You are on page 1of 2

(Ngày ra đề) (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
TRẦN QUANG VIỆT HOÀNG MINH TRÍ
Che đi khi in đề

KIỂM TRA GIỮA KỲ Học kỳ/năm học 1 2023-2024


Ngày thi 18/10/2023
Môn học TÍN HIỆU &HỆ THỐNG
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học EE2005
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Thời lượng 50 phút Mã đề 01
Ghi - Không được sử dụng tài liệu
chú: - Được xem bảng công thức ở mặt sau của đề kiểm tra này


Câu hỏi 1) (L.O.1) (2.5 điểm): Cho hệ thống có quan hệ vào ra y (t )  T { f (t )}   e 2 f (t   ) d .
0

Hãy cho biết và giải thích hệ thống thỏa hay không thỏa các tính chất: nhân quả, ổn định, bất biến
và tuyến tính.

Câu hỏi 2) (L.O.2.1) (2.5 điểm): Cho hệ thống tuyến tính bất biến (LTI) có đáp ứng xung
h(t )  2[u (t  3)  u (t  1)]  [u (t )  u (t  2)] . Sử dụng tích chập, hãy xác định và vẽ ngõ ra y(t) của hệ
thống khi ngõ vào f (t )  2u (t ) .

Câu hỏi 3) (L.O.2.4 & L.O.2.5) (2.5 điểm): Cho hệ thống LTI ổn định Im
với hàm truyền H(s) có đồ thị các điểm cực – điểm không như H.1. Biết -3 -1
H(s=0)=2, hãy thực hiện các yêu cầu sau: (a) Giải thích và vẽ miền hội Re
tụ (ROC) của H(s) từ đó cho biết hệ thống có nhân quả không; (b) Xác -2 H.1
định ngõ ra y(t) của hệ thống khi ngõ vào f(t)  e3t u(t) .

F(s) 1/s 4 Y(s)


Câu hỏi 4) (L.O.2.5) (2.5 điểm): Cho hệ thống LTI
nhân quả có sơ đồ khối như H.2. Hãy xác định hàm 2
H.2
truyền H(s) của hệ thống.
1/s

-----------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/2


Tích chập:
+ +
f(t)  h(t)=  f(τ)h(t  τ)dτ=h(t)  f(t)=  h(τ)f(t  τ)dτ
 

Biến đổi Laplace


  1 σ  j
ROC: Re{s}= thỏa 
|f(t)|e  t dt hữu hạn F(s)   f(t)e  st dt

f(t) 
2πj σ  j
F(s)est ds

Các tính chất của biến đổi Laplace:


Gốc Ảnh ROC Gốc Ảnh ROC
f(t) F(s) Rf f(at) 1
|a| F( as ) R  aR f
g(t) G(s) Rg f(  t) F(  s) R  R f
K1f(t)+K 2g(t) K1F(s)+K 2 G(s) R  (R f  R g ) d
dt f(t) sF(s) R  Rf
f(t  t 0 ), t 0  0 est 0 F(s) R  R f  Re{s}   tf(t)  dsd F(s) R  Rf
t
f(t+t 0 ), t 0  0 est 0 F(s) R  R f  Re{s}   
f(τ)dτ F(s)/s R  (R f  Re{s}  0)

es0 t f(t) F(s  s0 ) R  R f  Re{s0 } f(t)  g(t) F(s)G(s) R  (R f  R g )


Các cặp biến đổi Laplace thông dụng
Gốc phía trái ROC Ảnh ROC Gốc phía phải
δ(t) s-plane 1 s-plane δ(t)
u(  t) Re{s}<0 1/s Re{s}>0 u(t)
 at
e u(  t) Re{s}<  Re{a} 1/(s+a) Re{s}>  Re{a}  at
e u(t)
 t n e  at u(  t) Re{s}<  Re{a} n!/(s+a) n+1 Re{s}>  Re{a} t n e  at u(t)
s+a
 e  at cos(ω 0 t)u(  t) Re{s}<  Re{a} Re{s}>  Re{a} e at cos(ω0 t)u(t)
(s+a) 2 +ω02
ω0
e  at sin(ω0 t)u(  t) Re{s}<  Re{a} Re{s}>  Re{a} e at sin(ω0 t)u(t)
(s+a) 2 +ω 02

MSSV: ........................................ Họ và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/2

You might also like