Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
x = 2cos 4t + cm. Chu kì dao động của vật là
2
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
m k 1 m 1 k
A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. .
k m 2 k 2 m
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng
4
cm, t tính bằng s) thì
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao động là 4 s.
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1=5cos(t) cm, x2=3cos(t+ )cm.
Dao động tổng hợp của vật có biên độ bằng 8 cm khi nhận giá trị nào trong số các giá trị sau
A. = 0 . B. = . C. = . D. = .
3 2
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
π π
A. x = 4cos 2πt - ( cm ) . B. x = 4cos πt - ( cm ) .
2 2
π
C. x = 4cos ( πt )( cm ) . D. x = 4cos 2πt + ( cm ) .
2
Câu 14: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
1 1
A. mg 02 . B. 2mg 02 . C. mg 02 . D. mg 02 .
4 2
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. sớm pha 0,25 với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha 0,5 với li độ.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x = Acos(ωt + φ) có pha dao động của li độ quan hệ
với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ.
Biết t2 – t1 = 2 s. Tần số góc là
A. rad / s . B. rad / s .
6 3
4
C. 2rad / s . D. rad / s .
3
A1
điểm t = t 1 vật thứ nhất có li độ x1 = và đang tăng thì tỉ số động năng của vật một và vật hai
2
T
là m. Tại thời điểm t = t1 + thì tỉ số thế năng của vật một và động năng vật hai là n. Tỉ số m/n
3
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ đang dao động
điều hòa. Xét trong một chu kì, S 1 là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian mà độ lớn
của lực đần hồi lớn lớn hơn độ lớn của lực kéo về, S 2 là quãng đường vật đi đươc trong khoảng
thời gian mà độ lớn lực kéo về lớn hơn độ lớn của lực đàn hồi; t 1 là khoảng thời gian gian mà
lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều với với lực kéo về, t 2 là khoảng thời gian lực đàn hồi
t2
tác dụng lên vật cùng chiều với lực kéo về. Biết S1 − S 2 = 4 cm, = 5 . Độ lớn lực đàn hồi cực
t1
đại tác dụng lên vật là
A. 1 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 6 N