Professional Documents
Culture Documents
t t
0 0
Với : n = 0,1,2 …
0 = 2/T : Tần số cơ bản.
a0, an, bn : Các hệ số khai triển Fourier.
2.2.1. Chuỗi Fourier dạng lượng giác:
- Các hệ số khai triển Fourier:
+ Tín hiệu có chu kỳ T(s):
t0 T
1
a0
T f(t)dt
t0
t0 T
2
an
T f(t).cosn ω t dt
t0
0
t0 T
2
bn
T f(t).sinn ω t dt
t0
0
2.2.1. Chuỗi Fourier dạng lượng giác:
+ Tín hiệu có chu kỳ 2 (rad):
2π
1
a0
2π 0
f(ω t)d(ω t)
2π
1
a n f(ω t).cosn ω0 t d(ω t)
π0
2π
1
b n f(ω t).sin n ω0 t d(ω t)
π0
2.2.1. Chuỗi Fourier dạng lượng giác:
- Chuỗi Fourier và hài (harmonic): Từ
phương trình (7.1), ta biến đổi :
f(t) d 0 D cos n ω
n1
n 0 t φn (2.2)
f(t)
10
- 3π -π π 2 π 3π 4 π
-2π 0 t
- 10
10 khi 0 t π
f(t)
- 10 khi π t 2 π
1 π 2π
a0
2 π 0 10dt - 10dt 0
π
1 π 2π
a n 10cos(nt)dt - 10cos(nt)dt 0
π 0 π
1 π 2π
b n 10sin(nt)dt - 10sin(nt)dt
π 0 π
20
(1 - cos π n)
nπ
0 Khi : n chẵn
b n 40
n π Khi : n lẻ
Vậy chuổi Fourier lượng giác của tín hiệu là:
sin 2n - 1t
40
f(t)
n 1 (2n - 1) π
VD: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) như hình vẽ.
f(t)
10
7 π 5π π π 3π 5π 7 π
- - -
2 2 2 2 2 2 2
3π 0 t
-
2
- 10
0 Khi : n chẵn
a n 40
n π Khi : n lẻ
7π π π 7π
- -
2 2 2 2 t
5π 3π 0 3π 5π
- -
2 2 2 2
Xác định tín hiệu chuổi Fourier lượng giác
Giải: Ta có:
+ Tín hiệu có chu kỳ và tần số góc cơ bản
là: T 2 π(rad ); ω0 1 (rad/s)
π π
20 khi - t
2 2
f(t)
0 π 3π
khi t
2 2
π/ 2 π/ 2
1 1
a0 20dt 10 ; b n 20sin nt dt 0
2 π -π/ 2 π - π/ 2
1 π/ 2
40 nπ
a n 20cosnt dt n π sin 2
π - π/ 2
0 Khi : n chẵn
a n 40
n π Khi : n lẻ
- 3 π- 2 π - π 0 π 2 π 3π 4 π t
1 0 π
1
b n t π sin(nt)dt tsin(nt).dt (cosn π - 1)
π - π 0 nπ
an f(t).cosn ω t dt
0
T 0
T/2
4
b n f(t).sin n ω0 t dt
T 0
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
- Nếu hàm không đối xứng : dời trục
+ Dời tín hiệu theo trục tung : thay đổi
Thành phần DC của tín hiệu .
3
f (t ) g (t )
2
VD: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) như hình vẽ.
f(t)
20
- 3 π- 2 π - π 0 π 2 π 3π 4 π t
- 3π -π π 2 π 3π 4 π
-2π 0 t
- 10
+ Mà theo kết quả VD trên ta có:
sin 2n - 1t
40
g(t)
n 1 (2n - 1) π
sin 2n - 1t
40
f(t) 10
n 1 (2n - 1) π
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
+ Dời tín hiệu theo trục hoành : thay đổi góc
T0
pha của các hài. 2
T
0
2
T0
4
T
0
4
T0
f(t) g t -
4
VD: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) như hình vẽ.
f(t)
10
7 π 5π π π 3π 5π 7 π
- - -
2 2 2 2 2 2 2
3π 0 t
-
2
- 10
- 3π -π π 2 π 3π 4 π
-2π 0 t
- 10
+ Mà theo kết quả VD trên ta có:
sin 2n - 1t
40
g(t)
n 1 (2n - 1) π
π
sin 2n - 1 t
40
+ Vậy: f(t)
n 1 (2n - 1) π 2
cos2n - 1t
40
f(t)
n 1 (2n - 1) π
VD: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) như hình vẽ.
f(t)
100
10
5π 3π π 0 π 3π 5π 7π t
- - -
2 2 2 2 2 2 2
Xác định tín hiệu chuổi Fourier lượng giác
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
- Nếu hàm không đối xứng:
+ Phân tích thành các thành phần chẵn và
lẻ : f(t) = fe(t) + fo(t)
f(t) f(-t)
f e (t)
2
f(t) - f(-t)
f 0 (t)
2
+ Hàm f(-t) xác định bằng đồ thị : a0 = a0e;
an = ane; bn = bno.
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
f(t)
π
π 3π
-π 2π t
-π
Hình 1
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
f(t)
f(-t)
π π
π -π t
-π t π
-π -π
Hình 2 Hình 3
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
-π π π
t -π t
-π -π
Hình 4 Hình 5
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
1
f(t) f(-t) 1
f(t) - f(-t)
2 2
π /2 π /2
-π π π
t -π t
- π /2 - π /2
Hình 6 Hình 7
Giải: Ta có:
+ Tín hiệu có chu kỳ và tần số góc cơ bản
là: T 2 π(rad ); ω0 1 (rad/s)
f(t) f(-t)
f e (t)
2
f(t) - f(-t)
f 0 (t)
2
+ a0 = a0e; an = ane; bn = bno.
+ Xét hàm fe(t):
π
t 2 - π t 0 f e (t)
f e (t)
- t π 0 t π π /2
2 -π π
+ nhận xét: ta thấy diện t
tích của 2 hình bằng - π /2
nhau trong 1 chu kỳ: a0
=0
1 π
0 π
π
a n t cos(nt)dt t cos(nt)dt
π - π 2 0 2
2
a n a ne (1 - cosn π)
πn f 0 (t)
+ Xét hàm f0(t):
π /2
π π
2 - π t 0
f 0 (t) -π t
π
- 0 t π - π /2
2
1 π 0 π
π
b n sin(nt)dt sin(nt)dt
π - π 2 0 2
1
b n b n0 (cosn π - 1)
n
Vậy chuổi Fourier lượng giác của tín hiệu là:
cos2n - 1t - sin 2n - 1t
4 2
f(t)
n 1 (2n - 1) π n 1 (2n - 1)
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
- Một số ví dụ chuỗi Fourier:
+Hàm sóng vuông (square wave)
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
+Hàm sin chỉnh lưu nữa chu kỳ sóng (Half-
wave rectified sin)
A A 2A 1
f(t) sin0 t -
2
n1 4n 1
2
cos 2n0 t
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
+Hàm sin chỉnh lưu toàn sóng (Full-wave
rectified sin)
2A 4A 1
f(t)
-
n 1 4n 1
2
cos n0 t
2.2.2. Tính đối xứng của hàm và các hệ số
khai triển chuỗi Fourier:
+Hàm sóng tam giác
8A
(-1)n 1
f(t) 2 sin( 2n 1)0 t
n 1 (2n 1) 2
2.2.3. Chuỗi Fourier dạng mũ (dạng phức) :
- Nếu sử dụng các công thức biến đổi Euler
vào phương trình (2.1), ta nhận được chuỗi
Fourier dạng số mũ (dạng số phức) như
sau:
f(t) Cn e jn ω0 t
(2.4)
n -
t0 T
1
Với: Cn f(t).e
- jn ω0 t
dt
T t0
t0 T
1
C0
T f(t)dt a
t0
0 d0
2.2.3. Chuỗi Fourier dạng mũ (dạng phức) :
- Quan hệ chuỗi dạng mũ và chuỗi lượng
giác:
a n - jb n a n bn
2 2
bn
Cn -arctg
2 2 an
Dn
φn (2.5)
2
Vậy:
f(t) C0 2C
n1
n cos n ω0 t Cn (2.6)
VD: Cho tín hiệu tuần hoàn f(t) như hình vẽ.
f(t)
10
- 3π -π π 2 π 3π 4 π
-2π 0 t
- 10
jn π nπ
0 Khi : n chẵn
C n 20
n π Khi : n lẻ
nπ
2.2.4. Phổ tần số:
f(t)
10
- 3π -π π 2 π 3π 4 π
-2π 0 t
- 10
cos(2n - 1)t 90
40
f(t) 0
n 1 (2n - 1) π
Cn
40 40
40 40
40 π π 40
40 3π 3π 40
5π 5π
7π 7π
-7 -5 -3 -1 1 3 5 7 n
+ Phổ pha:
φn
π
2
1 3 5 7
-7 -5 -3 -1 n
π
-
2
2.2.4. Phổ tần số:
- Thời gian trễ (Time Shifting):
+ Nếu hàm f(t) bị làm trễ đi t0 , ta có :
f(t-t 0 ) Ce
n -
n
jn ω0 (t-t 0 )
(2.8)
C e .e
f(t-t 0 ) n
- jn ω0 t 0 jn ω0 t
(2.9)
n -
Maïch
+
x(t) tuyeán
tính
_ y(t)
Tín hieäu
tuaàn hoaøn
2.2.5. Truyền tín hiệu tuần hoàn qua mạch
tuyến tính:
- Ta áp dụng nguyên lý xếp chồng trong
miền tần số:
+ Tìm chuỗi Fourier của x(t).
x(t) d 0 D n cosn ω0 t φ n
n 1
ZL j2 π fL j20 π
1
ZC - j - j 1,6
2 π fC
E1
I1 3,06-110,72 A
0
R Z L ZC
i(t) 3,06 sin( ω t - 110,720 ) A
ZC
UC1 E1 4,9159,280 V
R Z L ZC
+ TP hài bac 3: tương tự: E 3 120 120 V
0
ZL j60 π ; ZC - j 0,53
i3 (t) 0.63 sin(3ω t +153,05 ) A
0
1
P U DC IDC U n I n cos φun - φin (2.14)
n12
T S2 - P 2 - Q 2 (2.17)
VD: Cho mạch điện như hình vẽ.
i(t) 10 0,2H i 2 (t)
i1 (t)
1
e(t) 10 F u C (t)
500
ZL j20 π ; ZC - j 1,6
I 3,1 - 110 ,50 A ; I1 0,48 168,6 0 A
I 3,02 - 101,4 0 A
2
U C 4,8168,6 V
0
ZL j60 π ; ZC - j 0,53
i(t) 0,64 sin(3 ω t 153,1 0 ) A
i1 (t) 0,034 sin(3 ω t 66,10 ) A
i 2 (t) 0,63 sin(3 ω t 156,1 ) A
0
b/ ta có:
E RMS 220 190 120 271 V
1 22 2
1
I RMS 11 3,12 0,642 11,2 A
2
2
c/ ta có: 1
P 220.11 190.3,1cos -300 110,50
2
120.0, 64cos 1200 153,10 2500W
1
Q 190.3,1sin -300 110,50
2
120.0, 64sin 1200 153,10 329 VAr
- Hệ số đỉnh kp :
Max f(t) FMax
kP (2.22)
RMS -value FRMS
2.3 PHƯƠNG PHÁP BIẾN
ĐỔI FOURIER
2.3.1. Biến đổi Fourier và ảnh Fourier.
- Biến đổi Fourier cho tín hiệu không tuần
hoàn f(t): là một công cụ toán có phạm vi áp
dụng rất lớn trong các bài toán kỹ thuật , nó
được định nghĩa là một cặp biến đổi thuận –
ngược như sau :
F( ω) f(t).e dt (2.23)
- jωt
-
1
Và: f(t) F( ω).e d ω (2.24)
jωt
2π -
2.3.1. Biến đổi Fourier và ảnh Fourier.
- Để có biến đổi Fourier, tín hiệu f(t) cũng
phải thỏa mãn điều kiện Dirichlets (đơn điệu
và bị chặn trên một chu kỳ).
- Đặc điểm của hàm F() :
+ Phổ tần số :
Phổ biên độ: biểu diễn |F(j)| theo .
Phổ pha : () theo .
+ Phổ biên độ và phổ pha của tín hiệu
không tuần hoàn là các hàm liên tục theo .
2.3.1. Biến đổi Fourier và ảnh Fourier.
2.3.2. Các tính chất của biến đổi Fourier.
- Với F() = P() + jQ() thì : P() là hàm
chẵn theo tần số và Q() là hàm lẻ theo
tần số .
- Tuyến tính (Linearity) :
af1 (t) bf 2 (t) aF1 ( ω ) bF2 ( ω ) (2.25)
F1 ( ω ).F2 ( ω ) (2.31)
2.3.2. Các tính chất của biến đổi Fourier.
1H +
+
e(t) 10 u(t)
_ -
E (ω) ( ω)
+
_ 10 U
-
E (ω) jω ( ω)
U
K(jω) 2
E (ω) 3 ω - j ω 4 - 4
- Ảnh Fourier của tác động :
(ω)
U
10 πω δ(ω
2
2) δ(ω 2)
3ω - jω 4 - 4
2
δ(ω ω )e dω e
jω t j ω0 t
- Lưu ý: 0
-
20 j2t 20
u(t) e e - j2t
8(1 - j) 8(1 j)
u(t) (1 j)(cos2t jsin2t)
5
4
(1 - j)(cos2t jsin2t)
5
u(t) (cos2t - sin2t) 3,53cos(2t 45 )0
1 1 -ω
K(jω) j
1 jω 1 ω 2
1 ω 2
2.4.1. Đặc tuyến tần số của mạch.
- Các đặc tuyến tần số của mạch RC:
2.4.2. Đặc tuyến logarit – Tần số logarit:
- Tần số tuyến tính (LIN) : Giá trị trên trục
tần số Vi = ki+a.
Tức là : i - i-1 = const .
- Tần số logarithm 2 (OCT): Giá trị trên trục
tần số Vi = log2(i).
Tức là : i =2i-1 .
- Tần số logarithm 10 (DEC hay LOG): giá
trị trên trục tần số Vi = log10(i).
Tức là : i =10 i-1 .
2.4.2. Đặc tuyến logarit – Tần số logarit:
K(jω) K Z1
1
jω
1 2 ξ M j ωτ M j ωτ M ....
2
P1
Z1
- 20lg 1
jω
- 20lg 1 2 ξ M j ωτ M j ωτ M ...
2
Pi
2.4.3. Giản đồ Bode.
+ Đặc tuyến biên độ logarit của A 20 lgK
A(ω)
20 lg K
ω
20 lg Z Khi Zero
A
- 20 lg ω Khi Pole
p
2.4.3. Giản đồ Bode.
+ Đặc tuyến biên độ logarithm :
A(dB) ω P ω 10 P
A(dB)
20 1 2 V
1 2 V 20
ω Z ω 10 Z
Với: Z 10 ; P 10
2.4.3. Giản đồ Bode.
ω
2
ω
20 log10 40 log10 Khi Zero
Z Z
A 2
ω ω
- 20 log10 p -40 log10 p Khi Pole
2.4.3. Giản đồ Bode.
+ Đặc tuyến biên độ logarithm :
A(dB) A 40V - 40 ω P ω 10 P
A(dB)
40 1 2 V
1 2 V 40
ω Z ω 10 Z A - 40V 40
Với: Z 10 ; P 10
VD: Cho hàm truyền như sau:
jω
101
K(j ω) 10
jω
1 j ω1
50
Vẽ giản đồ Bode
Giải: Ta có:
ω
A(ω) 20lg10 20lg 1 j
10
ω
- 20lg 1 j ω - 20lg 1 j
50
A 0 20 log1010 20db
ω
A1 20 log10
10
A 2 - 20 log10 (ω)
ω
A 3 - 20 log10
50
A(ω)
30 A1
A0
20
10 A
1,7 2,2 2,7 3,2
0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 log 10 (ω)
- 10 A2
A3
- 20
VD: Cho hàm truyền như sau:
2010 j ω
K(jω)
20 j ω1 - ω j ω
2
Vẽ giản đồ Bode
Giải: Ta có:
ω ω
A(ω) 20lg10 20lg1 j - 20lg1 j
10 20
- 20lg 1 - ω2 j ω A 0 A1 A 2 A 3
A 0 20 log1010 20db
ω
A1 20 log10
10
ω
A 2 - 20 log10
20
A 3 - 40 log10 ω
A(ω)
30 A1
A0
20
10 A
1,3 1,8 2,3
0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 log 10 (ω)
- 10 A2
- 20
- 26 A3
VD: Cho hàm truyền như sau:
0,2F
2
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
0,2F
2
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
0,2F
2
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
2 10
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
2 10
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
0,2F
10H
e(t) 2 10 u(t)
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode
VD: Cho hàm truyền như sau:
10H 10
a. XĐ hàm truyền.
b. Vẽ giản đồ Bode