Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa: quỹ đạo là tập theo thời gian các giá trị vị trí, tốc độ, gia
tốc của mỗi bậc tự do.
- Set-point
- Hàm chu kỳ theo thời gian
- Hàm theo thời gian
II. Thiết kế quỹ đạo liên tục
z
zi
Xi
X(t) Xn
yi
X0
y
xi
x
Sử dụng các giá trị i rời rạc để xây dựng
hàm i(t)
a0 0
a
1 0
3 2 1
a2 2 ( f 0 ) o f
tf tf tf
2 1
a3 3
( f 0 ) 2
( f 0 )
tf tf
100
50
q
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
40
20
qdot
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
50
0
qddot
-50
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
b. Quỹ đạo bậc 5 Quỹ đạo một khớp quay
a0 0
a
1 0
0
a2
2
20( f 0 ) (8 f 120 )t f (30 f )t 2f
a3
2t 3f
30( 0 f ) (14 f 160 )t f (30 2f )t 2f
a4
2t 4f
12( f 0 ) 6( f 0 )t f (0 f )t 2f
a5
2t 5f
100
50
q
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
50
0
qdot
-50
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
50
0
qddot
-50
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
t
2. Quỹ đạo dạng đa thức 2-1-2 (Linear function with parabolic blends)
a
b (t ) 0 const
(t ) 0 1 2
(t ) f 0t
2
f 0
(t )
const (t ) 0t
t f tb
(t ) b (t tb ) (t ) 0 const
Xác đinh thời gian tb
f 0
tb
t f tb
4( f 0 )
t 2
f
tf
tb
2 2