You are on page 1of 6

(Ngày ra đề) 15/07/2020 (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
NGUYỄN THANH NAM HOÀNG MINH TRÍ

Che đi khi in đề

Học kỳ/năm học 2 2019-2020


THI LẠI PFIEV Ngày thi 10/10/2020
Môn học Điện-Điện động học
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Mã môn học 404709
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Thời lượng 120 phút Mã đề
Ghi - Không được sử dụng tài liệu
chú: - Các phần (**Mở rộng… nếu có) là không bắt buộc làm – SV chỉ làm các phần này nếu biết rõ và còn thời
gian (sau khi đã hoàn tất các phần bắt buộc) để có được điểm cộng thêm (khoảng +0,25đ).

Bài 1: Cho mạch DC hình (H.1). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3
I1 6kΩ V1 I2 2kΩ V2 3kΩ I3 I1 R1 I2 R2 L

H.1 90 V 6kΩ J(t) L I4


3kΩ
e(t) H.2
3 mA 3000.I2 I3 C

Bài 2: Cho mạch điện (H.2) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng
1.75đ phức). Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các
LO2&3
dòng điện phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 100cos(4000t+/2) [mA]; e(t) = 100√ sin(4000t + 3/4) [V];
R1=2KΩ; R2=8KΩ ; L=0,5H ; C=0,125µF ;

Bài 3: Cho mạch hình (H.3) có e(t) = 40√ cos(1000t+/4) [V]; R=3KΩ; C=1µF và g=0,001S.
1,25đ Phức hóa (vẽ sơ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm a-b. Sử dụng
LO1&3 sơ đồ Thévénin tìm được  hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt
trên tải này là cực đại. Tính công suất Ptmax này.

+ u1 - 2K 1K iL 100  0,1 H
a
20 V 2F
+ 1F +
g.u1 c uC 2H
K
K
e(t) R R
- 6K 3K 36V 100 
b
H.3 H.4 H.5

Bài 4 : Cho mạch điện hình (H.4) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu thức
1.75đ của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4

Bài 5 : Mạch hình (H.5), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4
Bài 4 & 5 thuộc phần quá độ - bắt buộc SV phải biết làm và cần đạt tối thiểu tổng 1đ cho 02 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 1


Bài 6 : Cho mạch hình (H.6) ở chế độ xác lập điều hòa. Phức hóa - tìm C L
1đ hàm truyền đạt điện áp dạng phức H(j) = ̇ 2/ ̇ 1. Xác định tần số
LO5
cộng hưởng, hệ số phẩm chất của mạch này  chuẩn hóa H(j) u2
u1 R
thành dạng H(jx) từ đó dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ
của H(jx). Cho R= 100 [], L = 0,2 [H], C = 0,2 [F].
H.6
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?

0,25H i(t) H.7


Bài 7 : Mạch hình (H.7) với J(t)=6+20cos(2000t)+12sin(4000t+π/4) [mA].
1đ Áp dụng phương pháp thích hợp giải mạch - tìm các biểu thức đầy 30 V + 1F
J(t)
LO5
đủ của áp u(t) và dòng i(t). 10K
u
=== ./. -

Bài 3+6+7 là một phần kiến thức bắt buộc - SV cần phải làm tối thiểu đạt tổng 01đ cho 03 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 2


Đại học Bách Khoa TPHCM ĐÁP ÁN THI CUỐI KỲ : Học kỳ 2 Năm học 2019-2020
Khoa Điện – Điện Tử Môn thi: Điện-Điện động học (404709)
---o0o--- Ngày thi: 13/07/2020 Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 8: Cho mạch DC hình (H.8). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ
Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3

Pt thế nút: (V,KΩ,mA) (Không dùng pp thế nút chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn – Sai 00đ)
+ (1) V1(1/2+1/3+1/6) – V2/2 = –90/6 +3  V1 – V2/2 = -12
+ (2) V2(1/2+1/3+1/6) – V1/2 = 3I2/3 = (V1-V2)/2  V1 = 3V2/2

 V1 = -18 ; V2 = -12 ; +
I1 6kΩ V1 I2 2kΩ V2 3kΩ I3
Tính các dòng điện: + +
90 V 6kΩ
I1 = (+90+V1)/6 = 12 mA 3kΩ
3 mA
I2 = (V1-V2)/2 = -3 mA; I3 = (3I2-V2)/3 = +1 mA 3000.I2

Công suất nguồn + +


90V : P1 = 90*12 =1080 mW (mô hình phát  nguồn phát CS)
3mA: P2 = (-18) *3 = -54 mW (mô hình phát  nguồn thu CS)
3000I2: P3 = (-9) * 1 = -9mW (mô hình phát  nguồn thu CS)

Bài 9: Cho mạch điện (H.9) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 100cos(4000t+/2) [mA]; e(t) = 100√ sin(4000t + 3/4) [V];
R1=2KΩ; R2=8KΩ ; L=0,5H ; C=0,125µF ;

I1 2K I2 8K 2000j I1 R1 I2 R2 L

0.1j + 2000j I4 J(t) L I4


e(t)
- I3 -2000j 100+100j I3 C

Phức hóa (trị Max,cos) ω=4000 rad/s; sin(4000t + 3/4)= có(4000t + /4)
J = 100j mA = 0,1j A; E = 100+100j; jωL = 2000j; 1/jωC = -2000j … sơ đồ +
Chọn 03 mắt lưới theo chiều kim đồng hồ ta có hệ pt: + +
(Không dùng pp dòng ML chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn - sai 00đ)
IM1= J = 0,1j ;
(M2) …  2000 IM2 + j2000 IM3 = j2000*IM1= -200
(M3) …  j2000 IM2 + 8000 IM3 = -(100+100j)
 IM3 = … = -0.01+j0.01 ; IM2 = -0.09 + 0.01j [mA] +
Tính các dòng [mA]: I1 = IM2 = -0.09 + 0.01j; I2 = -IM3 = 0.01-j0.01 +
I4 = IM2 - IM3 = -0.08; I3 = J - IM2 = 0.09+j0.09;
Nguồn dòng J: (-  +) UJ = j2000 * (I3) = -180+180j  SJ =½ UJ*J* = 9 + 8j = P + jQ [VA] +
 P = 9 W; Q = +9 Var
Nguồn áp E: (-  +) …  SE =½ E*(I2)* = ½ (100+j100)*(0.01+0.01j) = 1j = P + jQ [mVA] +
 P = 2 W; Q = +1 Var

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 3


Bài 10: Cho mạch hình (H.10) có e(t) = 40√ cos(1000t+/4) [V]; R=3KΩ; C=1µF và g=0,001S.
1,25đ Phức hóa (vẽ sơ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm a-b. Sử dụng sơ
LO1&3 đồ Thévénin tìm được  hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt
trên tải này là cực đại. Tính công suất Ptmax này.

Phúc hóa – sơ đồ & ký hiệu + U1 -


Hiểu về ĐL Thévénin-Norton và biết áp dụng A
– có phương pháp hợp lý +
+ Khi hở mạch : U0 = gU1Zc = g(E-U0)*Zc 0.001U1 -1000j
 U0 = (-j)(40+j40)/(1-j) =40V +
40+j40 3k
+ Tính tổng trở vào khi E=0 3k B
 U1 = -UV  UV= Zc[IV+g(-UV)] + RIV +

 (3000-j1000)/(1-j) = 2000+j1000 +

+ Có thể tính qua In ngắn mạch : u1 = E


 In = IR2 =  ZV
+ hoặc biểu thức I(U)
 Vẽ sơ đồ và đặt các nguồn đúng chiều (đúng biểu thức) !!
Tính công suất Ptmax
+ Zt=Zv*= 2000-j1000  It=40/4000 =0,01  Ptmax = ½ 2000*(0.01)2 = 0.1W

Bài 11 : Cho mạch điện hình (H.11) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu
1.75đ thức của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0). .
LO4
02 mạch quá độ bậc 1 đơn giản
Khi t<0: iL = 20/10 = 2 mA; UC=U4k = 8V +
2K 1K iL
Khi t>0: tách 02 mạch (L&1K) (C&2+3//6=4K) +
+ 20 V
++ (Xác lập DC): iL = 20 mA; UC= 20V +
1F
uC 2H
++ nhánh RC: p=-1/RC = -250 …  uc(t) = 20-12e-250t V + + 6K K
- 3K
-500t
++ nhánh RL: p=-R/L = -500 …  iL(t) = 20-18e mA + +

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 4


Bài 12 : Mạch hình (H.12), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4

mạch quá độ bậc 2 đơn giản 100  0,1 H


Khi t<0: iL = 0,36 A; UC= 0V + 2F
+
Khi t>0:
K
++ (Xác lập DC): iL = 0 A; UC= 36V +
++ pt đặc trưng: 0,1p + 200 +106/2p =0 36V 100 
 p12=-1000±j2000 +
Chọn biến uc: uC(t) = 36 + {Acos(2000t) + Bsin(2000t)}e-1000t +
iL(t) = iC(t) = 2*10-6(0 +(2000B–1000A)cos… – (2000A+1000B)sin…)…
Tại t=0+ : + uC(0+) = 36+A=0  A=-36
-6
+ iL(0+) = 2*10 (2000B – 1000A)=0,36 B=72
Biểu thức kq … +

Bài 13 : Cho mạch hình (H.13) ở chế độ xác lập điều hòa. Phức hóa - tìm C L
1đ hàm truyền đạt điện áp dạng phức H(j) = ̇ 2/ ̇ 1. Xác định tần số
LO5
cộng hưởng, hệ số phẩm chất của mạch này  chuẩn hóa H(j)
u1 u2
thành dạng H(jx) từ đó dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ R
của H(jx). Cho R= 100 [], L = 0,2 [H], C = 0,2 [F].
H.6
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?

Mục tiêu: Mạch lọc R-L-C nối tiếp … giản đồ Bode … uR -dải thông
Phức hóa () và tính trên mạch phức
C L
H(j)=U2/U1 = R/(R+jL+1/jC) = … +
Chọn 0 = √ = 5000 tần số cắt, tần số cộng hưởng;
hệ số phẩm chất Q = 0L/R = 10 =1/ u1 u2
R
 x = /0; X = lgx … H(j)/H(jx)=  =… +
( ) ( )

|H(jx)| =
G(x) = 20 lg |H(jx)| = -10lg[1+Q2(x-1/x)2] + biểu thức log viết gọn theo x
Các tiệm cận + :  = 0 … x=1  H=1; G=0
 0 … x=0 ; 1/x>>1  H=0; G= -10lg[Q2(1/x)2] = 20lgx-20lgQ=20X-20
  … x>>1; 1/x=0  H=0; G-10lg[Q2(x)2] = -20lgx-20lgQ=-20X-20
Dựng giản đồ Bode chuẩn logarithm Lọc dải thông (bậc 2) +

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 5


0,25H i(t)
Bài 14 : Mạch hình (H.14) với J(t)=6+20cos(2000t)+12sin(4000t+π/4)
1đ [mA]. 30 V + J(t)
1F
LO5 u
Áp dụng phương pháp thích hợp giải mạch - tìm các biểu thức đầy 10K
đủ của áp u(t) và dòng i(t).
-

Xếp chồng

1) DC: E=30V & J0 =6 mA


 U0 = 30 V ; I0 = 3mA +
2) AC(=2000) : E=0; J2(t) = 20cos(2000t) [mA].
Phức hóa J1=20…cộng hưởng LC//  U1 = 200 …  I1 = – 0.4j A +
 u1(t) = 200 cos(2000t); i1(t)=400 cos(2000t-π/2) [mA]
3) AC(=4000) : E=0; J2(t) = 12sin(4000t+π/4) [mA].
Phức hóa J2=6+6j mA …  Thế nút U2 = …  I1 = … +
 u2(t) = … ; i2(t) = …

Biểu thức đầy đủ u(t) & i(t) +

MSSV: ..............................Họ và tên SV: ............................................................................. Đề có 07 bài in 02 trang - Trang 6

You might also like