You are on page 1of 5

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
TRẦN QUANG VIỆT HOÀNG MINH TRÍ
Che đi khi in đề

ĐÁP ÁN KIỂM TRA Học kỳ/năm học 2 2023-2024


GIỮA KỲ Ngày thi 13/3/2024
Môn học TÍN HIỆU &HỆ THỐNG
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ Mã môn học EE2005
Thời lượng 50 phút Mã đề CQ01
Ghi - Không được sử dụng tài liệu
chú: - Được xem bảng công thức ở mặt sau của đề kiểm tra này

2
Câu hỏi 1) (L.O.1) (2.5 điểm): Cho hệ thống có quan hệ vào ra y (t )  T { f (t )}   sin(2 ) f (t   )d .
0

Hãy cho biết và giải thích hệ thống thỏa hay không thỏa các tính chất: nhân quả, ổn định, bất biến
và tuyến tính.
 Tính nhân quả:
Hệ thống có ngõ ra ở hiện tại phụ thuộc vào tất cả các giá trị ngõ vào từ quá khứ trước đó 2 giây (
khi   2 ) đến hiện tại (khi   0 ). Vậy hệ thống có ngõ ra ở hiện tại KHÔNG phụ thuộc vào ngõ
vào trong tương lai nên hệ thống thỏa tính nhân quả  Hệ thống nhân quả.
 Tính ổn định:
2
Giả sử với mọi ngõ vào bị chặn : | f (t ) | BI thì ngõ ra : | y (t ) ||  sin(2 ) f (t   )d | hay:
0
2 2
| y (t ) |  | sin(2 ) || f (t   ) | d   BId  2 BI . Vậy ngõ ra cũng bị chặn bởi BO=2BI  Hệ
0 0

thống thỏa tính ổn định  Hệ thống ổn định.


 Tính bất biến:
2
- Ta có: y (t  t0 )   sin(2 ) f (t  t0   )d
0
2
- Và: T { f (t  t0 )}   sin(2 ) f (t    t0 ) d
0

- Vậy: T { f (t  t0 )}  y (t  t0 )  Thỏa tính chất dịch thời gian  Thóa tính bất biến  Hệ
thống bất biến.
 Tính tuyến tính:
2 2
- Ta có: K1T { f1 (t )}  ...  K nT { f n (t )}  K1  sin(2 ) f1 (t   )d  ...  K n  sin(2 ) f n (t   )d
0 0
2
- Và: T {K1 f1 (t )  ...  K n f n (t )}   sin(2 )[ K1 f1 (t   )  ...  K n f n (t   )]d
0

- Vậy: T {K1 f1 (t )  ...  K n f n (t )}  K1T { f1 (t )}  ...  KnT { f n (t )}  Thỏa tính chất xếp chồng 
Thỏa tính chất tuyến tính  Hệ thống tuyến tính.
Mức 0: không làm gì hoặc không liên quan
Mức 1: Có làm liên quan nhưng thiếu logic, đúng 1 tính chất còn lại sai hoàn toàn (không hợp lý)
Mưc 2: Đúng từ 2 tính chất và có tính chất không làm hoặc sai hoàn toàn
Mức 3: Đúng 3 tính chất, 1 tính chất có sai sót nhỏ
Mức 4: Chính xác đầy đủ

Câu hỏi 2) (L.O.2.1) (2.5 điểm): Cho hệ thống tuyến tính bất biến (LTI) có đáp ứng xung
h(t )  2e 2t u (t ) . Sử dụng tích chập, hãy xác định ngõ ra y(t) của hệ thống khi ngõ vào lần lượt là :
(a) f (t )  u (t ) ; (b) f (t )  e 2t u (t ) ?

(a) Ta có: y (t )  f (t ) * h(t )  h(t ) * f (t )   h( ) f (t   )d với h( ) và f (t   ) có dạng:

f(t-)
1

t
h()
2 2e-2


 Khi t<0: y (t )   2e 2 d  1
0

 Khi t>0: y (t )   2e 2 d  e 2t
t

 Vậy: y (t )  u (t )  e2t u (t )



(b) Ta có: y (t )  f (t ) * h(t )  h(t ) * f (t )   h( ) f (t   )d với h( ) và f (t   ) có dạng:


f(t-)
e-2(t-)
1

t

h()
2 2e-2

 Khi t<0: y (t )  0
t
 Khi t>0: y (t )   2e2 e 2(t  ) d  2te 2t
0

 Vậy: y(t )  2te2t u (t )

Mức 0: không làm gì hoặc không liên quan (không biết tính tích chập)
Mức 1: Có làm liên quan nhưng thiếu logic
Mưc 2: Biết tính tích chập nhưng chỉ đúng về các khoảng thời gian
Mức 3: Tính đúng tích chập nhưng không vẽ hình hoặc vẽ sai
Mức 4: Chính xác đầy đủ

Câu hỏi 3) (L.O.2.4 & L.O.2.5) (2.5 điểm): Cho hệ thống LTI ổn Im
định với hàm truyền H(s) có đồ thị các điểm cực – điểm không như 1
-1
H.1. Biết H(s=0)=1, hãy thực hiện các yêu cầu sau: (a) Giải thích và Re
vẽ miền hội tụ (ROC) của H(s), từ đó cho biết hệ thống có nhân quả -3
H.1
không, tại sao?; (b) Xác định ngõ ra y(t) của hệ thống khi ngõ vào
f(t)  e3t u(t) .
(a) ROC & tính nhân quả:
- Do hệ thống ổn định  ROC của H(s) phải chứa trục ảo -3<Re{s}<1 như hình vẽ:
Im
-3 -1 1
Re
ROC
- Với ROC không nằm bên phải của điểm cực bên phải nhất nên hệ thống không nhân quả.
(b) Xác định đáp ứng khi f(t)  e 2 t u(t) :
1
- Có F ( s )  L { f (t )}  ;Re{s}  3
s3
k ( s  1) k
- Và : H (s )  . Tại s=0 có H ( s  0)    1  k  3 vậy:
( s  1)( s  3) 3
3( s  1)
H (s)  ; 3  Re{s}  1
( s  1)( s  3)
3( s  1)
- Suy ra Y ( s )  F ( s ) H ( s)  ; 3  Re{s}  1
( s  3) 2 ( s  1)
3 / 2 3 / 8 3 / 8
Hay Y ( s )    ; 3  Re{s}  1
 s  3) s  3 s  1
2

3 3 3
- Suy ra y (t )  L 1{Y ( s)}  et u (t )  e 3t u (t )  te3t u (t )
8 8 2

Mức 0: không làm gì hoặc không liên quan


Mức 1: Có làm liên quan nhưng thiếu logic cho cả a & b
Mưc 2: Hợp lý nhưng còn lỗi nhưng phải đúng 1 trong 2 câu a/b
Mức 3: Làm đúng chỉ sai sót nhỏ ở đáp số cuối cùng
Mức 4: Chính xác đầy đủ

F(s) 1/s 4 Y(s)


Câu hỏi 4) (L.O.2.5) (2.5 điểm): (L.O.2.5) (2.5 điểm):
Cho hệ thống LTI nhân quả có sơ đồ khối như H.2. Hãy 2
xác định hàm truyền H(s) của hệ thống.
H.2 2/s
sX(s) X(s) X(s)-2sX(s)
F(s) 1/s 4 Y(s)

2 2sX(s) 4X(s)-8sX(s)

2/s
(8/s)X(s)-16X(s)
2sX(s)+(8/s)X(s)-16X(s)

Y ( s )  4 X ( s )  8sX ( s ) Y ( s )  (4  8s) X ( s )
 
Ta có:  8  3s 2  16 s  8
 sX ( s )  F ( s )  2 sX ( s )  X ( s )  16 X ( s )  F ( s )  X (s)
s  s
Y (s) 4 s  8s 2
Suy ra: H ( s )   2
F ( s ) 3s  16s  8
Mức 0: không làm gì hoặc không liên quan
Mức 1: THể hiện quy trình xác định H(s) nhưng thiếu logic
Mưc 2: THể hiện quy trình xác định H(s) hợp lý nhưng còn lỗi (bước giữa)  sai kết quả cuối
cùng
Mức 3: THể hiện quy trình xác định H(s) hợp lý chính xác nhưng có sai sót nhỏ ở đáp số cuối
cùng
Mức 4: Chính xác đầy đủ

-----------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ................................................................................................................. Trang


Tích chập:
+ +
f(t)  h(t)=  f(τ)h(t  τ)dτ=h(t)  f(t)=  h(τ)f(t  τ)dτ
 

Biến đổi Laplace


 
1 σ  j
ROC: Re{s}= thỏa  
|f(t)|e  t dt hữu hạn F(s)   f(t)e  st dt

f(t) 
2πj σ  j
F(s)est ds

Các tính chất của biến đổi Laplace:


Gốc Ảnh ROC Gốc Ảnh ROC
f(t) F(s) Rf f(at) 1
|a| F( as ) R  aR f
g(t) G(s) Rg f(  t) F(  s) R  R f
K 1f(t)+K 2 g(t) K1F(s)+K 2 G(s) R  (R f  R g ) d
dt f(t) sF(s) R  Rf
f(t  t 0 ), t 0  0 e  st 0 F(s) R  R f  Re{s}   tf(t)  dsd F(s) R  Rf
t
f(t+t 0 ), t 0  0 est 0 F(s) R  R f  Re{s}   
f(τ)dτ F(s)/s R  (R f  Re{s}  0)

es0 t f(t) F(s  s 0 ) R  R f  Re{s0 } f(t)  g(t) F(s)G(s) R  (R f  R g )


Các cặp biến đổi Laplace thông dụng
Gốc phía trái ROC Ảnh ROC Gốc phía phải
δ(t) s-plane 1 s-plane δ(t)
u(  t) Re{s}<0 1/s Re{s}>0 u(t)
e  at u(  t) Re{s}<  Re{a} 1/(s+a) Re{s}>  Re{a} e  at u(t)
 t n e  at u(  t) Re{s}<  Re{a} n!/(s+a) n+1 Re{s}>  Re{a} t n e  at u(t)
s+a
 e  at cos(ω 0 t)u(  t) Re{s}<  Re{a} Re{s}>  Re{a} e  at cos(ω0 t)u(t)
(s+a) 2 +ω 20
ω0
 e  at sin(ω 0 t)u(  t) Re{s}<  Re{a} Re{s}>  Re{a} e  at sin(ω0 t)u(t)
(s+a) 2 +ω 20

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ................................................................................................................. Trang

You might also like