You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM Năm học: 2023 – 2024


MÔN: VẬT LÍ 12
(Thời gian làm bài 50 phút không kể giao đề)
ĐỀ 03
I. ĐỀ BÀI
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian để vật đi từ biên này sang biên kia.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos ⁡(ωt + φ)(ω> 0 , A> 0). Tốc độ
cực đại của vật được tính bằng công thức nào sau đây?
A. v max=ω2 A 2. B. v max=ω2 A . C. v max=ωA . D. v max=ω A 2.

x  5cos(2 t  )
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình 3 , với x tính bằng cm,
t tính s. Biên độ dao động của vật là

A. 2,5 (cm). B. 3 (cm). C. 2 (cm). D. 5 (cm).
x  A cos t   
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Khi đó vận tốc của
vật sẽ được xác định theo biểu thức
v   A sin t    v   A sin t   
A. . B. .
v   A cos t    v   A cos t   
C. . D. .
Câu 5: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
π π
C. Trễ pha so với li độ. D. Sớm pha so với li độ.
2 2

Câu 6: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng . Tại thời điểm
vận tốc có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật có độ lớn bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một chất điểm dao động điểu hòa trên trục Ox theo phương trình (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm s, vận tốc của chất điểm này bằng
A. B. 0 cm/s C. D. 5 cm/s
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ . Vật qua
vị trí cân bằng lần thứ 2020 vào thời điểm
A. . B. . C. . D.
Câu 9: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Nếu
chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là:
A. 0,5 s B. 8 s C. 4 s D. 1 s
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng
bằng
A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J.
Câu 12: Một vật nhỏ có khối lượng là dao động điều hòa dưới tác dụng của một
π
( )
lực kéo về có biểu thức f = -0,8cos 4t- ( N ) . Dao động của vật có biên độ là
3
6 cm. B.12 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
A.
Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài giây treo là dao động điều hòa với biên độ góc và
biên độ cong Hệ thức sau đây đúng

A. B. C. D.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m , chiều dài dây treo l , con lắc dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức chu kì dao động của vật được xác định
bởi biểu thức nào sau đây?
A. T =2 π
√ g
l
B. T =2 π
√ l
g
. C. T =
1
2π √ l
g
.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k . Tần số dao động
D. T =
1
2π √ g
l
.

điều hòa của con lắc là


A. f =2 π
√ m
k
. B. f =2 π
2
√ k
m
. C. f =
1
2π √ m
k
Câu 16: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động
D. f =
1
2π √ k
m
.

điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ

A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s

Câu 17: Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì ,
con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì . Tại nơi đó con lắc có chiều
dài dao động điều hòa với chu kì
A. 5s. B. . C. . D. .
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2
m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình
dao động của vật là

A. s = 5cos(πt + π) (cm). B. s = 5cos2πt (cm).

C. s = 5πcos(πt + π) (cm). D. s = 5πcos2πt (cm).


Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + φ1)
và x2 = A2cos(t + φ2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao
động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A2 = . B. A2 = .
C. A2 = . D. A2 = .
Câu 20: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là

(
x 1=6 cos πt+
π
3 ) (
cm và x 2=6 cos πt+

3 )
cm. Phương trình dao động tổng hợp là

( )
π
A. x=6 √ 3 cos πt + cm.
2 (
π
B. x=6 √ 3 cos πt− cm.
2 )

C. x=12 cos ( πt+ π ) cm . D. x=6 cos πt− cm .
2 )
Câu 21: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng

phương có phương trình lần lượt là và (t


tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 22: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 và x2. Li
độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện (cm2). Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động là
A. 14cm. B. 25cm. C. 10cm. D. 18,36cm.
Câu 23: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 24: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là
dao động
A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện
2
tượng cộng hưởng. Lấy π =10 . Giá trị của m là
A. 100 g. B. 1kg. C. 250 g. D. 0,4kg.
Câu 26: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 27: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ. Hệ thức đúng là

A. B. C. D.
Câu 28: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. rắn và bề mặt chất lỏng. B. lỏng và khí
C. rắn, lỏng và khí D. khí và rắn.
Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng u
ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của M
trục . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm O
x
có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây
A. đang đứng yên. B. đang đi xuống.
C. đang đi lên. D. đang đi theo chiều âm.
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng
truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M(t) =
acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
d d
A.u0(t) = acos2π(ft - ) B.u0(t) = acos2π(ft + )
λ λ
d d
C.u0(t) = acosπ(ft - ) D.u0(t) = acosπ(ft + )
λ λ
Câu 31: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.3,2 m/s B.1,25 m/s C.2,5 m/s D.3 m/s
Câu 32: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình

trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực


đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu

A. B. C. D.
Câu 33: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng tần số, cùng phương truyền
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha, những điểm
trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
tới là: (với k  Z)
A. d2 –d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1) λ/2.
C. d2 – d1 = kλ. D. d2 –d1 = (2k + 1) λ/4.
Câu 35: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền
sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung
điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 0,5a. B. 2a. C. a. D. 0.
Câu 36: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S 1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước
sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa
gần nhất là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,2 cm. D. 1,5 cm.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm hai nguồn dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Trong khoảng
S1S2 số dãy dao động có biên độ cực đại là
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 38: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại và . Hai nguồn dao
động điều hòa theo phương trình thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số . Tại một điểm
cách và lần lượt là và , sóng có biên độ cực đại, giữa và đường
trung trực của có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 13
điểm cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn có tâm thuộc đường trung trực của
AB và bán kính không đồi (với ). Khi dịch chuyển trên mặt nước sao cho
tâm luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên có tối đa 12 điểm cực đại
giao thoa. Khi trên có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử
tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 4,3 a. B. 4,1 a. C. 4,5 a. D. 4,7 a.
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật
m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một
đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt
trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu
trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động
thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua
m
D
mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi
nó là
A. 10 cm. B. 7,5 cm.
C. 15 cm. D. 20 cm.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 1 16 17 18 1 20
2 5 9
Đáp B C D B D B A D A D B D B B D B B C A A
án
Câu 2 22 23 2 25 26 27 2 29 30 31 3 33 34 3 36 37 38 3 40
1 4 8 2 5 9
Đáp A C C B A D B A C B B D A B B D A A A C
án

You might also like