Professional Documents
Culture Documents
DS C3 B1 HAM SO VA DO THI HS - Loigiaichitiet
DS C3 B1 HAM SO VA DO THI HS - Loigiaichitiet
Chương …………………………
➂ §1-HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ …………………………
…………………………
…………………………
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết …………………………
…………………………
Ghi nhớ! …………………………
❶. Khái niệm hàm số: Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D có một và chỉ …………………………
một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực thì ta có một hàm số. …………………………
Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x . …………………………
…………………………
Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số. …………………………
Tập tất cả các giá trị của y nhận được, gọi là tập giá trị của hàm số. …………………………
Khi y là hàm số của x , ta có thể viết y f x , y g x ,… …………………………
…………………………
❷. Đồ thị hàm số y f x xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
…………………………
M x, f x trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D . …………………………
…………………………
❸.Tập xác định của hàm số y f x là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu …………………………
thức f x có nghĩa. …………………………
…………………………
❹. Sự biến thiên của hàm số. …………………………
Hàm số y f x được gọi là đồng biến (tăng) trên khoảng a ; b nếu …………………………
…………………………
x a ; b , x1 x2 f x1 f x2 .
…………………………
Hàm số y f x được gọi là nghịch biến (giảm) trên khoảng a ; b nếu …………………………
…………………………
x a ; b , x1 x2 f x1 f x2 .
…………………………
…………………………
Ⓑ. Phân dạng bài tập …………………………
…………………………
…………………………
Dạng ❶: Điểm, đồ thị, giá trị hàm số. …………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
Thay trực tiếp các giá trị của biến số x vào hàm số. Chú ý các điều kiện …………………………
khi đề cho hàm số có nhiều công thức. …………………………
…………………………
Ví dụ minh họa:
…………………………
Ví dụ ➀ …………………………
…………………
Cho hàm số . .
Lời giải
f 4 210 .
1
Ghi Chú!
Ví dụ ➁
…………………………
…………………………
Cho hàm số: . Giá trị là …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
0 2 2 1 1 …………………………
Ta có: f 0 0, f 2 , f 2 .
0 1 2 1 3 2 1 3 …………………………
Ví dụ ➂ …………………………
…………………………
…………………………
Cho hàm số . Tính .
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
2
Ta có: f 3 3 1 8 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➃ …………………………
…………………………
Cho hàm số . Tính . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
2 2 2 3 2 …………………………
Ta có: f 2 f 2 2 2 P 3 .
2 1 …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
…………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ? …………………………
x x 2
…………………………
1 …………………………
A. M 2;1 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0; .
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f x …………………………
x x 2
…………………………
1 1
Ta có: f 1 0. …………………
1 1 2
Câu 2: Cho ( P ) có phương trình y x2 2x 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. Q 4;2 . B. N 3;1 . C. P 4;0 . D. M 3;19 .
Lời giải
Chọn D
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 3;19 thỏa mãn phương trình parabol.
2
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y 4 x m 1 đi qua điểm A1;2 . Ghi Chú!
…………………………
A. m 6 . B. m 1 . C. m 4 . D. m 1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
Đồ thị hàm số y 4 x m 1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2 4.1 m 1 m 1
…………………………
x2 …………………………
Câu 4: Điểm nào sau thuộc thuộc đồ thị hàm số y
x x 1 …………………………
…………………………
A. M 2;2 . B. M 1;3 . C. M 0;2 D. M 2;1
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
x2 …………………………
Ta thấy tọa độ điểm M 2;2 thỏa mãn phương trình của hàm số y .
x x 1 …………………………
…………………………
2 x 1 khi x 0
Câu 5: Cho hàm số y f x 2 . Giá trị của biểu thức …………………………
3 x khi x 0 …………………………
P f 1 f 1 là: …………………………
A. 2. B. 0. C. 1 . D. 4. …………………………
…………………………
Lời giải
Chọn D …………………………
2 …………………………
f 1 3. 1 3 .
…………………………
f 1 2.1 1 1 . …………………………
…………………………
Câu 6: Cho hàm số f x ax 4 bx 2 x 5 và f 3 2 . Giá trị của f 3 là …………………………
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có f 3 81a 9b 2 2 81a 9b 0 . Do đó f 3 81a 9b 8 …………………………
08 8. …………………………
…………………………
2 x 2 3
khi x 2 …………………………
Câu 7: Hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 . …………………………
x2 2 khi x<2 …………………………
7 …………………………
A. P 3 . B. P . C. P 6 . D. P 2 . …………………………
3
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
…………………………
2 22 3 2
Ta có: P f 2 f 2 2 2 3 . …………………………
2 1
…………………
x 4 1
khi x 4
Câu 8: Cho hàm số f x x 1 . Tính f 5 f 5 .
3 x khi x 4
5 15 17 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
3
5 4 1 1 17 Ghi Chú!
f 5 f 5 35 8 . …………………………
5 1 2 2
…………………………
1 x x 1 …………………………
Câu 9: Cho hàm số f ( x) . Giá trị của biểu thức T f ( 1) f (1) f (5)
2 x 1 x 1 …………………………
là …………………………
A. T 2 . B. T 7 . C. T 6 . D. T 7 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Vì 1 1 nên f ( 1) 2.(1) 1 3 , và f (1) 1 1 0 …………………………
Vì 5 1 nên f (5) 1 5 4 …………………………
Vậy T f ( 1) f (1) f (5) 3 0 4 7 . …………………………
…………………………
2 x 1 khi x 0
Câu 10: Cho hàm số y f x 2 . Giá trị của biểu thức …………………………
3 x khi x 0 …………………………
P f 1 f 1 là: …………………………
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 . …………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
2 …………………………
f 1 3. 1 3 . …………………………
f 1 2.1 1 1 . …………………………
Vậy P f 1 f 1 3 1 4 . …………………………
…………………………
2 x 2 3 …………………………
khi x2
Câu 11: Cho hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 . …………………………
x2 2 khi x2 …………………………
…………………………
7
A. P 3 . B. P 2 . C. P . D. P 6 . …………………………
3
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2 2 2 3 2 …………………………
Ta có: f 2 f 2 2 2 P 3 .
2 1 …………………………
2 x 3 khi 1 x 1 …………………………
Câu 12: Cho hàm số: f x . Giá trị của f 1 ; f 1 lần …………………………
2
x 1 khi x 1 …………………………
lượt là …………………………
A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có: f 1 2 1 3 8 ; f 1 2 1 3 4 . …………………
2 x 1 khi x 3
Câu 13: Cho hàm số y x 7 . Biết f x0 5 thì x0 là
2 khi x 3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
4
TH1. x0 3 : Với f x0 5 2 x0 1 5 x0 2 . Ghi Chú!
…………………………
x0 7
TH2. x0 3 : Với f x0 5 5 x0 3 . …………………………
2
…………………………
2x 3 …………………………
x 1 khi x0
Câu 14: Cho hàm số f x 3 . Ta có kết quả nào sau đây …………………………
2 3x …………………………
khi 2 x 0 …………………………
x 2
đúng? …………………………
1 7 …………………………
A. f 1 ; f 2 . B. f 0 2; f 3 7 . …………………………
3 3
11 …………………………
C. f 1 : không xác định; f 3 . D. f 1 8; f 3 0 . …………………………
24
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn A
3
…………………………
23 1 2.2 3 7 …………………………
f 1 ; f 2 .
1 2 3 2 1 3 …………………………
x 2020 , x 1 …………………………
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) . Tính f ( 1) f (0) f (1) ta được kết quả
2 x , x 1 …………………………
là …………………………
A. 4040 . B. 6060 . C. 2021 . D. 2022 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Ta có f ( 1) f (0) f (1) ( 1 2020) (0 2020) (2 1) 4040 . …………………………
Vậy f ( 1) f (0) f (1) 4040 . …………………………
…………………………
x 4 1 …………………………
khi x 4
Câu 16: Cho hàm số f x x 1 . Tính f 5 f 5 . …………………………
3 x khi x 4 …………………………
5 15 17 3 …………………………
A. . B. . C. . D. . …………………………
2 2 2 2
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn C
…………………………
5 4 1 1 17 …………………………
f 5 f 5 35 8 .
5 1 2 2 …………………………
Dạng ❷: Tìm tập xác định của hàm số. …………………………
…………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
P(x) là đa thức bậc n, Q(x) là đa thức bậc m. …………………
P(x) có tập xác đinh D=R.
Q( x)
f ( x) có nghĩa khi P ( x ) 0 .
P( x)
f ( x) 2n P( x) có nghĩa khi P ( x ) 0 .
5
Ghi Chú!
Q( x)
f ( x) có nghĩa khi P ( x ) 0 . …………………………
2n
P( x) …………………………
…………………………
Nếu y f ( x) có txđ Df ; y g(x) có txđ Dg thì …………………………
y f ( x) g( x), y f (x).g(x) có txđ Df Dg …………………………
…………………………
f ( x)
Hàm số y có txđ Df Dg \ x R : g ( x) 0 …………………………
g ( x) …………………………
…………………………
…………………………
Ví dụ minh họa: …………………………
…………………………
Ví dụ ① …………………………
…………………………
Tập xác định của hàm số là …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
Điều kiện 2 x 2 0 x 1 . …………………………
Tập xác định D \ 1 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➁ …………………………
…………………………
Tìm tập xác định của hàm số . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải
…………………………
6 3 x 0 x 2 …………………………
Hàm số xác định khi và chỉ khi . …………………………
x 1 0 x 1
…………………………
Vậy D 1; 2 . …………………………
…………………………
Ví dụ ➂ …………………………
Tìm tập xác định của hàm số . …………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
ĐKXĐ: 2 x 1 0 x 1 . …………………
2
1
Vậy D ; .
2
6
Ghi Chú!
Ví dụ ➃ …………………………
Tập xác định của hàm số …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
Điều kiện xác định là 2 x 1 x 3 0 x 1 ; x 3 . …………………………
2 …………………………
1 …………………………
Vậy tập xác định là D \ ;3 .
2 …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ? …………………………
x x 2
…………………………
1 …………………………
A. M 2;1 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0; .
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f x …………………………
x x 2
…………………………
1 1
Ta có: f 1 0. …………………………
1 1 2 …………………………
Câu 2: Cho ( P ) có phương trình y x2 2x 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua. …………………………
…………………………
A. Q 4;2 . B. N 3;1 . C. P 4;0 . D. M 3;19 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 3;19 thỏa mãn phương trình parabol. …………………………
Tìm m để đồ thị hàm số …………………………
Câu 3: y 4 x m 1 đi qua điểm A1;2 .
…………………………
A. m 6 . B. m 1 . C. m 4 . D. m 1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Đồ thị hàm số y 4 x m 1 đi qua điểm A1;2 suy ra 2 4.1 m 1 m 1 …………………………
x2 …………………………
Câu 4: Điểm nào sau thuộc thuộc đồ thị hàm số y
x x 1 …………………………
…………………………
A. M 2;2 . B. M 1;3 . C. M 0;2 D. M 2;1 …………………………
Lời giải …………………
Chọn A
x2
Ta thấy tọa độ điểm M 2;2 thỏa mãn phương trình của hàm số y .
x x 1
2 x 1 khi x 0
Câu 5: Cho hàm số y f x 2 . Giá trị của biểu thức
3 x khi x 0
P f 1 f 1 là:
7
A. 2. B. 0. C. 1 . D. 4. Ghi Chú!
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
2
f 1 3. 1 3 . …………………………
…………………………
f 1 2.1 1 1 . …………………………
Câu 6: Cho hàm số f x ax 4 bx 2 x 5 và f 3 2 . Giá trị của f 3 là …………………………
…………………………
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Ta có f 3 81a 9b 2 2 81a 9b 0 . Do đó f 3 81a 9b 8 …………………………
08 8. …………………………
2 x 2 3 …………………………
khi x 2 …………………………
Câu 7: Hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 .
x2 2 …………………………
khi x<2 …………………………
7 …………………………
A. P 3 . B. P . C. P 6 . D. P 2 .
3 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2 22 3 2
…………………………
Ta có: P f 2 f 2 2 2 3 . …………………………
2 1
…………………………
x 4 1 …………………………
khi x 4
Câu 8: Cho hàm số f x x 1 . Tính f 5 f 5 . …………………………
3 x khi x 4 …………………………
5 15 17 3 …………………………
A. . B. . C. . D. . …………………………
2 2 2 2
…………………………
Lời giải
Chọn C …………………………
…………………………
5 4 1 1 17
f 5 f 5 35 8 . …………………………
5 1 2 2 …………………………
1 x x 1 …………………………
Câu 9: Cho hàm số f ( x) . Giá trị của biểu thức T f ( 1) f (1) f (5)
2 x 1 x 1 …………………………
là …………………………
A. T 2 . B. T 7 . C. T 6 . D. T 7 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Vì 1 1 nên f ( 1) 2.(1) 1 3 , và f (1) 1 1 0 …………………………
Vì 5 1 nên f (5) 1 5 4 …………………
Vậy T f ( 1) f (1) f (5) 3 0 4 7 .
2 x 1 khi x 0
Câu 10: Cho hàm số y f x 2 . Giá trị của biểu thức
3 x khi x 0
P f 1 f 1 là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
8
Chọn D Ghi Chú!
2
f 1 3. 1 3 . …………………………
…………………………
f 1 2.1 1 1 . …………………………
Vậy P f 1 f 1 3 1 4 . …………………………
…………………………
2 x 2 3
khi x2 …………………………
Câu 11: Cho hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 . …………………………
x2 2 khi x2
…………………………
7 …………………………
A. P 3 . B. P 2 . C. P . D. P 6 .
3 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
…………………………
2 2 2 3 2
Ta có: f 2 f 2 2 2 P 3 . …………………………
2 1 …………………………
2 x 3 khi 1 x 1 …………………………
Câu 12: Cho hàm số: f x . Giá trị của f 1 ; f 1 lần
x 2
1 khi x 1 …………………………
…………………………
lượt là
…………………………
A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
…………………………
Ta có: f 1 2 1 3 8 ; f 1 2 1 3 4 . …………………………
2 x 1 khi x 3 …………………………
…………………………
Câu 13: Cho hàm số y x 7 . Biết f x0 5 thì x0 là
2 khi x 3 …………………………
…………………………
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
TH1. x0 3 : Với f x0 5 2 x0 1 5 x0 2 .
…………………………
x0 7 …………………………
TH2. x0 3 : Với f x0 5 5 x0 3 .
2 …………………………
2x 3 …………………………
x 1 khi x0 …………………………
Câu 14: Cho hàm số f x 3 . Ta có kết quả nào sau đây …………………………
2 3x khi 2 x 0 …………………………
x 2
…………………………
đúng? …………………………
1 7
A. f 1 ; f 2 . B. f 0 2; f 3 7 . …………………………
3 3 …………………
11
C. f 1 : không xác định; f 3 . D. f 1 8; f 3 0 .
24
Lời giải
Chọn A
3
23 1 2.2 3 7
f 1 ; f 2 .
1 2 3 2 1 3
9
x 2020 , x 1 Ghi Chú!
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) . Tính f ( 1) f (0) f (1) ta được kết quả …………………………
2 x , x 1 …………………………
là
…………………………
A. 4040 . B. 6060 . C. 2021 . D. 2022 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A
…………………………
Ta có f ( 1) f (0) f (1) ( 1 2020) (0 2020) (2 1) 4040 .
…………………………
Vậy f ( 1) f (0) f (1) 4040 . …………………………
2 x 1 khi x 3 …………………………
…………………………
âu 18: Cho hàm số y x 7 . Biết f x0 5 thì x0 là
2 khi x 3 …………………………
…………………………
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B
…………………………
TH1. x0 3 : Với f x0 5 2 x0 1 5 x0 2 .
…………………………
x0 7 …………………………
TH2. x0 3 : Với f x0 5 5 x0 3 .
2 …………………………
x 4 1 …………………………
khi x 4 …………………………
Câu 16: Cho hàm số f x x 1 . Tính f 5 f 5 .
3 x khi x 4 …………………………
…………………………
5 15 17 3 …………………………
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn C …………………………
5 4 1 1 17 …………………………
f 5 f 5 35 8 . …………………………
5 1 2 2
…………………………
…………………………
Dạng ❸: Xét sự biến thiên của hàm số.
…………………………
…………………………
Cách giải: …………………………
Cách 1: Cho hàm số = ( ) xác định trên K. Lấy , ∈ ; < , đặt = …………………………
( )− ( ) …………………………
Hàm số đồng biến trên ⇔ > 0. …………………………
Hàm số nghịch biến trên ⇔ < 0. …………………………
…………………………
Cách 2: Cho hàm số = ( ) xác định trên K. Lấy , ∈ ; ≠ , đặt = …………………………
( ) ( )
…………………………
Hàm số đồng biến trên ⇔ > 0. …………………
Hàm số nghịch biến trên ⇔ < 0.
Ví dụ minh họa:
10
Ghi Chú!
Ví dụ ① …………………………
Xét sự biến thiên của các hàm số sau: …………………………
a) trên . …………………………
…………………………
b) trên khoảng và trên khoảng . …………………………
c) trên khoảng . …………………………
…………………………
…………………………
d) trên khoảng và trên khoảng .
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
a) Với mọi x1 , x2 và x1 x2 . …………………………
Ta có f x1 f x2 2 x1 3 2 x2 3 2 x1 x2 . …………………………
…………………………
f x1 f x2 2 x1 x 2 …………………………
Suy ra 2 0 .
x1 x2 x1 x 2 …………………………
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên .
…………………………
Bảng biến thiên
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
b) Ta có f x1 f x2 x12 4 x1 5 x22 4 x2 5 …………………………
…………………………
x12 x22 4 x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 . …………………………
…………………………
x1 2
Với mọi x1 , x2 ; 2 và x1 x2 . Ta có x1 x2 4 . …………………………
x2 2 …………………………
…………………………
f x1 f x2 x1 x2 x1 x2 4
Do đó x1 x2 4 0 . …………………………
x1 x2 x1 x2 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 2; . …………………………
…………………………
x1 2
Với mọi x1 , x2 ; 2 và x1 x2 . Ta có
…………………………
x1 x2 4 .
x2 2 …………………………
…………………
f x1 f x2 x1 x2 x1 x2 4
Do đó x1 x2 4 0 .
x1 x2 x1 x2
Vậy hàm số đồng biến trên 2; .
Bảng biến thiên
11
Ghi Chú!
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
c) Ta có f x1 f x2 2 x12 4 x1 1 2 x22 4 x2 1 …………………………
…………………………
2 x12 x22 4 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 2 . …………………………
…………………………
x1 3
Với mọi x1 , x2 3; và x1 x2 . Ta có x1 x2 6 . …………………………
x2 3 …………………………
f x1 f x2 2 x1 x 2 x1 x 2 2 …………………………
Do đó 2( x1 x2 2) 0 . …………………………
x1 x2 x1 x2
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 3; . …………………………
…………………………
Bảng biến thiên
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
x 3 x 3
d) Ta có f x1 f x2 1 2 …………………………
x1 5 x2 5 …………………………
…………………………
x1 3x2 5 x2 3 x1 5 8 x1 x2
…………………………
.
x1 5x2 5 x1 5x2 5 …………………………
x1 5 x1 5 0 …………………………
Với mọi x1 , x2 ; 5 và x1 x2 . Ta có . …………………………
x2 5 x2 5 0 …………………………
f x1 f x2 8 …………………………
Do đó 0. …………………………
x1 x2 x1 5x2 5 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên ; 5 . …………………………
…………………………
x1 5 x1 5 0
Với mọi x1 , x2 5; và x1 x2 . Ta có . …………………………
x2 5 x2 5 0 …………………………
…………………………
f x1 f x2 8
Do đó 0. …………………
x1 x2 x1 5x2 5
Vậy hàm số đồng biến trên 5; .
Bảng biến thiên
12
Ghi Chú!
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Ví dụ ➁ …………………………
Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau …………………………
…………………………
a) trên khoảng . …………………………
…………………………
b) . …………………………
c) trên khoảng . …………………………
…………………………
d) . …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Lời giải …………………………
…………………………
7
a) Với mọi x1 , x2 ; và x1 x2 .
…………………………
2 …………………………
…………………………
2 x1 x2
Ta có f x1 f x2 2 x1 7 2 x2 7 . …………………………
2 x1 7 2 x2 7 …………………………
…………………………
f x1 f x2 2
Suy ra 0. …………………………
x1 x2 2 x1 7 2 x2 7 …………………………
7 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên ; . …………………………
2 …………………………
b) Tập xác định D . …………………………
Với mọi x1 , x2 D và x1 x2 . …………………………
…………………………
x12 x22
Ta có f x1 f x2 x12 2 x22 2 . …………………………
x12 2 x22 2 …………………………
…………………………
f x1 f x 2 x1 x2
Suy ra . …………………………
x1 x2 x12 2 x22 2 …………………………
…………………
f x1 f x 2 x1 x2
Nếu x1 x2 0 thì 0
x1 x2 x12 2 x22 2
Vậy hàm số nghịch biến trên ; 0 .
f x1 f x 2 x1 x2
Nếu 0 x1 x2 thì 0
x1 x2 x12 2 x22 2
13
Vậy hàm số đồng biến trên 0; . Ghi Chú!
…………………………
c) Với mọi x1 , x2 5; và x1 x2 . Ta có …………………………
…………………………
f x1 f x2 x1 3x1 5 x2 3x2 5 x1 x2 ( 3x1 5 3x2 5) …………………………
. …………………………
…………………………
f x1 f x2 3 x1 5 3x2 5 3
Suy ra . …………………………
x1 x2 3 x1 5 3x2 5 …………………………
…………………………
Vì x1 , x2 5; nên
…………………………
x 5 3x 5 2 5 …………………………
1 1
3 x1 5 3 x2 5 3 0 .
…………………………
x2 5 3x 5 2 5
2 …………………………
…………………………
f x1 f x 2 3 x1 5 3 x2 5 3
Do đó 0. …………………………
x1 x2 3 x1 5 3 x2 5 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên 5; . …………………………
…………………………
d) Tập xác định D 1; . …………………………
…………………………
Với mọi x1 , x2 D và x1 x2 . Ta có
…………………………
1 1 x2 1 x1 1 …………………………
f x1 f x2 …………………………
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
…………………………
x1 x2 …………………………
…………………………
x1 1 x2 1( x2 1 x1 1)
…………………………
f x1 f x2 1 …………………………
Suy ra 0. …………………………
x1 x2 x1 1 x2 1( x2 1 x1 1)
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên 1; . …………………………
Bài tập thực hành: …………………………
…………………………
Câu 1: Chọn khẳng định đúng? …………………………
A. Hàm số y f ( x) được gọi là nghịch biến trên K nếu …………………………
…………………………
x1; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) .
…………………………
B. Hàm số y f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu …………………………
x1; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . …………………………
C. Hàm số y f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu …………………………
x1; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) . …………………
D. Hàm số y f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu
x1; x2 K , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) .
Lời giải
Chọn D
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y 1 2 x . B. y 3 x 2 .
14
C. y x 2 2 x 1 . D. y 2 2 x 3 . Ghi Chú!
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn B.
…………………………
y 3 x 2 đồng biến trên vì có hệ số góc a 3 0 .
…………………………
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? …………………………
1 …………………………
A. y x . B. y 2 x . C. y 2 x . D. y x
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
…………………………
Hàm số y ax b với a 0 nghịch biến trên khi và chỉ khi a 0 . …………………………
3 …………………………
Câu 4: Xét sự biến thiên của hàm số f x trên khoảng 0; . Khẳng định nào sau …………………………
x
đây đúng? …………………………
…………………………
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
…………………………
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0; . …………………………
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . …………………………
…………………………
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng 0; . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
x1 , x2 0; : x1 x2 …………………………
…………………………
3 3 3 x2 x1 f x2 f x1 3
f x2 f x1 0 …………………………
x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1
…………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . …………………………
2x 1 …………………………
Câu 5: Hàm số y nghịch biến trên khoảng …………………………
x 1
…………………………
1 3
A. ; 2 . B. ; . C. 1; . D. 1; . …………………………
2 2
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Tập xác định: D \ 1 . …………………………
Lấy x1; x2 ;1 sao cho x1 x2 . …………………………
…………………………
2x1 1 2x2 1 2x1x2 2x1 x2 1 2x2 x1 2x2 x1 1 3 x2 x1
Xét y1 y2 …………………………
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 …………………………
Với x1; x2 ;1 và x1 x2 , ta có x2 x1 0 ; x1 1 0 ; …………………………
…………………
x2 1 0 y1 y2 0 y1 y2
Do đó hàm số nghịch biến trên ;1
Lấy x1; x2 1; sao cho x1 x2 .
2x1 1 2x2 1 2x1x2 2x1 x2 1 2x2x1 2x2 x1 1 3 x2 x1
Xét y1 y2
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
15
Với x1; x2 1; và x1 x2 , ta có x2 x1 0 ; x1 1 0 ; Ghi Chú!
…………………………
x2 1 0 y1 y2 0 y1 y2
…………………………
Do đó hàm số nghịch biến trên 1; . …………………………
Câu 6: Hàm số y f x x 4 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? …………………………
…………………………
A. 1;0 B. 1;1 C. 0;1 D. 1; …………………………
Lời giải …………………………
Tập xác định: D . …………………………
Cách 1: x1 , x2 , x1 x2 ta có …………………………
…………………………
f x2 f x1
x 4
2 x14 2 x22 x12
x
2
2 x12 x22 x12 2 x22 x12
…………………………
x2 x1 x2 x1 x2 x1 …………………………
x2 x1 x x 2 .
2
2
2
1
…………………………
…………………………
Ta thấy với x1 , x2 0;1 thì x1 x2 0 và 0 x12 , x22 1
…………………………
x12 x22 2 x12 x22 2 0 , do đó x2 x1 x22 x12 2 0 . …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . …………………………
…………………………
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;1 ? …………………………
…………………………
A. y 1 x 2 B. y x 2
…………………………
x 1
C. y D. y x 3 3 x …………………………
x …………………………
Lời giải …………………………
Đáp án D. …………………………
* Xét hàm số y 1 x 2 : …………………………
Tập xác định D 1;1 ; …………………………
…………………………
x1 , x2 1;1 , x1 x2 : …………………………
y x2 y x1 1 x22 1 x12 …………………………
…………………………
x2 x1 x2 x1
…………………………
x12 x22 …………………………
x2 x1 1 x22 1 x12 …………………………
…………………………
x1 x2 …………………………
1 x22 1 x12 …………………………
Do đó với x1 , x2 0 ta có …………………………
…………………………
y x2 y x1
0; …………………………
x2 x1 …………………
y x2 y x1
với x1 , x2 0 ta có 0.
x2 x1
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 và nghịch biến trên khoảng 0;1 ,
tức là hàm số không đồng biến trên khoảng 1;1 .
* Xét hàm số y x 2 :
Tập xác định D ;
16
x1 , x2 , x1 x2 : Ghi Chú!
y x2 y x1 x22 x12 …………………………
x2 x1 . …………………………
x2 x1 x2 x1 …………………………
Do đó với x1 , x2 0 ta có …………………………
y x2 y x1 …………………………
0; …………………………
x2 x1
…………………………
y x2 y x1
với x1 , x2 0 ta có 0. …………………………
x2 x1 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng …………………………
…………………………
0; , tức là hàm số không đồng biến trên khoảng 1;1 .
…………………………
x 1 …………………………
* Xét hàm số y :
x …………………………
Tập xác định D \ 0 . …………………………
x1 , x2 \ 0 , x1 x2 : …………………………
…………………………
x2 1 x1 1 x1 x2
y x2 y x1 …………………………
x2 x1 x1 x2 …………………………
y x2 y x1 1 …………………………
.
x2 x1 x1 x2 …………………………
Do đó với x1 , x2 0 và với x1 , x2 0 …………………………
…………………………
y x2 y x1
ta đều có 0. …………………………
x2 x1 …………………………
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 0; , tức là hàm số không …………………………
…………………………
đồng biến trên khoảng 1;1 .
…………………………
* Do đó đáp án đúng là D. Thật vậy xét hàm số y x 3 3 x ta có …………………………
Tập xác định D ; …………………………
x1 , x2 , x1 x2 : …………………………
y x2 y x1 x13 x23 3 x2 x1 …………………………
…………………………
x2 x1 x2 x1
…………………………
3 x x1 x2 x
2
1
2
2 …………………………
Với x1 1, x2 1 ta có …………………………
…………………………
x12 1, x22 1, x1 x2 1 x1 x2 1 , …………………………
do đó x12 x1 x2 x22 3 …………………………
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 . …………………………
…………………
Cách 2: Sử dụng chức năng TABLE của máy tính cầm tay như đã giới thiệu
trong Bài tập 17 ở phần B - Các dạng bài tập điển hình. Độc giả hãy tự thực
hiện để kiểm chứng kết quả như trong cách 1 đã nêu ở trên.
4
Câu 8: Cho hàm số f x . Khi đó
x2
A. f x đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. f x nghịch biến trên khoảng ; 2 .
17
C. f x nghịch biến trên khoảng 2; . Ghi Chú!
…………………………
D. f x đồng biến trên khoảng 2; . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x1 2 0 …………………………
1 1 …………………………
Với x1, x2 ;2 và x1 x2 ta có: x2 2 0
x1 2 x2 2 …………………………
x 2 x 2
1 2 …………………………
4 4 …………………………
. …………………………
x1 2 x2 2
…………………………
4 4
Do đó: f x1 f x2 0 f x1 f x2 với x1, x2 ;2 . …………………………
x1 2 x2 2 …………………………
Vậy hàm số f x nghịch biến trên khoảng ; 2 . …………………………
…………………………
Câu 9: Hàm số y (m1)x m 2 đồng biến trên khi:
2
…………………………
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Hàm số y (m1)x m2 2 đồng biến trên m 1 0 m 1. …………………………
…………………………
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Chọn khẳng định sai …………………………
A. Hàm số đồng biến trên 1; . …………………………
…………………………
B. Hàm số đồng biến trong khoảng 2; . …………………………
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. …………………………
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 . …………………………
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy chỉ có đáp án sai là A …………………………
2x …………………………
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y xác định trên khoảng 0;2 ?
x m 1 …………………………
m 1 m 1 …………………
A. 1 m 3 . B. . C. 3 m 5 . D. .
m 5 m 3
Lời giải
Chọn D
2x
Hàm số y xác định khi x m 1 0 x m 1 .
x m 1
m 1 0 m 1
Hàm số xác định trên khoảng 0;2 khi và chỉ khi .
m 1 2 m 3
18
mx Ghi Chú!
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định …………………………
x m 2 1 …………………………
trên 0;1 . …………………………
3 …………………………
A. m ; 1 2 . B. m ; 2 . …………………………
2 …………………………
C. m ;1 2 . D. m ;1 3 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn C …………………………
x m 2 0 …………………………
Hàm số xác định trên 0;1 x 0;1 …………………………
x m 2 1 0
…………………………
x m 2 x m 2
x 0;1 x 0;1 …………………………
x m 2 1 x m 1 …………………………
m 2 0 m 2 …………………………
m 1 …………………………
m 1 1 m 2
m 1 0 m 1 m 2 …………………………
…………………………
Vậy m ;1 2 . …………………………
…………………………
Câu 13: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng ; có đồ thị như hình vẽ dưới …………………………
đây. …………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Mệnh đề nào sau đây đúng?
…………………………
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 …………………………
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;0 …………………………
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 …………………………
…………………………
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3 …………………………
Lời giải …………………………
Đáp án C …………………………
Quan sát trên đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng 1;0 . Vậy …………………………
…………………………
hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . …………………
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
19
Đặt h x 5 x f x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? Ghi Chú!
…………………………
A. h 3 h 1 h 2 B. h 1 h 2 h 3
…………………………
C. h 2 h 1 h 3 D. h 3 h 2 h 1 …………………………
Lời giải …………………………
…………………………
Quan sát trên bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên
…………………………
khoảng 0; 4 , suy ra hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 4 . …………………………
Mặt khác hàm số y 5 x đồng biến trên ; . …………………………
…………………………
Do đó hàm số h x 5 x f x đồng biến trên khoảng 0; 4 .
…………………………
Suy ra h 1 h 2 h 3 . …………………………
Đáp án B …………………………
…………………………
…………………………
Ⓒ. Bài tập Ôn tập …………………………
…………………………
…………………………
x 1 …………………………
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y ? …………………………
x x 2
…………………………
1 …………………………
A. M 2;1 . B. N 1;0 . C. P 2;0 . D. Q 0; .
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 …………………………
Đặt f x
x x 2 …………………………
1 1 …………………………
Ta có: f 1 0. …………………………
1 1 2
…………………………
x 2 2 x khi x 1 …………………………
Câu 2: Cho hàm số y 5 2 x . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? …………………………
khi x 1 …………………………
x 1
…………………………
A. 4; 1 . B. 2; 3 . C. 1;3 . D. 2;1 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
Với x 1 y x2 2 x y 4 8; y 2 0 Loại A, D . …………………………
5 2x 7 …………………………
Với x 1 y y 2 3; y 1 Loại C . …………………………
x 1 2
2 …………………………
2x 1
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y . Biết đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 1 tại hai …………………
4 x2
điểm A , B . Khi đó trung điểm I của AB có hoành độ là
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2 x2 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 1 2 x2 1 4 x2 3 x2 3
4 x2
x 1 .
20
1 1 Ghi Chú!
Hoành độ của trung điểm I là x 0. …………………………
2
…………………………
x 2 1, x 2
Câu 4: Cho hàm số y f 2
x .Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm …………………………
x 8 x 17, x 2 …………………………
số f x có tung độ bằng 2 ? …………………………
…………………………
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn D
…………………………
Với y 2 ta có:
…………………………
Nếu x 2 thì x 2 1 2 x 1 ( thỏa mãn) …………………………
x 5 …………………………
Nếu x 2 thì x2 8 x 17 2 ( thỏa mãn).
x 3 …………………………
…………………………
2
, x ; 2 …………………………
Câu 5: Cho hàm số y f x x 1 . Tính f 3 .
…………………………
x 2 1, x 2;5
…………………………
A. 8 . B. 1 . C. 7 . D. 2 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Ta có: f 3 32 1 8 . …………………………
…………………………
2 x 2 3 …………………………
khi x 2
Câu 6: Cho hàm số f x x 1 .Tính f 2 f 2 . …………………………
x 1 khi x 2
2
…………………………
5 8 …………………………
A. 4 . B. . C. 6 . D. . …………………………
3 3
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn C
…………………………
2 22 3 …………………………
Ta có: f 2 1; f 2 5 f 2 f 2 6 .
2 1 …………………………
2x 3 …………………………
x 1 khi x 0
…………………………
Câu 7: Cho hàm số f x 3 . Ta có kết quả nào sau đây đúng? …………………………
2 3x khi 2 x 0 …………………………
x 2
…………………………
1 7 …………………………
A. f 1 , f 2 . B. f 0 2, f 3 7 .
3 3 …………………………
11 …………………………
C. f 1 : không xác định, f 3 .
24 …………………
D. f 1 8, f 3 0 .
Lời giải
Chọn A
3 2 3. 1
1 2.2 3 7
Ta có: f 1 , f 2 .
1 2 3 2 1 3
x2
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y .
x 1
21
A. D \ 1 . B. D \ 1; 2 . C. D . D. D \ 2 . Ghi Chú!
…………………………
Lời giải
…………………………
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số: x 1 0 x 1 . …………………………
…………………………
Vậy D \ 1 .
…………………………
x …………………………
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y .
x2 …………………………
A. D \ 2 . B. D 2; . C. D \ 2 . D. D ; 2 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Điều kiện x 2 0 x 2 …………………………
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 2 . …………………………
…………………………
1 …………………………
Câu 10: Biết rằng tập xác định của hàm số y x 2 x 2 là D a; . Khẳng
x …………………………
định nào sau đây đúng? …………………………
A. a 0 . B. a 0 . C. 3 a 0 . D. a 3 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
1 …………………………
Hàm số y x2 x 2 xác định khi
x …………………………
x2 x 2 0 …………………………
x 2 x 1
x 1. …………………………
x 0 x 0 …………………………
Vậy D 1; a 0 . …………………………
4 …………………………
Câu 11: Tập xác định của hàm số y x 1 là …………………………
3 x
…………………………
A. 1; . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1;3 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn B …………………………
x 1 0 x 1 …………………………
• Điều kiện: x 1;3 . …………………………
3 x 0 x 3
…………………………
• Tập xác định của hàm số: D 1;3 . …………………………
x4 x 2 7 x 10 …………………………
Câu 12: Cho hàm số f x và g x 2019
có tập xác định lần lượt là …………………………
1 x 3 x …………………………
D1 , D2 . Tập hợp D1 D2 là tập nào sau đây? …………………………
A. 2; 4 \ 3 . B. 1; 5 . C. 2;5 \ 3 . D. 1;5 . …………………………
…………………
Lời giải
Chọn D
x4
Hàm số f x xác định khi 1 x 4 tập xác định D1 1; 4 .
1 x
x 2 7 x 10 2 x 5
Hàm số g x 2019
xác định khi có tập xác định
3 x x 3
D1 2;5 \ 3 .
22
Vậy D1 D2 1;5 . Ghi Chú!
…………………………
4 x2 …………………………
Câu 13: Tập xác định của hàm số y là
x2 x 2 …………………………
A. 2; 2 \ 1 . B. ; 2 2; . …………………………
…………………………
C. 2; 2 \ 1 . D. \ 1; 2 .
…………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
2 x 2 …………………………
4 x 2 0 x 2 2 x 2
Điều kiện: 2 x 1 . …………………………
x x 2 0 x 1 x 2 0 x 2 x 1 …………………………
…………………………
TXĐ: D 2;2 \ 1 . …………………………
Vì m là số nguyên dương nên m 1; 2; 3;...; 8; 9 . …………………………
Vậy có 9 giá trị nguyên dương của m thỏa đề bài. …………………………
…………………………
Câu 14: Tìm tập hợp các phần tử của tham số m để hàm số y x 2 m 2 x 2 m có …………………………
tập xác định là . …………………………
A. (0; ) . B. \ 0 . C. 0; . D. ( ;0]. …………………………
Lời giải …………………………
Chọn D …………………………
Hàm số xác định x 2 m 0, x m 0. …………………………
Vậy: Tập hợp các phần tử của m là: ( ;0]. . …………………………
…………………………
x 1
Câu 15: Hàm số y xác định trên 0;1 khi : …………………………
x 2m 1 …………………………
1 …………………………
A. m hoặc m 1 . B. m 1 .
2 …………………………
1 …………………………
C. m . D. m 2 hoặc m 1 .
2 …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
1 …………………………
2m 1 0 m
Để hàm số xác định trên 0;1 2. …………………………
2m 1 1 …………………………
m 1
…………………………
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
…………………………
y m 1 x 2 2 m 1 x 3 m 2 có tập xác định . …………………………
1 …………………………
A. m ; . B. m 1; . …………………………
2
…………………
1
C. m ; 5; . D. m 5; .
2
Lời giải
Chọn D
Hàm số y m 1 x 2 2 m 1 x 3 m 2 có tập xác định .
m 1 x 2 2 m 1 x 3 m 2 0 , x (1).
• Trường hợp 1: Nếu m 1 thì (1) trở thành: 4 x 3 0 , x ( không thỏa).
23
Suy ra m 1 loại. Ghi Chú!
• Trường hợp 2: Nếu m 1 thì Vế trái của (1) là tam thức bậc hai có ẩn là x và …………………………
tham số m . …………………………
Khi đó: …………………………
a m 1 0 …………………………
(1) 2 …………………………
' m 1 3 m 1 m 2 0 …………………………
m 1 m 1 …………………………
2 2 …………………………
m 2m 1 3 m 2m m 2 0
2 2
m 2m 1 3m 9m 6 0 …………………………
m 1 …………………………
m 1 …………………………
1
2
m m 5 . …………………………
2m 11m 5 0 2
m 5 …………………………
…………………………
Từ hai trường hợp trên, suy ra m 5 hay m 5; . …………………………
2x …………………………
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 1
x 2m …………………………
…………………………
xác định trên khoảng 1;3 .
…………………………
A. Không có giá trị m nào thỏa mãn. B. m 2 . …………………………
C. m 3 . D. m 1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
x m 1 0 x m 1 …………………………
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi: .
x 2m 0 x 2m …………………………
Nếu 2 m m 1 m 1 . Khi đó tập xác định của hàm số là D ( loại). …………………………
Nếu 2 m m 1 m 1 . Khi đó tập xác định của hàm số là D m 1;2m …………………………
…………………………
.
…………………………
m 0 …………………………
m 1 1
Yêu cầu bài toán 1;3 m 1; 2m 3 ( hệ vô …………………………
2m 3 m 2
…………………………
nghiệm). …………………………
Do đó không có giá trị m nào thỏa yêu cầu bài toán. …………………………
Câu 18: Hàm số y (m 1) x m 2 2 đồng biến trên khi: …………………………
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . …………………………
Lời giải …………………………
Chọn A …………………………
Hàm số y (m 1) x m 2 2 đồng biến trên m 1 0 m 1. …………………………
------------- HẾT ------------- …………………………
…………………
24