You are on page 1of 16

L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
Ngày làm đề: ...../...../........ QUICK NOTE
............................
............................
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ............................

ÔN LUYỆN — ĐỀ 1 ............................
............................
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ............................
............................

............................
............................
Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức nào sau y
ĐIỂM:
............................
đây? ............................
M Trên con đường
1 . . . .thành
. . . . . . . .công
. . . . . .không
..........

. . . .có
. . . .dấu
. . . . . .chân
. . . . . . .của
.......

O 2 x . . . .kẻ
. . .lười
. . . . . biếng.
................
............................
A z1 = 2 + i. B z2 = 2 − i. C z3 = 1 + 2i. D z4 = 1 − 2i. . . . . . .QUICK
. . . . . . . . . .NOTE
............
Ê Lời giải.
............................
Ta thấy điểm M (2; 1) trong hình vẽ biểu diễn số phức z1 = 2 + i.
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 2. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 2023x là
............................
1 1 1 1
A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . ............................
x ln 3 2023x x 2023x ln 3
Ê Lời giải. ............................
(2023x)0 1
Ta có y 0 = = . ............................
2023x ln 3 x ln 3 ............................
Chọn đáp án A 
............................
7
Câu 3. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = làx3 ............................
3 10 3 4 7 4 7 4
A y0 = x 3 . B y0 = x 3 . C y0 = x 3 . D y 0 = x− 3 . ............................
10 7 3 3 ............................
Ê Lời giải.
7 7 4 ............................
Ta có y = x 3 ⇒ y 0 = x 3 .
3 ............................
Chọn đáp án C  ............................

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 22x


< 2x+4
là ............................

A (−∞; 4). B (0; 4). C (0; 16). D (4; +∞). ............................


Ê Lời giải. ............................
Ta có 22x < 2x+4 ⇔ 2x < x + 4 ⇔ x < 4. ............................
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞; 4). ............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = −6. Giá trị ............................
của u4 bằng ............................
A −12. B −24. C 12. D 24. ............................
Ê Lời giải.
............................
Ta có u2 = u1 + d ⇔ −6 = 3 + d ⇒ d = −9.
............................
Khi đó u4 = u1 + 3d = 3 + 3 · (−9) = −24.
Chọn đáp án B  ............................
............................
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − z + 3 = 0. Véc-tơ nào dưới đây
............................
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A #»
u = (2; −1; 3). B #»
v = (2; 0; 3). #» = (0; 2; −1).
C w D #»
n = (2; 0; −1). ............................

Ê Lời giải. ............................


............................
1 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023

Từ (P ) : 2x − z + 3 = 0 ⇒ #»
............................
QUICK NOTE n = (2; 0; −1) là một véc-tơ pháp tuyến của (P ).
............................
Chọn đáp án D 
............................
............................
ax + b
............................
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong y
cx + d
............................ trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã
............................ cho và trục tung là
............................
A (0; −2). B (2; 0). C (−2; 0). D (0; 2).
1
............................
O
............................ x
−1 2
............................
............................ −2
............................

............................
Ê Lời giải.
............................
Dựa vào đồ thị, giao điểm với trục tung tại A(0; −2).
............................ Chọn đáp án A 
............................
Z2 Z2 Z2
............................
Câu 8. Cho f (x) dx = 3; g(x) dx = −2. Khi đó [f (x) + g(x)] dx bằng
............................
1 1 1
............................ A 5. B −5. C −1. D 1.
............................ Ê Lời giải.
............................ Z2 Z2 Z2
............................ Ta có [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx = 1.
............................ 1 1 1

............................ Chọn đáp án D 


............................

............................ Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
............................ nào sau đây?
x+1 x−1
............................ A y= . B y= .
x−1 x−2
............................ x x+1 1
C y= . D y= .
............................ x−1 x−2 O
............................ −1 1 x
−1
............................
............................
............................
Ê Lời giải.
............................ x−1 x+1
Dựa vào đồ thị, ta thấy x = 1 là tiệm cận đứng nên y = ; y= bị loại.
............................ x−2 x−2
x
............................ Đồ thị cắt trục hoành tại x = −1 ⇒ y = bị loại.
x−1
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 4z − 3 = 0.
............................
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính R là
............................
A I(2; 2; 4) và R = 3. B I(2; 2; 4) và R = 4.
............................
C I(1; 1; 2) và R = 3. D I(1; 1; 2) và R = 4.
............................
Ê Lời giải.
............................
p
Ta có a = 1, b = 1, c = 2, d = −3 nên tâm I(1; 1; 2) và R = 12 + 12 + 22 − (−3) = 3.
............................ Chọn đáp án C 
............................
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x−y−z−3 = 0
............................
và (Q) : x − z − 2 = 0. Góc giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) bằng
............................
Good luck to you ! 2
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
A 30◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 90◦ . QUICK NOTE
............................
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (P ) có véc-tơ pháp tuyến #»
............................
n 1 = (2; −1; −1).
Mặt phẳng (Q) có véc-tơ pháp tuyến #» n 2 = (1; 0; −1). ............................

Gọi α = ((P ), (Q)), 0 ≤ α ≤ 90 . √ ◦ ............................
| #»
n 1 · #»
n 2| 3 3 ............................
Khi đó cos α = #» #» = √ = .
| n 1| · | n 2| 2 3 2 ............................
Vậy α = 30◦ . ............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 12. Cho số phức z = (1 − i)5 .
Tìm phần ảo của số phức w = iz. ............................
A −4. B 4. C 4i. D −4i. ............................
Ê Lời giải. ............................
Ta có z = (1 − i)5 = −4 + 4i. Vậy w = iz = (−4 + 4i)i = −4 − 4i. ............................
Khi đó w có phần ảo là −4.
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 13. Thể tích khối lập phương cạnh 3a là ............................
A V = 81a3 . B V = 9a3 . C V = a3 . D V = 27a3 . ............................
Ê Lời giải. ............................
Ta có V = (3a)3 = 27a3 . ............................
Chọn đáp án D 
............................
Câu 14. Cho hình√chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc ............................
với đáy và SA = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. ............................
1 3 √
A V = a3 . B V = a3 . C V = 2 2a3 . D V = a3 . ............................
2 4
Ê Lời giải. ............................

1 1 √ (2a)2 3 ............................
Ta có VS.ABC = SA · S4ABC = · a 3 · = a3 .
3 3 4 ............................
Chọn đáp án D  ............................

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(−1; 3; 2) và tiếp xúc mặt phẳng ............................
(Oyz). Phương trình của (S) là ............................
A (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 2. B (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1. ............................
C (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z + 2)2 = 1. D (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 2. ............................
Ê Lời giải. ............................
Gọi H(0; 3; 2) là hình chiếu của I lên (Oyz). ............................
Khi đó R = IH = 1.
............................
Vậy (S) : (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.
Chọn đáp án B  ............................

............................
Câu 16. Phần ảo của số phức z = 2 − 7i bằng
............................
A −7. B −7i. C 2. D 7.
............................
Ê Lời giải.
............................
Phần ảo của số phức z = 2 − 7i là −7.
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích
............................
xung quanh của hình nón đã cho bằng
............................
A 6π. B 108π. C 36π. D 18π.
............................
Ê Lời giải.
6 ............................
Bán kính của đường tròn đáy là = 3.
2 ............................
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq = πrl = π · 3 · 6 = 18π. ............................
Chọn đáp án D  ............................
............................
3 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................ 
QUICK NOTE x = 1 − t

............................
Câu 18. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 5 + t ?
............................ 
z = 2 + 3t

............................
A P (1; 2; 5). B N (1; 5; 2). C Q (−1; 1; 3). D M (1; 1; 3).
............................
Ê Lời giải.
............................ 
............................
1 = 1 − t

Thế tọa độ điểm N (1; 5; 2) vào đường thẳng d : 5 = 5 + t ⇔ t = 0.
............................ 
2 = 2 + 3t

............................
Vậy điểm N (1; 5; 2) thuộc đường thẳng d.
............................
Chọn đáp án B 
............................
............................
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn y
............................ [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau. Điểm cực 4
............................ tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
............................ A x = 1. B x = −2.
............................ C M (1; −2). D M (−2; −4). 2
............................

............................
−2 O 1
−1 2 x
............................
............................
............................
−2
............................

............................ −4
............................ Ê Lời giải.
............................ Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là M (1 ; −2) .
............................ Chọn đáp án C 
............................ 2x − 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
............................ x−1
............................ A y = 2. B x = 2. C x = 1. D y = 4.
............................
Ê Lời giải.
4 4
............................ 2x − 4 2− 2x − 4 2−
Vì lim = lim x = 2 và lim = lim x = 2.
............................ x→+∞ x − 1 x→+∞ 1 x→−∞ x − 1 x→−∞ 1
1− 1−
............................ x x
Do đó đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
............................
Chọn đáp án A 
............................

............................
Câu 21. Bất phương trình log2 x < 3 có tập nghiệm là
............................
A (8; +∞). B (−∞; 8). C (0; 8). D (−∞; 6).
Ê Lời giải.
............................
Ta có log2 x < 3 ⇔ 0 < x < 23 ⇔ 0 < x < 8.
............................
Tập nghiệm của bất phương trình là (0; 8).
............................ Chọn đáp án C 
............................
Câu 22. Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là
............................
A C212 . B 122 . C A212 . D 212 .
............................ Ê Lời giải.
............................ Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử.
............................ Vậy có C212 cách thoả đề.
............................ Chọn đáp án A 
............................ Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số
ax
............................ F (x) = 6 1, C là hằng số).
+ C, (a > 0, a =
ln a
............................
Good luck to you ! 4
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
1 QUICK NOTE
A f (x) = ax . B f (x) = . C f (x) = ln x. D f (x) = xa . ............................
x
Ê Lời giải. ............................
ã0
ax ............................
Å
Ta có F 0 (x) = +C = ax .
ln a ............................

Chọn đáp án A  ............................


............................
Z5 Z5 ............................
Câu 24. Cho f (x) dx = 10 . Khi đó [2 + 3f (x)] dx bằng ............................
2 2 ............................
A 32. B 36. C 42. D 46. ............................
Ê Lời giải. ............................

Z5 Z5 Z5 ............................
Ta có [2 + 3f (x)] dx = 2 dx + 3 f (x) dx = 6 + 3 · 10 = 36. ............................
2 2 2 ............................
Chọn đáp án B  ............................
............................
2
Câu 25. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 6x + sin 3x và F (0) = . Khẳng ............................
3
định nào sau đây đúng? ............................
cos 3x cos 3x 2 ............................
A F (x) = 3x2 + + 1. B F (x) = 3x2 − + .
3 3 3 ............................
cos 3x cos 3x
C F (x) = 3x2 + − 1. D F (x) = 3x2 − + 1. ............................
3 3
Ê Lời giải. Z Z ............................
1
Họ nguyên hàm của f (x) là f (x) dx = (6x + sin 3x) dx = 3x2 − cos 3x + C . ............................
3 ............................
2 1 2
Vì F (0) = nên − + C = ⇔ C = 1 . ............................
3 3 3
2 1 ............................
Vậy F (x) = 3x − cos 3x + 1 .
3 ............................
Chọn đáp án D 
............................

Câu 26. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: ............................
............................

............................
............................
x −∞ −2 2 +∞
............................
............................
f 0 (x) − 0 + 0 −
............................

+∞ 3 ............................
............................
f (x) ............................
............................
−1 −∞
............................
............................

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? ............................

A (−∞; −2). B (−2; 2). C (−1; 3). D (2; +∞). ............................


............................
Ê Lời giải.
............................
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−2; 2).
............................
Chọn đáp án B 
............................
............................
5 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................
QUICK NOTE
............................
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d và có đồ thị là y
............................ đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm 3
............................ nào dưới đây?
............................ A x = −2. B x = −1. C x = 1. D x = 2.
............................
............................ −2 1
−1 O 2 x
............................

............................ −1
............................ Ê Lời giải.
............................ Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = −1.
............................
Chọn đáp án B 
a · b2 bằng

............................ Câu 28. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log3
............................ A log3 a + 2 log3 b. B 2 (log3 a + log3 b).
1
............................ C log3 a + log3 b. D 2 · log3 a · log3 b.
2
............................
Ê Lời giải.
............................ Ta có log3 a · b2 = log3 a + 2 log3 b.

............................ Chọn đáp án A 
............................
Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x − x2 và trục hoành. Tính
............................
thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.
............................ 81 81 9 9
A V = π. B V = . C V = . D V = π.
............................ 10 10 2 2
Ê Lời giải.
............................ ñ
2
x=0
............................ Phương trình hoành độ giao điểm: 3x − x = 0 ⇔ .
x=3
............................
............................ Z3 Z3 3
x5
Å ã
2 2 3
9x2 − 6x3 + x4 dx = π 3x3 − x4 +
 
............................ V = π 3x − x dx = π
2 5 0
............................ 0 0
3 4 35
Å ã
............................ 3
= π 3 · 3 − ·3 +
............................ 2 5
............................ 81
= π.
............................
10
............................ Chọn đáp án A 
............................
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
............................ a
bằng . Góc giữa hai mặt phẳng (A0 BC) và (ABC) bằng
............................ 2
............................
A 30◦ . B 60◦ . C 45◦ . D 90◦ .
Ê Lời giải.
............................
............................ A0 C0
............................

............................
B0
............................
............................
............................
............................ A C

............................
............................
M

............................ B
............................
Good luck to you ! 6
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. QUICK NOTE
............................
Tam giác ABC đều nên ta có AM ⊥ BC. (1)
ABC.A0 B 0 C 0 là lăng trụ đều nên AA0 ⊥ (ABC) ⇒ AA0 ⊥ BC. (2) ............................

Từ (1) và (2) ta suy ra BC ⊥ (AA0 M ) ⇒ BC ⊥ A0 M . ............................


Ta lại có (ABC) ∩ (A0 BC) = BC ............................
⇒ ((A¤ 0 BC); (ABC)) = (AM¤ ; A0 M ) = A
÷ 0 M A = ϕ. ............................
a √
AA0 2 3 ............................
Ta có tan ϕ = = √ = . ............................
AM a 3 3
2 ............................
Suy ra ϕ = 30◦ . ............................
Chọn đáp án A 
............................
............................
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác x −∞ −1 3 +∞ ............................
định và liên tục trên (−∞; +∞) có
bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao y0 + 0 − 0 + ............................

nhiêu giá trị nguyên dương của m để 2 +∞ ............................

phương trình 2f (x) + m = 0 có đúng y ............................


3 nghiệm phân biệt? ............................
−∞ −4
............................
A 7. B 11. C 8. D 13. ............................
Ê Lời giải.
............................
−m
Phương trình 2f (x) + m = 0 ⇔ f (x) = . ............................
2
−m ............................
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
2
............................
−m ............................
−4 < < 2 ⇔ 8 > m > −4.
2 ............................

Mà m nguyên dương, suy ra: m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}, có 7 giá trị của m. ............................

Chọn đáp án A  ............................


............................
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f 0 (x) = x2 (x − 1). Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng ............................

A (1; +∞). B (−∞; +∞). C (0; 1). D (−∞; 1). ............................


Ê Lời giải. ............................
ñ
0 2
x=0 ............................
Ta có f (x) = 0 ⇔ x (x − 1) = 0 ⇔
x = 1. ............................
Bảng xét dấu ............................
............................
x −∞ 0 1 +∞
............................
f 0 (x) − 0 − 0 +
............................
............................
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Chọn đáp án A  ............................
............................
Câu 33. Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh.
............................
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Xác suất để 3 viên bi có cả hai màu.
8 12 27 4 ............................
A . B . C . D .
35 65 35 91 ............................
Ê Lời giải.
............................
Số phần tử của không gian mẫu: n (Ω) = C315 = 455.
............................
Gọi A là biến cố “Lấy ra 3 viên bi có đủ cả hai màu”. Xét hai trường hợp
............................
○ 1 viên đỏ và 2 viên xanh: C16 · C29 = 216. ............................
............................
○ 2 viên đỏ và 1 viên xanh C26 · C19 = 135.
............................
7 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................
QUICK NOTE Suy ra n(A) = 216 + 135 = 351.
............................ n(A) 351 27
............................
Xác suất để lấy ra ba viên bi có đủ cả hai màu là P (A) = = = .
n (Ω) 455 35
............................ Chọn đáp án C 
............................ Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình log23 x
− log3 9x − 4 = 0 bằng
............................ A −6. B −3. C 3. D 27.
............................ Ê Lời giải.
............................ Điều kiện x > 0.
............................ Ta có
............................ log23 x − log3 (9x) − 4 = 0 ⇔ log23 x − log3 9 − log3 x − 4 = 0
............................ ⇔ log23 x − log3 x − 6 = 0
ñ
............................ log3 x = 3

............................ log3 x = −2

............................ x = 27
............................ ⇔  1
x= .
............................ 9
............................ 1
Tích các nghiệm là 27 · = 3.
............................ 9
Chọn đáp án C 
............................
............................
Câu 35. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |(1 + i) z − 5 + i| = 2 là
một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là
............................ √
A I (2; −3), R = 2. B I (−2; 3), R = 2.
............................ √
C I (2; −3), R = 2. D I (−2; 3), R = 2.
............................
Ê Lời giải.
............................ Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z.
............................ Ta có
............................ −5 + i √
|(1 + i) z − 5 + i| = 2 ⇔ z + = 2
............................ 1+i

............................ ⇔ |z − (2 − 3i)| = 2

............................ ⇔ IM = 2,
............................ với I (2; −3).
............................
√ hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (2; −3), bán kính
Vậy tập
............................ R = 2.
............................
Chọn đáp án C 
............................ Câu 36. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1; −3),
............................
B(3; 0;
1) ? 
 x=4+t  x=2+t
............................
A y =1−t . B y =1−t .
............................ 
z = 5 + 4t

z = −3 − 4t
 
............................  x = 3 − t  x=4+t
............................ C y=t . D y = −1 − t .
z = 1 + 4t z = 5 + 4t
 
............................
Ê Lời giải.
............................
# »
............................
Gọi ∆ là đườngthẳng đi qua A, B thì ∆ nhận AB = (1; −1; 4) làm vectơ chỉ phương. Do
 x=2+t  x=3−t
............................
đó loại đáp án y =1−t và y=t
............................
z = −3 − 4t z = 1 + 4t
 
............................ x−2 y−1 z+3
Phương trình chính tắc của ∆ là = = .
............................ 1 −1 4 
............................
 x=4+t
Ta thấy M (4; −1; 5) ∈ ∆ nên ∆ có phương trình tham số là y = −1 − t
............................
z = 5 + 4t.

............................
Good luck to you ! 8
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
Chọn đáp án D  QUICK NOTE
............................
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0 và điểm ............................
M (1; 1; 0). Tìm tọa độ điểm M 0 là điểm đối xứng với M qua (P ). ............................
A M 0 (3; −3; 0). B M 0 (−2; 1; 3). C M 0 (0; 2; −1). D M 0 (−2; 3; 1). ............................
Ê Lời giải. ............................
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 1; 0) trên mặt phẳng (P ) : x − 2y − 4 = 0. ............................
Khi đó có tọa độ điểm H(2; −1; 0). ............................
Do điểm M 0 là điểm đối xứng với M qua (P ) nên H là trung điểm của đoạn M M 0 .
............................
Vậy tọa độ điểm M 0 là M 0 (3; −3; 0).
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA và vuông góc ............................
với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng
............................
(SAC).
√ √ √ √ ............................
a 3 a 2 a 3 a 2
A . B . C . D . ............................
2 6 6 4
Ê Lời giải. ............................
............................

S ............................
............................
............................
............................
............................

............................
G A
............................
H D
............................
............................
M O
............................
B C
............................
............................
Gọi M là trung điểm của AB, và gọi AC cắt BD tại O. ............................
d(G, (SAC)) SG 2 2
Ta có = = ⇒ d(G, (SAC)) = d(M, (SAC)). ............................
d(M, (SAC)) SM 3 3
Gọi H là hình chiếu của M trên AC. ............................

1 1 a 2 ............................
Khi đó M H ⊥ (SAC) nên d(M, (SAC)) = M H = BO = BD = .
√ √ 2 4 4 ............................
2 a 2 a 2
Vậy ⇒ d(G, (SAC)) = · = . ............................
3 4 6
............................
Chọn đáp án B 
p p ............................
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log2 (x + 2) − log2 (2x2 − 1) ≥ (x + ............................
1)(x − 5) là
............................
A 5. B 6. C 7. D 4. ............................
Ê Lời giải.
 ............................
 x > −2√
x > −2√

 ............................
  

  
 2

x+2>0

 2 

 x > 2√ ............................
  x > 2√
 
 

2
   ï
2x − 1 > 0 2 x≥1 ............................
  
Điều kiện: ⇔ 2 x<− ⇔ ⇔ .

 log2 (x + 2) ≥ 0  x<−  2 x = −1 ............................


log2 (2x2 − 1) ≥ 0


 2 

 x ≥ −1

 x+2≥1 
 ï ............................

 2x2 − 1 ≥ 1
 

 x≥1

 x ≤ −1 ............................
............................
Ta có x = −1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.
............................
9 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................
QUICK NOTE Với x ≥ 1, bất phương trình
............................
» »
............................ 2 log2 (x + 2) − log2 (2x2 − 1) ≥ (x + 1)(x − 5)
............................ » »
⇔ log2 (x + 2)2 − log2 (2x2 − 1) ≥ x2 − 4x − 5
............................ » »
log2 (x + 2)2 − log2 (2x2 − 1) ≥ 2x2 − 1 − x2 + 4x + 4
 
............................ ⇔
»  »
log2 (x2 + 4x + 4) + x2 + 4x + 4 ≥ log2 (2x2 − 1) + 2x2 − 1 . (∗)
............................


............................
u = x2 + 4x + 4
®
............................ p p
Đặt 2
, khi đó (∗) có dạng log2 u + u ≥ log2 v + v.
............................ v = 2x − 1
............................ (log t)0 1
log2 t + t có f 0 (t) = p 2
p
Xét hàm số f (t) = +1 = p + 1 > 0 nên hàm
............................ 2 logp2 t 2t · ln
p2 · log2 t
............................ số đồng biến trên khoảng (1; +∞), do đó bpt log2 u + u ≥ log2 v + v ⇔ u ≥ v.
............................
Khi đó x2 + 4x + 4 ≥ 2x2 − 1 ⇔ x2 − 4x − 5 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 5.
Kết hợp với điều kiện ta có x = −1 và 1 ≤ x ≤ 5.
............................
Vì x ∈ Z nên x ∈ {−1; 1; 2; 3; 4; 5}.
............................
Chọn đáp án B 
............................
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Goi F (x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên
............................ Z 0
............................ R thỏa mãn F (8) + G(8) = 8 và F (0) + G(0) = −2. Khi đó f (−4x)dx bằng
−2
............................ 5 5
A − . B . C 5. D −5.
............................ 4 4
Ê Lời giải.
............................ ß
G(8) = F (8) + C
............................ Ta có: G(x) = F (x) + C ⇒ .
G(0) = F (0) + C
............................ ß ß
F (8) + G(8) = 8 2F (8) + C = 8
Ta lại có: ⇔ ⇔ F (8) − F (0) = 5 .
............................ F (0) + G(0) = −2 2F (0) + C = −2
Z 0 Z 8
............................ 1 1 5
Vây: f (−4x) dx = f (t) dt = (F (8) − F (0)) = .
............................ −2 4 0 4 4
............................ Chọn đáp án B 
............................ Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x4 −2mx3 +(m+2)x2 −3
............................ có điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại?
............................ A 3. B 4. C 5. D 6.
............................ Ê Lời giải.
Ta có y 0 = 4x3 − 6mx2 + 2(m + 2)x = 2x 2x2 − 3mx + (m + 2) .
 
............................ ï
x=0
............................ Xét: y 0 = 0 ⇔
2x2 − 3mx + (m + 2) = 0 (∗)
............................

............................ ï m = −2.
+) Trường hơp 1: Phương trình (∗) có nghiệm x = 0, khi đó
x=0
............................
Thay m = −2 vào phương trình ta được: 2x2 − 6x = 0 ⇔ .
x=3
............................ Ta có xét dấu y 0 như sau:
............................
............................ x −∞ 0 3 +∞
............................
............................ y0 − 0 − 0 +
............................
............................ Ta thấy khi m = −2 hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
............................ +) Trường hợp 2: Phương trình (∗) không có nghiêm x = 0, khi đó m 6= −2.
............................
Dễ thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình y 0 = 0 có 3 nghiệm đơn phân
biệt, khi đó hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
............................
Khi phương trình vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì phương trình y 0 = 0 có 1 nghiệm đơn
............................
hoặc 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép, lúc này hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu x = 0.
............................
Good luck to you ! 10
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
Như vậy, khi m 6= −2, hàm số đã cho có môt điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình vô QUICK NOTE
............................
nghiệm hoăc có nghiệm kép, điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình có ∆ ≤ 0.
............................
√ √ ............................
2 2 4 − 4 10 4 + 4 10
∆ ≤ 0 ⇔ 9m − 8(m + 2) ≤ 0 ⇔ 9m − 8m − 16 ≤ 0 ⇔ ≤m≤ . ............................
9 9
............................

Mà m ∈ Z, suy ra m ∈ {−2; 0; 1}. ............................

Vậy có 3 giá tri nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. ............................

Chọn đáp án A  ............................


............................
Câu 42. Hai số phức z, w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức (1 + i) z 2 − 2iz − 1 =
............................
|2022 · z̄ + 2022|
+ 2 − 2i. Giá trị lớn nhất của |w| là ............................
w √ √ √
2021 2 1011 2 2023 2 ............................
A . B . C . D 2019. ............................
4 2 4
Ê Lời giải. ............................

Ta có: |z − i| = |z̄ + i| nên z2 − 2iz − 1 = |z − i|2 = |z̄ + i|2 . Phương trình ............................
............................

|2022 · z̄ + 2022| ............................


(1 + i) z 2 − 2iz − 1 = + 2 − 2i
w ............................
|2022(z̄ + 1)|
⇔(1 + i)|z̄ + i|2 = + 2 − 2i ............................
w ............................
|2022(z̄ + i)|
⇔ |z̄ + i|2 − 2 + |z̄ + i|2 + 2 i =
 
(1) ............................
w
............................
............................
Điều kiện: w 6= 0 suy ra z̄ + i 6= 0 hay |z̄ + i| > 0.
Đặt t = |z̄ + i|, t > 0 ta có phương trình ............................
............................

|2022(z̄ + i)| ............................


(1) ⇔ t2 − 2 + t2 + 2 i =
 
w ............................
»
2 2 2022t ............................
⇒ (t2 − 2) + (t2 + 2) =
|w| ............................

Ã
t 2 1 ............................
⇔ |w| = 2022 = 1011 2
2 (t4 + 4) 4
t2 + 2 ............................
t
Õ √ ............................
√ 1 1011 2
⇔ |w| ≤ 1011 2 · … = ............................
4 2
2 t2 · 2 ............................
t
............................

√ ............................
4 √ 1011 2
Dấu bằng xảy ra khi t2 = 2 ⇔ |z̄ + i| = 2 ⇔ w = −
2
i. ............................
t 2 ............................
............................
Chọn đáp án B 
............................
Câu 43. Cho hình hộp đứng ABCD · A0 B 0 C 0 D 0 ’ = 60◦ đồng
có đáy là hình thoi, góc BAD ............................
0
thời AA = a. Gọi G là
√ trọng tâm tam giác BCD. Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt ............................
a 21
phẳng (A0 BD) bằng . Tính thể tích khối hộp ABCD · A0 B 0 C 0 D0 theo a. ............................
√ 21 √ √ √ ............................
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A . B . C . D . ............................
6 6 2 2
Ê Lời giải. ............................
............................
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
............................
11 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................
QUICK NOTE B0 A0
............................
............................
............................
C0 D0
............................
............................
H
............................
A
............................ B
............................
O
............................ G
C D
............................
............................ GO 1
Ta có AG ∩ (A0 BD) = O nên d (G, (A0 BD)) = d (A, (A0 BD)) = d (A, (A0 BD)).
............................ AO 3
Dễ thấyßBD ⊥ (AA0 O), trong (AA0 O) vẽ AH ⊥ A0 O tại H.
............................
AH ⊥ BD
Khi đó ⇒ AH ⊥ (A0 BD) ⇒ d (A, (A0 BD)) = AH .
............................ AH ⊥ A0 O
............................ ◦
√ thoi ABCD, ta có BAD = 60 nên 4ABD đều.
Gọi x là cạnh hình ’
............................ x 3 1 1 1 7 4 1
Suy ra AO = , khi đó 2
= 2
+ 02
⇔ 2 = 2 + 2 ⇒ x = a.
............................ 2 AH AO AA 3a 3x a Ç √ å
a2 3
............................ Thể tích khối hộp ABCD · A0 B 0 C 0 D0 là VABCD·A0 B 0 C 0 D0 = AA0 · SABCD = a · 2 · =
4
............................ √
a3 3
............................ .
2
............................
Chọn đáp án D 
............................
Câu 44. Cho hàm số f (x) thỏa mãn −xf 0 (x) · ln x + f (x) = 2x2 f 2 (x), ∀x ∈ (1; +∞),
............................ 1
f (x) > 0, ∀x ∈ (1; +∞) và f (e) = 2 . Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
............................ e
............................
y = xf (x), y = 0, x = e, x = e2 .
3 1 5
............................ A S= . B S= . C S= . D S = 2.
2 2 3
............................ Ê Lời giải.
............................ Ta có:
............................ f 0 (x) 1
− xf 0 (x) ln x + f (x) = 2x2 f 2 (x) ⇔ −x 2
ln x + = 2x2 , ∀x ∈ (1; +∞).
............................ f (x) f (x)
1
............................
⇔xg 0 (x) · ln x + g(x) = 2x2 , ∀x ∈ (1; +∞) vói g(x) =
............................ f (x)
Z Z Z
g(x) g(x)
............................ ⇔g 0 (x) ln x + = 2x, ∀x ∈ (1; +∞) ⇒ g 0 (x) ln x dx + dx = 2x dx
x x
............................ Z Z
g(x) g(x)
............................ ⇔g(x) ln x − dx + dx = x2 + C ⇔ g(x) ln x = x2 + C, ∀x ∈ (1; +∞).
x x
............................
1
............................ Do f (e) = ⇔ g(e) = e2 ⇔ C = 0.
e2
............................ Suy ra g(x) ln x = x2 , ∀x ∈ (1; +∞)
............................ x2
⇒ g(x) = > 0, ∀x ∈ (1; +∞)
............................ ln x
x ln x
............................ ⇒ y = xf (x) = = , ∀x ∈ (1; +∞).
g(x) x
............................ Z e2 Z e2 e2
ln x 1 3
............................ Ta có S = xf (x)dx = dx = ln2 x = .
e e x 2 e 2
............................
Chọn đáp án A 
............................
Câu 45. Trên tập các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 8 = 0 ( m là tham số thực).
............................
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt
............................
thỏa mãn z1 z1 + mz2 = m2 − m − 8 |z2 |?
2

............................
Good luck to you ! 12
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
A 12. B 6. C 5. D 11. QUICK NOTE
............................
Ê Lời giải.
............................
Ta có ∆ = m2 − 4m − 32 là biệt thức của phương trình.
ï ............................
2 m>8
TH1: Xét ∆ > 0 ⇔ m − 4m − 32 > 0 ⇔ khi đó phương trình có hai nghiêm ............................
m < −4
thực phân biệt. ............................
Ta có z12 = mz1 − m − 8 suy ra z12 + mz 2
2 = m (z1 + z2 ) − m − 8 = m − m − 8 ............................
do đó z1 z12 + mz2 = m2 − m − 8 |z2 | ⇔ m2 − m − 8 |z1 | = m2 − m − 8 |z2 |.

............................
Nếu z1 · z2ß= 0 thì m + 8 = 0 ⇒ m ß = −8 không thỏa mãn. ............................
m2 − m − 8 > 0 m2 − m − 8 > 0
ß 2
m −m−8>0
Khi đó ⇔ ⇔ ⇔ hệ vô nghiệm. ............................
|z1 | = |z2 | z1 = −z2 m=0
............................
TH2: Xét ∆ < 0 ⇔ −4 <  m < 82khi đó phương  |z1 | =
trình có hai nghiệm phức phân biệt và
2 2 2

|z2 |, ta có z1 z1 + mz2 = m − m − 8 |z2 | ⇔ m − m − 8 |z1 | = m − m − 8 |z2 | ............................
 √
1 + 33 ............................
 m≥ 2√
⇔ m2 − m − 8 ≥ 0 ⇔  ............................
1 − 33
m≤ ............................
2
Kết hợp điều kiện ta được m ∈ {−3; 4; 5; 6; 7}. ............................

Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm. ............................

Chọn đáp án C  ............................


............................
x+1 y−1
Câu 46. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = ............................
1 −1
z ............................
, I(1; 1; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng d, đồng thời khoảng
−2 √ ............................
cách từ I đến mặt phẳng (P ) bằng 3.
............................
A (P ) : x − y + z − 2 = 0, (P ) : 7x + 5y + z + 2 = 0.
............................
B (P ) : x − y + z + 2 = 0, (P ) : 7x + 5y + z + 2 = 0.
............................
C (P ) : x − y + z − 2 = 0, (P ) : 7x + 5y + z − 2 = 0.
............................
D (P ) : x − y + z + 2 = 0, (P ) : 7x + 5y + z − 2 = 0.
............................
Ê Lời giải.
............................
Lấy M (−1; 1; 0), N (0; 0; −2) thuộc đường thẳng d.
0, a2 + b2 + c2 6= 0 .
 ............................
Phương trình mặt phẳng (P)có dạng ax + by + cz + d =
−a + b + d = 0 d = −a + b ............................
 M ∈ (P )

 
 

−2c + d = 0 d = 2c
 
............................
Ta có N ∈ (P ) √ ⇔ √ ⇔  |a + b + c + d| √
|a + b + c + d| ............................
 d(I, (P )) = 3  √ = 3  √ = 3

 
 
a 2 + b2 + c2 a2 + b2 + c2 ............................
2c = a − b


 2c = a − b

 d=a−b
 ............................
⇔ ã2 ⇔ d=a−b ............................
a−b √ a−b
Å
 2
5a − 2ab − 7b2 = 0
 2 2
 a+b+
 +a−b = 3 a +b + ............................
2 2
  

  a = −b ............................

  2c = a − b

  ............................
 2c = a − b


 d=a−b
 ............................
⇔ d=a−b ⇔   5a = 7b .
(a + b)(5a − 7b) = 0 ............................

 
2c = a − b

 

............................

d=a−b
 
............................

 a = −b
Với 2c = a − b. Chọn bộ số (a; b; c; d) = (1; −1; 1; 2) ⇒ (P) : x − y + z + 2 = 0. ............................
d=a−b

............................

 5a = 7b ............................
Với 2c = a − b. Chọn bộ số (a; b; c; d) = (7; 5; 1; 2) ⇒ (P) : 7x + 5y + z + 2 = 0 . ............................
d=a−b

............................
Chọn đáp án B 
............................
............................
13 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................ x+y
QUICK NOTE Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn log√3 = x(x − 3) +
............................ x2 + y 2 + xy + 2
............................ y(y − 3) + xy.
............................ A 1. B 2. C 4. D 6.
............................
Ê Lời giải.
............................
x+y
............................ Điều kiện > 0 ⇔ x + y > 0. Ta có
x2 + y 2 + xy + 2
............................

............................
............................ x+y
log√3 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy
............................ x2
+ y 2 + xy + 2
⇔2 log3 (x + y) − 2 log3 x2 + y 2 + xy + 2 = x2 + y 2 + xy − 3x − 3y

............................
⇔2 log3 (x + y) + 2 − 2 log3 x2 + y 2 + xy + 2 = x2 + y 2 + xy + 2 − 3x − 3y

............................

⇔2 log3 (3x + 3y) + (3x + 3y) = 2 log3 x2 + y 2 + xy + 2 + x2 + y 2 + xy + 2



............................
............................
............................
2
............................ Xét hàm đặc trưng f (t) = 2 log3 t+t, t ∈ (0; +∞), ta có f 0 (t) = +1 > 0, ∀t ∈ (0; +∞).
t · ln 3
............................
Suy ra hàm f (t) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
............................ Phương trình
............................
............................
⇔ f (3x + 3y) = f x2 + y 2 + xy + 2

............................

............................ ⇔ x2 + y 2 + xy + 2 = 3x + 3
............................ ⇔ x2 + (3 − y)x + y 2 − 3y + 2 = 0
............................
............................
Điều kiện của y đề phương trình có nghiệm là
............................
............................
............................
√ √
2 2
 2 3−2 2 3+2 2
............................
(3 − y) − 4 y − 3y + 2 ≥ 0 ⇔ −3y + 6y + 1 ≥ 0 ⇔ ≤y≤ .
3 3
............................

............................
............................
Do y ∈ Z nên y ∈ {0; 1; 2}. ï
x=1
............................ + Với y = 0, ta được x2
− 3x + 2 = 0 ⇔ .
x=2
............................ ï
x=0
+ Với y = 1, ta được x2 + 2x = 0 ⇔ .
............................ x = −2
ï
............................ x=0
+ Với y = 2, ta được x2 + x = 0 ⇔ .
............................ x = −1
............................ Vậy có 6 cặp số thỏa mãn đề bài.
............................ Chọn đáp án D 
............................
............................ Câu 48. Cho hình nón đỉnh S, tâm mặt đáy O và có diện tích xung quanh bằng 20πa2 . Gọi
_ 1
............................ A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho độ dài cung AB bằng lần chu vi của
3
............................
đường tròn đáy. Biết rằng bán kính đáy bằng 4a, khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB)
............................ bằng
............................
√ √ √ √
2 13 13 12 13 6 13
............................ A a. B a. C a. D a.
13 13 13 13
............................
Ê Lời giải.
............................
Good luck to you ! 14
............................
L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023 ½ Bình tĩnh - tự tin ½

............................
S QUICK NOTE
............................
............................
............................

............................
............................
............................
............................

............................

H ............................
............................
A
............................
O ............................
M
............................
B ............................

2 2 ............................
√xq = πrl = 20πap ⇔ π · 4a · l = 20πa ⇔ l = 5a.
Ta có S
............................
2 2 2
SO = SA − OA = (5a) − (4a) = 3a 2

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó AB ⊥ (SOM ). ............................
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM . Suy ra OH ⊥ (SAB) hay d(O, (SAB)) = OH. ............................
_ 1
Vì độ dài cung AB bằng lần chu vi của đường tròn đáy nên góc AOB ’ = 120◦ ⇒ M
÷ OB = ............................

3
60 . ............................
OM
Ta có cos M
÷ OB = ⇒ OM = OB · cos M ÷ OB = 4a · cos 60◦ = 2a ............................
OB √ ............................
1 1 1 1 1 1 6 13
Suy ra = + ⇔ = + ⇔ OH = a. ............................
OH 2 OM 2 OS 2 OH 2 (2a)2 (3a)2 13
Chọn đáp án D  ............................
............................
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 7; 2) và B(−1; 3; −1). Xét hai điểm M
và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N = 3. Giá trị lớn nhất của |AM − BN | ............................

bằng ............................
√ √ √
A 4 3. B 3 10. C (2; 3). D 65. ............................
Ê Lời giải. ............................
............................

............................
B0 H
E ............................
K
............................
(α) ............................

............................
............................

A ............................
M0 ............................
............................

............................
N
(Oxy) M ............................
............................
Gọi B 0 là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy), suy ra B 0 (−1; 3; 1), BN = B 0 N và ............................
A, B 0 ở cùng phía so với mặt phẳng (Oxy).
# » # » ............................
Lấy điểm K sao cho B 0 K = N M (B 0 N M K là hình bình hành), khi đó B 0 K = M N = ............................
3, B 0 N = M K.
............................
Do B 0 K ∥ M N nên B 0 K nằm trên mặt phẳng (α) đi qua B 0 và song song với mặt phẳng
............................
(Oxy), suy ra (α) có phương trình z = 1.
............................
15 Good luck to you !
............................
½ Bình tĩnh - tự tin ½ L ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2023
............................
QUICK NOTE Do B 0 K = 3 nên K thuộc đường tròn (C) nằm trên mặt phẳng (α) có tâm là B 0 , bán kính
............................
R = 3.
............................ Gọi H là hình chiếu của A lên (α) ⇒ H(2; 7; 1) và HB 0 = 5 > R, E là giao điểm của tia đối
............................ của tia B 0 H với (C). √ √
............................ Ta có |AM −BN | = |AM − B 0 N | = |AM −M K| ≤ AK = AH 2 +√HK 2 ≤ AH 2
√ + HE .
2
0 0 2 2
............................
Mà AH = 1, HE = HB ß + B E = 5 + 3 = 8 suy ra |AM − BN | ≤ 1 + 8 = 65.
K≡E
............................ Dấu "=" xảy ra khi ⇔ M = AE ∩ (Oxy) = M0 .
M ∈ AK, |AM − M K| = AK
............................ √
Vậy giá trị lớn nhất của |AM − BN | bằng 65.
............................
Chọn đáp án D 
............................
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−2022; 2022) để hàm số y =
............................
x3 + (2m + 1)x − 2 đồng biến trên (1; 3) ?
............................
A 4034. B 2022. C 4030. D 4032.
............................ Ê Lời giải.
............................ Xét hàm số f (x) = x3 + (2m + 1)x − 2 ⇒ f 0 (x) = 3x2 + 2m + 1.
............................ Hàm số y = |f (x)| đồng biến trên (1;3) khi và chỉ khi xảy ra 2 trường hợp sau:
............................ TH1: Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; 3) và f (1) ≥ 0
............................ ß 0
3x2 + 2m + 1 ≥ 0 ∀x ∈ (1; 3)
ß
f (x) ≥ 0 ∀x ∈ (1; 3)
............................ ⇔ ⇔
f (1) ≥ 0 2m ≥ 0
............................ ß 2
ß
2m + 1 ≥ −3x ∀x ∈ (1; 3) 2m + 1 ≥ −3
⇔ ⇔ ⇔ m ≥ 0.
............................ m≥0 m≥0
............................
............................ TH2: Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (1; 3) và f (1) ≤ 0
............................ ß 0
3x2 + 2m + 1 ≤ 0 ∀x ∈ (1; 3)
ß
f (x) ≤ 0 ∀x ∈ (1; 3)
⇔ ⇔
............................ f (1) ≤ 0 2m ≤ 0
............................ 2m + 1 ≤ −3x2 ∀x ∈ (1; 3)
ß ß
2m + 1 ≤ −27
⇔ ⇔ ⇔ m ≤ −14.
............................ m≤0 m≤0
............................
............................
Kết hợp 2 trường hợp ta có m ≤ −14 hoặc m ≥ 0.
Mà m ∈ (−2022; 2022) nên có 4030 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
............................
Chọn đáp án C 
............................
............................

............................ BẢNG ĐÁP ÁN


............................ 1. A 2. A 3. C 4. A 5. B 6. D 7. A 8. D 9. A 10. C
............................ 11. A 12. A 13. D 14. D 15. B 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A
............................ 21. C 22. A 23. A 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. A 30. A
............................ 31. A 32. A 33. C 34. C 35. C 36. D 37. A 38. B 39. B 40. B
............................ 41. A 42. B 43. D 44. A 45. C 46. B 47. D 48. D 49. D 50. C
............................
............................
............................

............................
............................
............................
............................
............................

............................
............................
............................
............................
Good luck to you ! 16
............................

You might also like