You are on page 1of 23

Ghi Chú!

Chương
❶ §3-PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Ⓐ Tóm tắt lý thuyết
……………………………
……………………………
Ghi nhớ ❶! ……………………………
……………………………
❶. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: ……………………………
……………………………
①. Định nghĩa: ……………………………
 Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0, ……………………………
……………………………
 Trong đó a, b là các hằng số (a  0), t là một trong các hàm số lượng giác.
……………………………
 Ví dụ: 2sinx – 3 = 0; 2cosx – 3 = 0; 3 tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0 ……………………………
……………………………
②. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản. ……………………………
……………………………
Ví dụ: Giải các phương trình sau: ……………………………
……………………………
a) 2sinx – 3 = 0; b) 3 tanx + 1 = 0
……………………………
Hướng dẫn giải ……………………………
……………………………
3 ……………………………
a) 2sinx – 3 = 0 sinx = > 1: phương trình vô nghiệm
2 ……………………………
1  ……………………………
b) 3 tanx + 1= 0  tanx = –  x = –  k ……………………………
3 6
……………………………
③. Phương trình đưa về Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. ……………………………
……………………………
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: ……………………………
……………………………
a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1
……………………………
Hướng dẫn giải ……………………………
……………………………
a) 5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0 ……………………………
b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1 ……………………………
……………………………
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: ……………………………
a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx = 1 ……………………………
……………………………
Hướng dẫn giải ……………………………
………………
a) 2cos2x – 1 = 0 cos2x = 0
b) sinx + sin2x + sin3x = 0  sin2x(2cosx + 1) = 0
 
c) sinx + cosx = 1 2sin  x    1 .
 4
Ghi nhớ ❷!
❶. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác.

1
Ghi Chú!
①. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at 2 + bt + c = 0;
trong đó a, b, c là các hằng số (a  0), t là một HSLG. ……………………………
……………………………
Dạng Đặt Điều kiện ……………………………
……………………………
 asin 2 x  b sin x  c  0 t = sinx 1  t  1 ……………………………
……………………………
……………………………
 a cos2 x  b cos x  c  0 t = cosx 1  t  1
……………………………
……………………………
……………………………

2 x  k (k  Z ) ……………………………
 a tan x  b tan x  c  0 t = tanx 2 ……………………………
……………………………
t = cotx x  k ( k  Z ) ……………………………
 a cot 2 x  b cot x  c  0 ……………………………
……………………………
Ví dụ :
……………………………
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0 ……………………………
……………………………
c) 3tan2x – 2√3tanx + 3 = 0 d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0 ……………………………
……………………………
②. Cách giải ……………………………
 Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx) ……………………………
 Đưa về PT: at2 + bt + c = 0 ……………………………
……………………………
 Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1  t  1
……………………………
t  sinx, 1  t  1 ……………………………
a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0   2
2t  3t  2  0 ……………………………
t  cosx, 1  t  1 ……………………………
b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0   2 ……………………………
3t  5t  2  0 ……………………………
……………………………
t  tanx t  cotx ……………………………
c)  2 d) 
3t  5t  7  0
2
3t  2 3t  3  0 ……………………………
……………………………
③. Bài tập áp dụng: ……………………………
……………………………
Giải các phương trình sau: Hướng dẫn giải: ……………………………
x x ……………………………
a) 2sin 2  2sin  2  0
2 2  x ……………………………
t  sin , 1  t  1 ……………………………
b) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 a)  2
2t 2  2t  2  0 ……………………………
c) cos2x + sinx + 1 = 0  ………………
t  cosx, 1  t  1
d) 3 tan2x – (1 + 3 )tanx + 1=0 b)  2
2t  3t  1  0
t  sinx, 1  t  1
c)  2
 t  t  2  0
t  tanx
d)  2

 3t  1  3 t  1  0
2
Ghi Chú!
④. Ghi nhớ công thức biến đổi cơ bản:
……………………………
1  sin 2x   sin x  cos x  ;
2
1. sin 2 x  cos 2 x  1 2. cos 2 x  1  sin 2 x  ……………………………
3. sin 2 x  1  cos 2 x 4. tanx.cotx  1 x x ……………………………
1 1  1  sin x  (sin  cos )2
5. 1  tan 2 x  2
6. 1  cot x  2 2 ……………………………
cos 2 x sin 2 x  1  cos 2x  2 sin 2 x; ……………………………
……………………………
7. sin2a  2sina.cosa 1  cos 2x  2 cos 2 x .
……………………………
8. x x
 1  cos x  2 cos 2 ; 1  cos x  2 sin 2 ……………………………
cos2a  2cos 2 a  1  1  2sin 2 a  cos 2 a  sin 2 a 2 2
……………………………
2tana ……………………………
9. tan2a 
1  tan 2 a ……………………………
Ghi nhớ ❸! ……………………………
……………………………
❸. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: ……………………………
……………………………
①. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx ……………………………
    ……………………………
 sinx + cosx = 2sin  x   = 2cos  x   ……………………………
 4  4 ……………………………
    ……………………………
 sinx – cosx = 2sin  x   =  2cos  x  
 4  4 ……………………………
……………………………
 asinx+bcosx= a 2  b 2 .sin(x+) ……………………………
a b ……………………………
 với cos = , sin =
a b
2 2
a  b2
2 ……………………………
……………………………
②. Phương trình dạng asinx + bcosx = c
……………………………
 Nếu a = 0, b  0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản. ……………………………
 Nếu a  0, b  0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản. ……………………………
……………………………
 Điều kiện có nghiệm: a 2  b 2  c 2
……………………………
……………………………
Cách giải: Chia hai vế của (1) cho a 2  b 2 , ta được ……………………………
……………………………
a b c ……………………………
1  sinx  cosx  ……………………………
a b
2 2
a b2 2
a  b2
2
……………………………
 a ……………………………
2  sin  2
 a   b   a  b2
2 ……………………………
 Vì    2   1 nên ta đặt  ……………………………
 a b   a b 
2 2 2
cos  b ……………………………
 a  b2
2
……………………………
………………
 Phương trình trở thành:
c c
sinxsin  cosxcos   cos  x    
a b
2 2
a  b2
2

c
 Đặt cos  ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.
a 2  b2
③. Bài tập áp dụng:

3
Ghi Chú!
Giải các phương trình sau:
……………………………
Hướng dẫn giải:
……………………………
  ……………………………
a)  2sin  x   = 1
a) sinx + 3 cosx = 1  3 ……………………………
b) 3sin3x  cos3x = 2   ……………………………
b)  2sin  3x   = 2 ……………………………
c) 3cosx + 4sinx = –5  6
……………………………
d) 2sin2x – 2cos2x = 2 3 ……………………………
c)  cos(x + ) = –1 , với cos =
5 ……………………………
  1 ……………………………
d) sin  2 x    ……………………………
 4 2
……………………………
④. Ghi nhớ công thức cộng: ……………………………
 cos(a  b)  cos a.cosb  sin a.sinb  cos(a  b)  cos a.cosb  sin a.sinb ……………………………
……………………………
 sin(a  b)  sin a.cosb  cos a.sinb  sin(a  b)  sin a.cosb  cosa.sinb ……………………………
……………………………
⑤. Ghi nhớ công thức hạ bậc:
……………………………
1  cos2a ……………………………
 sin 2 a   1  cos2a  2sin 2 a
2 ……………………………
1  cos2a ……………………………
 cos 2 a   1  cos2a  2cos 2 a
2 ……………………………
……………………………
……………………………
Ⓑ Dạng toán cơ bản
……………………………
……………………………
Dạng ❶. Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác. ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Cách giải: ……………………………
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0, ……………………………
……………………………
 Trong đó a, b là các hằng số (a  0), t là một trong các hàm số lượng giác.
……………………………
 Cách giải: chuyển vế đưa về phương trình lượng giác cơ bản giải được bằng công ……………………………
thức cơ bản. ……………………………
……………………………
Ví dụ minh họa: ……………………………
……………………………
Ví dụ ① ……………………………
Phương trình có tập nghiệm là ……………………………
……………………………
………………
Lời giải

 
 x   k 2
1  6
 Ta có: 2sinx  1  0  sinx   sinx  sin   k  .
2 6  x  5  k 2
 6

4
Ghi Chú!
Ví dụ ➁
……………………………
Phương trình có các nghiệm là
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 Ta có: ……………………………
  
cotx  3  0  cotx   3  cotx  cot     x    k.  k    ……………………………
 6 6 ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ➂ ……………………………
……………………………
Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
 ……………………………
Ta có sinx  cosx  tanx  1  x   k , ( k   ). ……………………………
4
……………………………
 5 3 ……………………………
Theo đề x    ;      k     k . ……………………………
4 4 4
……………………………
Mà k    k  1; 0 . ……………………………
……………………………
Vậy có 2 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ➃ ……………………………
……………………………
Số nghiệm trên đoạn của phương trình là ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
Ta có: sin2 x  2cosx  0  2sinxcosx  2cosx  0  2cosx  sinx  1  0 ……………………………
……………………………
……………………………
 cosx  0 
  x   k , k   . ……………………………
sinx  1 2 ……………………………
……………………………
 1 3
Nghiệm trên đoạn  0; 2  ứng với 0   k  2   k . ………………
2 2 2
Vì k   nên chọn k  0 , k  1 .

Vậy trên đoạn  0; 2  phương trình đã cho có 2 nghiệm.

Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Giải phương trình sau 2cos x 2  0 .

5
  Ghi Chú!
A. x    k 2 , k   . B. x   k 2 , k   .
4 4 ……………………………
  ……………………………
C. x    k 2 , k   . D. x    k , k   .
4 4 ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
Câu 2: Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 là ……………………………
  ……………………………
2  x   6  k 2 ……………………………
A. x    k 2 , k  . B.  ,k  . ……………………………
3  x  7  k 2 ……………………………
 6 ……………………………
  ……………………………
  x  3  k 2 ……………………………
C. x    k 2 , k   . D.  ,k  . ……………………………
6  x  2  k 2
……………………………
 3 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 3: Phương trình 2 cos x  1 có một nghiệm là ……………………………
   ……………………………
A. x   . B. x  . C. x  . D. x   . ……………………………
2 2 3 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 4: Giải phương trình 2 cos x  1  0 ……………………………
  ……………………………
 x   k 2 ……………………………
 3
A. x    k , k   . B.  , k  . ……………………………
3  x  2  k 2 ………………
 3
 
 x   k
 3
C. x    k 2, k   . D.  , k .
3 x    k
2
 3
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 .
6
 3 Ghi Chú!
 x  arcsin  2   k 2
  ……………………………
A. x  . B.  k   . ……………………………
 3
 x    arcsin    k 2 ……………………………
 2 ……………………………
 3 ……………………………
 x  arcsin  2   k 2 ……………………………
 
C.  k   . ……………………………
 3 ……………………………
 x   arcsin    k 2
 2 ……………………………
D. x   . ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
   ……………………………
Câu 6: Tổng các nghiệm thuộc khoảng   ;  của phương trình 4sin 2 2 x  1  0 bằng bao
 2 2 ……………………………
nhiêu? ……………………………
  ……………………………
A. 0 . B. . C. . D.  . ……………………………
6 3 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 7: Nghiệm lớn nhất của phương trình 2cos 2 x  1  0 trong đoạn  0;   là ……………………………
11 2 5 ……………………………
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  . ……………………………
12 3 6
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 8: Phương trình 4cos2 x  3 có nghiệm là
……………………………
    ………………
 x  6  k 2  x  6  k
A.  ,  k    .B.  , k   .
 x     k 2  x     k
 6  6
   
 x  6  k 2  x   3  k 2
C.  ,  k    .D.  , k   .
 x  5  k 2  x  2  k 2
 6  3
Lời giải
7
 .......................................................................................................................................................... Ghi Chú!

.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
Câu 9: Tất cả nghiệm của phương trình  sin x  1 sin x  2  0 là   ……………………………
……………………………
  ……………………………
A.   k . B.  k . ……………………………
2 2
……………………………
 
C.  k 2 . D. x    k 2 . ……………………………
2 2 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 10: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2sin 2 x  1 ……………………………
1 ……………………………
A. cos 2 x  1 . B. cos 2 x  1 . C. cos 2 x  0 . D. sin x  . ……………………………
2
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 cos x  1  0 là
……………………………
 
A. S     k : k    . B. S     k 2 : k    . ……………………………
 3   6  ……………………………
  ……………………………
C. S     k 2 : k    . D. S     k : k    . ……………………………
 3   6 
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình tan x  1  0 là ……………………………
  ……………………………
A. S     k 2 , k    . B. S    k  , k    . ……………………………
 4  4 
……………………………
 
C. S     k , k    . D. S    k 2 , k    . ……………………………
 4  4  ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ………………
..............................................................................................................................................................
Câu 13: Phương trình 2 sin x  1  0 có nghiệm là
  5
A. x   k 2 (k  Z ) . B. x   k 2 , x   k 2 (k  Z ) .
4 6 6
  5
C. x    k 2 ( k  Z ) . D. x   k , x   k (k  Z ) .
6 6 6
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
8
.............................................................................................................................................................. Ghi Chú!
……………………………
Câu 14: Phương trình 2 cos x  3  0 có các nghiệm là ……………………………
 5 ……………………………
A. x   k 2; x   k 2 với k   .
6 6 ……………………………
 2 ……………………………
B. x   k 2; x   k 2 với k   . ……………………………
3 3
……………………………

C. x    k 2 với k   . ……………………………
3 ……………………………
 ……………………………
D. x    k 2 với k   . ……………………………
6
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 15: Nghiệm của phương trình 3  3tan x  0 là ……………………………
    ……………………………
A.   k . B.  k 2 . C.   k . D.  k . ……………………………
3 2 6 6
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 16: Phương nào sau đây vô nghiệm? ……………………………
A. 2 sin x  1  0 . B. 3cos x  4  0 . ……………………………
C. 4 sin 2 x  3  0 . D. 4 cos x  3  0 . ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
1 ……………………………
Câu 17: Phương trình sin 2 x  có tập nghiệm là ……………………………
2
……………………………
 5   
A. S    k ,  k , k    . B. S    k 2 , k    . ……………………………
12 12  6  ……………………………
     ………………
C. C    k , k    . D. S    k , k    .
12  18 2 
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 18: Nghiệm của phương trình sin 4 x  cos 5 x  0 là

9
    Ghi Chú!
 x   k 2  x   k
2 2 ……………………………
A.  . B.  .
 x     k 2  x     k ……………………………
 9 9  18 9 ……………………………
……………………………
   
 x   2  k 2  x  2  k 2
……………………………
C.  . D.  . ……………………………
 x    k 2  x     k 2 ……………………………
 18 9  18 9 ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 19: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cos x  3  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? ……………………………
5 11 13 13 ……………………………
A. S . B. S . C. S D.  S . ……………………………
6 6 6 6 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
1 ……………………………
Câu 20: Nghiệm của phương trình cos 2 x  là ……………………………
2
……………………………
    
A. x    k 2 . B. x  k . C. x    k 2 . D. x    k 2 . ……………………………
2 4 2 3 4 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x.cos x  0 là ……………………………
   ……………………………
A. x   k 2 . B. x  k . C. x  k 2 . D. x   k 2 . ……………………………
2 2 6 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 22: Cho phương trình cos x.cos 7 x  cos 3x.cos 5 x 1 . Phương trình nào sau đây tương ……………………………
……………………………
đương với phương trình 1 ……………………………
A. sin 4 x  0 . B. cos 3x  0 . C. cos 4 x  0 . D. sin 5 x  0 . ……………………………
Lời giải ……………………………
………………
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 23: Tổng các nghiệm trên   ;   của phương trình sin 2 x  cos x bằng
3 3
A. . B. 2 . C.  . D. .
2 4
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................

10
.............................................................................................................................................................. Ghi Chú!

.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
……………………………
Dạng ❷. Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác.
……………………………
……………………………
Cách giải: ……………………………
……………………………
Dạng Đặt Điều kiện
……………………………
……………………………
 asin2 x  b sin x  c  0 t = sinx 1  t  1 ……………………………
……………………………
……………………………
 a cos2 x  b cos x  c  0 t = cosx 1  t  1
……………………………
……………………………
……………………………

2 x  k (k  Z ) ……………………………
 a tan x  b tan x  c  0 t = tanx 2 ……………………………
……………………………
……………………………
 a cot 2 x  b cot x  c  0 t = cotx x  k ( k  Z ) ……………………………
……………………………
Ví dụ minh họa: ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ① ……………………………
Giải phương trı̀nh lượng giá c: ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
  ……………………………
 x  2  k 2 ……………………………
sinx  1  ……………………………
  
● 2sin x  3sinx  1  0 
2
1  x   k 2 ; k  . ……………………………
sinx   6
 2  ……………………………
 x  5  k 2 ……………………………
 6 ………………

Ví dụ ➁
Tập nghiệm của phương trình là

Lời giải

11
cosx  0 Ghi Chú!
 cos 2 x  3cosx  0  
cosx  3 VoNghiem  . ……………………………
……………………………

 cosx  0  x   k , k   ……………………………
2 ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ➂ ……………………………
……………………………
……………………………
Tập nghiệm của phương trình là ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
sinx  1 ……………………………
● Ta có: sin 2 x  5sinx  4  0   . ……………………………
sinx  4 (VoNghiem) ……………………………
……………………………

● sinx  1  x   k 2 , k   . ……………………………
2 ……………………………
……………………………
Ví dụ ➃ ……………………………
Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình ……………………………
……………………………
là ……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
cos5 x  1 ……………………………
k 2
● 2cos 5 x  3cos5 x  5  0  
2
5  5 x  k 2  x  ;k  ……………………………
cos5 x    L  5 ……………………………
 2 ……………………………
2 4 ……………………………
● Vì x thuộc khoảng  0;   nên có 2 nghiệm thỏa mãn là x  ;x  ……………………………
5 5
……………………………
6 ……………………………
● Vậy tổng các nghiệm bằng .
5 ……………………………
……………………………
Bài tập rèn luyện: ……………………………
……………………………
Câu 1: Phương trình 3sin 2 x  sin x  4  0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của ……………………………
phương trình nào sau đây? ………………
4 4
A. sin x   . B. sin x  1 . C. sin x  1 . D. sin x  .
3 3
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 2: Nghiệm của phương trình 3.cot 2 x  2cot x  3  0 là

12
  Ghi Chú!
A. x    k 2 ; x   k 2 ,  k    .
6 3 ……………………………
  ……………………………
B. x    k ; x   k ,  k    .
6 3 ……………………………
  ……………………………
C. x   k ; x    k ,  k    . ……………………………
6 3 ……………………………
 
D. x    k 2 ; x   k 2 ,  k    . ……………………………
3 6 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 3: Nghiệm của phương trình: sin 2 x  sin x  2  0
……………………………
   
A. x    k . B. x   k . C. x    k 2 . D. x   k 2 . ……………………………
2 2 2 2 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 4: Trên đoạn 0; 2  , phương trình 2cos 2 x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm? ……………………………
……………………………
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 5: Nghiệm củ a phương trı̀nh lượng giá c: 2sin 2 x  3sin x  1  0 thỏ a đieu kiệ n ……………………………
 ……………………………
0 x là
2 ……………………………
   5 ……………………………
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . ……………………………
6 2 3 6
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ………………
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x  cos 2 x  2 là



A. x   k 2 , k  . B. x  k 2 , k  .
2

13
  Ghi Chú!
C. x   k , k  . D. x    k 2 , k  .
2 4 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 7: Nghiệm của phương trình sin 2 x  3sin x  2  0 là ……………………………
 ……………………………
A. x   k 2 ,  k    . B. x  arcsin 2  k 2 ,  k    . ……………………………
2
……………………………

C. x   k ,  k    . D. x    arcsin 2  k 2 ,  k    . ……………………………
2 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
……………………………
Câu 8: Trong khoảng  0; 2  phương trình cos 2 x  3cos x  2  0 có tất cả m nghiệm. Tìm ……………………………
……………………………
m.
……………………………
A. m  2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  4 . ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
Câu 9: Phương trình 4sin 2 2 x  4 cos 2 x  1  0 có nghiệm là. ……………………………
  ……………………………
A. x    k , k   . B. x    k , k   .
6 3 ……………………………
 2 ……………………………
C. x    k 2 , k   . D. x    k , k   . ……………………………
6 3
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
………………
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


Câu 10: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa điều kiện 0  x  là
2
   
A. x  . B. x  . C. x   . D. x  .
2 4 2 6
Lời giải

14
 .......................................................................................................................................................... Ghi Chú!
..............................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 11: Tậ p nghiệ m củ a phương trı̀nh cos 2 x  5cos x  2  0 là ……………………………
      ……………………………
A. S     k 2 , k    . B. S     k 2 , k    .
 3   6  ……………………………
……………………………
    
C. S    k 2 , k    . D. S     k 2 , arccos  3   k 2 | k    . ……………………………
3   3  ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 12: Giải phương trình cos2 x  5sin x  4  0 . ……………………………
   ……………………………
A. x   k . B. x    k  . C. x  k 2 . D. x   k 2 . ……………………………
2 2 2
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Câu 13: Số nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  2  0 trong đoạn  0; 2 là ……………………………
……………………………
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 14: Nghiệm của phương trình: tan x  cot x  2 là
……………………………
 
A. x    k  k    . B. x   k  k    . ………………
4 4
 
C. x   k 2  k    . D. x    k 2  k    .
4 4
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
15
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 5sin 2 x  2 cos 2 x  2  0 là Ghi Chú!
     ……………………………
A. S    k , k    . B. S    k , k    .
4 2  2  ……………………………
……………………………
C. S   . D. S  k , k   .
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x  5sin x  4  0 là ……………………………
  ……………………………
A. S    k 2 , k    . B. S  k 2 , k  . ……………………………
2  ……………………………
 
C. S  k , k   .D. S    k , k    . ……………………………
2  ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
 
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 6 cos 2 x  sin x  5  0 trên khoảng  ; 2  là: ……………………………
2  ……………………………
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x  3  6 sin x  cos x trong khoảng ……………………………
 5  ……………………………
 0;  là ……………………………
 2  ……………………………
2 5 19 ……………………………
A.  . B. . C. . D. .
3 6 6 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ………………
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 19: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  cos2 x  5sin x  3 trên đường
tròn lượng giác ta được số điểm cuối là

16
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 Ghi Chú!
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 20: Giải phương trình 3 tan x  cot x  4  0 bằng cách đặt t  tan x ta được phương ……………………………
trình nào sau đây? ……………………………
A. 3t 2  4t  1  0 . B. t 2  4t  3  0 .C. 3t 2  t  4  0 . D. t 2  3t  4  0 . ……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
Câu 21: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện ……………………………
……………………………

0 x là: ……………………………
2 ……………………………
  5  ……………………………
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 2 6 6 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 22: Phương trình cos3 x  cosx  2cos 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc  0; 2  ? ……………………………
……………………………
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ………………
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm thuộc  0;10π  của phương trình 2sin 2 x  5sin x  3  0 là
A. 50 . B. 55 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
17
.............................................................................................................................................................. Ghi Chú!
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Dạng ❸. Phương trình a.sinx+b.cosx=c . (1) ……………………………
……………………………
……………………………
Cách giải: ……………………………
Chia hai vế của (1) cho a 2  b 2 , ta được: ……………………………
……………………………
a b c ……………………………
 1  sinx  cosx 
……………………………
a b
2 2
a b
2 2
a  b2
2

……………………………
……………………………
 a ……………………………
2  sin  2
 a   b   a  b2
2
……………………………
 Vì  
  2   1 nên ta đặt  ……………………………
 a b   a b 
2 2 2
cos  b
……………………………
 a  b2
2
……………………………
……………………………
 Phương trình trở thành:
……………………………
c c ……………………………
sinxsin  cosxcos   cos  x     ……………………………
a b
2 2
a  b2
2
……………………………
c ……………………………
 Đặt cos  ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được. ……………………………
a 2  b2 ……………………………
Ghi nhớ công thức cộng: ……………………………
 cos(a  b)  cos a.cosb  sin a.sinb  cos(a  b)  cos a.cosb  sin a.sinb ……………………………
……………………………
 sin(a  b)  sin a.cosb  cos a.sinb  sin(a  b)  sin a.cosb  cosa.sinb ……………………………
……………………………
Ví dụ minh họa: ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ① ……………………………
……………………………
Nghiệm của phương trình cos𝑥 + sin𝑥 = 1 là ……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
Ta có cos𝑥 + sin𝑥 = 1 ⇔ √2cos 𝑥 − = 1 ⇔ cos 𝑥 − = ……………………………

………………
𝑥 − = + 𝑘2𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋
⇔ ⇔ , 𝑘 ∈ ℤ.
𝑥 − = − + 𝑘2𝜋 𝑥 = 𝑘2𝜋

Ví dụ ➁

Nghiệ m củ a phương trı̀nh sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 là

18
Lời giải Ghi Chú!

√ √ ……………………………
Ta có sin𝑥 + √3cos𝑥 = √2 ⇔ sin𝑥 + cos𝑥 = ……………………………
𝜋 𝜋 𝜋 ……………………………
⇔ cos sin𝑥 + sin cos𝑥 = sin ……………………………
3 3 4
……………………………
𝑥 + = + 𝑘2𝜋 𝑥=− + 𝑘2𝜋 ……………………………
⇔ sin 𝑥 + = sin ⇔ ⇔ ,(𝑘 ∈ ℤ) ……………………………
𝑥+ = + 𝑘2𝜋 𝑥+ = + 𝑘2𝜋 ……………………………
……………………………
……………………………
Ví dụ ➂ ……………………………
……………………………
Nghiệm của phương trình là ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 Ta có: ……………………………
……………………………
3 1 1   
3 sinx  1  cosx  3 sinx  cosx  1  sinx  cosx   sin  x    sin ……………………………
2 2 2  6 6 ……………………………
   ……………………………
 x  6  6  k 2   ……………………………
x   k 2
  3  k   . ……………………………
 x        k 2 
 6  x    k 2 ……………………………
6 ……………………………
……………………………
Ví dụ ➃ ……………………………
……………………………
……………………………
Tìm số các giá trị nguyên của tham số để phương trình ……………………………
……………………………
có nghiệm. ……………………………
……………………………
……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
m cos x   m  2  sin x  2 m  1  0   m  2  sin x  m cos x  2 m  1 . ……………………………
……………………………
Phương trình có nghiệm ……………………………
6 6 ……………………………
  m  2     m    2 m  1  2m 2  3  0  
2 2 2
m . ……………………………
2 2
………………
m    m   1; 0;1 .

Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x  2 . B. 2sin x  3cos x  1 .
C. sin x  3cos x  6 . D. cos x  3  0
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
19
.............................................................................................................................................................. Ghi Chú!

.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1 là ……………………………
    ……………………………
 x   k  x   k
A. 4 . B. 2 . ……………………………
  ……………………………
 x  k  x  k 2
……………………………
   
 x   k 2  x   k 2 ……………………………
C. 2 . D. 2 . ……………………………
 
 x  k 2  x  k ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 3: Nghiệ m củ a phương trı̀nh sin x  3 cos x  2 là ……………………………
 3  5 ……………………………
A. x    k 2 ; x   k 2 . B. x    k 2 ; x 
 k 2 . ……………………………
4 4 12 12
……………………………
 2  5
C. x   k 2 ; x   k 2 . D. x    k 2 ; x    k 2 . ……………………………
3 3 4 4 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
Câu 4: Cho phương trình sin x  cos x  1 có hai họ nghiệm dạng x  a  k 2 và
……………………………
x  b  k 2 , 0  a, b   . Khẳng định nào sau đây đúng?
……………………………
 2 3 ……………………………
A. a  b  . B. a  b  . C. a  b   . D. a  b  .
2 3 5 ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ………………

Câu 5: Phương trình sin x  3 cos x  1 có nghiệm là


 7  7
A. x    k 2 , x   k 2 . B. x   k 2 , x    k 2 .
2 6 2 6
 7  7
C. x   k , x   k . D. x   k 2 , x   k 2 .
2 6 2 6
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................

20
.............................................................................................................................................................. Ghi Chú!

.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 6: Phương trình s inx  3 cos(x   )  2 sin 2x có nghiệm là ……………………………
……………………………
       
 x  3  k  x  3  k 2  x  9  k 2  x  9  k ……………………………
A.  . B.  .C.  . D.  . ……………………………
 x  2  k  x  2  k  x  2  k  x  2  k ……………………………
 9  9 3  3 3  3 ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  0 trong khoảng  0;   là ……………………………
……………………………
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ..........................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 8: Tậ p nghiệ m củ a phương trı̀nh 6 sin x  2 cos x  2 là ……………………………
 5 11  ……………………………
A. S    k 2 ;  k 2 | k    .
 12 12  ……………………………
……………………………
 5 11 
B. S     k 2 ;   k 2 | k    . ……………………………
 12 12  ……………………………
 5 11  ……………………………
C. S    k 2 ;   k 2 | k    .
 12 12  ……………………………
……………………………
 5 11 
D. S     k 2 ;  k 2 | k    . ……………………………
 12 12  ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 ......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
………………
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  1 là
 
 x    k 2
6 
A.   k   . B. x   k 2  k   .
 x    k 2 6
 2

21
  Ghi Chú!
 x    k  x  k 2
6 ……………………………
C.  k   . D.   k   .
 x    k  x   k 2 ……………………………
  3 ……………………………
2
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3 sin 2 x  cos 2 x  2 là ……………………………
  ……………………………
A. x    k . B. x   k . ……………………………
3 3
5 2 ……………………………
C. x   k 2 . D. x   k 2 . ……………………………
3 3 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 11: Với giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x  m cos x  14 có ……………………………
nghiệm? ……………………………
A. m  2. . B. m  3. . C. m  3. . D. m  4. ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
Câu 12: Tìm tham số m để phương trình 3 sin x  m cos x  5 vô nghiệm.
……………………………
A. m   4; 4  . B. m   4;   . C. m   ; 4   4;   . D. m   ; 4  . ……………………………
……………………………
Lời giải
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
................................................................................................................................................
……………………………
Câu 13: Với giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x  m cos x  14 có ……………………………
……………………………
nghiệm?
……………………………
A. m  2. . B. m  3. . C. m  3. . D. m  4.
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
......................................................................................................................................................... ……………………………
......................................................................................................................................................... ………………

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm :
3sin x  4 cos x  m .
A. m  5 . B. 5  m  5 . C. m  5 . D. 1  m  1 .
Lời giải
 ..........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

22
Câu 15: Điều kiện của m đề phương trình m sin x - 3cos x  5 có nghiệm là Ghi Chú!
m  4 ……………………………
A. m  34 . B. 4  m  4 . C.  . D. m  4 . ……………………………
 m4
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
Câu 16: Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình ……………………………
……………………………
m cos x  m  2  s inx  2m 1  0(1) có nghiệm. ……………………………
A. 0. B. 3. C. Vô số. D. 1. ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 17: Phương trình sin x  m cos x  10 có nghiệm khi ……………………………
m  3 m  3 m  3 ……………………………
A.  . B. 3  m  3 . C.  . D.  . ……………………………
m  3 m  3 m  3 ……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12 sin x  5 cos x  m có nghiệm? ……………………………
A. 13. B. Vô số. C. 26. D. 27. ……………………………
Lời giải ……………………………
……………………………
 .......................................................................................................................................................... ……………………………
……………………………
..............................................................................................................................................................
……………………………
.............................................................................................................................................................. ……………………………
……………………………
Câu 19: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình ……………………………
 2m  1 sin x -  m  2  cos x = 2m  3 vô nghiệm là ……………………………
……………………………
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
……………………………
Lời giải ……………………………
 .......................................................................................................................................................... ………………

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

23

You might also like