Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 3
1.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Định lí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3 Định lí mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
4 TIỆM CẬN 21
4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
4.2 Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.1 Đường tiệm cận đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.2 Đường tiệm cận ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.3 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
5 ĐỒ THỊ HÀM SỐ 26
1
Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
1.2 Định lí
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f ′ (x) > 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I.
b) Nếu f ′ (x) < 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I.
c) Nếu f ′ (x) = 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f không đổi trên khoảng I.
Câu 39. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−10; 10] để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1) x + 2019 đồng
biến trên R.
A. 5. B. 9. C. 19. D. 15.
Câu 40. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
1 3
Câu 41. Cho hàm số y = x + mx2 + (m + 2)x − (3m − 1) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
3
của m để hàm số đồng biến trên khoảng R?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
1 3
Câu 42. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−10; 10] để hàm số y = x − mx2 + (4m − 3)x + 1 nghịch
3
biến trên (0; 1).
A. 7. B. 20. C. 11. D. 17.
Câu 43. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−20; 20] để hàm số y = −x3 + 3x2 + mx − 3 nghịch biến
trên (2; +∞).
A. 13. B. 20. C. 21. D. 39.
Câu 44. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−20; 20] để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 1)x + 4m nghịch
biến trên (−1; 1).
A. 13. B. 17. C. 21. D. 11.
1 3
Câu 45. Cho hàm số y = x + (m + 1) x2 + 4x + 7. Xác định m để hàm số nghịch biến trên khoảng có
√ 3
độ dài bằng 2 5
A. m = −2, m = 4. B. m = 1, m = 3. C. m = 0, m = −1. D. m = 2, m = −4.
√ Cho hàm số y = x − 3x + mx + m. Giá trị m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài
3 2
Câu 46.
bằng 2 3 là
A. m = 6. B. m = 5. C. m = −5. D. m = −6.
Câu 47. Giá trị m để hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là
9 9
A. m = − . B. m = . C. m = 3. D. m = −3.
4 4
1
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (2m − 1) x − m + 2. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
3
nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1) x + 2m − 3 đồng biến trên một
khoảng có độ dài lớn hơn 1.
5 5
A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. − < m < 0. D. m > − .
4 4
mx + 4
Câu 50. Giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
x+m
A. −2 < m < 2. B. −2 < m ≤ −1. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ 1.
mx − 2
Câu 51. Với giá trị nào của m thì hàm số y = luôn nghịch biến trên khoảng xác định?
x+m−3
A. m < 1. B. m > 2. C. m = 1. D. 1 < m < 2.
2
x+m
Câu 52. Hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞) khi và chỉ khi
x + 1
m < −1
A. . B. −1 ≤ m ≤ 1. C. ∀m. D. −1 < m < 1.
m>1
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. D 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. D 10. D
11. D 12. B 13. D 14. A 15. D 16. B 17. A 18. A 19. C 20. C
21. B 22. C 23. D 24. C 25. B 26. A 27. A 28. C 29. D 30. C
31. D 32. B 33. A 34. A 35. B 36. C 37. D 38. A 39. B 40. A
41. B 42. C 43. C 44. D 45. D 46. D 47. B 48. C 49. D 50. A
51. D 52. D 53. C 54. D 55. B 56. B 57. D 58. D 59. D 60. B
xCT
x
xCD xCT
Định lí 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng (a; b) chứa điểm xo , f ′ (xo ) = 0 và có đạo hàm
cấp hai khác 0 tại điểm xo .
a) Nếu f ′′ (xo ) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xo .
b) Nếu f ′′ (xo ) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xo .
A. m ≤ 1. B. m = 1. C. m = 11. D. m = 2.
Câu 29. Hàm số y = x3 + 2mx2 + m2 x + 2m − 1 đạt cực đại tại x = 1 khi m bằng
3
A. m = − . B. m = −1. C. m = 1. D. m = −3.
2
3
Câu 30. Hàm số y = x3 + mx2 + (m2 − m)x + 2 đạt cực tiểu tại x = −1 khi m bằng
2
A. m = 1. B. m = 3. C. m = 2. D. m ∈ {1; 3}.
Câu 31. Hàm số y = (x − m)3 − 3x đạt cực tiểu tại x = 0 khi m bằng
A. m = −2. B. m = 2. C. m = −1. D. m = 1.
1
Câu 32. Hàm số y = x3 + mx2 + (m + 6)x − 1 có cực đại và cực tiểu thì m là
3
m < −2
A. m > 3. B. m < −2. C. −2 < m < 3. D. .
m>3
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 2m3 có hai điểm cực trị thì
A. m = 0. B. m < 0. C. m > 0. D. m ̸= 0.
1
Câu 34. Hàm số y = x3 − (m − 1)x2 + mx + 5 có cực đại và cực tiểu thì m là
3
1 1
A. m > . B. m ∈ R. C. 2 < m < 3. D. m < .
3 2
Câu 35. Hàm số y = −x + (2m − 1)x − (2 − m)x − 2 có cực đại và cực tiểu thì m thỏa
3 2
5
A. m ∈ (−∞; −1). B. m ∈ −1; .
4
5
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ ; +∞ . D. m ∈ (−1; +∞).
4
Câu 36. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 2x2 + (m + 3)x − 1 không có cực trị?
8 5 5 8
A. m ≥ − . B. m > − . C. m ≥ . D. m ≤ − .
3 3 3 3
Câu 37. Tìm m để hàm số f (x) = x − 3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x22 = 3
3 2 2
3 1
A. m = . B. m = 1. C. m = −2. D. m = .
2 2
Câu 38. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m + m. Tìm m để
3 2 2 3
x21 + x22 − x1 x2 = 7
9 1
A. m = 0. B. m = ± . C. m = ± . D. m = ±2.
2 3
Câu 39. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị hàm số y = 4x3 + mx2 − 3x. Tìm m để x1 = −4x2
Câu 51. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đường thẳng y = −4x + 2019
m=1 m=1 m = −1 m = −1
A. . B. . C. . D. .
m = −5 m=5 m=5 m = −5
Câu 52. Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3m − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d : x + 8y − 47 = 0
A. m = 0. B. m = ±1. C. m = ±2. D. m = ±3.
Câu 53. Cho hàm số y = x3 − 3mx + 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị qua điểm M (1; −5)
A. m = 2. B. m = −2. C. m = −1. D. m = 3.
Câu 54. Hàm số y = −x4 + 2(2m − 1)x2 + 3 có đúng 1 cực trị thì m là
1 1 1 1
A. m < . B. m > . C. m ≥ . D. m ≤ .
2 2 2 2
Câu 55. Hàm số y = x − 2(2m − 3)x + 3 có đúng 3 cực trị thì m là
4 2
3 3 3 3
A. m < . B. m > . C. m ≥ . D. m ≤ .
2 2 2 2
Câu 56. Hàm số y = x − 2 (m + 1) x + m có ba điểm cực trị thì m thỏa
4 2 2
Câu 65. Cho hàm số y = x4 + 2(m − 2)x2 + m2 − 5m + 5 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 cực trị tạo
thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
√ √ √ √
B. m = 2 − 3. C. m = 2 − 3.
3 3
A. m = 2 + 3. D. m = 2 + 3.
Câu 66. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 cực trị tạo thành 3
đỉnh của một tam giác đều.
√ √ √
D. m = − 3.
3 3
A. m = 0. B. m = 3. C. m = 3.
Câu 67. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = −x4 + 2(2m − 5)x2 + m − 1 của các hàm số sau có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho các góc của tam giác ABC đều là góc nhọn.
5 5
A. m ≤ . B. < m ≤ 3. C. m = 3. D. m > 3.
2 2
Câu 68. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = −x4 − (m2 − 6)x2 + m + 2 của các hàm số sau có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho các góc của tam giác ABC đều là góc nhọn.
A. −2 < m < 2. B. m < −2. C. m > 2. D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 69. Cho hàm số y = x4 − 2m2 x2 + 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của một tam giác có diện tích bằng 32.
1
A. m = ±1. B. m = ±2. C. m = ±3. D. m = ± .
2
Câu 70. Cho hàm số y = x + 2mx √− m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị là ba đỉnh
4 2
tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích nhỏ nhất.
√
1 1 3 √
A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = 3.
2 2 2
4 2 2
Câu 74. Cho hàm số y = x + 2mx + m + m có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị, đồng
thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có góc bằng 120o .
1 √ 1
A. m = ±1. B. m = ± . C. m = − 3. D. m = − √
3
3
.
2 3
Câu 75. Cho hàm số y = 3x4 + (m − 7)x2 + 2m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị,
đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có góc bằng 120o .
A. m = 3. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 6.
Câu 76. Cho hàm số y = m2 x4 − mx2 + √2 − m có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho
khoảng cách qua hai điểm cực tiểu bằng 2.
√
1 2
A. m = 2. B. m = . C. m = . D. m = 1.
2 2
Câu 77. Cho hàm số y = mx4 − x2 + m − 3 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho
khoảng cách qua hai điểm cực tiểu bằng 2.
1
A. m = 2. B. m = . C. m = 3. D. m = 1.
2
Câu 78. Cho hàm số y = x4 − 2(m2 − 3m + 5)x2 + m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực
trị sao cho khoảng cách qua hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
1 1 3 3
A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − .
2 2 2 2
Câu 79. Cho hàm số y = −x + 2(m − 2m + 3)x + m − 1 có đồ thị (Cm ). Gọi
4 2 2
√ S là tập hợp các giá
của m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho khoảng cách qua hai điểm cực đại bằng 6 2. Tìm số phần tử của
S.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + m có 5 điểm cực
trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 81. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có 3 điểm
cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Tính tổng các phần tử của S.
√ √ √
1+ 5 2+ 5 3+ 5
A. . B. . C. 0. D. .
2 2 2
Câu 82. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 + (m2 − 2)x − m2 + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục
hoành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x2 − 1)(x − 2). Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + m) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 84. Cho hàm số y = f (x). Biết f ′ (x) = (x2 − 16)(x − 1). Hỏi hàm số y = f (5 − x2 ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 7. B. 9. C. 3. D. 4.
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 0 2 +∞
1 1
f (x)
−2
−∞ −∞
Hàm số y = f (2x) đạt cực đại tại
1
A. x = . B. x = −1. C. x = 1. D. x = −2.
2
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. A 8. D 9. B 10. B
11. C 12. A 13. A 14. A 15. A 16. B 17. C 18. D 19. C 20. B
21. A 22. C 23. A 24. B 25. C 26. D 27. B 28. C 29. D 30. B
31. C 32. D 33. D 34. B 35. C 36. D 37. A 38. D 39. A 40. D
41. D 42. B 43. D 44. D 45. A 46. D 47. C 48. C 49. B 50. A
51. B 52. A 53. D 54. D 55. B 56. C 57. A 58. A 59. A 60. C
61. D 62. A 63. C 64. D 65. C 66. C 67. D 68. A 69. B 70. D
71. C 72. A 73. B 74. D 75. C 76. D 77. B 78. C 79. C 80. D
81. C 82. A 83. D 84. B 85. C
Bài toán: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b). Hãy tìm max f (x) và min f (x)
(a;b) (a;b)
Cách giải:
∗ Lập bảng biến thiên của hàm số f trên khoảng (a; b).
∗ Dựa vào bảng biến thiên suy ra kết luận.
Bài toán: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng [a; b]. Hãy tìm max f (x) và min f (x)
[a;b] [a;b]
Cách giải:
∗ Tìm các điểm xi ∈ (a; b) (i = 1, 2, ..., n) mà tại đó f ′ (xi ) = 0 hoặc f ′ (xi ) không xác định.
∗ Tính f (a), f (b), f (xi ) (i = 1, 2, ..., n).
∗ Khi đó: max f (x) = max {f (a); f (b); f (xi )} và min f (x) = min {f (a); f (b); f (xi )}
[a;b] [a;b]
Giả sử f (x) là một hàm số liên tục trên miền D và tồn tại min f (x), max f (x). Khi đó
D D
∗ Phương trình f (x) = m có nghiệm trên D ⇔ min f (x) ≤ m ≤ max f (x)
D D
∗ Bất phương trình m ≤ f (x) đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≤ min f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≥ f (x) đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≥ max f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≤ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≤ max f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≥ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≥ min f (x)
D
Chú ý:
∗ Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên đoạn [a; b] thì: min f (x) = f (a) và max f (x) = f (b)
[a;b] [a;b]
∗ Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên đoạn [a; b] thì: min f (x) = f (b) và max f (x) = f (a)
[a;b] [a;b]
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [0; 1] bằng
1 1
A. max y = 1. B. max y = 2 . C. max y = 0. D. max y = .
[0;1] [0;1] e [0;1] [0;1] 2e
ln2 x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3 ] bằng
x
9 4 4
A. max y = 0. B. max y = 3. C. max y = 2. D. max y= .
3
[1;e ] 3
[1;e ] e 3
[1;e ] e 3
[1;e ] e
x2
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [−1; 1] lần lượt là
ex
A. e và 0. B. e và 1. C. e2 và 0. D. e2 và 1.
1
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x − ln(x2 + 1) trên đoạn ; 2 đạt tại
2
1 3 4
A. x = 1. B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 3
Câu 29. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x lần lượt là
√ √
A. 1 và −1. B. 1 và 0. C. 2 và − 2. D. 2 và −2.
Câu 30. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = sin x − cos x + 1 thì M.m bằng
2
25 25
A. 0. B. . C. . D. 2.
8 4
Câu 31. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = sin4 x − cos2 x thì M + m bằng
1
A. 2. B. 0. C. −1. D. − .
4
2 sin x − 1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y = là
sin x + 2
2 1
A. −2. B. . C. −1. D. .
3 3
Câu 33. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 3 sin x + 1 trên [0; π] lần lượt là
3
31 3
A. m = . B. m = 2. C. m = 1. D. m = .
27 2
2x − m 2
Câu 44. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 1] bằng 1.
x+1
A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 2.
x − m2
Câu 45. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [0; 3] bằng −2.
x+8
A. m = 3. B. m = 5. C. m = 6. D. m = 4.
mx − 4
Câu 46. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [−2; −1] bằng 5.
x+m
4 6
A. m = 26. B. m = − . C. m = 34. D. m = .
5 7
Câu 47. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1
3
17 7 115
A. Pmin = . B. Pmin = 5. C. Pmin = . D. Pmin = .
3 3 3
Câu 48. Nếu (x; y) là nghiệm của phương trình x2 + y 2 − 4x + 6y − 3 = 0 thì giá trị lớn nhất Pmax của
biểu thức P = x + 2y + 4 là
√ √
A. Pmax = 9. B. Pmax = 4 5. C. Pmax = 82. D. Pmax = 10.
√ √
Câu 49. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y = −x2 + 4x + 21 − −x2 + 3x + 10. Khi đó
M.m bằng
√ √ √ √
A. 2 3. B. 4 3. C. 3 2. D. 4 2.
1 1
Câu 50. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y = 1 + cos x + cos 2x + cos 3x. Khi đó M + m
2 3
bằng
10 41 8
A. 3. B. . C. . D. .
3 12 3
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. B 5. A 6. B 7. C 8. C 9. D 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. D
21. D 22. D 23. B 24. D 25. D 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
31. B 32. D 33. C 34. D 35. D 36. C 37. C 38. A 39. B 40. A
41. A 42. B 43. C 44. B 45. D 46. D 47. C 48. B 49. D 50. A
4 TIỆM CẬN
4.1 Định nghĩa
y
(C)
M d là đường tiệm cận của (C) ⇔ lim M H = 0
M →∞
H
x
O
Đường thẳng d : x = xo được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu
lim f (x) = +∞ hoặc lim+ f (x) = −∞
x→x+
o x→xo
lim− f (x) = +∞ hoặc lim− f (x) = −∞
x→xo x→xo
Đường thẳng d : y = yo được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu
lim f (x) = yo hoặc lim f (x) = yo
x→+∞ x→−∞
Chú ý: a
nếu n = m
axn + a1 xn−1 + ... + ao b
✠ lim m = 0 nếu n < m
x→∞ bx + b1 xm−1 + ... + bo
∞ nếu n > m
ax + b d a
✠ Đồ thị hàm số y = (ad − bc ̸= 0, c ̸= 0) có: TCĐ: x = − và TCN: y =
cx + d c c
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
x→−∞ x→+∞
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 vàx = −1.
3x + 1
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x − 1
3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2 2
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2
3x + 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.
2x + 1
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. y = −1. B. y = 1. C. y = −2. D. y = 2.
2x − 3
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2x − 7
Câu 6. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là
3−x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
2x + 2m − 1
Câu 25. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (3; 1).
x+m
A. m = 3. B. m = −3. C. m = 1. D. m = 2.
mx − 1
Câu 26. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (−1; 5).
2x + m
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1.
−2x + m
Câu 27. Với giá trị nào của m thì x = −1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+1
A. m ̸= −2. B. m ̸= 2. C. m tùy ý. D. m ̸= −1.
(m + 1)x − 5m
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
2x − m
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 3.
mx + 1
Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đi qua điểm M (1; −2)
2x + m
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 3.
mx + 1 3
Câu 30. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = − . Khi
nx + 2 2
đó m + n bằng
A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.
mx + 1
Câu 31. Đồ thị (C) của hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = 2019. Đồ thị (C) có đường
x−m−1
tiệm đứng là
A. x = 2018. B. x = 2019. C. x = 2020. D. x = 2021.
(m − 1)x + 1
Câu 32. Đồ thị (C) của hàm số y = có đường tiệm cận đứng x = 2019. Đồ thị (C) có
x−m
đường tiệm ngang là
A. y = 2018. B. y = 2019. C. y = 2020. D. y = 2021.
mx + 1
Câu 33. Đồ thị của hàm số y = đi qua điểm M (1; 2) có đường tiệm cận đứng x = −2. Khi đó
2x + n
m + n bằng
A. 4. B. 15. C. 7. D. 11.
√
2
mx + 2 + 3
Câu 34. Tìm m đồ thị của hàm số y = có tiệm cận ngang.
2x + 1
A. m ̸= 0. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m < 0.
x+1
Câu 35. Tìm m đồ thị của hàm số y = √ có hai tiệm cận ngang.
mx2 + 1
A. m ̸= 0. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m < 0.
mx2 + 2x − 3
Câu 36. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2, y = 2 lần lượt là tiệm
nx2 + mx − 2
cận đứng và tiệm cận ngang. Tính P = 9m2 + 6mn + 36n2 .
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. D 5. C 6. B 7. B 8. D 9. B 10. B
11. C 12. D 13. B 14. C 15. A 16. B 17. B 18. A 19. D 20. C
21. D 22. B 23. A 24. D 25. B 26. A 27. A 28. B 29. A 30. A
31. C 32. C 33. B 34. B 35. C 36. A 37. A 38. D 39. D 40. B
5 ĐỒ THỊ HÀM SỐ
5.1 Hàm số bậc ba: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ̸= 0)
Với a > 0 và y ′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Với a < 0 và y ′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
y y
x x
x x
x
x
x x
x
x
ax + b
5.3 Hàm hữu tỉ: y = (ad − bc ̸= 0, c ̸= 0)
cx + d
Với y ′ > 0 Với y ′ < 0
y y
x x
4 −2 −1 1 2 3 1
x
O −1 2
x
−2 O 1
2 −2 1 −1
−2 1
x
−2 −1 O 2
x −4
−1 O 1 2 −1 −3
A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x4 − 3x2 + 2. 2
C. y = −x3 + 3x2 + 2. D. y = −x4 + 3x2 + 2. O 1
x
−2
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
−2
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
−2
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
9
4
√ √ x
- 6 O 6
2 2
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1 1
A. y = x3 − x2 + x + 1. B. y = x3 + x2 + x + 1. 4
3 3 3
C. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. D. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. 1
x
O 1
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
3
2
1 3 1 3
A. y = x4 + 2x2 − . B. y = − x4 − 2x2 + .
2 2 2 2
3 3
C. y = x − 2x + .
4 2
D. y = −x + x + .
4 2
2 2 x
O
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − x2 − 2.
C. y = −x4 + x2 − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2. x
O
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
2
A. y = x3 − 3x2 + 4x + 2. B. y = −x3 + 3x2 − 4x + 2. 2
C. y = x3 − 3x2 + 4x + 2. D. y = −x3 + 3x2 − 5x + 2. x
O 1
−2
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x−2 x−1
A. y = . B. y = .
x+1 x+1
x−2 x+1
C. y = . D. y = . x
2x + 2 x−1 O
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
−2x + 1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x+1 2x − 2 O
x
−2x + 1 2x − 2
C. y = . D. y = .
2x + 2 x+1
Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1 1
A. y = − x3 + 2x2 − 3x + 1. B. y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 7
3
3 3
C. y = x3 − 6x2 + 9x + 1. D. y = −x3 + 6x2 − 9x + 1. 1
x
O 1 3 4
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
1 1
A. y = x4 + 2x2 − 2. B. y = x3 + 2x2 − 2.
4 3 x
1 1 O
C. y = x4 − 2x2 − 2. D. y = x3 − 2x2 − 2.
4 3
−2
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x−3 3−x
A. y = . B. y = . O
x+2 x−2 x
3−x x+3
C. y = . D. y = .
x+2 2−x
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x−3 3−x
A. y = . B. y = . O
x+2 x−2 x
3−x x+3
C. y = . D. y = .
x+2 2−x
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. D 5. B 6. A 7. B 8. A 9. D 10. C
11. B 12. B 13. C 14. B 15. A 16. B 17. B
(C1 )
(C2 )
x
O x1 x2 x3
Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Nếu M (x; y) là giao điểm của
(C1 ) và (C2 ) thì tọa độ của
điểm M là nghiệm
của hệ phương trình
y = f (x) f (x) = g(x)
⇔ ⇔ f (x) = g(x) (*)
y = g(x) y = g(x)
Phương trình (*) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ).
M
(C2 )
x
O
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −4 −∞
Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 5 = 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Tìm số giao điểm của đường cong (C) : y = x3 − 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
2x + 4
Câu 5. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong (C) : y = . Tìm hoành
x−1
độ trung điểm I của đoạn thẳng M N .
3 2 1
A. . B. . C. 1. D. − .
2 3 2
Câu 6. Tìm m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x − 3x tại 3 điểm phân biệt.
3
3 3 1 1
A. −1 < m < 1. B. −2 < m < 2. C. − < m < . D. − < m < .
2 2 2 2
Câu 7. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y = x − 8x + 3 tại 4 điểm phân biệt.
4 2
13 3 3 13 3
A. − < m < . B. m ≤ . C. 3 ≤ m ≤ 4. D. − ≤ m ≤ .
4 4 4 4 4
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương −x + 2x = m có bốn nghiệm phân biệt.
4 2
Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + 3 cắt đồ thị hàm số y = −x3 − 3x + 3 tại điểm duy nhất. Tìm tung độ
yo của điểm đó.
A. yo = −1. B. yo = 0. C. yo = 2. D. yo = 3.
Câu 14. Đồ thị hàm số y = −2x3 + 6x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ yo bằng bao nhiêu?
A. yo = −2. B. yo = 3. C. yo = −3. D. yo = 0.
Câu 15. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) không cắt trục hoành. B. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. D. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ bên.
y
6
−3
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
y
−2
1
Câu 18. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −m. Tìm tập hợp tất cả các
3
giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
29 29 29 29
A. m ∈ − ; 1 . B. m ∈ − ; 1 . C. m ∈ −1; . D. m ∈ −1; .
3 3 3 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x4 −2x2 −3
tại 4 điểm phân biệt.
A. −1 < m < 1. B. m < −4. C. −4 < m < −3. D. m > −1.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + mx + 2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A. m < −3. B. −3 < m < 0. C. m ≥ 0. D. m > −3.
Câu 21. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số g(x) =
f (|x|) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. −4 < m < 0. B. −1 < m < 1. C. −2 < m ≤ 1. D. 1 ≤ m < 4.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − m cắt trục hoành tại đúng
một điểm.
32
A. m < 0. B. m < 0 hoặc m > .
27
32 32
C. m > . D. 0 < m < .
27 27
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y
1
x
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 2 = 0 là bao nhiêu? O
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
−3
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−14; 15] sao cho đường thẳng y = mx + 3 cắt đồ
2x + 1
thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt?
x−1
A. 15. B. 20. C. 17. D. 16.
Câu 25. Cho hàm số y = −x3 + 4x2 + 2x − 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = 7x − 5.
499 131 131
A. y = 7x − . B. y = 7x − . C. y = 7x − 5. D. y = 7x + .
27 27 27
2x + 1
Câu 26. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song
x+2
song với đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0.
A. y = 3x + 14, y = 3x + 7. B. y = 3x − 8.
C. y = 3x + 14. D. y = 3x + 5, y = 3x − 8.
2x + 1
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = tại điểm có hoành độ bằng 2.
x−1
A. y = −3x + 11. B. y = 3x + 5. C. y = 3x + 11. D. y = −3x − 1.
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 20 vuông góc với đường thẳng
1
y =− x+5
24
A. y = 24x − 48 và y = 24x − 60. B. y = 24x + 60 và y = 24x − 48.
C. y = 24x + 12 và y = 24x − 18. D. y = 24x − 12 và y = 24x − 60.
Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x3 − 4x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y = −8x + 17. B. y = 8x − 16. C. y = 8x + 15. D. y = 8x − 15.
Câu 30. Cho hàm số y = −2x3 + 6x2 − 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3.
A. y = 18x − 49. B. y = −18x − 49. C. y = −18x + 49. D. y = 18x + 49.
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. A 4. C 5. C 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A
11. D 12. C 13. D 14. C 15. D 16. A 17. A 18. D 19. C 20. D
21. A 22. B 23. D 24. D 25. B 26. C 27. A 28. B 29. D 30. C
1
hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm cực trị là 1
x
−1 O
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1.
C. m = −3 hoặc m = 1. D. −3 ≤ m ≤ 1.
−3
mx − 1
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị (Cm ). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2x − 1 cắt đồ
x+2 √
thị (Cm ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10
1
A. m = . B. m = 2. C. m = 3. D. m = −3.
2
−2x + 1
Câu 3. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = −x + m cắt đồ
x+1 √
thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 2
A. m = −7 hoặc m = 5. B. m = 1 hoặc m = 2.
C. m = −1 hoặc m = 1. D. m = −7 hoặc m = 1.
√
2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 4. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 5x + 6
A. x = 2. B. x = 2 và x = 3. C. x = −2 và x = −3. D. x = 3.
1
Câu 5. Một vật chuyển động theo qui luật S = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 27(m/s). B. 144(m/s). C. 243(m/s). D. 36(m/s).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
′
f (x) + 0 − 0 +
5 +∞
f (x)
−∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C) : y = x4 − 2m2 x2 + 1 có ba cực trị là ba đỉnh
của một tam giác vuông cân.
√
A. m = ±2. B. m = ±1. C. m = ±3. D. m = ± 2.
√
3x − 1 − x2 + x + 2
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 + 2x − 3
A. x = −1 và x = 3. B. x = −3 và x = 1. C. x = −3. D. x = 1.
x − m2 + m
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = đoạn
x+1
[0; 1] bằng −2.
A. m = 1; m = 2. B. m = −1; m = −2. C. m = 1; m = −2. D. m = −1; m = 2.
1
Câu 10. Một vật chuyển động theo qui luật S = − t3 + 9t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 216(m/s). B. 54(m/s). C. 30(m/s). D. 400(m/s).
x+m
Câu 11. Cho hàm số y = (m là tham số) thỏa min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−1 [2;4]
A. 1 ≤ m < 3. B. m > 4. C. m < −1. D. 3 < m ≤ 4.
Câu 12. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a = 12cm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 6.
x+1
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = √ có hai đường
mx2 + 1
tiệm cận ngang.
A. m ∈ ∅. B. m > 0. C. m = 0. D. m < 0.
ax + b
Câu 14. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số thực.
cx + d
y
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
x −∞ −2 0 +∞
′
f (x) + −
+∞ 1
f (x)
−∞ 0
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên.
y
Câu 17. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
x −∞ 1 2 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
11 +∞
f (x)
−∞ 4
Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) − 2m có 5 điểm cực trị.
11 11
A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m ∈ [2; 11].
2 2
mx + 16
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên (0; 10).
x+m
A. m ∈ (−∞; −4) ∪ (4; +∞). B. m ∈ (−∞; −10] ∪ [4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −10] ∪ (4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞).
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
′
f (x) + 0 − 0 +
4 +∞
f (x)
−∞ −2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 4 = 0 là
2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
′
Câu 33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x + 1) (x − 1) (2 − x). Hàm số f (x) đồng biến trên
2 3
Câu 35. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
Xét hàm số g(x) = f (x2 − 3). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 0).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −1).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1; 2).
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞). x
−2 O 1
Câu 36. Cho hàm số y = mx3 − 3mx2 + (3m − 2)x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ∈ [−10; 10] để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 11. B. 7. C. 9. D. 10.
1
Câu 37. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m + 1)x2 + 4x + 7 nghịch biến
√ 3
trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng T tất cả phần tử của S.
A. T = −1. B. T = 2. C. T = −2. D. T = 4.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x4 + mx2 đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m ≤ 0. B. m ≥ 0. C. m = 0. D. m > 0.
Câu 39. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c = 0 và d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0 và d > 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0 và d > 0.
D. a < 0, b > 0, c = 0 và d > 0. x
Câu 40. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m + 2 có đồ thị (C). Gọi (∆) là tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì (∆) vuông góc với đường thẳng
1
(d) : y = x + 2019.
4
A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 41. Tìm các giá trị của m để phương trình x3 − 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt?
A. −2 < m < 1. B. −1 < m < 2. C. m < 1. D. m > 2.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−10; 10] để đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm
số y = x4 − (3m + 2)x2 + 3m tại bốn điểm phân biệt.
A. 20. B. 10. C. 9. D. 15.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x4 + 2(m − 2)x2 + 1 có ba cực trị.
A. m < −1. B. −1 ≤ m ≤ 2. C. −1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 44. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Câu 45. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Câu 46. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không
nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
mx − 6m + 5
Câu 47. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên (3; +∞).
x−m
A. 1 < m ≤ 3. B. 1 < m < 5. C. 1 ≤ m ≤ 5. D. 1 ≤ m ≤ 3.
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. D 5. D 6. A 7. B 8. C 9. D 10. B
11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A
21. B 22. D 23. B 24. C 25. B 26. D 27. B 28. D 29. B 30. B
31. C 32. B 33. B 34. B 35. D 36. C 37. C 38. B 39. D 40. C
41. A 42. B 43. C 44. A 45. D 46. B 47. A 48. A 49. A 50. D
51. A 52. C
Câu 2. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên. Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 3. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (1 − 2x) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (2 + ex )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
O 2
x
3
−4
x
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 2x, ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f 1 − + 4x đồng
2
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
√ √ √
A. (−∞; −6). B. (−6; 6). C. (−6 2; 6 2). D. (−6 2; +∞).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (3−2x) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Câu 7. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (|3 − x|)
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 8. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 9. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 ) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 10. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x3 ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x − 1)2 (x2 + mx + 9), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số
nguyên dương m để hàm số g(x) = f (1 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞).
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x2 − 2), mệnh đề
nào dưới đây sai?
y
−1 1
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). x
O 2
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0). −2
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
−4
Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 − 5) có
bao nhiêu khoảng nghịch biến?
y
A. 2. B. 3. −4
x
C. 4. D. 5. −1 O 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (1 − x2 )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
x
O 1 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (3 − x2 )
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 16. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x − x2 )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
Câu 17. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
số g(x) = [f (x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3
A. −1; . B. (−2; −1). x
2 −2 O 1 2
C. (−1; 1). D. (1; 2).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
√
′
Câu 19. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f x2 + 2x + 2
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
√
A. −∞; −1 − 2 2 . B. (−∞; 1).
√ √ −1 3
x
C. 1; 2 2 − 1 . D. 2 2 − 1; +∞ . O 1
Câu 20. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
y
√ √
Hàm số g(x) = f x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
1 2
A. (−∞; −1). B. −∞; .
2
1
C. ; +∞ . D. (−1; +∞).
2 x
O 1 2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số g(x) = f ′ (x − 2) + 2 như hình bên dưới. Hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y
3 3 2
A. (−1; 1). B. ; .
2 2
C. (−∞; 2). D. (2; +∞).
2
x
O 1 3
−1
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Đặt g(x) = f (x) − x, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. g(−2) < g(−1) < g(1). B. g(−1) < g(1) < g(2). 1
C. g(2) < g(1) < g(−1). D. g(1) < g(−1) < g(2).
x
−1 O 1 2
−1
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Hàm số g(x) = 2f (x) − x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
y
4
A. (−∞; −2). B. (−2; 2).
C. (2; 4). D. (2; +∞). 2
−2
x
O 2 4
−2
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Hàm số g(x) = 2f (x) + (x + 1)2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
y
−1 1 3
x
−3 O
A. (−3; 1). B. (1; 3).
C. (−∞; 3). D. (3; +∞).
−4
−6
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
x2
Hàm số g(x) = f (1 − x) + − x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2 y
3 −1 1 3
A. (−3; 1). B. −1; . −3 O
x
2 −1
C. (1; 3). D. (−2; 0).
−3
−5
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ
x −∞ −2 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ −2
5 3
Hàm số g(x) = f 2x2 − x − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2 2
1 1 5 9
A. −1; . B. ;1 . C. 1; . D. ; +∞ .
4 4 4 4
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x − 9)(x − 4)2 , ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f x2
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−2; 2). B. (−∞; −3). C. (−∞; −3) ∪ (0; 3). D. (3; +∞).
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau:
x −∞ 0 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 − 0 +
+∞
y
−∞
Hàm số g(x) = f x − 2x + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. C 7. C 8. B 9. C 10. D
11. B 12. C 13. C 14. B 15. D 16. D 17. D 18. C 19. A 20. A
21. A 22. C 23. B 24. B 25. D 26. D 27. D 28. D 29. D 30. B
31. C 32. C 33. B 34. B 35. B
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5. 1
x
−1 O 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.
y
Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) trên đoạn [0; 3]?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3. 2
x
O 1 3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của f ′ (x) như sau:
x −∞ −2 1 3 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
Hỏi hàm số g(x) = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
′
Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm
số g(x) = f (x2 − 3).
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
x
−2 −1 O 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) < 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f ′ (x)
như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2 (x).
y
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
−2 −1 O 1
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = f (x − 2017) − 2018x + 2019.
y
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
−2 −1 O 1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm
số g(x) = f (x) + x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
y
1 2
x
O
A. x = 0. B. x = 1.
−1
C. x = 2. D. x = −1.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm
x3
số g(x) = f (x) − + x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
3
y
A. x = −1. B. x = 0. −1
x
C. x = 2. D. x = 1. O 1 2
−2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 2x, ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (x2 − 8x) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x−1)(x−2)4 (x2 −4), ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (|x|)
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ
thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao nhiểu điểm cực trị?
y
−1 1 2
x
O
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
−3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ
thị hàm số g(x) = f (|x|) + 2019 có bao nhiểu điểm cực trị?
y
A. 2. B. 3.
C. 5. D. 7.
x
O
′
R. Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
Câu 13. Cho hàm số y = f (x)√có đạo hàm trên
cực đại của hàm số g(x) = f x2 + 2x + 2 là
y
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4. x
−1 O 1 3
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = e2f (x)+1 + 5f (x) là
y
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 1. −1 O 1 4
x
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)(x − 1)2 (x − 2) + 1, ∀x ∈ R. Hàm số
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
−2 O 1 2
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực tiểu của hàm số g(x) = 2f (x) + (x − 1)2 là
y
2
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1. 1
2
x
−2 −1 O 1
−1
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x − 1)(x − 4)2 , ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (x2 ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g(x) = f (x) − x đạt cực đại tại
y
A. x = −1. B. x = 0. 1
C. x = 1. D. x = 2.
x
−1 O 1 2
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
′ − + − +
y 0 0
+∞ 2 +∞
y
1 1
Hàm số g(x) = 3f (x) + 2019 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x = −1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = ±1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số
A. 7. B. 5.
C. 3. D. 1. x
−2 O 1 3
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)2 (x2 − 2x), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 8x + m) có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = [f (x)]2 + 2019 có bao nhiêu
điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
y
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = f [f (x)] có bao nhiêu điểm
cực trị?
y
O 2
x
3
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
−4
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hàm số g(x) = f (|x| − 2) có bao nhiêu
điểm cực trị?
y
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
x
−1 O 2
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x4 − 4x2 + m có 7 điểm cực trị.
A. 5. B. 15. C. 3. D. 13.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 1 +∞
′ − + +
y 0 0
+∞ +∞
y 2
−2
2
Hàm số g(x) = f (x + 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 1 2 +∞
′ − + − +
y 0 0
3 2
y
−∞ −1 −∞
Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (3 − x)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị là
y
1
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. 1
x
C. m = −1 hoặc m = 3. D. −1 < m < 3. −1 O
−3
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
′ + − +
y 0 0
11 +∞
y
−∞ 4
Đồ thị hàm số g(x) = |f (x) − 2m| có 5 điểm cực trị khi
11 11
A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m = 3.
2 2
Câu 32. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị
y
2
x
A. 7. B. 1. O
C. 3. D. 5. −3
−8
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 3x5 − 25x3 + 60x + m có 7 điểm cực trị.
A. 21. B. 44. C. 22. D. 42.
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. B 5. C 6. A 7. B 8. D 9. C 10. D
11. B 12. C 13. A 14. D 15. A 16. D 17. C 18. B 19. C 20. A
21. D 22. B 23. A 24. C 25. B 26. C 27. C 28. B 29. A 30. D
31. A 32. D 33. D
4
Biết f (−1) = 2, f (2) = 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số g(x) = f 3 (x) − 3f (x) trên [−1; 2] bằng 2
A. 20. B. 27. C. 10. D. 4.
x
−1 O 2
Câu 17. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ
A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B.
Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
B
615m
A
487m
118m
E M F
A. x = 6. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 8.
Câu 19. Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ
q nhất Pmin của biểu thứcq
sau:
√ √ √
P = 2x2 − 2x + 1 + 2x2 + (1 − 3)x + 1 + 2x2 + (1 + 3)x + 1
√ √ √
A. Pmin = 3. B. Pmin = 3. C. Pmin = 2 3. D. Pmin = 2 2.
p x. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức sau:
Câu 20. Xét số thực
3(2x2 + 2x + 1) 1 1
P = +q √ +q √
3
2x2 + (3 − 3)x + 3 2x2 + (3 + 3)x + 3
√ √ √
A. Pmin = 3. B. Pmin = 3. C. Pmin = 2 3. D. Pmin = 3 2.
x. Tìm giá trị lớn
Câu 21. Xét số thựcq nhất Pmax của biểu thức sau:
√
P = 4 (1 − x2 )3 − x3 + 3 x − 1 − x2
√ √ √
A. Pmax = 3. B. Pmax = 2. C. Pmax = 2 2. D. Pmax = 2.
Câu 22. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y 2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y 3 ) − 3xy. Giá trị của của M + m bằng
1 √
A. −4. B. − . C. −6. D. 1 − 4 2.
2
Câu 23. Xét hai số thực x, y thỏa x2 + y 2 − 2x − 3 = 0. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2x + 3y + 6
nhỏ nhất của biểu thức P = . Khi đó M + m bằng
x+y+3
√
A. 6. B. 3. C. 3. D. 0.
Câu 24. Xét hai số thực x, y thỏa x2 + 4y 2 = 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
x2 + 2xy + 2y 2 − 3
của biểu thức P = 2 . Khi đó M + m bằng
x + xy + 6y 2 − 2
5 2 2 5
A. . B. . C. − . D. − .
7 7 7 7
2 2
Câu 25. Xét hai số thực x, y thỏa 36x + 16y = 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = y − 2x + 5. Khi đó M + m bằng
25
A. 10. B. 9. C. 16. D. .
4
Câu 26. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.
y
1 3 3
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào dưới
3 4 2 3
đây đúng?
1
A. min g(x) = g(−1). B. min g(x) = g(1). −1
[−3;1] [−3;1] x
−3 1
g(−3) + g(1)
C. min g(x) = g(−3). D. min g(x) = . −2
[−3;1] [−3;1] 2
Câu 28. Cho hàm số y = |x2 + 2x + a − 4|. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 1] đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. a = 3. B. a = 5. C. a = 1. D. a = −3.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. A 5. A 6. C 7. B 8. A 9. A 10. C
11. A 12. C 13. C 14. D 15. B 16. A 17. C 18. B 19. B 20. A
21. D 22. B 23. C 24. C 25. A 26. A 27. D 28. A