You are on page 1of 4

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.

HCM ĐỀ THI: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG


Khoa Điện – Điện Tử Mã môn học: SISY330164. Học kỳ 1
Bộ môn Điện Tử Viễn Thông Năm học: 2014 – 2015. Đề số 01.
Đề thi có 01 trang. Thời gian: 90 phút
Sinh viên ĐƯỢC phép sử dụng tài liệu

t t 2 1 t


Câu 1: (2 điểm) Cho hai tín hiệu sau: x1 (t )      và x2 (t )  |||  
4  4  8 8
a. Vẽ tín hiệu x1 (t ) .
b. Vẽ tín hiệu x(t )  x1 (t )  x2 (t ). Tìm công suất PX của tín hiệu x(t ).

   
Câu 2: (1 điểm) Cho hai tín hiệu: x1 (t )  Sa 2  0 t  và x 2 (t )  Sa 0 t
 2   4 
a. Tìm và vẽ phổ X1(ω) và X2(ω).
02
b. Tìm và vẽ phổ X(ω), với x(t )  .x1 (t )  x2 (t ). Tìm năng lượng Ex của tín hiệu x(t ).
8 2
Câu 3: (2 điểm)

Dùng biến đổi Laplace, tìm y(t )  x(t )  h(t ). Cho biết: x(t )  cos(2t ) .u(t ) và h(t )  et .u(t ).

Câu 4: (5 điểm) Cho sơ đồ khối một hệ thống liên tục như sau:
m(t) x(t) y(t) z(t) v(t)
k(t) h(t)

s(t) c(t)

Cho biết : Yêu cầu :


1
- Tín hiệu tin tức: m(t )  . Sa 2 (1t ) a. Tìm phổ M(ω) và S(ω).
2
t 1 t 
- Chuỗi xung lấy mẫu: s(t )     * |||   b. Tìm và vẽ phổ X(ω), K(ω), Y(ω) và Z(ω).
  T  T 
2 c. Tìm và vẽ phổ V(ω). Suy ra ngõ ra v(t).
Với 0  4.1 và T   6
0
1 1 
- Hệ thống k (t )    cos(0 t )  cos(20 t )
 2 
- Sóng mang: c(t )  cos(100 t )
- Đáp ứng tần số H ( ) của bộ lọc h(t ) :
   100     10 0 
H ( )        
 3 0   3 0 

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. TP. HCM, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Trưởng bộ môn
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM ĐÁP ÁN: TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
Khoa Điện – Điện Tử Mã môn học: SISY330164
Bộ môn Điện Tử Viễn Thông Học kỳ 1. Năm học: 2014 – 2015
Đề số 01. Đáp án có 03 trang
Thời gian: 90 phút
Sinh viên ĐƯỢC phép sử dụng tài liệu

Câu 1: (2 điểm)
x1(t)
1 1 2
1
t t t
-4 4 4 -4 4

(0,5) (0,5) (0,5)

x(t)
2
1

-8 -4 4 8 12 t (0,25)

1  t   4
2 2
 t
0 4
Px      1 dt     2  dt   đvcs (0,25)
8  4 4   4   3
 0

Câu 2: (1 điểm)

 
2    
4 
X 1       (0,25) X 2       (0,25)
0  0  0  0 
 2 
X(ω)
1

3/4

ω
 0 0 (0,25)
4 4

2
1
0
  370
Ex 
 

  1 d 
 0  3.43
đvnl (0,25)
 0
4

Câu 3: (2 điểm)

X s   H s  
s 1
(0,5) (0,5)
s 4
2
s 1
Y ( s)  X s .H ( s) 
s
 
(0,25)
s  4 .s  1
2

1 s 4
Y (s)  5  5  5 (0,5)
s  1 s2  4 s2  4

 1 t 1 2
y(t )  e u (t )  cos(2t ) u (t )  sin(2t ) u (t ) (0,25)
5 5 5
Câu 4: (5 điểm)

1   
M ( )    (0,5)
2  21 

 n 
   n0 
1
S ( )  ...  2  6 Sa
n   6 
(0,75)

1 1   n     n0 
X ( ) 
2
M ( ) * S ( )   Sa
12 n    6
  
  21 
 (0,5)

X(ω)
1/12
3 /8π 1/4π

(0,25)

-6ωo -5ωo -4ωo -3ωo -2ωo ωo 0 ωo 2ωo 3ωo 4ωo 5ωo 6ωo

K ()         0      0      20      20  (0,5)


K(ω)
1

(0,25)
ω
-2ωo -ωo 0 ωo 2ωo

       0      0      20      20 
1 1 3
Y ( )  X ( ).K ( ) 
12 4 8
Y(ω) (0,25)
1/12
1/4π
3 /8π
(0,25)
ω
-2ωo -ωo 0 ωo 2ωo
Z ( ) 
1
Y   100   Y   100  (0,25)
2

Z ( ) 
3
   80      80   1    90      90 
16 8
    100      100 
1
(0,25)
24

    110      110      120      120 


1 3
8 16
Z(ω)
1/24
1/8π

3 /16π (0,25)

ω
-12ωo -10ωo -8ωo 0 9ω o 11ωo

V ( )  H ( ).Z ( ) 
1
   100      100   1    90      90 
24 8
(0,25)
    110      110 
1
8
H(ω)
1

ω (0,25)

-11,5ωo -8,5ωo 0 8,5ωo 11,5ωo

V(ω)
1/24

1/8π
(0,25)

ω
-11ωo -9ωo 0 9ω o 11ωo

cos(100t )  2 cos90t   cos110t 


1 1
v(t )  (0,25)
24 8

Cán bộ coi thi không giải thích đề thi. Tp. HCM, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Trưởng bộ môn

You might also like