Professional Documents
Culture Documents
KIỂM TRA QT3 HK 3 Mã môn: 402067 Thời gian: 45 phút TT/P.KT & KĐCL/13/BM03
NĂM HỌC: 2020 - 2021 Không sử dụng tài liệu. Ban hành lần: 01
Làm bài trên phiếu trắc nghiệm. Ngày hiệu lực: 08/10/2013
Câu 1. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định tín hiệu nào là tín hiệu x(0.5t )?
2 x(t )
1
−4 −2 2 4
−1 t
2 1 = x(2t ) 2 2 = x(2t )
1 1
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t
2 3 = x(2t ) 2 4 = x(2t )
1 1
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Tín hiệu nào dưới đây là tín hiệu lẻ x o (t ) của tín hiệu x(t )?.
2 x(t )
1
t
−4 −2 2 4
1 = x o (t )
2 2 2 = x o (t )
1
1
−4 −2 2 4
t
−4 −2 2 4 −1 t
2 3 = x o (t ) 2 4 = x o (t )
1 1
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
−1 t −1 t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mã đề 211-Trang 1/4
Câu 3. Vẽ tín hiệu x(t ) = u(t + 3) − u(t − 3)
2
1 = x(t ) 2
2 = x(t )
1 1
t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
2
3 = x(t ) 2
4 = x(t )
1 1
t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Vẽ tín hiệu x(t ) = δ(t + 2)
1.5 1.5
1 2
1 1
0.5 0.5
t t
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5
1.5 1.5
3 4
1 1
0.5 0.5
t t
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Vẽ tín hiệu x(t ) = e −t u(t )
1 1
x(t ) x(t )
0.5 0.5
− −
t y =e x t y =e x
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5
1 1
x(t ) x(t )
0.5 0.5
−
t y =e x t
−2 2 −2 2
−0.5 −0.5
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mã đề 211-Trang 2/4
Câu 6. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định tín hiệu nào là tín hiệu x(2t + 2)?
2 x(t )
1
t
−4 −2 2 4
2
1 = x(2t + 2) 2
2 = x(2t + 2)
1 1
t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
2
3 = x(2t + 2) 2
4 = x(2t + 2)
1 1
t t
−4 −2 2 4 −4 −2 2 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho tín hiệu x(t ) = e −3t u(t ). Xác định năng lượng (E ) của tín hiệu x(t )?
A. E = 21 . B. E = 16 . C. E = 4. D. E = 1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho tín hiệu x(t ) = −6t . Xác định xem tín hiệu này là chẵn hay lẻ?
A. Lẻ. B. Chẵn. C. Cả hai. D. Không xác định.
Câu 12. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định các hệ số sau đây a0 , ak và bk .
x(t )
A
t
T 2T 3T 4T
A. a 0 = A, a k = 0, b k = −A
nπ
. B. a 0 = 21 A, a k = 0, b k = −A
nπ
.
nA 1 −n A
C. a 0 = A, a k = 1, b k = π . D. a 0 = 2 A, a k = 0, b k = π .
Câu 13. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định ω0 với A = 2V, T = 1ms
x(t )
A
t
T 2T 3T 4T
Mã đề 211-Trang 3/4
Câu 14. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Xác định các giá trị a0 với A = 1, T = 4s, t 1 = 1s .
x(t )
A
t
−T −t 1 t1 T
A. a 0 = 1. B. a 0 = 2. C. a 0 = 21 . D. a 0 = 23 .
Câu 15. Cho tín hiệu x(t ) = e 2t u(−t ). Xác định Fourier tranform của tín hiệu x(t )?
−1 1 1 −1
A. −jω
. B. j ω−2
. C. j ω+2
. D. j ω−2
.
Câu 16. Cho tín hiệu ngõ vào x(t ) = u(t ) và đáp ứng xung h(t ) = e −2t của hệ tuyến tính liên tục theo thời gian
R∞
LTI. Xác định ngõ ra y(t ) bằng cách sử dụng công thức y(t ) = x(t ) ∗ h(t ) = −∞ x(τ)h(t − τ)d τ?
1 −2t
A. y(t ) = 2 (1 + e )u(t ).
B. y(t ) = 21 (1 − e 2t )u(t ).
C. y(t ) = 21 (1 − e −2t )u(t ).
D. y(t ) = 21 (1 + e 2t )u(t ).
Câu 17. Cho tín hiệu ngõ vào x(t ) và ngõ ra y(t ) của hệ tuyến tính liên tục theo thời gian như hình vẽ. Xác
2 x(t ) 2 h(t )
1 1
t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
định ngõ ra của x(t − 2).
2 1 2 2
1 1
t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
2 3 2 4
1 1
t t
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
Câu 18. Xác định đáp ứng của hệ LTI y[n] với x[n] = [1, 2, 0.5, 1] và h[n] = [1, 2, 1, −1]?
A. y[n] = [1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, 1]. B. y[n] = [−1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, −1].
C. y[n] = [1, 4, 5.5, 3, 0.5, 0.5, −1]. D. y[n] = [1, 4, 5.5, −3, 0.5, 0.5, −1].
Câu 19. Xác định tích chập y(t )của 2 tín hiệu nhân quả sau x 1 (t ) = 3u(t ) và x 2 (t ) = u(t )?
A. y(t ) = 13 t . B. y(t ) = 23 t . C. y(t ) = t . D. (t ) = 3t .
Mã đề 211-Trang 4/4
Câu 20. Cho tín hiệu x[n] có dạng như hình vẽ. Xác định thành phần x o [n] của tín hiệu x[n]?
x[n]
4
n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
1 = x o [n] 4 2 = x o [n]
4
2
2
n n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
4 4
3 = x o [n] 4 = x o [n]
2 2
n n
−6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6 −6−5−4−3−2−1 1 2 3 4 5 6
−2 −2
−4 −4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho tín hiệu x(t ) có dạng như hình vẽ. Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu của x(t )?
2
x(t )
t
−4 −2 2 4
Câu 22. Ngõ ra của hệ liên tục theo thời gian có dạng y(t ) = e −t u(t ) và với ngõ vào x(t ) = e −2t u(t ). Xác định
đáp ứng tần số của hệ?
1 1 1 1
A. X ( j ω) = j ω−1
,Y ( j ω) = j ω+2
. B. X ( j ω) = j ω+1
,Y ( j ω) = j ω+2
.
1 1 1 1
C. X ( j ω) = j ω+1
,Y ( j ω) = j ω−2
. D. X ( j ω) = j ω−1
,Y ( j ω) = j ω−2
.
Câu 23. Cho tín hiệu x(t ) = cos( π3 t ) + si n( π4 t ). Xác định xem tín hiệu x(t ) có chu kỳ bằng bao nhiêu?
A. 24. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 24. Cho tín hiệu x(t ) = e −|t | , khi đó Fourier transform sẽ là?
2 2 1 1
A. 1−ω 2. B. 1+ω 2. C. 2−ω 2. D. 2+ω2
.
Mã đề 211-Trang 5/4
Câu 25. Cho tín hiệu x[n] có dạng như hình vẽ. Xác định dạng tín hiệu x[n − 2]?
x[n]
3
2
1
n
−2−1 12345678
1 = x[n − 2] 2 = x[n − 2]
3
3
2
2
1
1 n
n
−2−1 12345678 −2−1 12345678
3 3 = x[n − 2] 3 4 = x[n − 2]
2 2
1 n 1 n
−2−1 12345678 −2−1 1 2 3 4 5 6
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mã đề 211-Trang 6/4