Professional Documents
Culture Documents
TD
TRAN Anh Khoa - PhD
1
only for TDTU’s students
ii
TD
TU
TU
Dedicated to all of my students.
TD
iv
TD
TU
Contents
1 Hệ thống
TU
1.1 Memory - tính nhớ . . . . . . . . . . . . . . . .
1.1.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . .
1.1.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2 Causal - nhân quả . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1
1
1
2
2
2
TD
1.3 Linear - tính tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.3.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.4 Time-invariant - tính bất biến theo thời gian . . . . . . . . . 5
1.4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.4.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.5 BIBO (Bounded Input-Bounded Output) - tính ổn định . . . 7
1.5.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.6 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
v
vi CONTENTS
TU
TD
1
TU
Hệ thống
Một hệ thống được cho là có tính nhớ memory nếu ngõ ra y(t) tại thời
điểm tùy ý t0 phụ thuộc vào giá trị của ngõ vào x(t) tại bất kỳ thời điểm
t = t0 . Nếu một hệ thống không có tính nhớ, nó được cho là memoryless.
Hệ không nhớ (memoryless) luôn là hệ có tính nhân quả.
1.1.2 Ví dụ
Ví dụ 1:
Z t
y(t) = x(τ )dτ ;
−∞
Xét tại thời điểm bất kỳ t = t0 , khi đó y(t) chỉ phụ thuộc vào x(t) trong
khoảng ∞ < t ≤ t0 . Thật sự, y(t0 ) chỉ phụ thuộc vào x(t) với
1
2 1. HỆ THỐNG
TU
v(t) = x(2t) v(t) = x(2t) =⇒ memory
• Các hệ thống vật lý không nhân quả không phải là thời gian thực. Ví
dụ: một hệ thống trong đó âm nhạc được ghi và xử lý sau đó là không
phổ biến nhưng nó không phải là thời gian thực.
• Nếu một hệ thống không có tính nhớ, nó cũng là nhân quả. Tuy nhiên,
là nhân quả không nhất thiết là một hệ thống là không có tính nhớ.
Trong thực tế, hầu hết các hệ thống nhân quả đều có tính nhớ.
1.2.2 Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hệ có dạng như bên dưới. Xác định xem hệ có tính
nhân quả hay không (causal)?
Hướng dẫn:
Ngõ ra của hệ thống phụ thuộc vào ngõ vào tại thời điểm hiện tại và quá
khứ. Vậy hệ là nhân quả.
Ví dụ 2: Cho hệ có dạng như bên dưới. Xác định xem hệ có
tính nhân quả hay không (causal)?
Hướng dẫn:
TU
y(t) = x(t) + 2x(3 − t);
Ngõ ra của hệ thống phụ thuộc vào ngõ vào tại thời điểm hiện tại. Vậy hệ
là nhân quả.
Ví dụ 4: Cho hệ có dạng như bên dưới. Xác định xem hệ có
tính nhân quả hay không (causal)?
Hướng dẫn:
Ngõ ra của hệ thống phụ thuộc vào ngõ vào tại thời điểm tương lai. Vậy hệ
là không nhân quả.
4 1. HỆ THỐNG
TU
đối với một hệ có ngõ vào x1 (t) và x2 (t) bất kỳ và các hằng số a1 và
a2 tùy ý. Nếu một hệ không thỏa mãn tính chất trên thì hệ là không
tuyến tính (non-linear) và ngược lại là tuyến tính (linear).
• Hướng dẫn cách xác định hệ có tính chất tuyến tính hay không?
1.3.2 Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hệ y(t) = tx(t). Xác định xem hệ có tính tuyến tính
(linear) hay không?
Hướng dẫn:
x1 (t) a1 x1 (t)
a1
x2 (t) a2 x2 (t)
a2
y(t) = x(t2 );
y(t) = x2 (t);
dx(t)
y(t) = 4x(t) + 2 .
dt
Kết luận: x(t2 ) hệ tuyến tính, x2 (t) hệ không tuyến tính, 4x(t) + 2 dx(t)
TU
dt
hệ tuyến tính.
• Nếu y1 (t) = y2 (t), hệ có tính chất bất biến theo thời gian (time-
invariant) và ngược lại (time-variant).
• Sử dụng hình vẽ để xác định tính bất biến theo thời gian củah hệ.
1.4.2 Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hệ y(t) = 2tx(t). Xác định xem hệ có tính chất bất
biến theo thời gian (time-invariant) hay không?
Hướng dẫn:
TU
Hướng dẫn:
y1 (t) = y2 (t), hệ không thay đổi theo thời gian (time invariant).
Ví dụ 5: Cho hệ y(t) = x(t) + C. Xác định xem hệ có tính chất
bất biến theo thời gian (time-invariant) hay không?
Hướng dẫn:
TU
put.
Let x(t) be the input of continous time system and y(t) be the response
or output for x(t).
The term bounded input refers to finite value of the input signal x(t) for
any value of t. Hence if input x(t) is bounded then there exists a constant
Mx such that |x(t)| ≤ Mx and |x(t)| ≤ ∞, for all t.
Examples of bounded input signal are step signal, decaying
exponential signal and impulse signal.
TD
Examples of unbounded input signal are ramp signal and increas-
ing exponential signal.
The term bounded output refers to finite and predictable output for any
value of t. Hence, if output y(t) is bounded then there exists a constant My
such that |y(t)| ≤ My and |y(t)| ≤ ∞, for all t.
1.5.2 Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hệ y(t) = cos(x(t)). Xác định xem hệ có tính chất ổn
định hay không.
Hướng dẫn:
The given system is a a time variant system, so the test for stability
should be performed for specific inputs.
The operation performed by the system on the input signal are folding
and shifting. A bounded input signal will remain bounded even after folding
and shifting. Therefore in the given system, the output will be bounded as
long as input is bounded. Hence, the given system is BIBO stable.
TU
1.6 Bài tập
Bài 1: Cho hệ y(t) = 3x(3t + 3) với x(t) là tín hiệu ngõ vào, và y(t) là
tín hiệu ngõ. Xác định các tính chất sau nếu có của hệ: memory;
causal; BIBO stable; time-invariant; linear.
TD