Professional Documents
Culture Documents
192 - Tlai VP2018 - DA
192 - Tlai VP2018 - DA
Che đi khi in đề
Bài 1: Cho mạch DC hình (H.1). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3
I1 6kΩ V1 I2 2kΩ V2 3kΩ I3 I1 R1 I2 R2 L
Bài 2: Cho mạch điện (H.2) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng
1.75đ phức). Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các
LO2&3
dòng điện phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 100cos(4000t+/2) [mA]; e(t) = 100√ sin(4000t + 3/4) [V];
R1=2KΩ; R2=8KΩ ; L=0,5H ; C=0,125µF ;
Bài 3: Cho mạch hình (H.3) có e(t) = 40√ cos(1000t+/4) [V]; R=3KΩ; C=1µF và g=0,001S.
1,25đ Phức hóa (vẽ sơ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm a-b. Sử dụng
LO1&3 sơ đồ Thévénin tìm được hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt
trên tải này là cực đại. Tính công suất Ptmax này.
+ u1 - 2K 1K iL 100 0,1 H
a
20 V 2F
+ 1F +
g.u1 c uC 2H
K
K
e(t) R R
- 6K 3K 36V 100
b
H.3 H.4 H.5
Bài 4 : Cho mạch điện hình (H.4) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu thức
1.75đ của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4
Bài 5 : Mạch hình (H.5), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4
Bài 4 & 5 thuộc phần quá độ - bắt buộc SV phải biết làm và cần đạt tối thiểu tổng 1đ cho 02 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Bài 3+6+7 là một phần kiến thức bắt buộc - SV cần phải làm tối thiểu đạt tổng 01đ cho 03 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Bài 8: Cho mạch DC hình (H.8). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ
Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3
Pt thế nút: (V,KΩ,mA) (Không dùng pp thế nút chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn – Sai 00đ)
+ (1) V1(1/2+1/3+1/6) – V2/2 = –90/6 +3 V1 – V2/2 = -12
+ (2) V2(1/2+1/3+1/6) – V1/2 = 3I2/3 = (V1-V2)/2 V1 = 3V2/2
V1 = -18 ; V2 = -12 ; +
I1 6kΩ V1 I2 2kΩ V2 3kΩ I3
Tính các dòng điện: + +
90 V 6kΩ
I1 = (+90+V1)/6 = 12 mA 3kΩ
3 mA
I2 = (V1-V2)/2 = -3 mA; I3 = (3I2-V2)/3 = +1 mA 3000.I2
Bài 9: Cho mạch điện (H.9) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 100cos(4000t+/2) [mA]; e(t) = 100√ sin(4000t + 3/4) [V];
R1=2KΩ; R2=8KΩ ; L=0,5H ; C=0,125µF ;
I1 2K I2 8K 2000j I1 R1 I2 R2 L
Phức hóa (trị Max,cos) ω=4000 rad/s; sin(4000t + 3/4)= có(4000t + /4)
J = 100j mA = 0,1j A; E = 100+100j; jωL = 2000j; 1/jωC = -2000j … sơ đồ +
Chọn 03 mắt lưới theo chiều kim đồng hồ ta có hệ pt: + +
(Không dùng pp dòng ML chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn - sai 00đ)
IM1= J = 0,1j ;
(M2) … 2000 IM2 + j2000 IM3 = j2000*IM1= -200
(M3) … j2000 IM2 + 8000 IM3 = -(100+100j)
IM3 = … = -0.01+j0.01 ; IM2 = -0.09 + 0.01j [mA] +
Tính các dòng [mA]: I1 = IM2 = -0.09 + 0.01j; I2 = -IM3 = 0.01-j0.01 +
I4 = IM2 - IM3 = -0.08; I3 = J - IM2 = 0.09+j0.09;
Nguồn dòng J: (- +) UJ = j2000 * (I3) = -180+180j SJ =½ UJ*J* = 9 + 8j = P + jQ [VA] +
P = 9 W; Q = +9 Var
Nguồn áp E: (- +) … SE =½ E*(I2)* = ½ (100+j100)*(0.01+0.01j) = 1j = P + jQ [mVA] +
P = 2 W; Q = +1 Var
(3000-j1000)/(1-j) = 2000+j1000 +
Bài 11 : Cho mạch điện hình (H.11) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu
1.75đ thức của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0). .
LO4
02 mạch quá độ bậc 1 đơn giản
Khi t<0: iL = 20/10 = 2 mA; UC=U4k = 8V +
2K 1K iL
Khi t>0: tách 02 mạch (L&1K) (C&2+3//6=4K) +
+ 20 V
++ (Xác lập DC): iL = 20 mA; UC= 20V +
1F
uC 2H
++ nhánh RC: p=-1/RC = -250 … uc(t) = 20-12e-250t V + + 6K K
- 3K
-500t
++ nhánh RL: p=-R/L = -500 … iL(t) = 20-18e mA + +
Bài 13 : Cho mạch hình (H.13) ở chế độ xác lập điều hòa. Phức hóa - tìm C L
1đ hàm truyền đạt điện áp dạng phức H(j) = ̇ 2/ ̇ 1. Xác định tần số
LO5
cộng hưởng, hệ số phẩm chất của mạch này chuẩn hóa H(j)
u1 u2
thành dạng H(jx) từ đó dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ R
của H(jx). Cho R= 100 [], L = 0,2 [H], C = 0,2 [F].
H.6
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?
Mục tiêu: Mạch lọc R-L-C nối tiếp … giản đồ Bode … uR -dải thông
Phức hóa () và tính trên mạch phức
C L
H(j)=U2/U1 = R/(R+jL+1/jC) = … +
Chọn 0 = √ = 5000 tần số cắt, tần số cộng hưởng;
hệ số phẩm chất Q = 0L/R = 10 =1/ u1 u2
R
x = /0; X = lgx … H(j)/H(jx)= =… +
( ) ( )
|H(jx)| =
G(x) = 20 lg |H(jx)| = -10lg[1+Q2(x-1/x)2] + biểu thức log viết gọn theo x
Các tiệm cận + : = 0 … x=1 H=1; G=0
0 … x=0 ; 1/x>>1 H=0; G= -10lg[Q2(1/x)2] = 20lgx-20lgQ=20X-20
… x>>1; 1/x=0 H=0; G-10lg[Q2(x)2] = -20lgx-20lgQ=-20X-20
Dựng giản đồ Bode chuẩn logarithm Lọc dải thông (bậc 2) +
Xếp chồng