You are on page 1of 59

Bài 1: Nếu phân hoạch [1;2] thành n đoạn con bằng

nhau. Hãy tìm tổng Riemann trái khi tính


2
dx
I =
1
x
Giải 1 2 −1 1
Ta có: f ( x) = ; x = =
x n n
Đoạn chia thứ i: [1 + (i − 1)x,1 + ix], i = 1, n
i −1 n + i −1
Đầu mút bên trái: xi = 1 + (i − 1)x = 1 + =
n n
1 n
f ( xi ) = =
xi n + i − 1
Tổng Riemann trái là:
n n
1 1 1 1
S = f ( xi ).x =  = + + ... +
i =1 i =1 n + i − 1 n n +1 2n − 1
1

e
− x2
Bài 2: Sử dụng tính chất ước tính dx
0
Giải
Dễ thấy: M = f (0) = 1; m = f (1) = e−1
b
m(b − a )   f ( x)dx  M (b − a )
a
1
 e (1 − 0)   e
−1 − x2
dx  1(1 − 0)
0
1
 e  e
−1 − x2
dx  1
0
Bài 3: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì
người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách
30m, (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào). Vì vậy, người lái xe
đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v = −5t + 15(m / s)
Trong đó: t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn
cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe đến
hàng rào)?
Xe đang chạy với vận tốc 15m/s tương ứng t=0(s).
Xe dừng lại tương ứng với t=3(s).
Quãng đường xe đã đi được là:
3
45
= S =  (−5t + 15)dt = (m)
0
2
Vậy ôtô cách hàng rào 1 đoạn: 30-45/2=7.5 (m)
Bài 4: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với
vận tốc ban đầu 25m/s .Gia tốc trọng trường là 9.8 m / s 2
a) Sau bao lâu thì viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất?
b) Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất .
Gọi v(t) là vận tốc của viên đạn. Ta có: v’(t)=a(t)=-9.8
= v(t ) =  −9.8dt = −9.8t + C Mà v(0)=25=>C=25
t2
= v(t ) = −9.8t + 25 = S =  (−9,8t + 25)dt = −9,8 + 25t
2
a/ Viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất khi :
v(t)=0=>t=2.55( giây)
b/ Quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất
2,552
= 2S = 2[−9,8 + 25.2,55]  2  31,89
2
Bài 5: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x).
2000
Biết N '( x) = 1 + x và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con.
Vậy ngày số 12 số lượng vi khuẩn là?

Ta có:
2000
N ( x) =  N '( x)dx =  dx = 2000 ln |1 + x | +C
1+ x
Ta có:
N (0) = 2000ln1 + C = 5000
= C = 5000
= N ( x) = 2000ln | x + 1| +5000
Ngày thứ 12:
N ( x) = 2000ln |1 + 12 | +5000 = 10129.9
Bài 6: Một chiếc xe đang di chuyển trên đường. Đồng hồ đo chỉ tốc độ
trong 30 giây đầu tiên đọc được như bảng bên cạnh. Ước tính quãng
đường đi được trong 30 giây này.
TG ( s ) 0 5 10 15 20 25 30
VT (m / s) 6 8 9 10 14 13 11
Gỉai
Giả sử trong 5s vận tốc xe không đổi và là trung bình cộng của vận tốc ở 2
thời điểm đo. 0,5 5,10 10,15 15,20  20,25  25,30
S (5s) 35 42.5 47.5 60 67.5 60
= S = 35 + 42,5 + 47,5 + 60 + 67,5 + 60 = 312,5
Nếu chọn vận tốc trên từng khoảng 5s là mốc bên trái :
= S  5(6 + 8 + 9 + 10 + 14 + 13) = 300
Nếu chọn vận tốc trên từng khoảng 5s là mốc bên phải :
= S  5(8 + 9 + 10 + 14 + 13 + 11) = 325
−0.02 t
r (t
Bài 7: Oil is leaking out of a rupptued tanker at the rate of) = 50e
thousand liters per minute.
1. At the rate, in liters per minute, is oil leaking out at t = 0 and t = 60.
2. How many liters leak out during the first hour.
Gỉai
a / r (0) = 50e−0,02.0 = 50
r (60) = 50e−0,02.60 = 50e−1,2  15, 06
Vậy tại t=0 dầu bị rò rỉ ra với tốc độ 50.000 lít/phút.
tại t=60 dầu bị rò rỉ ra với tốc độ 15.060 lít/phút.
60 60
1 60
b /  r (t )dt =  50e −0,02 t
dt = 50e −0,02
. = −2500(e −1,2 − 1)  1747, 01
0 0
−0, 02 0

Vậy trong một giờ dầu bị rò rỉ ra với tốc độ 1.747.010 lít.


Bài 8

Cho đồ thị của f  như hình vẽ và f(0) = 2. Điền thông


tin của f vào bảng bên dưới.
x 0 1 2 3 4 5 6
f 2
Gỉai
−1
1

Ta có: 
0
f '( x)dx =
2
= − S ( D)

−1 −1
1
3
mà 
0
f '( x)dx = f (1) − f (0) =
2
= f (1) =
2
+ f (0) =
2
2

 f '( x)dx = − 1
1
2
3 1
mà 
1
f '( x)dx = f (2) −
2
= −1 = f (2) =
2
3

 f '( x)dx = − 1
2
−1
3
1
mà 
2
f '( x)dx = f (3) − = −1 = f (3) =
2 2
Bài 9: Tìm giá trị trung bình của f ( x) = 1 + x 2 trên [-1;2]

Giải
2
1
fTB = 
2 − (−1) −1
f ( x)dx

3 2
1 x
= (x + ) = 2
3 3 −1
Bài 10
Nhiệt độ T ( theo độ C) ghi nhận trong 1 ngày thỏa phương trình
sau: T (t ) = 0.001t 4 − 0.28t 2 + 25
Với t là giờ được tính từ lúc giữa trưa −12  t  12 . Hỏi nhiệt
độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
Giải
Nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là
12
1
 − + 25)dt
4 2
(0.001t 0.28t
12 − (−12) −12
1  0.001t 5 0.28t 3  12
=  − + 25t 
24  5 3  −12
Bài 11
Một bệnh nhân được tiêm 1 loại thuốc và sau t giờ nồng
độ thuốc còn lại trong máu bệnh nhân là:
3t
C (t ) = 2 ( mg / cm 3
)
(t + 36) 3/2

Tìm nồng độ thuốc trung bình trong máu của bệnh nhân
từ t=5 giờ đến t=10 giờ kể từ khi tiêm thuốc.
Giải
Nồng độ thuốc trung bình trong máu của bệnh nhân từ t=5
giờ đến t=10 giờ kể từ khi tiêm thuốc là:
10
1 3t
=   3
CTB dt 0.0254( mg / cm )
10 − 5 5 (t + 36)
2 3/2
Bài 12

Người ta ước tính rằng từ 16h30 đến 17h30, mỗi phút có


R(t ) = 100(1 − 0.0001t 2 ) ôtô đi vào đoạn đường này, trong
đó t là thời gian tính bằng phút kể từ 16h30 (t=0). Tìm
lượng ôtô trung bình mỗi phút đi vào đường này trong
nửa giờ đầu tiên của giờ cao điểm.
Giải
Ta có:
30 30
1 1
 =  − )dt = 97
2
R (t ) dt 100(1 0.0001t
30 0 30 0
Bài 12: Cho: x2 + 4
f ( x) = 
t2
e dt
Tìm f’(x). 1

Gỉai

Dựa vào công thức đạo hàm theo cận trên


'
 x2 + 4  x
f '( x) =   e dt  = e .
2
t x2 + 4

 1  x2 + 4
x4
Bài 13: Tính : d sin tdt
dx 1
Gỉai
u
C1: Đặt u = x4 = f (u ) = sin tdt; f '(u ) = sin u
 1

Khi đó: d f ( x 4 ) = f '(u ).u ' = f '( x 4 ).4 x 3 = sin( x 4 ).4 x 3


dx
C2:
x4
d
dx 1
sin tdt = sin( x 4
).4 x 3
Bài 14: Cho f liên tục thỏa:
x x

0
f (t )dt = x.e2 x +  e−t f (t )dt; x
0
Tìm công thức đúng cho f(x)
Gỉai
Đạo hàm 2 vế ta được:

f ( x) = e 2 x (1 + 2 x) + e − x f ( x)
−x
 f ( x)(1 − e ) = e (1 + 2 x) 2x

e 2 x (1 + 2 x)
 f ( x) =
1 − e− x
4

Bài 15: Biết f (1) = 12; f ' liên tục và  f '( x)dx = 17
1

Tính f(4) ?
Gỉai
Ta có:
4

 f '( x)dx = 17  f ( x) = 17  f (4) − f (1) = 17


4
1
1

 f (4) = f (1) + 17 = 29
Bài tập 16: Cho hàm số f(x) như
hình vẽ. Tính
d
I =  [2 f ( x) − 3x + 7]dx
a
Giải
d
Ta có: d
 −3x
2

I = 2 f ( x)dx +  + 7x
a  2 a
3d 2 − 3a 2
= 2(0,8 − 2, 6 + 1,5) − + 7d − 7a
2
3d 2 − 3a 2
= −0.6 − + 7d − 7a
2
Bài tập 17: Hai chất điểm bắt đầu
chuyển động tới lui trên 1 đường
thẳng tại thời điểm t=0, với hàm vận
tốc v1 (t ); v2 (t ) có đồ thị như hình bên.
Hàm vị trí của 2 chất điểm (so với
gốc tọa độ) là s1 (t ); s2 (t ) . Biết
s1 (0) = −0.3; s2 (0) = 1.3
Tính khoảng cách giữa 2 chất điểm ở
thời điểm t=8 (bỏ qua đơn vị tính).
Giải
Khoảng cách giữa 2 chất điểm tại t=8 là: s1 (8) − s2 (8)
8
s1 (8) − s2 (8) =  (v1 (t ) − v2 (t ))dt + s1 (0) − s2 (0)
0

= 2.5 − 1.7 − 0.3 − 1.3 = 0.8


Bài tập 18: Một chất điểm chuyển
động dọc theo 1 đường có vận tốc
được mô tả theo đồ thị hình bên.
Dùng tổng tích phân ước tính quảng
đường chất điểm đi được trong 8 phút
đầu tiên.
Giải
Chia [0;8] thành 8 phần bằng nhau với độ dài mỗi đoạn
là 1.
Trong mỗi đoạn con chọn điểm biên trái để tính xấp xỉ
hàm vận tốc.
Quãng đường cần tính là:
s  1.[ v(0) + v(1) + ... + v(7) ]
= 4 + 5 + 3 + 1 + 2 + 0 + 2 + 3 = 20
ỨNG DỤNG HÌNH HỌC
Bài 1: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
y = x ( x − 2), y = 0
Giải
Hoành độ giao điểm: 0, 2
2
S ( D) = 0 x ( x − 2) − 0 dx

2

16
= x (2 − x)dx =
0 15
Bài 2: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
y = x − x;0  x  2 ,trục hoành.
3

Gỉai
Ta có: Trục hoành: y=0.  x = −1(l )
PTHDGD: x3 − x = 0 =  x = 0

2  x = 1
S =  x3 − xdx mà  x 3
− x  0; 0  x  1
 3
 x − x  0; 1  x  2
0
1 2
=  ( x − x3 )dx +  (− x + x3 )dx
1 2
0 1 x x   x
2 4 2
x 
4
5
=  −  +− +  =
 2 4  0  2 4 1 2
Bài 3: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
y = 3 ; y = 4 − x; y = 1
x
Gỉai
HDGD của từng cặp hàm số: 3 x
= 4 − x = x = 1
 x
 3 = 1 = x = 0

1 3  4 − x = 1 = x = 3
= S =  (3x − 1)dx +  (4 − x − 1)dx
0 1
1 3
3 x   x  2
2
= − x  +  3x −  = +1
 ln 3  0  2  1 ln 3
2
x
Bài 4: Tính diện tích D : y  5 x, y  5, y 
2
x 2 = x 2 = 2 y = x = 2 y
y = 5x y y=
2
= x = 5

y
5 S ( D) = ( 2 y − )dy
y=5 0 5
5
 2y 3/2
y 
2
= 2 − 
 3 10  0
2.53/2. 2 25
1 10 = −
3 10
Bài 5: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
x = y , y = 0, x + y = 2

1 2
S ( D) = 0 x dx + 1 (2 − x)dx
2
Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
x = y , y = 0, x + y = 2

Tung độ giao điểm giữa x = y & x = 2 − y : y = 1


1
S ( D) = 0 ( 2 − y ) − y dy
1
= (2 − y ) − y  dy
0 
5
=
6
Bài 6: Tính diện tích miền D giới hạn bởi các
đường:
y2 + 8x = 16, y2 – 24x = 48
Gỉai
Tung độ giao điểm: y =  24
24 16 − y 2 y − 48
2
S ( D) = 
− 24 8

24
dy

24  16 − y 2 y 2 − 48 
= − 
24  8

24 
 dy  26,13
Bài 7: Tính diện tích miền D :
D : y = x − 2 x, y = 0,0  x  3
2

b
S ( D) = a f 2 ( x) − f1 ( x) dx
3
= 0 x − 2 x dx
2

( )
2
= 0 − 2
2x x dx

+  ( x − 2 x ) dx
3
2
2
Bài 8 Tính diện tích miền D :

D : y = sin x; y = cos x; x = 0; x =
2

PTHDGD: s in x = cos x  x =
4
 /4  /2
S ( D) = 0 (sin x − cos x)dx +  /4 (sin x − cos x)dx

 /4  /2
= (− sin x − cos x) 0 + (− sin x − cos x)  /4

= 2 2−2
Bài 9: Cổng trường ĐHBK có hình dạng Parabol, chiều rộng
8m , chiều cao 12,5m .Diện tích của cổng là?

Gs (P): y = ax 2
+ bx + c(a  0)
Theo hình vẽ (P) đi qua C(0;25/2) và D(4;0);E(-4;0)

 25  25
 c=  c=
2 2
  25 25
= 16a − 4b + c = 0   b = 0  y = − x 2 +
16a + 4b + c = 0  32 2
25
 a = −
  32

−25 2 25
4
200
S = 2 [ x + ]dx =  66, 7(m 2 )
0
32 2 3
Cho S là 1 khối nằm giữa 2 mp x=a và x=b. Nếu diện tích thiết
diện thẳng của S tại 1 điểm x là A(x), trong đó A(x) là hàm số
liên tục thì thể tích của S là:
n b
V = lim
n →+
 A( x )x =  A( x)dx
i =1
i
a

4
Ví dụ 1: Chứng minh thể tích khối cầu bán kính r là:V =  r 3
3
Đặt khối cầu sao cho tâm trùng gốc tọa độ O.
Diện tích thiết diện thẳng là: A( x) =  y =  (r − x )
2 2 2

r r
Khi đó: V = 
−r
A( x)dx =   (r 2 − x 2 )dx
−r
r
 2 x  3
4 3
= r x −  = r
 3  −r 3
Ví dụ 2: Tìm thể tích khối tròn xoay có được bằng cách quay
đường cong: y = x từ 0 đến 1 quanh trục Ox.
Giải
Khi ta cắt qua điểm x, ta được thiết diện thẳng là 1 đường tròn
có bán kính x :

( )
2
Diện tích thiết diện: A( x) =  x =x
Vậy thể tích cần tính:
1 1

V =  A( x)dx =   xdx =
0 0
2
Bài 2: Tìm thể tích khối tròn xoay có được khi quay miền giới
hạn y = x3 ; y = 8; x = 0 quanh trục Oy.
Giải
Thiết diện thẳng
vuông góc tại y là 1
đường tròn có bán
kính x = 3 y

Diện tích thiết diện: A( y ) =  y 2/3


Vậy thể tích cần tính:
96
8 8
V =  A( y )dy =   y dy =
2/3

0 0
5
Bài 3: Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8dm, ngang 8
dm, dài 2m, bề mặt cong đều nhau với mặt cắt ngang là hình
parabol như hình vẽ. Hỏi bồn chứa được tối đa bao nhiêu lít
nước?

Xét mặt cắt là một hình parabol, chọn hệ


trục tọa độ như hình vẽ bên.Phương trình
parabol (P) có dạng 1 2
y= x
2
4
1 128
= S =  (8 − x 2 )dx = (dvdt )
−4
2 3
Do đó thể tích của bồn là:
20
128 2560
= V =  dx =  853,3(dvtt )
0
3 3
Bài 4

D : x  0, y = 2 − x , y = x 2

Tính thể tích khi D quay quanh Ox, oy.


1
  2
Vx =  (2 − x ) − x  dx
2 2
0

1
Vy = 2 0 x (2 − x 2 ) − x  dx
Bài 5

Tính thể tích khi D quay quanh Ox,Oy


−x
D : y = xe , y = 0, x = 2

( )
2
0
−x 2
Vx =  xe dx
2
Vy = 2  x xe dx
−x
0
Bài 6

Tính thể tích khi D quay quanh Ox, Oy

D : y = 1 − x , y = 0, −1  x  1
2

y = 1 − x2

( )
1 2
Vx =   − 2
1 x dx
−1

( )
1
0
1
-1
= 2 1 − 2
x dx

1
Vy = 2 0 x 1 − x dx
2
Bài 7: Phần thân của 1 ly rượu có dạng mặt
tròn xoay thu được khi quay đường cong
x2
y=
2 quanh trục 0y (đơn vị tính x,y là cm).
Người ta để 1 trái anh đào hình cầu đường
kính 2cm, sau đó rót rượu vào ly đến khi vừa
ngập trái anh đào thì ngưng. Tính thể tích
rượu vang có trong ly.
Giải
Thể tích cần tính là thể tích đường cong quay trừ thể tích
hình cầu:
2

( )
2
4 8
V =   2 y dy −  = 
0
3 3
Bài 8: Một cái chảo có hình
dạng là 1 phần mặt cầu với kích
thước mặt ngoài như hình vẽ và
có độ dày 1.5 mm. Người ta
phủ thêm 1 lớp chống dính phía
trong chảo có độ dày 0.2 mm.
Tính thể tích lớp chống dính.
Giải
Thể tích cần tính là: V = V1 − V2
−4
V1 =   (9,85 − y )dy
2 2

−9.85 = V  7.22cm3
−4
V2 =  
−9.83
(9,832 − y 2 )dy
Bài 9
Tính độ dài đường cong cho bởi y = x 2 3

Từ điểm (1;1) đến (4;8).

Do cung cần tính độ dài


nằm phía trên Ox nên:
3 1/2
y = x = y ' = x
3/2
2
Vậy độ dài cần tính:
4 t =1+ x (9/4) 10

1 = 
9 4
L= 1 + xdx tdt
4 9
13/4
Bài 10
1
Cho đường cong C: y = x ( x − 12),0  x  12
6
Tính độ dài đường cong và diện tích mặt
tạo ra khi C quay quanh Ox

1  x − 12  1 3 x − 12 x − 4
y =  + x = =
6 2 x  6 2 x 4 x
( x − 4) 2
1 + y = 1 +
2
16 x
( x − 4) 2
x + 8 x + 16 ( x + 4)
2 2
1 + y = 1 +
2
= =
16 x 16 x 16 x

12 12 x + 4
L= 0 
1 + y dx = 0
2
dx
4 x

12
S x = 2 0 y 1 + y dx2

12 x+4

x
= 2 (12 − x ) dx
0 6 4 x
Bài 11
Bà A đi bộ vòng quanh công viên
(xem hình) mỗi ngày vào sáng
sớm, đơn vị tính trên mỗi trục là
trăm mét. Bình thường bà đi 1
vòng công viên hết khoảng 1 giờ.
Hãy ước tính tốc độ trung bình của
bà A.
Giải
Ta tính độ dài cung AB:
2 2
= L = 0 1 + [ g '( y )] dy = 0 1 + y 2 dy  296m
2

Quãng đường bà A đi 1 vòng công viên là:


s = 1200 + 2 L = 1792  1,8km s
Vậy vận tốc trung bình: v = = 1,8(km / h)
1
Bài 12

Cho đường cong C: y = ln x, 1  x  2


Tính diện tích mặt tròn xoay tạo ra khi
C quay quanh Oy.

y = ln x, 1  x  2  x = e ,0  y  ln 2
y

b
S y = 2 a f ( y ) 1 +  f ( y )  dy
 2

ln 2 y
= 2  e 1 + e dy
2y
0
ln 2 y
S y = 2  e 1 + e dy2y
0

2
= 2  1 + x dx
2
1

2 1 2 + 5 
= 5− +  ln 
2 2 1+ 2 
Bài 13

Tính diện tích miền D giới hạn bởi:

x = cos t , y = sin t ,0  t   và trục hoành


3 3

t  [0,  ]

S ( D) =  sin t.3cos t.(− sin t )dt
3 2
0

 3
= −3 sin t.cos tdt =
4 2
0 16
Bài 14
2 2
x y
Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
2
+ 2 =1
a b
Phương trình tham số của elip là:
 x = a cos t
 ; t  [0;2 ]
 y = b sin t
2
S ( D) =
0
−b.sin t.a.sin t.dt

2
2 ab 1
= ab  sin tdt = (t − sin 2t ) =  ab
2
0 2 2 0
Bài 15
Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
 x = a(t − sin t )
 ; a  0; t   0;2 
 y = a(1 − cos t )
Giải

2
S ( D) = 0
a(1 − cos t ).a.(1 − cos t ).dt

2 2
= 
(1 − 2cos t + cos t )dt
2
a
0
2
3 1
= a ( t − 2sin t + sin 2t ) = 3 a
2 2
2 4 0
Bài 16

D: x = cos t , y = sin t ,0  t  
3 3
và trục hoành
Tính thể tích tạo ra khi D quay quanh Ox, Oy

Nhận xét: D đối xứng qua Oy (thay x bởi  - x )


t  [0,  / 2]
0
Vx =   y (t ) x(t )dt
2

0
Vx = 2 2 y 2 (t ) x(t )dt
0
Vx = 2  sin t.3cos t.(− sin t )dt
6 2

2

= 6  2 (sin 7 t − sin t )dt
9
0

0
Vy = 2  cos t sin t 3cos t (− sin t )dt
3 3 2

2
Bài 17
Tính độ dài 1 nhịp Cycloid:
 x = a(t − sin t )
 ; a  0; t   0;2 
 y = a(1 − cos t )
Giải
 x ' = a(1 − cos t )
 = ( x ') + ( y ') = 4a sin (t / 2)
2 2 2 2

 y ' = a sin t
2
L = 2a  sin(t / 2)dt
0
2
= −4a cos(t / 2) 0 = 8a
Bài 18
   t 
Tính độ dài đường cong:  x = a cos t + ln  tan 2  
 y = a sin t

 
khi t biến thiên từ →
3 2
Giải
Ta có:
 /2  2 
cos t 2
= L = a   dt = a ln
 sin t 
 /3 
2
3

You might also like