You are on page 1of 6

VẬT LÝ THẦY VIỆT ANH - KYS

THI THỬ KYS – LẦN 3


MÔN: VẬT LÝ

Ngày thi: 29/10/2021. Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
 
x = 2cos  4t +  cm. Chu kì dao động của vật là
 2

A. 2 (s). B. 2 (s). C. 0,5 (s). D. 2  (s).


Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 3: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt + ) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có
2
tọa độ bằng bao nhiêu?
A. x = 2cm. B. x = -2 cm. C. x = 0. D. x = 4 cm.
Câu 5: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.
B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
C. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.
D. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một vật dao động điều hòa là:
x2 v2 v2 x2
A. A 2 = v 2 − . B. A 2 = x 2 + . C. A 2 = x 2 − . D. A 2 = v 2 + .
2 2 2 2
Câu 7: Một con lắc đơn dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của
con lắc là
g g
A. T = 2 . B. T = . C. T = 2 . D. T = .
g g
Câu 8: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. biên độ dao động.

Học Vật Lý Thầy Việt Anh | KYS 1


C. li độ dao động. D. bình phương li độ dao động.
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x 1 = A1cos(t),

x 2 = A2cos(t + ). Dao động tổng hợp có biên độ là
2
A. A = A12 − A 22 . B. A = A1 − A 2 . C. A = A12 + A 22 . D. A = A1 + A2.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
m k 1 m 1 k
A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. .
k m 2 k 2 m

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng
4
cm, t tính bằng s) thì
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao động là 4 s.
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1=5cos(t) cm, x2=3cos(t+  )cm.
Dao động tổng hợp của vật có biên độ bằng 8 cm khi  nhận giá trị nào trong số các giá trị sau
 
A.  = 0 . B.  = . C.  = . D.  =  .
3 2
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 4cos  2πt -  ( cm ) . B. x = 4cos  πt -  ( cm ) .
 2  2
 π
C. x = 4cos ( πt )( cm ) . D. x = 4cos  2πt +  ( cm ) .
 2
Câu 14: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
1 1
A. mg 02 . B. 2mg  02 . C. mg  02 . D. mg 02 .
4 2
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha 0,25 với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha 0,5 với li độ.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 2


Câu 17: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.
Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(2t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A.
Câu 19: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình
x1 = A1 cos( t + 1 ) và x 2 = A 2 cos( t + 2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định
theo công thức
A. A 2 = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos( 2 − 1 ) . B. A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos( 2 − 1 ) .

C. A 2 = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos( 2 + 1 ) . D. A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos( 2 + 1 ) .


Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động
điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 3200 J. B. 0,32 J. C. 0,64 J. D. 6400 J.
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
π π
x1 = 3cos(t – ) cm và x2 = 4cos(t + ) cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là
4 4
A. 0 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 22: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động
của hai con lắc lần lượt là 1
, 2 và T1, T2. Biết T1 = 2T2 . Hệ thức đúng là
A. 1
= 2 2. B. 2
= 2 1. C. 1
= 4 2. D. 2
= 4 1.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2s và đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 5  (cm/s).
Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 2,5cm và thế năng của vật đang tăng. Phương trình dao động
của chất điểm là:
 
A. x = 5cos( t + )(cm) . B. x = 5cos( t − )(cm) .
3 3
2 
C. x = 10 cos( t + )(cm). . D. x = 10 cos(2t − )(cm) .
3 3
Câu 24: Một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 5 giây vật dao động điều hòa thực hiện được 10 dao
động. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ cực đại bằng 50 cm/s. B. Chu kì bằng 2 s.
C. Biên độ dao động bằng 5 cm. D. Tần số dao động bằng 2 Hz.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10t (cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa
quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian t
= 0,05 s là
A. 1,42. B. 0,41. C. 0,71. D. 2,41.

Học Vật Lý Thầy Việt Anh | KYS 3


Câu 26: Hai con lắc đơn có chiều dài 1
và 2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều
dài 1
và 2
tương ứng của hai con lắc là
A. 90cm và 60cm. B. 54cm và 24cm. C. 60cm và 90cm. D. 24cm và 54cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm . Vật có khối
lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 V/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10cm / s thì thế năng của nó
có độ lớn là
A. 0,8 mJ. B. 1,25 mJ. C. 5 mJ. D. 0,2 mJ.
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối lượng 100g.
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10 = 2 (m/s2), quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu
là:
A. 3cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 4cm.
Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 6%. B. 8%. C. 4%. D. 2%.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
g = 10m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều
dài dây treo con lắc là
A. 0,2 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 0,4 s, biên độ 8 cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
1 3 5 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
20 10 8 15

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x = Acos(ωt + φ) có pha dao động của li độ quan hệ
với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ.
Biết t2 – t1 = 2 s. Tần số góc là
 
A. rad / s . B. rad / s .
6 3
4
C. 2rad / s . D. rad / s .
3

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 4


Câu 33: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình có dạng
x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về − thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình
dao động của vật là
 
A. x = 2 cos  t +  cm .
 6
 
B. x = 4 cos  t +  cm .
 3
 
C. x = 2 cos  t +  cm .
 3
 2 
D. x = 4 cos  t + cm .
 3 
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 8 cm và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn
T
nhất từ khi lực đàn hồi có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là . Lấy
3
g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật nặng khi lò xo dãn 2 cm là
A. 80,6 cm/s. B. 83,1 cm/s. C. 54,3 cm/s. D. 121,7 cm/s
Câu 35: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 4A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị
trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ
hai là 0,06 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,32 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,025 J. B. 0,014 J. C. 0,085 J. D. 0,315 J.

Câu 36: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x 1 = A 1 cos (ωt + ) (cm) và
6
 
x 2 = A 2 cos  t −  (cm) . Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 6 cos(ωt + φ) (cm). Để
 2
(A1 + A2) có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
  5 
A. . B. . C. . D. .
12 24 12 6
Câu 37: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 25cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 V/m tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây
nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí
cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50cm. B. 45cm.
C. 95cm. D. 35cm.

Học Vật Lý Thầy Việt Anh | KYS 5


Câu 38: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động
năng biến thiên theo thời gian nhu đồ thị, con lắc
thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường
(2). Vào thời điểm thế năng của con lắc (1) bằng
hai lần con lắc (2) nhau thì tỉ số động năng con
lắc (1) và động năng con lắc (2) là:
81 9
A. . B. .
22 8
3 9
C. . D. .
7 4
Câu 39: Hai vật dao đông điều hòa với phương trình lần lượt là x1 = A1 cos( t +  / 3)(cm) ;
x 2 = A 2 cos( t +  / 2)(cm) . Cơ năng của hai vật lần lượt là W1 ; W2 với W1 = 4W2 .Tại thời

A1
điểm t = t 1 vật thứ nhất có li độ x1 = và đang tăng thì tỉ số động năng của vật một và vật hai
2
T
là m. Tại thời điểm t = t1 + thì tỉ số thế năng của vật một và động năng vật hai là n. Tỉ số m/n
3
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ đang dao động
điều hòa. Xét trong một chu kì, S 1 là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian mà độ lớn
của lực đần hồi lớn lớn hơn độ lớn của lực kéo về, S 2 là quãng đường vật đi đươc trong khoảng
thời gian mà độ lớn lực kéo về lớn hơn độ lớn của lực đàn hồi; t 1 là khoảng thời gian gian mà
lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều với với lực kéo về, t 2 là khoảng thời gian lực đàn hồi
t2
tác dụng lên vật cùng chiều với lực kéo về. Biết S1 − S 2 = 4 cm, = 5 . Độ lớn lực đàn hồi cực
t1
đại tác dụng lên vật là
A. 1 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 6 N

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 6

You might also like