You are on page 1of 2

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.

HCM Đáp án môn: TOÁN KINH TẾ 2


KHOA KHUD – Bộ môn Toán Mã môn học: MATH132801
Ngày thi: 10/06/2019
Câu Ý Nội dung Thang
điểm
 x 2  ty  9 2 xdx  tdy  ydt  0
 2  0,5
 y  tx  20 tdx  2 ydy  xdt  0
 dx dy  dx xt  2 y 2
1 
2 x dt  t dt   y  dt 4 xy  t 2
  0,5
t dx  2 y dy   x  dy  yt  2 x
2

 dt dt  dt 4 xy  t 2
Gọi số bệnh nhân đến khám tại bệnh viện X ở tháng thứ t là N(t)
dN (t ) 1 0,5
 2t 
Ta có dt t
2 Tổng số bệnh nhân đến khám trong quý 2 là
6
 1  0,5
N    2t  dt  28.43 (ngàn người)
3  t 
4
3 y ''( x)  12 y( x)  4  y ''( x)  4 y( x) 
3
4 0,5
1
Giá trị cân bằng y*   3  
4 3
Đa thức đặc trưng r 2
 4  0  r  2
3
4  A1 
5

A
 1 2  A  y (0)  y *   12
 3
 2 A1  2 A2  1  A  11 0,5
 2 12
1 5 2t 11 2t
Vậy nghiệm của phương trình là y( x)    e  e
3 12 12
dp p2  2x
p 2 x  x 2  2000  2 pxdp   p 2  2 x  dx  0   0,5
dx 2 px
4 Khi lượng bán ra tăng từ 20 -> 20,5 thì giá sẽ giảm
p2  2x 0,5
  0.5  0.17 (đơn vị tiền tệ)
2 px x  20
p  80

5
2 1 2
a Hàm Lagrange L( x, y, m,  )  2x  y  
2
 xy  m  0,5

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1


 L y
  4x   0
 x 2 x
 L x
Điều kiện bậc nhất   y   0
 y 2 y
 L
  xy  m  0
 
 4 x2  y 2
  * 1
 x x  m
 y   0 2 0,5
 2 y  y*  2m
 
 xy  m  0

C* L 2 y*3
Áp dụng định lý bao:  *   *
  4m 0,5
m m xyxy* x*
*
 
b m
Độ co giãn của C* theo m là  C (m)  4m. 2
*
1 *2
2x  y
*2
0,5
2
Vậy nếu sản lượng m tăng gấp đôi thì chi phí nhỏ nhất tăng gấp 4 lần.
E  R12   Var  R1   E  R1   9  72  58
2

a 0,5
E  R1R2   Cov  R1 , R2   E  R1  E  R2   6  7 10  64
Var[ R]  a2Var  R1   b2Var  R2   2abCov  R1, R2   9a 2  16b2  12ab (1)
0,5
E[ R]  7a  10b  3c  8 (2); a  b  c  1 (3)
5  4a
Từ (2) và (3) suy ra 4a  7b  5  b 
6 7
Thay vào (1) ta được 0,5
b 2
 5  4a  5  4a 1033 2 1060 400
Var[ R]  9a2  16    12a  a  a  f (a)
 7  7 49 49 49
2066 1060 2066
f '(a)  a  0  a  0,513; f ''(a)  0
49 49 49 0,5
Vậy tỷ lệ đầu tư cần thiết là a  0,513; b  0, 421; c  0,066
Yt  Ct  It  100  0,3Yt1 150  5100  0,3Yt1 100  0,3Yt2 
0,5
Yt  250 1,8Yt1 1,5Yt2
Y2  250 1,875 1,550  310
a
Y3  250 1,8310 1,575  695,5
0,5
Y4  250 1,8695,5 1,5310  1036,9
7 Y5  250 1,81036,9 1,5695,5  1073,17
9 69
Đa thức đặc trưng r 2 1,8r 1,5  0  r1,2   i 0,5
10 10
b 6
Vì r1,2   1 nên mô hình không ổn định, do đó tổng thu nhập quốc 0,5
2
dân Yt sẽ phân kỳ.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1

You might also like