You are on page 1of 7

Đại học Bách Khoa TPHCM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1.

Năm học 2013-2014


Khoa Điện – Điện Tử Môn: Cơ sở tự động
Bộ môn ĐKTĐ Ngày thi: 08/10/2013
---o0o--- Thời gian làm bài: 60 phút
(Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu in hoặc photo)

Bài 1: (2 điểm)
 Sơ đồ dòng tín hiệu tương đương : (0.25đ)

-1 G5

R(s) 1 G1 1 G3 G4 Y(s)

-G2

G2

G6

 Đường tiến : (0.25đ)  Vòng kín : (0.5đ)


P1 = G1G3G4 L1 = G1
P2 = G6 L2 = G1G3G2
L3 = G3G2
L4 = G3G4G5

 Định thức :

∆ = 1 – (L1 + L2 + L3 + L4) + L1L3 + L1L4 (0.25đ)


∆1 = 1 (0.25đ)
∆2 = 1 – L1 – L2 – L3 + L1L3 (0.25đ)

 Hàm truyền tương đương :


1
Gtd ( s )  ( P11  P2  2 )
 (0.25đ)
G1G3G4  G6 (1  G1  G1G3G2  G3G2  G1G3G2 )

1  G1  G1G3G2  G3G2  G3G4G5  G1G3G2  G1G3G4G5
G1G3G4  G6 (1  G1  G3G2 )

1  G1  G3G2  G3G4G5  G1G3G4G5

Bài 2A: (2.0 điểm) Viết phương trình trạng thái mô tả hệ kín ở hình 2 với hai biến trạng thái x1(t)
và x2(t) cho trên sơ đồ, biến x3(t) tự chọn.
r(t) 2 x1 y(t)
+_ +_
s
1 x3
Hình 2
s 3
x2 2
s 5

2
X 1 ( s )  ( R( s)  X 2 ( s)  X 3 ( s)) => x1 (t )  2 x2 (t )  2 x3(t )  2 r(t) (0.5đ)
s
2
X 2 (s)  X 1 (s) => x2 (t )  2 x1 (t )  5 x2 (t ) (0.5đ)
s5
1
X 3 ( s)   R( s)  X 2 ( s)  => x3 (t )   x2 (t )  3x3 (t )  r (t ) (0.5đ)
s3

Phương triǹ h biế n tra ̣ng thái:

0 2 2  2
x(t )   2 
5 0  x(t )  0  r (t )
(0.5đ)
 0 1 3 1 
y (t )  1 0 0 x(t )

Bài 2B:(2 điểm) Hệ thống phi tuyến:


2
x1 (t ) x2 ( t ) u (t ) f1 ( x , u )
2
x2 ( t ) x3 (t ) u (t ) f 2 ( x, u )
x3 (t ) 2 x1 (t ) u (t ) f 3 ( x, u )
y (t ) x1 (t ) h ( x, u )
Điểm làm viê ̣c tĩnh x  [0.5 1 1] , u  1 . T

Phương trình trạng thái tuyến tính quanh điểm tĩnh:


x Ax Bu
y Cx Du
Trong đó: x x x, y y y;u u u; (0.25đ)
f1 f1 f1
x1 x2 x3
0 2 x2 0 0 2 0
f2 f2 f2
A 0 0 2 x3 0 0 2 (0.75đ)
x1 x2 x3
2 0 0 x [0.5 1 1]T 2 0 0
f3 f3 f3 u 1

x1 x2 x3 x x
u u

f1
u 1
f2
B 1 (0.5đ)
u
1
f3
u x x
u u

h h h h
C 1 0 0 D 0 (0.5đ)
x1 x2 x3 x x u x x
u u u u

Bài 3: (3 điểm)
K  s  2
PTĐT: 1  G  s   0  1  0  1
( s  10)( s 2  4 s  8)

Pole : p1  10, p2,3  2  i 2


Zero : z  2 (0.25đ)

Tiệm cận:

 p1  p2  p3  z1 10  2  j 2  2  j 2  ( 2)
OA  nm

31
 2

  
  (0.25đ)
   2
  
  2

Điểm tách nhập:


 1  s 3  6 s 2  ( K  32) s  2 K  80  0 (2)
( s  10)( s  4 s  8)
2
K 
s2
K  s1  2.3
  s 3  6 s 2  12 s  72  0  
s  s2,3  4.15  j 3.73

 QĐNS không có điểm tách nhập. (0.5đ)

Giao điểm QĐNS với trục ảo: Áp dụng tiêu chuẩn ổn định Hurwitz cho PTĐT (2).

Điều kiện hệ thống ổn định:


 K  32  0

 2 K  80  0  K  68 (0.5đ)
   6( K  32)  (2 K  80)  0
 2
Ta có: K gh  68 .Thayvào (1) ta có giao điểm QĐNS với trục ảo giải : s1,2   j 6

Góc xuất phát tại cực phức p2:


  1800  arg( p2  z1 )  arg  p2  p1   arg  p2  p3 
 1800  arg  s  2  arg( s  10)  arg( s  2  j 2) (0.25đ)
 1800  26.60  9.460  900  107.10
(Hình 0.75đ)
Root Locus
40

30

20

10
Imaginary Axis

-10

-20

-30

-40
-10 -5 0
Real Axis
3.2. Phương trình đặc trưng của hệ thống:
s 3  6s 2  ( K  32) s  2 K  80  0 (3)
Phương trình đặc trưng của hệ thống có dạng:
(s a )( s 2 2 s 2
) 0
Thay 7 , suy ra:
(s a )( s 2 14 s 49) 0
s3 (a 14 ) s 2 (49 14a ) s 49a 0 (4)

Đồng nhất 2 phương trình (3) & (4), ta được:

a 14 6 a 5.12
49 14a K 32 0.0629
49a 2K 80 K 85.5
Vậy với K = 85.5, PTĐT có nghiệm phức với n 7 là
2
s n j n 1 0.44 j 6.98 (0.5đ)

(Nếu SV dựa vào QĐNS tìm ra được nghiệm phức ở trên vẫn được tính điểm)

Bài 4:
Câu 4.1:
100( s  1)e  Ls 100( s  1)e  Ls
G (s)  
( s  0.1) 2 ( s 2  14 s  40) ( s  0.1) 2 ( s  4)( s  10)

Các tần số gãy: 0.1; 1; 4; 10 (rad/sec) (0.25đ)


Biên độ
 0.01 <0.1 <1 <4 <10 100
1 0 0 40 40 40 40
 s  0.1
2

 s  1 0 0 0 20 20 20
1 0 0 0 0 20 20
s4
1 0 0 0 0 0 20
s  10
G(s) 0 0 40 20 40 60

Hệ số khuếch đại tại tần số xuất phát,


100  1
K 0  G  0.01   250  20lg( K 0 )  48dB (0.25đ)
 0.1  4 10
0
2
Pha:
 ( )  arctan  / 1  2arctan  / 0.1  arctan  / 4   arctan  / 10 
 0.01 0.1 0.5 1 4 10 100
 ( ) 11.4 86.3 140.8 143.3 168 207.8 262.5
(Tính đúng bảng góc pha: (0.5đ))
Biểu đồ Bode (1.0 đ)
(chỉ được trọn 1.0 đ nếu có chú thích đầy đủ độ dốc, tần số cắt, độ dự trữ)
0dB / dec
40dB / dec 20dB / dec 40dB / dec
c
GM
60dB / dec

M  
Từ biểu đồ Bode ta có:
c  2.7rad / s  L( )  10dB GM   L( )  10dB
     (0.5đ)
  5.6rad / s  (c )  155  M  180   (c )  25
0 0

 Hệ thống kín ổn định

Câu 4.2:
Khi bổ sung khâu e  Ls vào hệ thống thì biên độ không đổi (do đó tần số cắt biên không đổi), góc
pha của hệ hở thay đổi như sau:
L  180
 '    e  Lj   

Để hệ thống ổn định thì:  M  180   (c )  0   '(c )  180
0

Lc  180 Lc  180


  (c )   180   250
 
25
 L  0.16 (sec) (0.5đ)
180  2.7

(Chú ý: Do câu 4 dựa vào biểu đồ Bode nên nếu SV làm đúng phương pháp nhưng tính ra
kết quả có sai số so với đáp án vẫn được tính trọn số điểm)

You might also like