You are on page 1of 5

(Ngày ra đề) 15/07/2020 (Ngày duyệt đề)

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:


(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)
NGUYỄN THANH NAM HOÀNG MINH TRÍ

Che đi khi in đề

Học kỳ/năm học 2 2019-2020


THI CUỐI KỲ Ngày thi 20/07/2020
Môn học Điện-Điện động học
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
Mã môn học 404709
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Thời lượng 120 phút Mã đề
Ghi - Không được sử dụng tài liệu
chú: - Các phần (**Mở rộng… nếu có) là không bắt buộc làm – SV chỉ làm các phần này nếu biết rõ và còn thời
gian (sau khi đã hoàn tất các phần bắt buộc) để có được điểm cộng thêm (khoảng +0,25đ).

Bài 1: Cho mạch DC hình (H.1). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3
I1 200 Ω V1 I2 200 Ω V2 300 Ω I3 I1 R1 I2 R2 L

H.1 12 V 600 Ω J(t) L I3


200 Ω
e(t) H.2
15mA C
600.I2 I4

Bài 2: Cho mạch điện (H.2) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 20√ sin(2000t - /4) [mA]; e(t) = 40cos(2000t) [V];
R1=2KΩ; R2=6KΩ ; L=1H ; C=0,25µF ;

Bài 3: Cho mạch hình (H.3) có e(t) = 40√ cos(1000t) [V]; R=2KΩ; C=0,25µF và k=0,5. Phức hóa (vẽ sơ
1,25đ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm A-B. Sử dụng sơ đồ Thévénin tìm
LO1&3 được - hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt trên tải này là cực đại.
Tính công suất Ptmax này.
2K 1K iL 100  0,1 H
R k.i
A + 20 V + 2F
1F
i C uC 2H K
K
e(t) R - 4K 24V 500 
B
H.3 H.4 H.5

Bài 4 : Cho mạch điện hình (H.4) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu thức
1.75đ của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4
**Mở rộng: tìm biểu thức dòng qua nguồn áp khi t>0  vẽ đồ thị của dòng điện này.

Bài 5 : Mạch hình (H.5), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4 ** Mở rộng: Khi t=0 tính thời gian quá độ 5  vẽ đồ thị của áp uc(t)

Bài 4 & 5 thuộc phần quá độ - bắt buộc SV phải biết làm và cần đạt tối thiểu tổng 1đ cho 02 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Đáp án

1 k i 7 k H.6
Bài 6 : Cho mạch hình (H.6), phức hóa - tìm hàm truyền đạt điện áp dạng
+ +
1đ phức H(j)= ̇ 2/ ̇ 1. Xác định tần số cắt o  chuẩn hóa H(jx) từ đó
LO5 u1 u2
dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ của H(jx). 2F
- 3.i -
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?

0,25H i(t) H.7


Bài 7 : Mạch hình (H.7) với J(t)=5+60cos(1000t)+12sin(2000t+π/4) [mA].
20 V J(t)
1đ Áp dụng phương pháp thích hợp giải mạch - tìm các biểu thức đầy đủ + 1F
LO5 u
của áp u(t) và dòng i(t). 10K
-
=== ./.

Bài 3+6+7 là phần kiến thức bắt buộc - SV cần phải làm tối thiểu đạt tổng 01đ cho 03 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Đáp án

Đại học Bách Khoa TPHCM ĐÁP ÁN THI CUỐI KỲ : Học kỳ 2 Năm học 2019-2020
Khoa Điện – Điện Tử Môn thi: Điện-Điện động học (404709)
---o0o--- Ngày thi: 13/07/2020 Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 8: Cho mạch DC hình (H.8). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
1.5đ
LO1&3
Pt thế nút: (V,Ω,A) (Không dùng pp thế nút chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn – Sai 00đ)
+ (1) …  3V1 – V2 = 9
+ (2) … = 2I2 = (V1-V2)/100  3V1 = 4V2
I1 200 Ω V1 I2 200 Ω V2 300 Ω I3
 V2 = 3 ; V1 = 4 +
12 V 600 Ω
Tính các dòng điện: + 200 Ω
15mA 600.I2
I1 = (12-V1)/200 = 40 mA
I2 = (V1-V2)/200 = 5 mA
I3 = (V2-600I2)/3 = 0 mA
Công suất nguồn + +
12V : P1 = 12*40 =480 mW (mô hình phát  nguồn phát CS)
15mA: P2 = 4 *15 = 60 mW (mô hình thu  nguồn thu CS)
600I2: P3 = 0

Bài 9: Cho mạch điện (H.9) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 20√ sin(2000t - /4) [mA]; e(t) = 40cos(2000t) [V];
R1=2KΩ; R2=6KΩ ; L=1H ; C=0,25µF ;

I1 2K I2 6K 2000j I1 R1 I2 R2 L

-20-20j - I3 L I3
2000j J(t)
40 e(t)
I4 -2000j I4 C
+

Phức hóa (trị Max,cos) ω=2000 rad/s; J = -20-20j mA = -0,02-0,02j A; E = 40;


jωL = 2000j; 1/jωC = -2000j … sơ đồ +
Chọn 03 mắt lưới theo chiều kim đồng hồ ta có hệ pt: + +
(Không dùng pp dòng ML chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn - sai 00đ)
IM1= - J = 0,02+0,02j ;
(M2) …  2000 IM2 + j2000 IM3 = j2000*IM1= -40+j40
(M3) …  j2000 IM2 + 6000 IM3 = +40
 IM3 = … = 10+j5 ; IM2 = - 15 + 10j [mA] +
Tính các dòng [mA]: I1 = IM2 = - 15 + 10j ; I2 = IM3 = 10+ j5 +
I3 = IM2 - IM3 = - 25+5j; I4 = - J - IM2 = 35 +10j;
Nguồn dòng J: (-  +) UJ = j2000 * (-I4) = 20-70j  SJ =½ UJ*J* = 500 + 900j = P + jQ [mVA] +
 P = 0,5 W; Q = +0,9 Var
Nguồn áp E: (-  +) …  SE =½ E*(I2)* = 20*(10-5j) = 200-100j = P + jQ [mVA] +
 P = 0,2 W; Q = - 0,1 Var
Đáp án

Bài 10: Cho mạch hình (H.10) có e(t) = 40√ cos(1000t) [V]; R=2KΩ; C=0,25µF và k=0,5. Phức hóa (vẽ sơ
1,25đ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm A-B. Sử dụng sơ đồ Thévénin tìm
LO1&3 được - hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt trên tải này là cực đại.
Tính công suất Ptmax này.

0,5I
Phức hóa – sơ đồ … PP và trình bày đầy đủ
Hở mạch I = -0,01A  Uhm= 20 + 20j + 2000
A
Tính ZV (E=0): Iv= - 2I ; Uv= -2000I – (-4000j)*(1,5I) I -4000j
 ZV = 1000 – 3000j + + 40 2000
Sơ đồ … B
Ptmax : Zt = 1000 + 3000j +
Ptmax = 0,2 W +

Bài 11 : Cho mạch điện hình (H.11) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu
1.75đ thức của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4
**Mở rộng: tìm biểu thức dòng qua nguồn áp khi t>0  vẽ đồ thị của dòng điện này.
02 mạch quá độ bậc 1 đơn giản
2K 1K iL
Khi t<0: iL = 20/5 = 4 mA; UC= 4V +
Khi t>0: tách 02 mạch + + 20 V
1F
uC 2H
++ (Xác lập DC): iL = 20 mA; UC= 20V + 4K
K
-
++ nhánh RC: p=-1/RC = -500 …  uc(t) = 20-16e-500t V + +
++ nhánh RL: p=-R/L = -500 …  iL(t) = 20-16e-500t mA + +
(**)
: ic(t) = 8e-500t mA  iE(t) = 20 - 8e-500t mA … đồ thị +

Bài 12 : Mạch hình (H.12), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4
** Mở rộng: Khi t=0 tính thời gian quá độ 5  vẽ đồ thị của áp uc(t)

mạch quá độ bậc 2 đơn giản


Khi t<0: iL = 0,24 A; UC= 0V + 100  0,1 H
Khi t>0: 2F
+
++ (Xác lập DC): iL = 0 A; UC= 24V + K
6
++ pt đặc trưng: 0,1p + 600 +10 /2p =0 24V 500 
 p1=-1000; p2=-5000 +
-1000t -5000t +
Chọn biến uc: uC(t) = 24 + Ae + Be
-6 -1000t
iL(t) = iC(t) = 2*10 (0 -1000Ae - 5000Be-5000t)
Tại t=0+ : + uC(0+) = 24+A+B=0 A=0
+ iL(0+) = 2*10-6(0 -1000A - 5000B)=0,24 B=-24
Biêur thức kq … +
Đáp án

Bài 13 : Cho mạch hình (H.13), phức hóa - tìm hàm truyền đạt điện áp dạng phức H(j)= ̇ 2/ ̇ 1. Xác định
1đ tần số cắt o  chuẩn hóa H(jx) từ đó dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ của H(jx).
LO5
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?

Phức hóa – sơ đồ phức ! 1 k i 7 k


+ H(j)= ̇ 2/ ̇ 1 = … = 1/(5000jC+1) + +
+ tần số cắt 0= 100 với x= /0  H(jx)=1/(1+jx) u1 u2
2F
2
+ biểu thức |H(j)| … G(x) = 20 lg|H(jx)| = -10lg(1+x ) - 3.i -
với X=lg(x)
+ Các tiệm cận  vẽ giản đồ Bode G(X)
Giải thích rõ loại lọc thông thấp theo giản đồ Bode

Bài 14 : Mạch hình (H.14) với J(t)=5+60cos(1000t)+12sin(2000t+π/4) [mA].


1đ Áp dụng phương pháp thích hợp giải mạch - tìm các biểu thức đầy đủ
LO5 của áp u(t) và dòng i(t).
Xếp chồng
0,25H i(t)
1) DC: E=20V & J0 =5 mA
 U0 = 20 V ; I0 = 3mA + 20 V + 1F
J(t)
2) AC(=1000) : E=0; J1(t) = 60cos(1000t) [mA]. u
10K
-
Phức hóa … U1 (…) = 60.10  U1  20j ; I1  80 mA
-3 +
 u1 (t)  20 cos(1000t+π/2); i1(t)
3) AC(=2000) : E=0; J2(t) = 12sin(2000t+ π/4) [mA].
Phức hóa J2=6+6j…cộng hưởng LC//  U2 = 60+60j …  I2 = 120 – 120j mA +
 u2 (t) = 120 sin(1000t+π/4); i2(t)
4) Biểu thức đầy đủ u(t) & i(t) +

You might also like