You are on page 1of 24

Ghi Chú!

Chương …………………………
➂ §1-HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ …………………………
…………………………
…………………………
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết …………………………
…………………………
Ghi nhớ! …………………………
❶. Khái niệm hàm số: Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D có một và chỉ …………………………
một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực  thì ta có một hàm số. …………………………
 Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x . …………………………
…………………………
 Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số. …………………………
 Tập tất cả các giá trị của y nhận được, gọi là tập giá trị của hàm số. …………………………
 Khi y là hàm số của x , ta có thể viết y  f  x  , y  g  x  ,… …………………………
…………………………
❷. Đồ thị hàm số y  f  x  xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
…………………………
M  x, f  x   trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D . …………………………
…………………………
❸.Tập xác định của hàm số y  f  x  là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu …………………………
thức f  x  có nghĩa. …………………………
…………………………
❹. Sự biến thiên của hàm số. …………………………
 Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng  a ; b  nếu …………………………
…………………………
x   a ; b  , x1  x2  f  x1   f  x2  .
…………………………
 Hàm số y  f  x  được gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng  a ; b  nếu …………………………
…………………………
x   a ; b  , x1  x2  f  x1   f  x2  .
…………………………
…………………………
Ⓑ. Phân dạng bài tập …………………………
…………………………
…………………………
Dạng ❶: Điểm, đồ thị, giá trị hàm số. …………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số. Chú ý các điều kiện …………………………
khi đề cho hàm số có nhiều công thức. …………………………
…………………………
Ví dụ minh họa:
…………………………
Ví dụ ➀ …………………………
…………………
Cho hàm số . .

Lời giải
 f  4   210 .

1
Ghi Chú!
Ví dụ ➁
…………………………
…………………………
Cho hàm số: . Giá trị là …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
0 2 2 1 1 …………………………
 Ta có: f  0    0, f  2    , f  2    .
0 1 2 1 3 2  1 3 …………………………
Ví dụ ➂ …………………………
…………………………
…………………………
Cho hàm số . Tính .
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
 2
Ta có: f  3  3  1  8 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➃ …………………………
…………………………
Cho hàm số . Tính . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
2 2 2 3 2 …………………………
 Ta có: f  2   f  2     2   2  P  3 .
2 1 …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
…………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ? …………………………
x  x  2
…………………………
 1 …………………………
A. M  2;1 . B. N  1;0 . C. P 2;0 . D. Q  0;  .
 2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f  x   …………………………
x  x  2
…………………………
1  1
Ta có: f  1  0. …………………
1 1  2
Câu 2: Cho ( P ) có phương trình y  x2  2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. Q 4;2 . B. N  3;1 . C. P   4;0 . D. M  3;19  .
Lời giải
Chọn D
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M  3;19  thỏa mãn phương trình parabol.

2
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 . Ghi Chú!
…………………………
A. m  6 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
Đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2  4.1  m  1  m  1
…………………………
x2 …………………………
Câu 4: Điểm nào sau thuộc thuộc đồ thị hàm số y 
x  x 1 …………………………
…………………………
A. M  2;2 . B. M 1;3 . C. M  0;2 D. M  2;1
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
x2 …………………………
Ta thấy tọa độ điểm M  2;2 thỏa mãn phương trình của hàm số y  .
x  x 1 …………………………
…………………………
 2 x  1 khi x  0
Câu 5: Cho hàm số y  f  x   2 . Giá trị của biểu thức …………………………
3 x khi x  0 …………………………
P  f  1  f 1 là: …………………………
A. 2. B. 0. C. 1 . D. 4. …………………………
…………………………
Lời giải
Chọn D …………………………
2 …………………………
f  1  3.  1  3 .
…………………………
f 1  2.1 1  1 . …………………………
…………………………
Câu 6: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  x  5 và f  3  2 . Giá trị của f  3 là …………………………
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có f  3  81a  9b  2  2  81a  9b  0 . Do đó f  3  81a  9b  8 …………………………
 08 8. …………………………
…………………………
2 x  2 3
 khi x  2 …………………………
Câu 7: Hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2   f  2  . …………………………
x2  2 khi x<2 …………………………

7 …………………………
A. P  3 . B. P  . C. P  6 . D. P  2 . …………………………
3
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
…………………………
2 22 3  2
Ta có: P  f  2   f  2     2   2   3 . …………………………
2 1  
…………………
 x  4 1
 khi x  4
Câu 8: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f  5  f  5 .
3  x khi x  4

5 15 17 3
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
3
5  4 1 1 17 Ghi Chú!
f  5  f  5  35  8  . …………………………
5 1 2 2
…………………………
1  x x  1 …………………………
Câu 9: Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của biểu thức T  f ( 1)  f (1)  f (5)
2 x  1 x  1 …………………………
là …………………………
A. T  2 . B. T  7 . C. T  6 . D. T  7 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Vì 1  1 nên f ( 1)  2.(1)  1  3 , và f (1)  1  1  0 …………………………
Vì 5  1 nên f (5)  1  5  4 …………………………
Vậy T  f ( 1)  f (1)  f (5)  3  0  4  7 . …………………………
…………………………
2 x  1 khi x  0
Câu 10: Cho hàm số y  f  x   2 . Giá trị của biểu thức …………………………
3 x khi x  0 …………………………
P  f  1  f 1 là: …………………………
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 . …………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
2 …………………………
f  1  3.  1  3 . …………………………
f 1  2.1  1  1 . …………………………
Vậy P  f  1  f 1  3  1  4 . …………………………
…………………………
2 x  2  3 …………………………
 khi x2
Câu 11: Cho hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2   f  2  . …………………………
 x2  2 khi x2 …………………………

…………………………
7
A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  6 . …………………………
3
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2 2 2 3 2 …………………………
Ta có: f  2   f  2     2   2  P  3 .
2 1 …………………………
2  x  3 khi 1  x  1 …………………………
Câu 12: Cho hàm số: f  x    . Giá trị của f  1 ; f 1 lần …………………………
2
 x  1 khi x  1 …………………………
lượt là …………………………
A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có: f  1  2  1  3  8 ; f 1  2 1  3  4 . …………………
2 x  1 khi x  3

Câu 13: Cho hàm số y   x  7 . Biết f  x0   5 thì x0 là
 2 khi x   3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B

4
TH1. x0  3 : Với f  x0   5  2 x0  1  5  x0  2 . Ghi Chú!
…………………………
x0  7
TH2. x0  3 : Với f  x0   5   5  x0  3 . …………………………
2
…………………………
 2x  3 …………………………
 x  1 khi x0
Câu 14: Cho hàm số f  x    3 . Ta có kết quả nào sau đây …………………………
 2  3x …………………………
khi 2  x  0 …………………………
 x  2
đúng? …………………………
1 7 …………………………
A. f  1  ; f  2   . B. f  0   2; f  3  7 . …………………………
3 3
11 …………………………
C. f  1 : không xác định; f  3   . D. f  1  8; f  3  0 . …………………………
24
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn A
3
…………………………
23 1 2.2  3 7 …………………………
f  1   ; f  2   .
1  2 3 2 1 3 …………………………
 x  2020 , x  1 …………………………
Câu 15: Cho hàm số f ( x )   . Tính f ( 1)  f (0)  f (1) ta được kết quả
2  x , x  1 …………………………
là …………………………
A. 4040 . B. 6060 . C. 2021 . D. 2022 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Ta có f ( 1)  f (0)  f (1)  ( 1  2020)  (0  2020)  (2  1)  4040 . …………………………
Vậy f ( 1)  f (0)  f (1)  4040 . …………………………
…………………………
 x  4 1 …………………………
 khi x  4
Câu 16: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f  5   f  5  . …………………………
3  x khi x  4 …………………………

5 15 17 3 …………………………
A.  . B. . C. . D.  . …………………………
2 2 2 2
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn C
…………………………
5  4 1 1 17 …………………………
f  5  f  5  35  8  .
5 1 2 2 …………………………
Dạng ❷: Tìm tập xác định của hàm số. …………………………
…………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
P(x) là đa thức bậc n, Q(x) là đa thức bậc m. …………………
 P(x) có tập xác đinh D=R.
Q( x)
 f ( x)  có nghĩa khi P ( x )  0 .
P( x)
 f ( x)  2n P( x) có nghĩa khi P ( x )  0 .

5
Ghi Chú!
Q( x)
 f ( x)  có nghĩa khi P ( x )  0 . …………………………
2n
P( x) …………………………
…………………………
 Nếu y  f ( x) có txđ Df ; y  g(x) có txđ Dg thì …………………………
y  f ( x)  g( x), y  f (x).g(x) có txđ Df  Dg …………………………
…………………………
f ( x)
 Hàm số y  có txđ  Df  Dg  \  x  R : g ( x)  0 …………………………
g ( x) …………………………
 …………………………
…………………………
Ví dụ minh họa: …………………………
…………………………
Ví dụ ① …………………………
…………………………
Tập xác định của hàm số là …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
Điều kiện 2 x  2  0  x  1 . …………………………
Tập xác định D   \ 1 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➁ …………………………
…………………………
Tìm tập xác định của hàm số . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
6  3 x  0 x  2 …………………………
Hàm số xác định khi và chỉ khi   . …………………………
x 1  0 x  1
…………………………
Vậy D  1; 2 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➂ …………………………
Tìm tập xác định của hàm số . …………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
ĐKXĐ: 2 x  1  0  x  1 . …………………
2
1 
Vậy D   ;   .
2 

6
Ghi Chú!
Ví dụ ➃ …………………………
Tập xác định của hàm số …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
Điều kiện xác định là  2 x  1 x  3   0  x   1 ; x  3 . …………………………
2 …………………………
 1  …………………………
Vậy tập xác định là D   \  ;3 .
 2  …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ? …………………………
x  x  2
…………………………
 1 …………………………
A. M  2;1 . B. N  1;0 . C. P 2;0 . D. Q  0;  .
 2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f  x   …………………………
x  x  2
…………………………
1  1
Ta có: f  1  0. …………………………
1 1  2 …………………………
Câu 2: Cho ( P ) có phương trình y  x2  2x  4 . Tìm điểm mà parabol đi qua. …………………………
…………………………
A. Q 4;2 . B. N  3;1 . C. P   4;0 . D. M  3;19  .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M  3;19  thỏa mãn phương trình parabol. …………………………
Tìm m để đồ thị hàm số …………………………
Câu 3: y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 .
…………………………
A. m  6 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Đồ thị hàm số y  4 x  m  1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2  4.1  m  1  m  1 …………………………
x2 …………………………
Câu 4: Điểm nào sau thuộc thuộc đồ thị hàm số y 
x  x 1 …………………………
…………………………
A. M  2;2 . B. M 1;3 . C. M  0;2 D. M  2;1 …………………………
Lời giải …………………
Chọn A
x2
Ta thấy tọa độ điểm M  2;2 thỏa mãn phương trình của hàm số y  .
x  x 1
 2 x  1 khi x  0
Câu 5: Cho hàm số y  f  x   2 . Giá trị của biểu thức
3 x khi x  0
P  f  1  f 1 là:

7
A. 2. B. 0. C. 1 . D. 4. Ghi Chú!
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
2
f  1  3.  1  3 . …………………………
…………………………
f 1  2.1 1  1 . …………………………
Câu 6: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  x  5 và f  3  2 . Giá trị của f  3 là …………………………
…………………………
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có f  3  81a  9b  2  2  81a  9b  0 . Do đó f  3  81a  9b  8 …………………………
 08 8. …………………………
2 x  2 3 …………………………
 khi x  2 …………………………
Câu 7: Hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2   f  2  .
x2  2 …………………………
 khi x<2 …………………………
7 …………………………
A. P  3 . B. P  . C. P  6 . D. P  2 .
3 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2 22 3  2
…………………………
Ta có: P  f  2   f  2     2   2   3 . …………………………
2 1  
…………………………
 x  4 1 …………………………
 khi x  4
Câu 8: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f  5  f  5 . …………………………
3  x khi x  4 …………………………

5 15 17 3 …………………………
A.  . B. . C. . D.  . …………………………
2 2 2 2
…………………………
Lời giải
Chọn C …………………………
…………………………
5  4 1 1 17
f  5  f  5  35  8  . …………………………
5 1 2 2 …………………………
1  x x  1 …………………………
Câu 9: Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của biểu thức T  f ( 1)  f (1)  f (5)
2 x  1 x  1 …………………………
là …………………………
A. T  2 . B. T  7 . C. T  6 . D. T  7 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Vì 1  1 nên f ( 1)  2.(1)  1  3 , và f (1)  1  1  0 …………………………
Vì 5  1 nên f (5)  1  5  4 …………………
Vậy T  f ( 1)  f (1)  f (5)  3  0  4  7 .
2 x  1 khi x  0
Câu 10: Cho hàm số y  f  x   2 . Giá trị của biểu thức
3 x khi x  0
P  f  1  f 1 là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
8
Chọn D Ghi Chú!
2
f  1  3.  1  3 . …………………………
…………………………
f 1  2.1  1  1 . …………………………
Vậy P  f  1  f 1  3  1  4 . …………………………
…………………………
2 x  2  3
 khi x2 …………………………
Câu 11: Cho hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2   f  2  . …………………………
 x2  2 khi x2
 …………………………
7 …………………………
A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  6 .
3 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
…………………………
2 2 2 3 2
Ta có: f  2   f  2     2   2  P  3 . …………………………
2 1 …………………………
2  x  3 khi 1  x  1 …………………………
Câu 12: Cho hàm số: f  x    . Giá trị của f  1 ; f 1 lần
 x 2
 1 khi x  1 …………………………
…………………………
lượt là
…………………………
A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
…………………………
Ta có: f  1  2  1  3  8 ; f 1  2 1  3  4 . …………………………
2 x  1 khi x  3 …………………………
 …………………………
Câu 13: Cho hàm số y   x  7 . Biết f  x0   5 thì x0 là
 2 khi x  3 …………………………
…………………………
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
TH1. x0  3 : Với f  x0   5  2 x0  1  5  x0  2 .
…………………………
x0  7 …………………………
TH2. x0  3 : Với f  x0   5   5  x0  3 .
2 …………………………
 2x  3 …………………………
 x  1 khi x0 …………………………
Câu 14: Cho hàm số f  x    3 . Ta có kết quả nào sau đây …………………………
 2  3x khi 2  x  0 …………………………
 x  2
…………………………
đúng? …………………………
1 7
A. f  1  ; f  2   . B. f  0   2; f  3  7 . …………………………
3 3 …………………
11
C. f  1 : không xác định; f  3   . D. f  1  8; f  3  0 .
24
Lời giải
Chọn A
3
23 1 2.2  3 7
f  1   ; f  2   .
1  2 3 2 1 3

9
 x  2020 , x  1 Ghi Chú!
Câu 15: Cho hàm số f ( x )   . Tính f ( 1)  f (0)  f (1) ta được kết quả …………………………
2  x , x  1 …………………………

…………………………
A. 4040 . B. 6060 . C. 2021 . D. 2022 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A
…………………………
Ta có f ( 1)  f (0)  f (1)  ( 1  2020)  (0  2020)  (2  1)  4040 .
…………………………
Vậy f ( 1)  f (0)  f (1)  4040 . …………………………
2 x  1 khi x  3 …………………………
 …………………………
âu 18: Cho hàm số y   x  7 . Biết f  x0   5 thì x0 là
 2 khi x  3 …………………………
…………………………
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
TH1. x0  3 : Với f  x0   5  2 x0  1  5  x0  2 .
…………………………
x0  7 …………………………
TH2. x0  3 : Với f  x0   5   5  x0  3 .
2 …………………………
 x  4 1 …………………………
 khi x  4 …………………………
Câu 16: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f  5   f  5  .
3  x khi x  4 …………………………
 …………………………
5 15 17 3 …………………………
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn C …………………………
5  4 1 1 17 …………………………
f  5  f  5  35  8  . …………………………
5 1 2 2
…………………………
…………………………
Dạng ❸: Xét sự biến thiên của hàm số.
…………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
Cách 1: Cho hàm số = ( ) xác định trên K. Lấy , ∈ ; < , đặt = …………………………
( )− ( ) …………………………
 Hàm số đồng biến trên ⇔ > 0. …………………………
 Hàm số nghịch biến trên ⇔ < 0. …………………………
…………………………
Cách 2: Cho hàm số = ( ) xác định trên K. Lấy , ∈ ; ≠ , đặt = …………………………
( ) ( )
…………………………
 Hàm số đồng biến trên ⇔ > 0. …………………
 Hàm số nghịch biến trên ⇔ < 0.

Ví dụ minh họa:

10
Ghi Chú!
Ví dụ ① …………………………
Xét sự biến thiên của các hàm số sau: …………………………
a) trên . …………………………
…………………………
b) trên khoảng và trên khoảng . …………………………
c) trên khoảng . …………………………
…………………………
…………………………
d) trên khoảng và trên khoảng .
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
a) Với mọi x1 , x2   và x1  x2 . …………………………
Ta có f  x1   f  x2   2 x1  3  2 x2  3  2  x1  x2  . …………………………
…………………………
f  x1   f  x2  2  x1  x 2  …………………………
Suy ra   2  0 .
x1  x2 x1  x 2 …………………………
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên  .
…………………………
Bảng biến thiên
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
b) Ta có f  x1   f  x2    x12  4 x1  5  x22  4 x2  5 …………………………
…………………………
  x12  x22   4  x1  x2    x1  x2  x1  x2  4 . …………………………
…………………………
 x1  2
Với mọi x1 , x2  ; 2 và x1  x2 . Ta có    x1  x2  4 . …………………………
 x2  2 …………………………
…………………………
f  x1   f  x2   x1  x2  x1  x2  4
Do đó   x1  x2  4  0 . …………………………
x1  x2 x1  x2 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 2;  . …………………………
…………………………
 x1  2
Với mọi x1 , x2  ; 2 và x1  x2 . Ta có 
…………………………
  x1  x2  4 .
 x2  2 …………………………
…………………
f  x1   f  x2   x1  x2  x1  x2  4
Do đó   x1  x2  4  0 .
x1  x2 x1  x2
Vậy hàm số đồng biến trên 2;  .
Bảng biến thiên

11
Ghi Chú!
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
c) Ta có f  x1   f  x2   2 x12  4 x1  1  2 x22  4 x2  1 …………………………
…………………………
 2  x12  x22   4  x1  x2   2  x1  x2  x1  x2  2 . …………………………
…………………………
 x1  3
Với mọi x1 , x2  3;  và x1  x2 . Ta có    x1  x2  6 . …………………………
 x2  3 …………………………
f  x1   f  x2  2  x1  x 2  x1  x 2  2  …………………………
Do đó   2( x1  x2  2)  0 . …………………………
x1  x2 x1  x2
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 3;  . …………………………
…………………………
Bảng biến thiên
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
 x  3   x  3 
d) Ta có f  x1   f  x2    1   2  …………………………
 x1  5   x2  5  …………………………
…………………………
 x1  3x2  5  x2  3 x1  5 8  x1  x2 
…………………………
  .
x1  5x2  5  x1  5x2  5 …………………………
 x1  5 x1  5  0 …………………………
Với mọi x1 , x2  ; 5 và x1  x2 . Ta có     . …………………………
 x2  5 x2  5  0 …………………………
f  x1   f  x2  8 …………………………
Do đó  0. …………………………
x1  x2 x1  5x2  5 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên ; 5 . …………………………
…………………………
 x1  5 x1  5  0
Với mọi x1 , x2  5;  và x1  x2 . Ta có     . …………………………
 x2  5 x2  5  0 …………………………
…………………………
f  x1   f  x2  8
Do đó  0. …………………
x1  x2 x1  5x2  5
Vậy hàm số đồng biến trên 5;  .
Bảng biến thiên

12
Ghi Chú!
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Ví dụ ➁ …………………………
Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau …………………………
…………………………
a) trên khoảng . …………………………
…………………………
b) . …………………………
c) trên khoảng . …………………………
…………………………
d) . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
7 
a) Với mọi x1 , x2   ;  và x1  x2 .
…………………………
 2  …………………………
…………………………
2  x1  x2 
Ta có f  x1   f  x2   2 x1  7  2 x2  7  . …………………………
2 x1  7  2 x2  7 …………………………
…………………………
f  x1   f  x2  2
Suy ra   0. …………………………
x1  x2 2 x1  7  2 x2  7 …………………………
7  …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên  ;  . …………………………
 2  …………………………
b) Tập xác định D   . …………………………
Với mọi x1 , x2  D và x1  x2 . …………………………
…………………………
x12  x22
Ta có f  x1   f  x2   x12  2  x22  2  . …………………………
x12  2  x22  2 …………………………
…………………………
f  x1   f  x 2  x1  x2
Suy ra  . …………………………
x1  x2 x12  2  x22  2 …………………………
…………………
f  x1   f  x 2  x1  x2
Nếu x1  x2  0 thì  0
x1  x2 x12  2  x22  2
Vậy hàm số nghịch biến trên ; 0 .
f  x1   f  x 2  x1  x2
Nếu 0  x1  x2 thì  0
x1  x2 x12  2  x22  2

13
Vậy hàm số đồng biến trên 0;  . Ghi Chú!
…………………………
c) Với mọi x1 , x2  5;  và x1  x2 . Ta có …………………………
…………………………
   
f  x1   f  x2   x1  3x1  5  x2  3x2  5  x1  x2  ( 3x1  5  3x2  5) …………………………
. …………………………
…………………………
f  x1   f  x2  3 x1  5  3x2  5  3
Suy ra  . …………………………
x1  x2 3 x1  5  3x2  5 …………………………
…………………………
Vì x1 , x2  5;  nên
…………………………
 x  5  3x  5  2 5 …………………………
 1   1
 3 x1  5  3 x2  5  3  0 .
 …………………………
 x2  5  3x  5  2 5
  2 …………………………
…………………………
f  x1   f  x 2  3 x1  5  3 x2  5  3
Do đó  0. …………………………
x1  x2 3 x1  5  3 x2  5 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên 5;  . …………………………
…………………………
d) Tập xác định D  1;  . …………………………
…………………………
Với mọi x1 , x2  D và x1  x2 . Ta có
…………………………
1 1 x2  1  x1  1 …………………………
f  x1   f  x2     …………………………
x1  1 x2  1 x1  1  x2  1
…………………………
 x1  x2  …………………………
 …………………………
x1  1  x2  1( x2  1  x1  1)
…………………………
f  x1   f  x2  1 …………………………
Suy ra  0. …………………………
x1  x2 x1  1  x2  1( x2  1  x1  1)
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 1;  . …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
…………………………
Câu 1: Chọn khẳng định đúng? …………………………
A. Hàm số y  f ( x) được gọi là nghịch biến trên K nếu …………………………
…………………………
x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
…………………………
B. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu …………………………
x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . …………………………
C. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu …………………………
x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) . …………………
D. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu
x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
Lời giải
Chọn D
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ?
A. y  1  2 x . B. y  3 x  2 .
14
C. y  x 2  2 x  1 . D. y  2  2 x  3 . Ghi Chú!
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B.
…………………………
y  3 x  2 đồng biến trên  vì có hệ số góc a  3  0 .
…………………………
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? …………………………
1 …………………………
A. y  x . B. y  2 x . C. y  2 x . D. y  x
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
…………………………
Hàm số y  ax  b với a  0 nghịch biến trên  khi và chỉ khi a  0 . …………………………
3 …………………………
Câu 4: Xét sự biến thiên của hàm số f  x   trên khoảng  0;  . Khẳng định nào sau …………………………
x
đây đúng? …………………………
…………………………
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  .
…………………………
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng  0;  . …………………………
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . …………………………
…………………………
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng  0;  . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
x1 , x2   0;   : x1  x2 …………………………
…………………………
3 3 3  x2  x1  f  x2   f  x1  3
f  x2   f  x1       0 …………………………
x2 x1 x2 x1 x2  x1 x2 x1
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  . …………………………
2x 1 …………………………
Câu 5: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng …………………………
x 1
…………………………
 1   3
A.  ; 2  . B.   ;   . C.  1;  . D. 1;  . …………………………
 2   2
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Tập xác định: D   \ 1 . …………………………
Lấy x1; x2   ;1 sao cho x1  x2 . …………………………
…………………………
2x1 1 2x2 1 2x1x2  2x1  x2 1 2x2 x1  2x2  x1 1 3 x2  x1 
Xét y1  y2     …………………………
x1 1 x2 1  x1 1 x2 1  x1 1 x2 1 …………………………
Với x1; x2   ;1 và x1  x2 , ta có x2  x1  0 ; x1  1  0 ; …………………………
…………………
x2  1  0  y1  y2  0  y1  y2
Do đó hàm số nghịch biến trên  ;1
Lấy x1; x2  1;   sao cho x1  x2 .
2x1 1 2x2 1 2x1x2  2x1  x2 1 2x2x1  2x2  x1 1 3 x2  x1 
Xét y1  y2    
x1 1 x2 1  x1 1 x2 1  x1 1 x2 1

15
Với x1; x2  1;   và x1  x2 , ta có x2  x1  0 ; x1  1  0 ; Ghi Chú!
…………………………
x2  1  0  y1  y2  0  y1  y2
…………………………
Do đó hàm số nghịch biến trên 1;  . …………………………
Câu 6: Hàm số y  f  x   x 4  2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? …………………………
…………………………
A.  1;0  B.  1;1 C.  0;1 D. 1;  …………………………
Lời giải …………………………
Tập xác định: D   . …………………………
Cách 1: x1 , x2  , x1  x2 ta có …………………………
…………………………
f  x2   f  x1 

x 4
2  x14   2  x22  x12 

x
2
2  x12  x22  x12   2  x22  x12 
…………………………
x2  x1 x2  x1 x2  x1 …………………………
  x2  x1   x  x  2  .
2
2
2
1
…………………………
…………………………
Ta thấy với x1 , x2   0;1 thì x1  x2  0 và 0  x12 , x22  1
…………………………
 x12  x22  2  x12  x22  2  0 , do đó  x2  x1   x22  x12  2   0 . …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . …………………………
…………………………
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  1;1 ? …………………………
…………………………
A. y  1  x 2 B. y  x 2
…………………………
x 1
C. y  D. y   x 3  3 x …………………………
x …………………………
Lời giải …………………………
Đáp án D. …………………………
* Xét hàm số y  1  x 2 : …………………………
Tập xác định D   1;1 ; …………………………
…………………………
x1 , x2   1;1 , x1  x2 : …………………………
y  x2   y  x1  1  x22  1  x12 …………………………
 …………………………
x2  x1 x2  x1
…………………………
x12  x22 …………………………

 x2  x1   1  x22  1  x12  …………………………
…………………………
  x1  x2  …………………………

1  x22  1  x12 …………………………
Do đó với x1 , x2  0 ta có …………………………
…………………………
y  x2   y  x1 
 0; …………………………
x2  x1 …………………
y  x2   y  x1 
với x1 , x2  0 ta có 0.
x2  x1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và nghịch biến trên khoảng  0;1 ,
tức là hàm số không đồng biến trên khoảng  1;1 .
* Xét hàm số y  x 2 :
Tập xác định D   ;

16
x1 , x2  , x1  x2 : Ghi Chú!
y  x2   y  x1  x22  x12 …………………………
  x2  x1 . …………………………
x2  x1 x2  x1 …………………………
Do đó với x1 , x2  0 ta có …………………………
y  x2   y  x1  …………………………
0; …………………………
x2  x1
…………………………
y  x2   y  x1 
với x1 , x2  0 ta có  0. …………………………
x2  x1 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng …………………………
…………………………
 0;  , tức là hàm số không đồng biến trên khoảng  1;1 .
…………………………
x 1 …………………………
* Xét hàm số y  :
x …………………………
Tập xác định D   \ 0 . …………………………
x1 , x2   \ 0 , x1  x2 : …………………………
…………………………
x2  1 x1  1 x1  x2
y  x2   y  x1     …………………………
x2 x1 x1 x2 …………………………
y  x2   y  x1  1 …………………………
  .
x2  x1 x1 x2 …………………………
Do đó với x1 , x2  0 và với x1 , x2  0 …………………………
…………………………
y  x2   y  x1 
ta đều có 0. …………………………
x2  x1 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0   0;  , tức là hàm số không …………………………
…………………………
đồng biến trên khoảng  1;1 .
…………………………
* Do đó đáp án đúng là D. Thật vậy xét hàm số y   x 3  3 x ta có …………………………
Tập xác định D   ; …………………………
x1 , x2  , x1  x2 : …………………………
y  x2   y  x1  x13  x23  3  x2  x1  …………………………
 …………………………
x2  x1 x2  x1
…………………………
 3   x  x1 x2  x
2
1
2
2  …………………………
Với x1  1, x2  1 ta có …………………………
…………………………
x12  1, x22  1, x1 x2  1  x1 x2  1 , …………………………
do đó x12  x1 x2  x22  3 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . …………………………
…………………
Cách 2: Sử dụng chức năng TABLE của máy tính cầm tay như đã giới thiệu
trong Bài tập 17 ở phần B - Các dạng bài tập điển hình. Độc giả hãy tự thực
hiện để kiểm chứng kết quả như trong cách 1 đã nêu ở trên.
4
Câu 8: Cho hàm số f  x   . Khi đó
x2
A. f  x  đồng biến trên khoảng   ; 2  .
B. f  x  nghịch biến trên khoảng   ; 2  .

17
C. f  x  nghịch biến trên khoảng  2;   . Ghi Chú!
…………………………
D. f  x  đồng biến trên khoảng  2;   . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
 x1  2  0 …………………………
 1 1 …………………………
Với x1, x2  ;2 và x1  x2 ta có:  x2  2  0  
x1  2 x2  2 …………………………
x  2  x  2
1 2 …………………………
4 4 …………………………
  . …………………………
x1  2 x2  2
…………………………
4 4
Do đó: f  x1   f  x2     0  f  x1   f  x2  với x1, x2  ;2 . …………………………
x1  2 x2  2 …………………………
Vậy hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng   ; 2  . …………………………
…………………………
Câu 9: Hàm số y  (m1)x  m  2 đồng biến trên  khi:
2
…………………………
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Hàm số y  (m1)x  m2  2 đồng biến trên   m  1  0  m  1. …………………………
…………………………
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Chọn khẳng định sai …………………………
A. Hàm số đồng biến trên  1;  . …………………………
…………………………
B. Hàm số đồng biến trong khoảng  2; . …………………………
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. …………………………
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2 . …………………………
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy chỉ có đáp án sai là A …………………………
2x …………………………
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  xác định trên khoảng  0;2 ?
x  m 1 …………………………
m  1 m  1 …………………
A. 1  m  3 . B.  . C. 3  m  5 . D.  .
m  5 m  3
Lời giải
Chọn D
2x
Hàm số y  xác định khi x  m  1  0  x  m  1 .
x  m 1
m 1  0 m  1
Hàm số xác định trên khoảng  0;2 khi và chỉ khi   .
m 1  2 m  3
18
mx Ghi Chú!
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định …………………………
x  m  2 1 …………………………
trên  0;1 . …………………………
 3 …………………………
A. m  ; 1 2 . B. m   ;   2 . …………………………
 2 …………………………
C. m  ;1 2 . D. m  ;1  3 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn C …………………………
x  m  2  0 …………………………
Hàm số xác định trên  0;1    x   0;1 …………………………
 x  m  2  1  0
…………………………
 x  m  2 x  m  2
  x   0;1     x   0;1  …………………………
 x  m  2  1 x  m 1 …………………………
m  2  0 m  2 …………………………
  m  1 …………………………
  m  1  1   m  2  
 m  1  0  m  1 m  2 …………………………
    …………………………
Vậy m  ;1 2 . …………………………
…………………………
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  ;   có đồ thị như hình vẽ dưới …………………………
đây. …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Mệnh đề nào sau đây đúng?
…………………………
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  …………………………
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;0  …………………………
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  …………………………
…………………………
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 …………………………
Lời giải …………………………
Đáp án C …………………………
Quan sát trên đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng  1;0  . Vậy …………………………
…………………………
hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  . …………………
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

19
Đặt h  x   5 x  f  x  . Khẳng định nào dưới đây là đúng? Ghi Chú!
…………………………
A. h  3  h 1  h  2  B. h 1  h  2   h  3
…………………………
C. h  2   h 1  h  3 D. h  3  h  2   h 1 …………………………
Lời giải …………………………
…………………………
Quan sát trên bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên
…………………………
khoảng  0; 4  , suy ra hàm số y   f  x  đồng biến trên khoảng  0; 4  . …………………………
Mặt khác hàm số y  5 x đồng biến trên  ;   . …………………………
…………………………
Do đó hàm số h  x   5 x  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 4  .
…………………………
Suy ra h 1  h  2   h  3 . …………………………
Đáp án B …………………………
…………………………
…………………………
Ⓒ. Bài tập Ôn tập …………………………
…………………………
…………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  ? …………………………
x  x  2
…………………………
 1 …………………………
A. M  2;1 . B. N  1;0  . C. P  2;0  . D. Q  0;  .
 2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f  x  
x  x  2 …………………………
1  1 …………………………
Ta có: f  1  0. …………………………
1 1  2 
…………………………
 x 2  2 x khi x  1 …………………………

Câu 2: Cho hàm số y   5  2 x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? …………………………
 khi x  1 …………………………
 x 1
…………………………
A.  4; 1 . B.  2; 3 . C.  1;3 . D.  2;1 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Với x  1  y  x2  2 x  y  4   8; y  2   0  Loại A, D . …………………………
5  2x 7 …………………………
Với x  1  y   y  2   3; y  1    Loại C . …………………………
x 1 2
2 …………………………
2x  1
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y  . Biết đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  1 tại hai …………………
4  x2
điểm A , B . Khi đó trung điểm I của AB có hoành độ là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 x2  1
Phương trình hoành độ giao điểm:  1  2 x2  1  4  x2  3 x2  3
4  x2
 x  1 .
20
1  1 Ghi Chú!
Hoành độ của trung điểm I là x  0. …………………………
2
…………………………
 x 2  1, x  2
Câu 4: Cho hàm số y  f    2
x  .Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm …………………………
 x  8 x  17, x  2 …………………………
số f  x  có tung độ bằng 2 ? …………………………
…………………………
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
…………………………
Với y  2 ta có:
…………………………
Nếu x  2 thì x 2  1  2  x  1 ( thỏa mãn) …………………………
x  5 …………………………
Nếu x  2 thì x2  8 x  17  2   ( thỏa mãn).
x  3 …………………………
…………………………
 2
 , x   ; 2 …………………………
Câu 5: Cho hàm số y  f  x    x  1 . Tính f  3 .
…………………………
 x 2  1, x   2;5
 …………………………
A. 8 . B. 1 . C. 7 . D. 2 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Ta có: f  3  32  1  8 . …………………………
…………………………
2 x  2  3 …………………………
 khi x  2
Câu 6: Cho hàm số f  x    x 1 .Tính f  2   f  2  . …………………………
 x  1 khi x  2
2
…………………………

5 8 …………………………
A. 4 . B. . C. 6 . D. . …………………………
3 3
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn C
…………………………
2 22 3 …………………………
Ta có: f  2    1; f  2   5  f  2   f  2   6 .
2 1 …………………………
 2x  3 …………………………
 x  1 khi x  0
…………………………
Câu 7: Cho hàm số f  x    3 . Ta có kết quả nào sau đây đúng? …………………………
 2  3x khi  2  x  0 …………………………
 x  2
…………………………
1 7 …………………………
A. f  1  , f  2   . B. f  0   2, f   3   7 .
3 3 …………………………
11 …………………………
C. f  1 : không xác định, f  3   .
24 …………………
D. f  1  8, f  3   0 .
Lời giải
Chọn A
3 2  3.  1
1 2.2  3 7
Ta có: f  1  , f  2   .
1  2 3 2 1 3
x2
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y  .
x 1
21
A. D   \ 1 . B. D   \ 1; 2 . C. D   . D. D   \ 2 . Ghi Chú!
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số: x  1  0  x  1 . …………………………
…………………………
Vậy D   \ 1 .
…………………………
x …………………………
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
x2 …………………………
A. D   \ 2 . B. D   2;   . C. D   \ 2 . D. D   ; 2  . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Điều kiện x  2  0  x   2 …………………………
Vậy tập xác định của hàm số là D   \ 2 . …………………………
…………………………
1 …………………………
Câu 10: Biết rằng tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  là D   a;   . Khẳng
x …………………………
định nào sau đây đúng? …………………………
A. a  0 . B. a  0 . C. 3  a  0 . D. a  3 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
1 …………………………
Hàm số y  x2  x  2  xác định khi
x …………………………
x2  x  2  0 …………………………
 x  2  x  1
   x 1. …………………………
x  0 x  0 …………………………
Vậy D  1;    a  0 . …………………………
4 …………………………
Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x  1  là …………………………
3 x
…………………………
A. 1;   . B. 1;3  . C. 1;3  . D. 1;3  . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1  0 x  1 …………………………
• Điều kiện:    x  1;3  . …………………………
3  x  0 x  3
…………………………
• Tập xác định của hàm số: D  1;3 . …………………………
x4  x 2  7 x  10 …………………………
Câu 12: Cho hàm số f  x   và g  x   2019
có tập xác định lần lượt là …………………………
1 x 3  x  …………………………
D1 , D2 . Tập hợp D1  D2 là tập nào sau đây? …………………………
A.  2; 4  \ 3 . B. 1; 5 . C.  2;5  \ 3 . D. 1;5  . …………………………
…………………
Lời giải
Chọn D
x4
Hàm số f  x   xác định khi 1  x  4  tập xác định D1  1; 4  .
1 x
 x 2  7 x  10 2  x  5
Hàm số g  x   2019
xác định khi   có tập xác định
3  x  x  3
D1   2;5 \ 3 .
22
Vậy D1  D2  1;5 . Ghi Chú!
…………………………
4  x2 …………………………
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  là
x2  x  2 …………………………
A.  2; 2  \ 1 . B.  ; 2    2;   . …………………………
…………………………
C.  2; 2  \ 1 . D.  \ 1; 2 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2  x  2 …………………………
4  x 2  0  x  2   2  x  2
Điều kiện:  2     x  1   . …………………………
 x  x  2  0  x  1 x  2   0  x  2  x  1 …………………………

…………………………
TXĐ: D   2;2  \ 1 . …………………………
Vì m là số nguyên dương nên m  1; 2; 3;...; 8; 9 . …………………………
Vậy có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa đề bài. …………………………
…………………………
Câu 14: Tìm tập hợp các phần tử của tham số m để hàm số y  x 2  m 2  x 2  m có …………………………
tập xác định là  . …………………………
A. (0; ) . B.  \ 0 . C. 0;  . D. ( ;0]. …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Hàm số xác định  x 2  m  0, x    m  0. …………………………
Vậy: Tập hợp các phần tử của m là: ( ;0]. . …………………………
…………………………
x 1
Câu 15: Hàm số y  xác định trên  0;1 khi : …………………………
x  2m  1 …………………………
1 …………………………
A. m  hoặc m  1 . B. m  1 .
2 …………………………
1 …………………………
C. m  . D. m  2 hoặc m  1 .
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
 1 …………………………
 2m  1  0  m
Để hàm số xác định trên  0;1    2. …………………………
 2m  1  1  …………………………
 m 1
…………………………
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
…………………………
y  m 1 x 2  2  m  1 x  3  m  2 có tập xác định  . …………………………
 1 …………………………
A. m    ;  . B. m  1;   . …………………………
 2
…………………
 1
C. m   ;    5;   . D. m  5;   .
 2
Lời giải
Chọn D
Hàm số y   m 1 x 2  2  m  1 x  3  m  2 có tập xác định  .
  m  1 x 2  2  m  1 x  3  m  2   0 , x  (1).
• Trường hợp 1: Nếu m  1 thì (1) trở thành: 4 x  3  0 , x  ( không thỏa).
23
Suy ra m  1 loại. Ghi Chú!
• Trường hợp 2: Nếu m  1 thì Vế trái của (1) là tam thức bậc hai có ẩn là x và …………………………
tham số m . …………………………
Khi đó: …………………………
a  m  1  0 …………………………
(1)   2 …………………………
 '   m  1  3  m  1 m  2   0 …………………………
 m  1 m  1 …………………………
 2  2 …………………………
 m  2m  1  3  m  2m  m  2   0
2 2
 m  2m  1  3m  9m  6  0 …………………………
m  1 …………………………
m  1  …………………………
 1
 2
 m   m  5 . …………………………
2m  11m  5  0   2
  m  5 …………………………
…………………………
Từ hai trường hợp trên, suy ra m  5 hay m  5;   . …………………………
2x …………………………
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m  1 
 x  2m …………………………
…………………………
xác định trên khoảng  1;3 .
…………………………
A. Không có giá trị m nào thỏa mãn. B. m  2 . …………………………
C. m  3 . D. m  1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
 x  m  1  0  x  m 1 …………………………
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:   .
 x  2m  0  x  2m …………………………
 Nếu 2 m  m  1  m   1 . Khi đó tập xác định của hàm số là D   ( loại). …………………………
 Nếu 2 m  m  1  m   1 . Khi đó tập xác định của hàm số là D   m  1;2m  …………………………
…………………………
.
…………………………
m  0 …………………………
m  1  1 
Yêu cầu bài toán   1;3   m  1; 2m     3 ( hệ vô …………………………
 2m  3 m  2
…………………………
nghiệm). …………………………
Do đó không có giá trị m nào thỏa yêu cầu bài toán. …………………………
Câu 18: Hàm số y  (m  1) x  m 2  2 đồng biến trên  khi: …………………………
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Hàm số y  (m  1) x  m 2  2 đồng biến trên   m  1  0  m  1. …………………………
------------- HẾT ------------- …………………………
…………………

24

You might also like