm. Dao động này có biên độ:
A. 12 cm. B. 14 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 8 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s
là:
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 150 g, dao động điều hòa với tần
số góc 20rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 60 N/m.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 2 rad/s, khi vật nhỏ qua vị trí li độ 𝑥 = 3 cm thì
gia tốc tác dụng vào vật có độ lớn là
A. 12 (cm/s2 ) B. −12 (cm/s2 ) C. 6 (cm/s2 ) C. −6 (cm/s2 )
Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là 6 cm và 9 cm.
Biên độ của chất điểm đó không thể là
A. 9 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 8 cm
1
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Tại thời điểm 𝑡 = 3 s chất điểm đi qua vị trí cân
bằng. Phương trình dao động của vật có thể là
𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + ) B. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 − )
2 2
5𝜋 2𝜋
C. 𝑥 = Acos (2𝜋𝑡 + ) D. 𝑥 = 𝐴cos (2𝜋𝑡 − )
6 3
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian 𝑡.
Biết rằng 𝑡2 − 𝑡1 = 0,5 s. Chu kì của dao động là
A. 1,0 s B. 2,0 s
C. 1,5 s D. 0,5 s
Câu 19: Một vật dao động là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông
pha với nhau có biên độ lần lượt là 𝐴1 = 3 cm, 𝐴2 = 4 cm. Vật tổng hợp có li độ cực tiểu là.
A. −7 (cm) B. −1 (cm) C. −5 (cm) D. 0 (cm)
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4cos(2𝜋𝑡 + 𝜋/3)cm. Tại 𝑡 = 0, chất
điểm có
A. li độ bằng 2 cm và vận tốc âm B. li độ bằng 4 cm và vận tốc âm
C. li độ bằng 2 cm và vận tốc dương 𝐃. li độ bằng 4 cm và vận tốc dương
Câu 21: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 𝑥1 và
𝑥2 . Một phần đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được
cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này bằng
A. 0,11 rad. B. 0,67 rad.
C. 0,41 rad. D. 0,18 rad.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 𝑥1 và 𝑥2 . Một phần đồ thị biểu diễn dao
động động này theo thời gian được cho như hình vẽ.

Đồ thị nào bên dưới biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥2 ?

A. Dao động A B. Dao động B C. Dao động C D. Dao động D


Câu 23: Tại một nơi trên trái đất hai con lắc đơn có cùng biên độ góc. Gọi 𝑚1 , 𝐹1 và 𝑚2 , 𝐹2 lần lượt là
khối lượng và độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2, biết 2𝐹2 = 5𝐹1.
Giá trị của 𝑚1 /𝑚2 bằng
A. 2/5 B. 5/2 C. √10/5 D. 4/25
Câu 24: Một vật được kích thích dao động điều hòa với tần số góc 𝜔 = 𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Ban đầu đưa vật đến vị
trí biên rồi thả nhẹ. Kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng lần
thứ 2023 vào thời điểm
6067 3034 3032 3035
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 3 3 3
Câu 25: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất
định. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li
độ góc của hai con lắc. Tỉ số giữa chiều dài con lắc
2 và chiều dài con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3/2 B. 2/3
C. 9/4 D. 4/9
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật năng có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng 𝑘 = 80 N/m
con lắc dao động điều hòa thơi phương thẳng đứng tại nơi có 𝑔 = 10 m/s 2 với biên độ 0,04 m.
Tìm tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và trọng lượng của vật
A. 5 B. 0,4 C. 0,2 D. 2,5
𝜋
Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: 𝑥1 = 𝐴1 cos (4𝜋𝑡 + 3 ) (cm) và
𝜋
𝑥2 = 𝐴2 cos (4𝜋𝑡 − ) (cm). Gọi 𝑣2 là vận tốc của vật hai. Trong một chu kì, khoảng thời gian
3
để giá trị của 𝑥1 𝑣2 < 0 là
1 1 1 2
A. 3 s. B. 6 s. C. 12 s. D. 3 s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai đao động có
đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ bên. Vận tốc cực đại
của vật có giá trị gần nhất với
A. 60,3 cm/s
B. 43,9 cm/s
C. 58,5 cm/s
D. 53,2 cm/s
Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa, đồ thị li độ phụ thuộc thời gian con lắc 1 và con
lắc 2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi
động năng của con lắc thứ nhất là 0,06 J thì thế năng của con
lắc thứ hai là 0,004 J. Lấy 𝜋 2 = 10. Khối lượng vật nặng là
A. 3 kg. B. 1/3 kg.
C. 2/9 kg. D. 2 kg.
Câu 30: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên
theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con
lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng
nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A. 1/4. B. 1,5.
C. 2,25. D. 25/9.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2
(với 𝐴2 > 𝐴1 ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của tích hai li độ dao động thành phần 𝑥1 𝑥2 theo thời gian t.
Biết biên độ dao động của vật bằng 4 cm. Giá trị của 𝐴2 là
A. 10 cm. B. 14 cm.
C. 8 cm. D. 12 cm.
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần 𝑥1 x1 (cm)

và 𝑥2 . Đồ thị biễu diễn mối quan hệ giữa 𝑥1 và 𝑥2 được cho như 2


hình vẽ. Biên độ dao động của vật là
2
A. 4,00 cm. B. 0,50 cm. O x2 (cm)

C. 1,53 cm. D. 3,70 cm.


-2

Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ vuông góc Ox1 x2 ,
với O là vị trí cân bằng chung với phương trình x1 = A1 cos𝜔1 t và x2 =
𝐴2 cos(𝜔2 t + Δ𝜑) (t tính bằng s, −𝜋 < Δ𝜑 < 𝜋). Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn quan hệ x1 và x2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 𝜔1 = 0,5𝜔2 . B. Δ𝜑 = 𝜋/2.
C. 𝐴1 = 2𝐴2 . D. Δ𝜑 = 0.
Câu 34: Một quả cầu có khối lượng rất nhỏ mang điện được
giữ bởi một sợi dây nhẹ, không giãn, không dẫn điện,
một đầu cố định vào mặt phẳng ngang như hình vẽ.
Một điện trường đều dược duy trì trong không gian với
cường độ rất lớn hướng thẳng đứng lên trên. Tỉ số giữa
lực căng dây trong hai trường hợp: (1) khi quả cầu đi
qua vị trí cân bằng, trước đó sợi dây được giữ lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 60∘ ;
(2) quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,99. B. 1,98. C. 2,00. D. 2,01.
Câu 35: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng
250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có 𝑔 = 10 m/s2 . Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất
xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của
nó 5 cm rồi thả nhẹ để các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy 𝜋 2 = 10.
Lực đàn hồi cực đại do hai con lắc tác dụng vào điểm treo có giá trị gần nhất
A. 8,6 N. B. 9,0 N. C. 11,1 N. D. 5,7 N.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa
dọc theo trục Ox của lò xo thẳng đứng xuống dưới, O
trùng với vị trí cân bằng của vật với phương trình x =
Acos (𝜔t + 𝜑) (với A > 0, t tính bằng s). Đồ thị phụ
thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo như hình
bên. Độ lớn của 𝜑/𝜔 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,059 s. B. 0,034 s. C. 0,044 s. D. 0,049 s.
𝜋
Câu 37: Cho các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số 𝑥1 = 𝐴1 cos (𝜔𝑡 + 2 ) ; 𝑥2 =
𝜋
𝐴2 cos (𝜔𝑡 − ); 𝑥3 = 2,4cos(𝜔𝑡 + 𝜑0 )cm với 𝐴1 và 𝐴2 là các hằng số dương. Biết 𝑥13 =
2
𝜋 𝜋
3cos (𝜔𝑡 + 6 ) cm là dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1 và 𝑥3 ; 𝑥23 = 4cos (𝜔𝑡 − 3 ) cm là
dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥2 và 𝑥3 . Giá trị 𝜑0 gần nhất giá kết quả nào dưới đây?
A. 0,01 rad. B. 0,02 rad. C. 0,03 rad. D. 0,04 rad.
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hoà có li độ lần lượt là: 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡) và
𝑦 = 𝐵 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 𝜑) (0 < 𝜑 < 𝜋 𝑟𝑎𝑑 và 𝐴, 𝐵 > 0). Hình bên là một phần
đường cong biểu diễn mỗi liên hệ giữa x và z với 𝑧 = 𝑥𝑦. Giá trị của 𝜑 là?
A. 0,42. B. 0,84.
C. 1,36. D. 2,72.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ, chọn gốc thế năng trùng với vị trí
cân bằng của vật. Đường cong bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ
giữa thế năng của con lắc thứ nhất 𝐸𝑡1 và thế năng của con lắc thứ
hai 𝐸𝑡2 . Biết rằng tại 𝑀 động năng của con lắc thứ hai bằng 2 mJ.
Cơ năng của con lắc thứ nhất bằng
A. 18 m𝐽. B. 22 m𝐽.
C. 20/9 m𝐽. D. 20 𝑚𝐽.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚 = 1 kg và lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m. Kích
thích dao động của con lắc bằng cách kéo vật nặng đến vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc tọa độ 𝑂 tại vị trí lò xo không biến dạng, sự phân bố ma sát trên bề mặt nằm ngang
được biểu diễn bằng đồ thị hình vẽ. Lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Trong quá trình chuyển động của vật, lò
xo bị nén một đoạn lớn nhất bằng

A. 2,5 cm. B. 5,0 cm. C. 3,0 cm. D. 4,0 cm.

You might also like