Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: (2 điểm)
Sơ đồ dòng tín hiệu tương đương : (0.25đ)
-1 G5
R(s) 1 G1 1 G3 G4 Y(s)
-G2
G2
G6
Định thức :
Bài 2A: (2.0 điểm) Viết phương trình trạng thái mô tả hệ kín ở hình 2 với hai biến trạng thái x1(t)
và x2(t) cho trên sơ đồ, biến x3(t) tự chọn.
r(t) 2 x1 y(t)
+_ +_
s
1 x3
Hình 2
s 3
x2 2
s 5
2
X 1 ( s ) ( R( s) X 2 ( s) X 3 ( s)) => x1 (t ) 2 x2 (t ) 2 x3(t ) 2 r(t) (0.5đ)
s
2
X 2 (s) X 1 (s) => x2 (t ) 2 x1 (t ) 5 x2 (t ) (0.5đ)
s5
1
X 3 ( s) R( s) X 2 ( s) => x3 (t ) x2 (t ) 3x3 (t ) r (t ) (0.5đ)
s3
0 2 2 2
x(t ) 2
5 0 x(t ) 0 r (t )
(0.5đ)
0 1 3 1
y (t ) 1 0 0 x(t )
x1 x2 x3 x x
u u
f1
u 1
f2
B 1 (0.5đ)
u
1
f3
u x x
u u
h h h h
C 1 0 0 D 0 (0.5đ)
x1 x2 x3 x x u x x
u u u u
Bài 3: (3 điểm)
K s 2
PTĐT: 1 G s 0 1 0 1
( s 10)( s 2 4 s 8)
Tiệm cận:
p1 p2 p3 z1 10 2 j 2 2 j 2 ( 2)
OA nm
31
2
(0.25đ)
2
2
Giao điểm QĐNS với trục ảo: Áp dụng tiêu chuẩn ổn định Hurwitz cho PTĐT (2).
30
20
10
Imaginary Axis
-10
-20
-30
-40
-10 -5 0
Real Axis
3.2. Phương trình đặc trưng của hệ thống:
s 3 6s 2 ( K 32) s 2 K 80 0 (3)
Phương trình đặc trưng của hệ thống có dạng:
(s a )( s 2 2 s 2
) 0
Thay 7 , suy ra:
(s a )( s 2 14 s 49) 0
s3 (a 14 ) s 2 (49 14a ) s 49a 0 (4)
a 14 6 a 5.12
49 14a K 32 0.0629
49a 2K 80 K 85.5
Vậy với K = 85.5, PTĐT có nghiệm phức với n 7 là
2
s n j n 1 0.44 j 6.98 (0.5đ)
(Nếu SV dựa vào QĐNS tìm ra được nghiệm phức ở trên vẫn được tính điểm)
Bài 4:
Câu 4.1:
100( s 1)e Ls 100( s 1)e Ls
G (s)
( s 0.1) 2 ( s 2 14 s 40) ( s 0.1) 2 ( s 4)( s 10)
s 1 0 0 0 20 20 20
1 0 0 0 0 20 20
s4
1 0 0 0 0 0 20
s 10
G(s) 0 0 40 20 40 60
M
Từ biểu đồ Bode ta có:
c 2.7rad / s L( ) 10dB GM L( ) 10dB
(0.5đ)
5.6rad / s (c ) 155 M 180 (c ) 25
0 0
Câu 4.2:
Khi bổ sung khâu e Ls vào hệ thống thì biên độ không đổi (do đó tần số cắt biên không đổi), góc
pha của hệ hở thay đổi như sau:
L 180
' e Lj
Để hệ thống ổn định thì: M 180 (c ) 0 '(c ) 180
0
(Chú ý: Do câu 4 dựa vào biểu đồ Bode nên nếu SV làm đúng phương pháp nhưng tính ra
kết quả có sai số so với đáp án vẫn được tính trọn số điểm)