Professional Documents
Culture Documents
Che đi khi in đề
Bài 1: Cho mạch DC hình (H.1). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
1.5đ Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
LO1&3
I1 200 Ω V1 I2 200 Ω V2 300 Ω I3 I1 R1 I2 R2 L
Bài 2: Cho mạch điện (H.2) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 20√ sin(2000t - /4) [mA]; e(t) = 40cos(2000t) [V];
R1=2KΩ; R2=6KΩ ; L=1H ; C=0,25µF ;
Bài 3: Cho mạch hình (H.3) có e(t) = 40√ cos(1000t) [V]; R=2KΩ; C=0,25µF và k=0,5. Phức hóa (vẽ sơ
1,25đ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm A-B. Sử dụng sơ đồ Thévénin tìm
LO1&3 được - hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt trên tải này là cực đại.
Tính công suất Ptmax này.
2K 1K iL 100 0,1 H
R k.i
A + 20 V + 2F
1F
i C uC 2H K
K
e(t) R - 4K 24V 500
B
H.3 H.4 H.5
Bài 4 : Cho mạch điện hình (H.4) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu thức
1.75đ của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4
**Mở rộng: tìm biểu thức dòng qua nguồn áp khi t>0 vẽ đồ thị của dòng điện này.
Bài 5 : Mạch hình (H.5), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4 ** Mở rộng: Khi t=0 tính thời gian quá độ 5 vẽ đồ thị của áp uc(t)
Bài 4 & 5 thuộc phần quá độ - bắt buộc SV phải biết làm và cần đạt tối thiểu tổng 1đ cho 02 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Đáp án
1 k i 7 k H.6
Bài 6 : Cho mạch hình (H.6), phức hóa - tìm hàm truyền đạt điện áp dạng
+ +
1đ phức H(j)= ̇ 2/ ̇ 1. Xác định tần số cắt o chuẩn hóa H(jx) từ đó
LO5 u1 u2
dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ của H(jx). 2F
- 3.i -
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?
Bài 3+6+7 là phần kiến thức bắt buộc - SV cần phải làm tối thiểu đạt tổng 01đ cho 03 bài này
Nếu không đạt ít nhất tổng 01đ này sẽ bị phạt trừ 1đ trong điểm tổng cả bài.
Đáp án
Đại học Bách Khoa TPHCM ĐÁP ÁN THI CUỐI KỲ : Học kỳ 2 Năm học 2019-2020
Khoa Điện – Điện Tử Môn thi: Điện-Điện động học (404709)
---o0o--- Ngày thi: 13/07/2020 Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 8: Cho mạch DC hình (H.8). Hãy viết hệ phương trình thế nút - giải mạch tìm các dòng điện I1, I2 & I3.
Tính công suất trên 03 nguồn trong mạch, cho biết từng nguồn thu hay phát công suất – giải thích.
1.5đ
LO1&3
Pt thế nút: (V,Ω,A) (Không dùng pp thế nút chỉ tính 0,5đ dù kq đúng hoàn toàn – Sai 00đ)
+ (1) … 3V1 – V2 = 9
+ (2) … = 2I2 = (V1-V2)/100 3V1 = 4V2
I1 200 Ω V1 I2 200 Ω V2 300 Ω I3
V2 = 3 ; V1 = 4 +
12 V 600 Ω
Tính các dòng điện: + 200 Ω
15mA 600.I2
I1 = (12-V1)/200 = 40 mA
I2 = (V1-V2)/200 = 5 mA
I3 = (V2-600I2)/3 = 0 mA
Công suất nguồn + +
12V : P1 = 12*40 =480 mW (mô hình phát nguồn phát CS)
15mA: P2 = 4 *15 = 60 mW (mô hình thu nguồn thu CS)
600I2: P3 = 0
Bài 9: Cho mạch điện (H.9) hoạt động ở chế độ xác lập điều hòa. Hãy phức hóa mạch (vẽ mạch dạng phức).
1.75đ Chọn các dòng mắt lưới phù hợp và viết hệ phương trình dòng mắt lưới - giải mạch tìm các dòng điện
LO2&3
phức I1, I2, I3, I4. Tính công suất tác dụng và phản kháng của nguồn dòng và nguồn áp.
Cho J(t) = 20√ sin(2000t - /4) [mA]; e(t) = 40cos(2000t) [V];
R1=2KΩ; R2=6KΩ ; L=1H ; C=0,25µF ;
I1 2K I2 6K 2000j I1 R1 I2 R2 L
-20-20j - I3 L I3
2000j J(t)
40 e(t)
I4 -2000j I4 C
+
Bài 10: Cho mạch hình (H.10) có e(t) = 40√ cos(1000t) [V]; R=2KΩ; C=0,25µF và k=0,5. Phức hóa (vẽ sơ
1,25đ đồ phức) từ đó tìm sơ đồ Thévénin (phức) tương đương giữa 2 điểm A-B. Sử dụng sơ đồ Thévénin tìm
LO1&3 được - hãy xác định giá trị của một tải Zt mắc vào giữa a-b sao cho công suất Pt trên tải này là cực đại.
Tính công suất Ptmax này.
0,5I
Phức hóa – sơ đồ … PP và trình bày đầy đủ
Hở mạch I = -0,01A Uhm= 20 + 20j + 2000
A
Tính ZV (E=0): Iv= - 2I ; Uv= -2000I – (-4000j)*(1,5I) I -4000j
ZV = 1000 – 3000j + + 40 2000
Sơ đồ … B
Ptmax : Zt = 1000 + 3000j +
Ptmax = 0,2 W +
Bài 11 : Cho mạch điện hình (H.11) tại t=0 khóa K được đóng lại. Hãy giải mạch này - xác định các biểu
1.75đ thức của dòng điện iL(t) và áp uC(t) trong toàn trục thời gian (khi t<0 và khi t>0).
LO4
**Mở rộng: tìm biểu thức dòng qua nguồn áp khi t>0 vẽ đồ thị của dòng điện này.
02 mạch quá độ bậc 1 đơn giản
2K 1K iL
Khi t<0: iL = 20/5 = 4 mA; UC= 4V +
Khi t>0: tách 02 mạch + + 20 V
1F
uC 2H
++ (Xác lập DC): iL = 20 mA; UC= 20V + 4K
K
-
++ nhánh RC: p=-1/RC = -500 … uc(t) = 20-16e-500t V + +
++ nhánh RL: p=-R/L = -500 … iL(t) = 20-16e-500t mA + +
(**)
: ic(t) = 8e-500t mA iE(t) = 20 - 8e-500t mA … đồ thị +
Bài 12 : Mạch hình (H.12), tại t=0 khóa K được mở ra. Xác định biểu thức của dòng qua cuộn cảm iL(t)
1.75đ và áp trên tụ điện uC(t) trên toàn trục thời gian (cho t≤0- và t≥0+).
LO4
** Mở rộng: Khi t=0 tính thời gian quá độ 5 vẽ đồ thị của áp uc(t)
Bài 13 : Cho mạch hình (H.13), phức hóa - tìm hàm truyền đạt điện áp dạng phức H(j)= ̇ 2/ ̇ 1. Xác định
1đ tần số cắt o chuẩn hóa H(jx) từ đó dựng giản đồ Bode G(X) tương ứng biên độ của H(jx).
LO5
** Dựa vào giản đồ Bode hãy giải thích rõ đây là loại mạch lọc nào ?