You are on page 1of 6

KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Môn thi: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG Mã số:

KIỂM TRA QT3 HK 3 Mã môn: 402067 Thời gian: 45 phút TT/P.KT & KĐCL/13/BM03

NĂM HỌC: 2020 - 2021 Không sử dụng tài liệu. Ban hành lần: 01

Làm bài trên phiếu trắc nghiệm. Ngày hiệu lực: 08/10/2013

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Mã số sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . STT: . . . . . . .


“Lưu ý: Sinh viên phải nộp đầy đủ đề thi và bài thi. Nếu không có đầy đủ đề thi, xem như bài thi không hợp lệ"
Sinh viên chọn phương án có câu trả lời đúng nhất. Mã đề: 211

Câu 1. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định tín hiệu nào là tín hiệu x(0.5t )?
2 x(t )
1

−4 −2 2 4
−1 t
2 1 = x(2t ) 2 2 = x(2t )
1 1

−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t
2 3 = x(2t ) 2 4 = x(2t )
1 1

−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Tín hiệu nào dưới đây là tín hiệu lẻ x o (t ) của tín hiệu x(t )?.
2 x(t )
1

t
−4 −2 2 4

1 = x o (t )
2 2 2 = x o (t )
1
1

−4 −2 2 4
t
−4 −2 2 4 −1 t
2 3 = x o (t ) 2 4 = x o (t )
1 1

−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mã đề 211-Trang 1/4
Câu 3. Vẽ tín hiệu x(t ) = u(t + 3) − u(t − 3)
2
1 = x(t ) 2
2 = x(t )

1 1

t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4

2
3 = x(t ) 2
4 = x(t )

1 1

t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Vẽ tín hiệu x(t ) = δ(t + 2)
1.5 1.5
1 2
1 1

0.5 0.5
t t
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5
1.5 1.5
3 4
1 1

0.5 0.5
t t
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Vẽ tín hiệu x(t ) = e −t u(t )
1 1
x(t ) x(t )
0.5 0.5
− −
t y =e x t y =e x
−2 2 −2 2

−0.5 −0.5
1 1
x(t ) x(t )
0.5 0.5

t y =e x t
−2 2 −2 2

−0.5 −0.5

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mã đề 211-Trang 2/4
Câu 6. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định tín hiệu nào là tín hiệu x(2t + 2)?
2 x(t )
1

t
−4 −2 2 4

2
1 = x(2t + 2) 2
2 = x(2t + 2)

1 1

t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4

2
3 = x(2t + 2) 2
4 = x(2t + 2)

1 1

t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho tín hiệu x(t ) = e −3t u(t ). Xác định năng lượng (E ) của tín hiệu x(t )?
A. E = 21 . B. E = 16 . C. E = 4. D. E = 1.

Câu 8. Xác định tích phân của 12 (3t 2 + 1)δ(t )d t ?


R

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho tín hiệu x(t ) = −6t . Xác định xem tín hiệu này là chẵn hay lẻ?
A. Lẻ. B. Chẵn. C. Cả hai. D. Không xác định.

Câu 10. Tính chất nào sau đây là sai?


A. Tích hai tín hiệu lẻ là tín hiệu lẻ. B. Tích hai tín hiệu chẵn là tín hiệu chẵn.
C. Tích hai tín hiệu chẵn và lẻ là tín hiệu chẵn. D. Tích hai tín hiệu chẵn và lẻ là tín hiệu lẻ.
p
Câu 11. Hệ y(t ) = x 2 (t ) có những tính chất nào sau đây (linear, time-invariant, causal)?
A. Y es, No, Y es . B. Y es, Y es, No . C. Y es, No, Y es . D. No, Y es, Y es .

Câu 12. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định các hệ số sau đây a0 , ak và bk .
x(t )
A

t
T 2T 3T 4T

A. a 0 = A, a k = 0, b k = −A

. B. a 0 = 21 A, a k = 0, b k = −A

.
nA 1 −n A
C. a 0 = A, a k = 1, b k = π . D. a 0 = 2 A, a k = 0, b k = π .

Câu 13. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định ω0 với A = 2V, T = 1ms
x(t )
A

t
T 2T 3T 4T

A. 2π10r ad /s . B. 2πr ad /s . C. 2π100r ad /s . D. 2π1000r ad /s .

Mã đề 211-Trang 3/4
Câu 14. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định các giá trị a0 với A = 1, T = 4s, t 1 = 1s .
x(t )
A

t
−T −t 1 t1 T

A. a 0 = 1. B. a 0 = 2. C. a 0 = 21 . D. a 0 = 23 .

Câu 15. Cho tín hiệu x(t ) = e 2t u(−t ). Xác định Fourier tranform của tín hiệu x(t )?
−1 1 1 −1
A. −jω
. B. j ω−2
. C. j ω+2
. D. j ω−2
.

Câu 16. Cho tín hiệu ngõ vào x(t ) = u(t ) và đáp ứng xung h(t ) = e −2t của hệ tuyến tính liên tục theo thời gian
R∞
LTI. Xác định ngõ ra y(t ) bằng cách sử dụng công thức y(t ) = x(t ) ∗ h(t ) = −∞ x(τ)h(t − τ)d τ?
1 −2t
A. y(t ) = 2 (1 + e )u(t ).
B. y(t ) = 21 (1 − e 2t )u(t ).
C. y(t ) = 21 (1 − e −2t )u(t ).
D. y(t ) = 21 (1 + e 2t )u(t ).

Câu 17. Cho tín hiệu ngõ vào x(t ) và ngõ ra y(t ) của hệ tuyến tính liên tục theo thời gian như hình vẽ. Xác
2 x(t ) 2 h(t )
1 1

t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
định ngõ ra của x(t − 2).
2 1 2 2
1 1

t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6

2 3 2 4
1 1

t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6

A. y(t ) = a1 (1 + e −at )u(t ). B. y(t ) = a1 (1 − e at )u(t ). C. y(t ) = a1 (1 + e +at )u(t ).


D. y(t ) = a1 (1 − e −at )u(t ).

Câu 18. Xác định đáp ứng của hệ LTI y[n] với x[n] = [1, 2, 0.5, 1] và h[n] = [1, 2, 1, −1]?
A. y[n] = [1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, 1]. B. y[n] = [−1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, −1].
C. y[n] = [1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, −1]. D. y[n] = [1, 4, 5.5, −3, 0.5, 0.5, −1].

Câu 19. Xác định tích chập y(t )của 2 tín hiệu nhân quả sau x 1 (t ) = 3u(t ) và x 2 (t ) = u(t )?
A. y(t ) = 13 t . B. y(t ) = 23 t . C. y(t ) = t . D. (t ) = 3t .

Mã đề 211-Trang 4/4
Câu 20. Cho tín hiệu x[n] có dạng như hình vẽ. Xác định thành phần x o [n] của tín hiệu x[n]?
x[n]
4

n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6

1 = x o [n] 4 2 = x o [n]
4

2
2

n n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6

4 4
3 = x o [n] 4 = x o [n]
2 2
n n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
−2 −2

−4 −4

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu của x(t )?
2
x(t )

t
−4 −2 2 4

A. x(t ) = u(t ) − u(t − 4).


B. x(t ) = u(t ) − u(t + 4).
C. x(t ) = u(t − 4) − u(t ).
D. x(t ) = u(t + 4) + u(t − 4).

Câu 22. Ngõ ra của hệ liên tục theo thời gian có dạng y(t ) = e −t u(t ) và với ngõ vào x(t ) = e −2t u(t ). Xác định
đáp ứng tần số của hệ?
1 1 1 1
A. X ( j ω) = j ω−1
,Y ( j ω) = j ω+2
. B. X ( j ω) = j ω+1
,Y ( j ω) = j ω+2
.
1 1 1 1
C. X ( j ω) = j ω+1
,Y ( j ω) = j ω−2
. D. X ( j ω) = j ω−1
,Y ( j ω) = j ω−2
.

Câu 23. Cho tín hiệu x(t ) = cos( π3 t ) + si n( π4 t ). Xác định xem tín hiệu x(t ) có chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. 24. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 24. Cho tín hiệu x(t ) = e −|t | , khi đó Fourier transform sẽ là?
2 2 1 1
A. 1−ω 2. B. 1+ω 2. C. 2−ω 2. D. 2+ω2
.

Mã đề 211-Trang 5/4
Câu 25. Cho tín hiệu x[n] có dạng như hình vẽ. Xác định dạng tín hiệu x[n − 2]?
x[n]
3
2
1
n
−2−1 12345678

1 = x[n − 2] 2 = x[n − 2]
3
3
2
2
1
1 n
n
−2−1 12345678 −2−1 12345678

3 3 = x[n − 2] 3 4 = x[n − 2]
2 2
1 n 1 n
−2−1 12345678 −2−1 1 2 3 4 5 6

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mã đề 211-Trang 6/4

You might also like