You are on page 1of 56

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT

VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Ngày 10 tháng 9 năm 2023

Mục lục
1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 3
1.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.2 Định lí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.3 Định lí mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.4 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 9


2.1 Khái niệm cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.2 Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.3 Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.4 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

3 GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ 17


3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2 Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2.1 GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng (a; b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2.2 GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a; b] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.2.3 Ứng dụng của GTLN, GTNN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.3 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18

4 TIỆM CẬN 21
4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
4.2 Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.1 Đường tiệm cận đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.2 Đường tiệm cận ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4.2.3 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22

5 ĐỒ THỊ HÀM SỐ 26

1
Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

5.1 Hàm số bậc ba: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ̸= 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26


5.2 Hàm trùng phương: y = ax4 + bx2 + c (a ̸= 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
ax + b
5.3 Hàm hữu tỉ: y = (ad − bc ̸= 0, c ̸= 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
cx + d
5.4 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

6 MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ 31


6.1 Giao điểm của hai đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6.2 Sự tiếp xúc của hai đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6.3 Bài tập trắc nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6.4 Bài tập vận dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

7 TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO 41


7.1 Tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
7.2 Cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
7.3 GTNN và GTLN của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53

Trường THPT Long Mỹ 2 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


1.1 Định nghĩa
Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc nữa khoảng và f là hàm số xác định trên K.
a) Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu
∀x1 , x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1 ) < f (x2 )
b) Hàm số f được gọi là nghịch biến trên K nếu
∀x1 , x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1 ) > f (x2 )

1.2 Định lí
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f ′ (x) > 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I.
b) Nếu f ′ (x) < 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I.
c) Nếu f ′ (x) = 0 với mọi x ∈ I thì hàm số f không đổi trên khoảng I.

1.3 Định lí mở rộng



Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I. Nếu f ′ (x) ≥ 0 với mọi x ∈ I hoặc f ′ (x) ≤ 0 với mọi x ∈ I
và f ′ (x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của I thì hàm số f đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng I.

1.4 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
x −∞ −3 3 +∞
′ + − +
y 0 0
20 +∞
y
−∞ 19
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (19; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 20).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 3). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (19; 20).
Câu 2. Hàm số y = −x3 + 6x2 − 9x có các khoảng nghịch biến là
A. (−∞; +∞). B. (−∞; −4) và (0; +∞).
C. (1; 3). D. (−∞; 1) và (3; +∞).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
Câu 4. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 4 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (1; 2).
1 5
Câu 5. Hỏi hàm số y = x3 − x2 − 3x + nghịch biến trên khoảng nào?
3 3
A. (−∞; −1). B. (−1; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 6. Hàm số y = 3x − 4x3 nghịch biến trên khoảng nào?

Trường THPT Long Mỹ 3 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
     
1 1 1 1
A. −∞; − và ; +∞ . B. − ; .
2 2 2 2
C. (−∞; 1). D. (0; +∞).
Câu 7. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 8. Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên R
A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 + x2 . C. y = x3 + x + 1. D. y = −2x3 + 3x2 .
Câu 9. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)
x+1 x−1
A. y = . B. y = x3 + x. C. y = . D. y = −x3 − 3x.
x+3 x−2
Câu 10. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên toàn trục số
A. y = x3 . B. y = x3 − 3x2 .
C. y = −x3 + 3x + 1. D. y = −x3 + 3x2 − 3x + 2.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
x −∞ −2 0 2 +∞
′ + − + −
y 0 0 0
3 3
y
−∞ −4 −∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 12. Hàm số y = −x4 + 2x2 − 1 đồng biến trên bao nhiêu khoảng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 4
Câu 13. Hàm số y = − x − 2x2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây
4
A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. (0; +∞).
1 3
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x4 + x2 + 1 là
 4 2
√   √  √  √ 
A. −∞; − 3 và 0; 3 . B. − 3; 0 và 3; +∞ .
 
3
C. −∞; − . D. R.
2
Câu 15. Hàm số y = −x4 + 4x2 + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây
 √ √ 
A. (−2; 0) và (2; +∞). B. − 2; 2 .
√   √  √ 
C. 2; +∞ . D. − 2; 0 và 2; +∞ .

Câu 16. Hàm số y = −2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào?


   
1 1
A. −∞; − . B. (−∞; 0). C. − ; +∞ . D. (0; +∞).
2 2

Trường THPT Long Mỹ 4 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
1
Câu 17. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là
4
A. (−2; 0) và (2; +∞). B. (−1; 0) và (1; +∞).
C. (−∞; −2) và (0; 2). D. (−∞; −1) và (1; +∞).
1
Câu 18. Hàm số y = x4 + 2x2 + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây
4
A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. (0; +∞).
Câu 19. Hàm số y = (x − 1)2 (x + 1)2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−1; 0). B. (1; +∞). C. (−1; 0) và (1; +∞). D. (−1; 1).
Câu 20. Hỏi hàm số y = 4x4 + 1 nghịch biến trên khoảng nào?
   
1 1
A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. − ; +∞ . D. −∞; .
2 2
Câu 21. Hỏi hàm số y = −x4 + 2x3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào?
   
1 1
A. −∞; − . B. − ; +∞ \ {1}. C. (−∞; 1). D. (−∞; +∞).
2 2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −3 +∞
y′ + +
+∞ 2
y
2 −∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −3) và (−3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −3) và (−3; +∞).
−2x − 3
Câu 23. Cho hàm số y = . Chọn phát biểu đúng
x+1
A. Hàm số nghịch biến các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
2x + 1
Câu 24. Cho sàm số y = (C). Chọn phát biểu đúng
−x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên R\ {1}.
B. Hàm số đồng biến trên R\ {1}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
2x − 5
Câu 25. Hàm số y = đồng biến trên
x+3
A. R. B. (−∞; −3) và (−3; +∞).
C. (−∞; −3) ∪ (−3; +∞). D. R\ {−3}.
x+2
Câu 26. Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng
x−1

Trường THPT Long Mỹ 5 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

A. (−∞; 1) và (1; +∞). B. (−∞; 1) ∪ (1; +∞).


C. (−∞; −1) và (−1; +∞). D. R\ {1}.
1
Câu 27. Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x3 + 2x2 − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định của
3
nó?
A. m ≥ 4. B. m ≤ 4. C. m > 4. D. m < 4.
1
Câu 28. Giá trị của m để hàm số y = x3 − 2mx2 + (m + 3) x − 5 + m đồng biến trên R là
3
3 3 3
A. m ≥ 1. B. m ≤ − . C. − ≤ m ≤ 1. D. − < m < 1.
4 4 4
3
x m
Câu 29. Cho hàm số y = − x2 + mx + 1, hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi
3 2
A. m ∈ (0; 4). B. m ∈ (−∞; 0) ∪ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; 0] ∪ [4; +∞). D. m ∈ [0; 4].
1
Câu 30. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + mx2 + (m + 6) x − (2m + 1) luôn đồng biến
3
trên R
A. m ≤ −2. B. m ≥ 3.
C. m ≤ −2 hoặc m ≥ 3. D. −2 ≤ m ≤ 3.
1−m 3
Câu 31. Định m để hàm số y = x − 2 (2 − m) x2 + 2 (2 − m) x + 5 nghịch biến trên R.
3
A. 2 < m < 5. B. m > −2. C. m = 1. D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 32. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4 nghịch biến trên
khoảng (−∞; +∞)?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
m 1
Câu 33. Hàm số y = x3 − (m − 1) x2 + 2 (m − 2) x + đồng biến trên (2; +∞) thì m thuộc tập nào
3 3
sau đây
 
2
A. m ∈ [0; +∞). B. m ∈ (−∞; 0). C. m ∈ −∞; . D. m ∈ [−1; +∞).
3
Câu 34. Hàm số y = −x3 + mx2 − m đồng biến trên (1; 2) thì m thuộc tập nào sau đây
   
3 3
A. [3; +∞). B. (−∞; 3]. C. ;3 . D. −∞; .
2 2
Câu 35. Hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞) khi
A. m < 3. B. m ≥ 3. C. m ≤ −1. D. m > −1.
Câu 36. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4 (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng
biến trên khoảng (−∞; 0)?
A. m ≤ 1. B. m > 3. C. m ≤ −3. D. m ≤ 3.
1
Câu 37. Giá trị m để hàm số y = − x3 + (m − 1) x2 + (m + 3) x đồng biến trên khoảng (0; 3) là
3 "
12 m ≤ −3 12
A. m ≤ −3. B. −3 ≤ m ≤ . C. 12 . D. m ≥ .
7 m≥ 7
7
1
Câu 38. Hàm số y = − x3 + (m − 1)x2 + (m + 3)x − 5 đồng biến trên (1; 4) khi
3
7 7
A. m ≥ . B. m < . C. m ≥ 0. D. m < 0.
3 3

Trường THPT Long Mỹ 6 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 39. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−10; 10] để hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 1) x + 2019 đồng
biến trên R.
A. 5. B. 9. C. 19. D. 15.
Câu 40. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
1 3
Câu 41. Cho hàm số y = x + mx2 + (m + 2)x − (3m − 1) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
3
của m để hàm số đồng biến trên khoảng R?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
1 3
Câu 42. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−10; 10] để hàm số y = x − mx2 + (4m − 3)x + 1 nghịch
3
biến trên (0; 1).
A. 7. B. 20. C. 11. D. 17.
Câu 43. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−20; 20] để hàm số y = −x3 + 3x2 + mx − 3 nghịch biến
trên (2; +∞).
A. 13. B. 20. C. 21. D. 39.
Câu 44. Có bao giá trị nguyên của m thuộc [−20; 20] để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 1)x + 4m nghịch
biến trên (−1; 1).
A. 13. B. 17. C. 21. D. 11.
1 3
Câu 45. Cho hàm số y = x + (m + 1) x2 + 4x + 7. Xác định m để hàm số nghịch biến trên khoảng có
√ 3
độ dài bằng 2 5
A. m = −2, m = 4. B. m = 1, m = 3. C. m = 0, m = −1. D. m = 2, m = −4.
√ Cho hàm số y = x − 3x + mx + m. Giá trị m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài
3 2
Câu 46.
bằng 2 3 là
A. m = 6. B. m = 5. C. m = −5. D. m = −6.
Câu 47. Giá trị m để hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là
9 9
A. m = − . B. m = . C. m = 3. D. m = −3.
4 4
1
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (2m − 1) x − m + 2. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
3
nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1) x + 2m − 3 đồng biến trên một
khoảng có độ dài lớn hơn 1.
5 5
A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. − < m < 0. D. m > − .
4 4
mx + 4
Câu 50. Giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
x+m
A. −2 < m < 2. B. −2 < m ≤ −1. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ 1.
mx − 2
Câu 51. Với giá trị nào của m thì hàm số y = luôn nghịch biến trên khoảng xác định?
x+m−3
A. m < 1. B. m > 2. C. m = 1. D. 1 < m < 2.
2
x+m
Câu 52. Hàm số y = luôn đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞) khi và chỉ khi
 x + 1
m < −1
A. . B. −1 ≤ m ≤ 1. C. ∀m. D. −1 < m < 1.
m>1

Trường THPT Long Mỹ 7 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
mx − 2m − 3
Câu 53. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x−m
m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. 3. D. Vô số.
mx + 4m
Câu 54. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để
x+m
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
mx + 4
Câu 55. Cho hàm số y = . Giá trị m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) là
x+m
A. m > 2. B. −2 < m < 2. C. m < −2 ∨ m > 2. D. −2 ≤ m < 2.
mx − 9
Câu 56. Có mấy giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (2; +∞)
x−m
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
mx + 25
Câu 57. Các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) là
x+m
A. −5 ≤ m ≤ 5. B. −5 < m < 5. C. m ≥ −1. D. −5 < m ≤ −1.
cot x − 2 π π 
Câu 58. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ;
cot x − m 4 2
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0.
C. 1 ≤ m < 2. D. m > 2.
tan x − 10  π
Câu 59. Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng 0;
tan x − m 4
A. m ≤ 1. B. m ≥ 2.
C. 1 ≤ m < 10. D. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 10.
cos x − 2  π
Câu 60. Giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng 0; là
cos x − m 2
A. m ≤ 0. B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2.
C. m ≥ 2. D. m > 2.

ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. D 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. D 10. D
11. D 12. B 13. D 14. A 15. D 16. B 17. A 18. A 19. C 20. C
21. B 22. C 23. D 24. C 25. B 26. A 27. A 28. C 29. D 30. C
31. D 32. B 33. A 34. A 35. B 36. C 37. D 38. A 39. B 40. A
41. B 42. C 43. C 44. D 45. D 46. D 47. B 48. C 49. D 50. A
51. D 52. D 53. C 54. D 55. B 56. B 57. D 58. D 59. D 60. B

Trường THPT Long Mỹ 8 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


2.1 Khái niệm cực trị của hàm số

Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D D ⊂ R và xo ∈ D.
a) xo được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm xo sao cho (a; b) ⊂ D
và f (x) < f (xo ) với mọi x ∈ (a; b) \ {xo }. Khi đó f (xo ) được gọi là giá trị cực đại của hàm số f .
b) xo được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm xo sao cho (a; b) ⊂ D
và f (x) > f (xo ) với mọi x ∈ (a; b) \ {xo }. Khi đó f (xo ) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f .
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi
chung là cực trị.
y

xCT
x
xCD xCT

2.2 Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị


Định lí 1: Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm xo . Khi đó, nếu f có đạo hàm tại xo thì f ′ (xo ) = 0.

2.3 Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị


Định lí 2: Giả sử hàm số f xác định trên (a; b) chứa xo và có đạo hàm trên khoảng (a; xo ) và (xo ; b).
a) Nếu f ′ (x) < 0 ∀x ∈ (a; xo ) và f ′ (x) > 0 ∀x ∈ (xo ; b) thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xo .
b) Nếu f ′ (x) > 0 ∀x ∈ (a; xo ) và f ′ (x) < 0 ∀x ∈ (xo ; b) thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xo .
Nói một cách khác:
a) Nếu f ′ (xo ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x0 thì x0 là điểm cực tiểu.
b) Nếu f ′ (xo ) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 thì x0 là điểm cực đại.
Bảng biến thiên:
x a xo b x a xo b
f ′ (x) − 0 + f ′ (x) + 0 −
f (xo )
f (x) f (x)
f (xo )

Định lí 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng (a; b) chứa điểm xo , f ′ (xo ) = 0 và có đạo hàm
cấp hai khác 0 tại điểm xo .
a) Nếu f ′′ (xo ) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm xo .
b) Nếu f ′′ (xo ) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xo .

Trường THPT Long Mỹ 9 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

2.4 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng bảng biến thiên như sau.
x −∞ −3 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
20 +∞
y
−∞ 19
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −3. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 20. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 19.
Câu 2. Hàm số y = x3 − 3x + 1 đạt cực đại tại
A. x = 0. B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1.
1
Câu 3. Hàm số y = − x3 + 2x2 + 21x + 2 đạt cực tiểu tại
3
A. x = 7. B. x = 5. C. x = 3. D. x = −3.
2
Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số y = − x3 + 2x + 2 là
3
2 10
A. . B. −1. C. 1. D. .
3 3
1 3
Câu 5. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − x2 − 10x − 1 là
3 2
269 281 287 263
A. . B. − . C. . D. − .
6 6 6 6
Câu 6. Giá trị cực đại của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 36x − 10 là
A. 2. B. 71. C. −54. D. 82.
Câu 7. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1 là
   
1 31 1 31
A. (1; 1). B. (1; 0). C. ; . D. − ; .
3 27 3 27
Câu 8. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −2x3 + 2x2 + 2x + 5 là
   
1 125 1 125
A. − ; . B. ; . C. (−1; 7). D. (1; 7).
3 27 3 27
Câu 9. Cho hàm số y = x3 + 4x2 − 3x + 7 đạt cực tiểu tại xCT . Kết luận nào sau đây đúng?
1 1
A. xCT = −3. B. xCT = . C. xCT = − . D. xCT = 1.
3 3
1
Câu 10. Cho hàm số y = − x3 + 2x2 − 3x + 7. Gọi yCĐ là giá trị cực đại của hàm số. Kết luận nào sau
3
đây đúng?
17 17
A. yCĐ = . B. yCĐ = 7. C. yCĐ = −7. D. yCĐ = − .
3 3
Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x − 3x + 4 là
3 2
√ √
A. 2. B. 5 2. C. 2 5. D. 5.
1
Câu 12. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1 là
√ √ 3 √
2 13 √ 2 15 5 2
A. . B. 2 15. C. . D. .
3 3 3

Trường THPT Long Mỹ 10 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
1
Câu 13. Cho hàm số y = x3 − 2x2 − 5x + 2. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại, cực tiểu đồ thị hàm số
3

√ √ √ √
A. 6 37. B. 5 37. C. 7 37. D. 8 37.
Câu 14. Cho hàm số y = −x3 + 2x2 − x + 4. Gọi yCT và yCĐ lần lượt là giá trị cực tiểu và giá trị cực đại
của hàm số. Tính P = yCT + yCĐ .
212 4 212 4
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
27 3 27 3
Câu 15. Cho hàm số y = −x + 3x + 6x. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 . Khi đó giá trị của biểu
3 2

thức S = x21 + x22 bằng


A. 8. B. 10. C. 12. D. 16.
Câu 16. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − 3x + 4 có phương trình

26 14 26 14 26 14 26 14
A. y = x − . B. y = − x + . C. y = x − . D. y = − x + .
9 3 9 3 3 3 3 3
1
Câu 17. Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x3 − 6x2 + 4x + 1 có phương trình
3

80 80 80 80
A. y = x − 7. B. y = − x + 7. C. y = x − 7. D. y = − x + 7.
9 9 3 3
Câu 18. Giả sử đồ thị hàm số y = −x + 3x + 3mx − 11 có hai điểm cực trị. Khi đó đường thẳng đi qua
3 2

hai điểm cực trị có phương trình là


A. y = (m + 2)x + m − 1. B. y = (2m + 2)x + m + 1.
C. y = (m − 2)x + m − 11. D. y = (2m + 2)x + m − 11.
Câu 19. Giả sử đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m + 6)x + 1 có hai điểm cực trị. Khi đó đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị có phương trình là
A. y = 2x + m2 + 6m + 1. B. y = −2x + m2 + 6m + 1.
C. y = 2(−m2 + m + 6)x + m2 + 6m + 1. D. y = 2(−m2 + m + 6)x + m2 − 6m + 1.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −4 −∞
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = ±2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là −4. D. Giá trị cực đại của hàm số là 3.
x4
Câu 21. Hàm số y = − 2x2 − 1 đạt cực đại tại
2 √ √ √
A. x = 0. B. x = ± 2. C. x = − 2. D. x = 2.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 2)(x − 1)2 (x − 3)3 (x + 6)4 . Hỏi hàm số y = f (x)
có mấy điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 23. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = −x4 + 2x2 − 5.
A. yCĐ = −4. B. yCĐ = −5. C. yCĐ = −2. D. yCĐ = −6.

Trường THPT Long Mỹ 11 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 24. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 + 4x2 − 9 là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −x4 + 6x2 + 9 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Hàm số y = x3 − 2mx2 + m2 x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi m bằng
A. m = −1. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 27. Hàm số y = mx4 − (m + 1) x2 + m2 + 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi
1 1
A. m = −1. B. m = 1. C. m = . D. m = − .
3 3

Câu 28. Hàm số y = x − 3mx + m − 1 x + 2 đạt cực đại tại x = 2 khi m bằng
3 2 2

A. m ≤ 1. B. m = 1. C. m = 11. D. m = 2.
Câu 29. Hàm số y = x3 + 2mx2 + m2 x + 2m − 1 đạt cực đại tại x = 1 khi m bằng
3
A. m = − . B. m = −1. C. m = 1. D. m = −3.
2
3
Câu 30. Hàm số y = x3 + mx2 + (m2 − m)x + 2 đạt cực tiểu tại x = −1 khi m bằng
2
A. m = 1. B. m = 3. C. m = 2. D. m ∈ {1; 3}.
Câu 31. Hàm số y = (x − m)3 − 3x đạt cực tiểu tại x = 0 khi m bằng
A. m = −2. B. m = 2. C. m = −1. D. m = 1.
1
Câu 32. Hàm số y = x3 + mx2 + (m + 6)x − 1 có cực đại và cực tiểu thì m là
3 
m < −2
A. m > 3. B. m < −2. C. −2 < m < 3. D. .
m>3
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 2m3 có hai điểm cực trị thì
A. m = 0. B. m < 0. C. m > 0. D. m ̸= 0.
1
Câu 34. Hàm số y = x3 − (m − 1)x2 + mx + 5 có cực đại và cực tiểu thì m là
3
1 1
A. m > . B. m ∈ R. C. 2 < m < 3. D. m < .
3 2
Câu 35. Hàm số y = −x + (2m − 1)x − (2 − m)x − 2 có cực đại và cực tiểu thì m thỏa
3 2
 
5
A. m ∈ (−∞; −1). B. m ∈ −1; .
4
 
5
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ ; +∞ . D. m ∈ (−1; +∞).
4
Câu 36. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 2x2 + (m + 3)x − 1 không có cực trị?
8 5 5 8
A. m ≥ − . B. m > − . C. m ≥ . D. m ≤ − .
3 3 3 3
Câu 37. Tìm m để hàm số f (x) = x − 3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa x1 + x22 = 3
3 2 2

3 1
A. m = . B. m = 1. C. m = −2. D. m = .
2 2

Câu 38. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m + m. Tìm m để
3 2 2 3

x21 + x22 − x1 x2 = 7
9 1
A. m = 0. B. m = ± . C. m = ± . D. m = ±2.
2 3
Câu 39. Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị hàm số y = 4x3 + mx2 − 3x. Tìm m để x1 = −4x2

Trường THPT Long Mỹ 12 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
9 3 1
A. m = ± . B. m = ± . C. m = ± . D. m = 0.
2 2 1
1
Câu 40. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − m + 1)x + 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để hàm số có cực trị
3
trong khoảng (1; +∞).
A. m < 1. B. m > 2. C. m < 2. D. m > 1.
Câu 41. Cho hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx − 5 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có các điểm
cực đại và cực tiểu có hoành độ dương.
A. −3 < m < 2. B. −2 < m < 2. C. −3 < m < 1. D. −3 < m < −2.
Câu 42. Cho hàm số y = −x3 + 3(m + 1)x2 − (3m2 + 7m − 1)x + m2 − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m
để (Cm ) có các điểm cực đại và cực tiểu có hoành độ nhỏ hơn 1.
4 4
A. − < m < 1. B. m < − . C. m < 1. D. m ≥ 1.
3 3
Câu 43. Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m2 + 2 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có
các điểm cực đại và cực tiểu có hoành độ nhỏ hơn 1.
" " "
5 m < −1 m < −1 m < −1
A. −1 < m < . B. 5 . C. 7 . D. 5 7 .
4 m> m> <m<
4 5 4 5
m 3
Câu 44. Cho hàm số y = x + (m − 2)x2 + (m − 1)x + 2 có đồ thị (Cm ). Xác định m để hàm số đạt
3
cực trị tại x1 , x2 thỏa điều kiệm x1 < x2 < 1.
3 4 1 4 5 5 4
A. <m< . B. <m< . C. < m < 2. D. <m< .
4 3 4 3 4 4 3
1 3
Câu 45. Cho hàm số y = x − mx2 − (m2 − m + 1)x + 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để hàm số đạt cực
3
trị tại x1 , x2 thỏa điều kiệm x1 < 1 < x2 .

m<1
A. 1 < m < 2. B. m < 2. C. m > 1. D. .
m>2
1
Câu 46. Cho hàm số y = x3 − mx2 − (m2 − m + 1)x + 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để hàm số đạt cực
3
trị tại x1 , x2 thỏa điều kiệm 1 < x1 < x2 .
A. m < 3. B. m < 2. C. m > 2. D. m > 3.
Câu 47. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m − 2 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có các điểm cực
đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
A. m < 2. B. m ≤ 3. C. m < 3. D. m ≤ 2.
Câu 48. Cho hàm số y = −x3 + (2m + 1)x2 − (m2 − 3m + 2)x + m − 4 có đồ thị (Cm ). Xác định m để
(Cm ) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục tung.
A. 1 < m < 3. B. −1 < m < 2. C. 1 < m < 2. D. 1 < m < 4.
Câu 49. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đường thẳng y = −4x + 2019
   
m=1 m=1 m = −1 m = −1
A. . B. . C. . D. .
m = −5 m=5 m=5 m = −5
Câu 50. Cho hàm số y = 2x3 − 3(m + 1)x2 + 6x có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có đường thẳng đi
1
qua hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng y = x + 2020
  5  
m=2 m = −2 m=2 m = −2
A. . B. . C. . D. .
m = −4 m=4 m=3 m=3

Trường THPT Long Mỹ 13 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 51. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đường thẳng y = −4x + 2019
   
m=1 m=1 m = −1 m = −1
A. . B. . C. . D. .
m = −5 m=5 m=5 m = −5
Câu 52. Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3m − 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d : x + 8y − 47 = 0
A. m = 0. B. m = ±1. C. m = ±2. D. m = ±3.
Câu 53. Cho hàm số y = x3 − 3mx + 1 có đồ thị (Cm ). Xác định m để (Cm ) có đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị qua điểm M (1; −5)
A. m = 2. B. m = −2. C. m = −1. D. m = 3.
Câu 54. Hàm số y = −x4 + 2(2m − 1)x2 + 3 có đúng 1 cực trị thì m là
1 1 1 1
A. m < . B. m > . C. m ≥ . D. m ≤ .
2 2 2 2
Câu 55. Hàm số y = x − 2(2m − 3)x + 3 có đúng 3 cực trị thì m là
4 2

3 3 3 3
A. m < . B. m > . C. m ≥ . D. m ≤ .
2 2 2 2
Câu 56. Hàm số y = x − 2 (m + 1) x + m có ba điểm cực trị thì m thỏa
4 2 2

A. m ∈ (−∞; 1). B. m ∈ (1; +∞). C. m ∈ (−∞; −1). D. m ∈ (−1; +∞).


Câu 57. Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = mx4 − (m + 1)x2 + 2m − 1 có 3 điểm cực trị.

m < −1
A. . B. m < −1. C. −1 < m < 0. D. m > 0.
m>0
Câu 58. Đồ thị hàm số y = x4 − 2 (m + 1) x2 + m2 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác
vuông thì m bằng
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 59. Đồ thị hàm số y = x4 − m2 x2 + 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân thì m
bằng
√ √ √
A. m = ± 2. B. m = 2. C. m = − 2. D. m = ±1.
Câu 60. Tìm m để đồ thị (C) : y = −x4 + (m − 2017)x2 + 2m − 3 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác vuông cân.
A. m = 2017. B. m = 2018. C. m = 2019. D. m = 2020.
Câu 61. Cho hàm số f (x) = x4 + 2(m − 2)x2 + m2 − 5m + 5 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có các điểm
cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
A. m = −2. B. m = 2. C. m = −1. D. m = 1.
Câu 62. Cho hàm số f (x) = x4 − 2mx2 + 2m2 − m có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có các điểm cực đại,
cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
1
A. m = 1. B. m = 2. C. m = −1. D. m = .
2
9
Câu 63. Tìm m để đồ thị (C) : y = x4 + 3(m − 2020)x2 + 2m + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
8
giác đều.
A. m = 2017. B. m = 2018. C. m = 2019. D. m = 2020.
Câu 64. Cho hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + 2m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 cực trị tạo thành
3 đỉnh của một tam giác đều.
√ √ √ √
B. m = 1 − 3. D. m = 1 − 3.
3 3
A. m = 1 + 3. C. m = 1 + 3.

Trường THPT Long Mỹ 14 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 65. Cho hàm số y = x4 + 2(m − 2)x2 + m2 − 5m + 5 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 cực trị tạo
thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
√ √ √ √
B. m = 2 − 3. C. m = 2 − 3.
3 3
A. m = 2 + 3. D. m = 2 + 3.
Câu 66. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 cực trị tạo thành 3
đỉnh của một tam giác đều.
√ √ √
D. m = − 3.
3 3
A. m = 0. B. m = 3. C. m = 3.
Câu 67. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = −x4 + 2(2m − 5)x2 + m − 1 của các hàm số sau có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho các góc của tam giác ABC đều là góc nhọn.
5 5
A. m ≤ . B. < m ≤ 3. C. m = 3. D. m > 3.
2 2
Câu 68. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = −x4 − (m2 − 6)x2 + m + 2 của các hàm số sau có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho các góc của tam giác ABC đều là góc nhọn.
A. −2 < m < 2. B. m < −2. C. m > 2. D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 69. Cho hàm số y = x4 − 2m2 x2 + 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị là ba đỉnh
của một tam giác có diện tích bằng 32.
1
A. m = ±1. B. m = ±2. C. m = ±3. D. m = ± .
2
Câu 70. Cho hàm số y = x + 2mx √− m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị là ba đỉnh
4 2

của một tam giác có diện tích bằng 4 2.


1
A. m = −1. B. m = − . C. m = 2. D. m = −2.
2
Câu 71. Cho hàm số y = mx4 + 2x2 − 10m + 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 1.
A. m = −3. B. m = −2. C. m = −1. D. m = 0.
Câu 72. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2 )x2 + m + 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có cực đại, cực tiểu
và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.

√ 2 1
A. m = 0. B. m = 2. C. m = − . D. m = − .
2 2
Câu 73. Cho hàm số y = x − 2(m − m + 1)x + m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có cực đại, cực
4 2 2

tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích nhỏ nhất.

1 1 3 √
A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = 3.
2 2 2
4 2 2
Câu 74. Cho hàm số y = x + 2mx + m + m có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị, đồng
thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có góc bằng 120o .
1 √ 1
A. m = ±1. B. m = ± . C. m = − 3. D. m = − √
3
3
.
2 3
Câu 75. Cho hàm số y = 3x4 + (m − 7)x2 + 2m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có ba điểm cực trị,
đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có góc bằng 120o .
A. m = 3. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 6.
Câu 76. Cho hàm số y = m2 x4 − mx2 + √2 − m có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho
khoảng cách qua hai điểm cực tiểu bằng 2.

1 2
A. m = 2. B. m = . C. m = . D. m = 1.
2 2
Câu 77. Cho hàm số y = mx4 − x2 + m − 3 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho
khoảng cách qua hai điểm cực tiểu bằng 2.
1
A. m = 2. B. m = . C. m = 3. D. m = 1.
2

Trường THPT Long Mỹ 15 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 78. Cho hàm số y = x4 − 2(m2 − 3m + 5)x2 + m − 1 có đồ thị (Cm ). Tìm m để (Cm ) có 3 điểm cực
trị sao cho khoảng cách qua hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
1 1 3 3
A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − .
2 2 2 2
Câu 79. Cho hàm số y = −x + 2(m − 2m + 3)x + m − 1 có đồ thị (Cm ). Gọi
4 2 2
√ S là tập hợp các giá
của m để (Cm ) có 3 điểm cực trị sao cho khoảng cách qua hai điểm cực đại bằng 6 2. Tìm số phần tử của
S.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + m có 5 điểm cực
trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 81. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có 3 điểm
cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Tính tổng các phần tử của S.
√ √ √
1+ 5 2+ 5 3+ 5
A. . B. . C. 0. D. .
2 2 2
Câu 82. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 + (m2 − 2)x − m2 + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục
hoành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x2 − 1)(x − 2). Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 + m) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 84. Cho hàm số y = f (x). Biết f ′ (x) = (x2 − 16)(x − 1). Hỏi hàm số y = f (5 − x2 ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 7. B. 9. C. 3. D. 4.
Câu 85. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 0 2 +∞
1 1
f (x)
−2
−∞ −∞
Hàm số y = f (2x) đạt cực đại tại
1
A. x = . B. x = −1. C. x = 1. D. x = −2.
2

ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. A 8. D 9. B 10. B
11. C 12. A 13. A 14. A 15. A 16. B 17. C 18. D 19. C 20. B
21. A 22. C 23. A 24. B 25. C 26. D 27. B 28. C 29. D 30. B
31. C 32. D 33. D 34. B 35. C 36. D 37. A 38. D 39. A 40. D
41. D 42. B 43. D 44. D 45. A 46. D 47. C 48. C 49. B 50. A
51. B 52. A 53. D 54. D 55. B 56. C 57. A 58. A 59. A 60. C
61. D 62. A 63. C 64. D 65. C 66. C 67. D 68. A 69. B 70. D
71. C 72. A 73. B 74. D 75. C 76. D 77. B 78. C 79. C 80. D
81. C 82. A 83. D 84. B 85. C

Trường THPT Long Mỹ 16 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

3 GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ


3.1 Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. 
f (x) ≤ M, ∀x ∈ D
a) Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D nếu:
∃xo ∈ D : f (xo ) = M
Kí hiệu: M = max f (x)
D 
f (x) ≥ m, ∀x ∈ D
b) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D nếu:
∃xo ∈ D : f (xo ) = m
Kí hiệu: m = min f (x)
D

3.2 Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số


3.2.1 GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng (a; b)

Bài toán: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b). Hãy tìm max f (x) và min f (x)
(a;b) (a;b)
Cách giải:
∗ Lập bảng biến thiên của hàm số f trên khoảng (a; b).
∗ Dựa vào bảng biến thiên suy ra kết luận.

3.2.2 GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a; b]

Bài toán: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng [a; b]. Hãy tìm max f (x) và min f (x)
[a;b] [a;b]
Cách giải:
∗ Tìm các điểm xi ∈ (a; b) (i = 1, 2, ..., n) mà tại đó f ′ (xi ) = 0 hoặc f ′ (xi ) không xác định.
∗ Tính f (a), f (b), f (xi ) (i = 1, 2, ..., n).
∗ Khi đó: max f (x) = max {f (a); f (b); f (xi )} và min f (x) = min {f (a); f (b); f (xi )}
[a;b] [a;b]

3.2.3 Ứng dụng của GTLN, GTNN

Giả sử f (x) là một hàm số liên tục trên miền D và tồn tại min f (x), max f (x). Khi đó
D D
∗ Phương trình f (x) = m có nghiệm trên D ⇔ min f (x) ≤ m ≤ max f (x)
D D
∗ Bất phương trình m ≤ f (x) đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≤ min f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≥ f (x) đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≥ max f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≤ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≤ max f (x)
D
∗ Bất phương trình m ≥ f (x) có nghiệm trên D ⇔ m ≥ min f (x)
D
Chú ý:
∗ Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên đoạn [a; b] thì: min f (x) = f (a) và max f (x) = f (b)
[a;b] [a;b]
∗ Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên đoạn [a; b] thì: min f (x) = f (b) và max f (x) = f (a)
[a;b] [a;b]

Trường THPT Long Mỹ 17 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

3.3 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên [−4; 4] lần lượt là
A. 40 và −41. B. 15 và −41. C. 40 và 8. D. 40 và −8.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2] là
A. 6. B. 10. C. 15. D. 11.
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x + 1 trên đoạn [0; 2] là
A. −4. B. −10. C. 5. D. 3.
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 3x2 + 5 là
A. 6. B. 7. C. 15. D. −3.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2x + 1 trên đoạn [−1; 3] là
4 2

A. 64. B. 54. C. 32. D. 9.


x−1
Câu 6. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 3] lần lượt là
2x + 1
2 2
A. 1 và − . B. và 0. C. 3 và 1. D. 1 và −2.
7 7
 
x2 + 2x + 2 1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn − ; 2 là
x+1 2
8 10
A. . B. 3. C. . D. 2.
3 3
2
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + với x > 0 là
x
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
x − 8x + 7
2
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = là
x2 + 1
A. −1. B. 1. C. 10. D. 9.
9
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [2; 4] là
x
13 25
A. 6. B. . C. −6. D. .
2 4

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + 10 − x2 là
√ √ √
A. 10. B. −3 10. C. 3 10. D. −2 10.
 
√ 1
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 4x − x là trên đoạn ; 3 là
2
2

2+ 3 √ √
A. 3. B. . C. 1 + 3. D. 1 + 2 3.
2

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x2 là
√ √
A. 2. B. −2. C. 2 2. D. 3 2.
√ √
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 + 7 − x là

A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 6.
1 2
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 4x2 + 12x − . Gọi M và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên
3 3
[0; 5]. Khi đó M + m bằng
16 32 7 28
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Trường THPT Long Mỹ 18 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
1 3 5 2
Câu 16. Hàm số y = x − x + 6x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 3] tại điểm
3 2
có hoành độ lần lượt là x1 , x2 . Khi đó tổng x1 + x2 bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 17. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x 1 − x2 . Khi đó M + m
bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. −1.
Câu 18. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x2 − ln(1 − 2x) trên đoạn
[−2; 0]. Khi đó M + m bằng
17 15 17 15
A. − ln 10. B. − ln 10. C. − ln 12. D. − ln 12.
4 4 4 4
x+1
Câu 19. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √ trên đoạn [−1; 2]. Khi
x2 + 1
đó M + m bằng
√ √
3 5 √ √ √ 6 6
A. . B. 5 − 2. C. 2. D. .
5 5
1 1
Câu 20. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + + x2 + 2 trên đoạn [1; 3].
x x
Khi đó M + m bằng
139 137 121 148
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = ex (x2 − x − 1) trên đoạn [0; 2] là
A. min f (x) = −2e. B. min f (x) = e2 . C. min f (x) = −1. D. min f (x) = −e.
[0;2] [0;2] [0;2] [0;2]

Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2x2 + 1 là

2 √
A. min f (x) = . B. min f (x) = 0. C. min f (x) = 1. D. min f (x) = 2.
R 2 R R R

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 12 − 3x2 là
A. max y = 2. B. max y = 4. C. max y = 1. D. max y = 3.
[−2;2] [−2;2] [−2;2] [−2;2]
√ √ p
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4+x+ 4 − x − 4 (4 + x)(4 − x) + 5
√ √
A. max y = 10. B. max y = 5 − 2 2. C. max y = −7. D. max y = 5 + 2 2.
[−4;4] [−4;4] [−4;4] [−4;4]

Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [0; 1] bằng
1 1
A. max y = 1. B. max y = 2 . C. max y = 0. D. max y = .
[0;1] [0;1] e [0;1] [0;1] 2e
ln2 x
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; e3 ] bằng
x
9 4 4
A. max y = 0. B. max y = 3. C. max y = 2. D. max y= .
3
[1;e ] 3
[1;e ] e 3
[1;e ] e 3
[1;e ] e
x2
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [−1; 1] lần lượt là
ex
A. e và 0. B. e và 1. C. e2 và 0. D. e2 và 1.
 
1
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x − ln(x2 + 1) trên đoạn ; 2 đạt tại
2
1 3 4
A. x = 1. B. x = . C. x = . D. x = .
2 2 3

Trường THPT Long Mỹ 19 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 29. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x lần lượt là
√ √
A. 1 và −1. B. 1 và 0. C. 2 và − 2. D. 2 và −2.
Câu 30. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = sin x − cos x + 1 thì M.m bằng
2

25 25
A. 0. B. . C. . D. 2.
8 4
Câu 31. Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = sin4 x − cos2 x thì M + m bằng
1
A. 2. B. 0. C. −1. D. − .
4
2 sin x − 1
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y = là
sin x + 2
2 1
A. −2. B. . C. −1. D. .
3 3
Câu 33. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 3 sin x + 1 trên [0; π] lần lượt là
3

A. 3 và −2. B. 3 và 1. C. 1 và −1. D. 1 và −3.


Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số y = (1 − sin x)4 + sin4 x là
1 1
A. . B. 16. C. . D. 17.
4 8
√ √
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + cos x trên [0; π] là
q
√ 4 √
A. 2. B. 1. C. 2. D. 2 2.

Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x + 2 − cos2 x bằng

A. 3. B. 1. C. 2. D. 2.
√ h πi
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos 2x + 4 sin x trên đoạn 0; là
√ √ √ 2
A. 4 − 2. B. 2 2. C. 2. D. 0.
h π πi
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 cos x − cos 5x trên đoạn − ; là
√ √ 4 4
A. 4. B. 3 2. C. 3 3. D. −1.
2 cos x + | cos x| + 1
2
Câu 39. Cho hàm số y = . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm
| cos x| + 1
số đã cho. Khi đó M + m bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
π
Câu 40. Hàm số f (x) = 2 cos2 x + x với 0 ≤ x ≤ đạt GTLN tại x bằng
2
π 5π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
12 12 4 6

Câu 41. Hàm số f (x) = x 3 − 2 sin x đạt giá trị nhỏ nhất trên [0; 2π] tại x bằng
π π
A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = π.
6 3
1
Câu 42. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 9x + m trên [0; 2] bằng 10.
3
26 4
A. m = −10. B. m = 10. C. m = . D. m = .
3 3
Câu 43. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3mx + 6 trên [0; 3] bằng 2.
3 2

31 3
A. m = . B. m = 2. C. m = 1. D. m = .
27 2
2x − m 2
Câu 44. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 1] bằng 1.
x+1

Trường THPT Long Mỹ 20 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 2.
x − m2
Câu 45. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [0; 3] bằng −2.
x+8
A. m = 3. B. m = 5. C. m = 6. D. m = 4.
mx − 4
Câu 46. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [−2; −1] bằng 5.
x+m
4 6
A. m = 26. B. m = − . C. m = 34. D. m = .
5 7
Câu 47. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1
3
17 7 115
A. Pmin = . B. Pmin = 5. C. Pmin = . D. Pmin = .
3 3 3
Câu 48. Nếu (x; y) là nghiệm của phương trình x2 + y 2 − 4x + 6y − 3 = 0 thì giá trị lớn nhất Pmax của
biểu thức P = x + 2y + 4 là
√ √
A. Pmax = 9. B. Pmax = 4 5. C. Pmax = 82. D. Pmax = 10.
√ √
Câu 49. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y = −x2 + 4x + 21 − −x2 + 3x + 10. Khi đó
M.m bằng
√ √ √ √
A. 2 3. B. 4 3. C. 3 2. D. 4 2.
1 1
Câu 50. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số y = 1 + cos x + cos 2x + cos 3x. Khi đó M + m
2 3
bằng
10 41 8
A. 3. B. . C. . D. .
3 12 3

ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. B 5. A 6. B 7. C 8. C 9. D 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. D 16. A 17. C 18. A 19. C 20. D
21. D 22. D 23. B 24. D 25. D 26. D 27. A 28. A 29. C 30. A
31. B 32. D 33. C 34. D 35. D 36. C 37. C 38. A 39. B 40. A
41. A 42. B 43. C 44. B 45. D 46. D 47. C 48. B 49. D 50. A

4 TIỆM CẬN
4.1 Định nghĩa
y

(C)
M d là đường tiệm cận của (C) ⇔ lim M H = 0
M →∞
H
x
O

Trường THPT Long Mỹ 21 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

4.2 Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang


4.2.1 Đường tiệm cận đứng

Đường thẳng d : x = xo được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu
lim f (x) = +∞ hoặc lim+ f (x) = −∞
x→x+
o x→xo
lim− f (x) = +∞ hoặc lim− f (x) = −∞
x→xo x→xo

4.2.2 Đường tiệm cận ngang

Đường thẳng d : y = yo được gọi là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
y = f (x) nếu
lim f (x) = yo hoặc lim f (x) = yo
x→+∞ x→−∞

Chú ý: a

 nếu n = m
axn + a1 xn−1 + ... + ao b
✠ lim m = 0 nếu n < m
x→∞ bx + b1 xm−1 + ... + bo 

∞ nếu n > m
ax + b d a
✠ Đồ thị hàm số y = (ad − bc ̸= 0, c ̸= 0) có: TCĐ: x = − và TCN: y =
cx + d c c

4.2.3 Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây là khẳng
x→−∞ x→+∞
định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 vàx = −1.
3x + 1
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x − 1
3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2 2
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = .
2
3x + 1
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = 3.
2x + 1
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−1
A. y = −1. B. y = 1. C. y = −2. D. y = 2.
2x − 3
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2x − 7
Câu 6. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là
3−x

Trường THPT Long Mỹ 22 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
2
A. y = và x = 3. B. y = −2 và x = 3. C. y = 2 và x = 3. D. y = 3 và x = −2.
3
Câu 7. Đường thẳng y = −5 là tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số nào?
2x + 1 10x − 3 5x − 3 2x2 − 3x + 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+5 3 − 2x x+5 −10x2 + 1
Câu 8. Đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số nào?
1 2 x2 − 3x + 2 5x − 3
A. y = x − 2 + . B. y = . C. y = . D. y = .
x+1 x+2 x−2 2−x
x−2
Câu 9. Cho đường cong (C) : y = . Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của (C).
x+2
A. M (−2; 2). B. N (2; 1). C. P (−2; −2). D. Q(−2; 1).
x2 + 2x − 3
Câu 10. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2 − 4x + 3
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 1 và x = 3. D. x = −1.

4 − x2
Câu 11. Đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 3x − 4
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

2x + 1 + x2 + 1
Câu 12. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x−3
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 3. D. y = 1 và y = 3.

x − x2 − 4
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 4x + 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

x +3−2
2
Câu 14. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
x + 2019
Câu 15. Đồ thị hàm số y = √ có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 9
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
x + 2019
Câu 16. Đồ thị hàm số y = √ có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − x + 1
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
2x + 3
Câu 17. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
|x| + 1
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
3x + 2
Câu 18. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
|x| − 3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
2x + 4
Câu 19. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
|x| − 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x + x2 + x + 1
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x−1
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
√ √
x2 + 1 − 3x − 1
Câu 21. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2 + x − 6
A. x = 2. B. x = −3.
C. x = 2 và x = −3. D. Đồ thị không có tiệm cận đứng.

Trường THPT Long Mỹ 23 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

4x − 1 − x2 + 2x + 6
Câu 22. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x2 + x − 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

4x − 1 + 3x + 2
2 2
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
2x
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ là
x +1−x
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
2x + 2m − 1
Câu 25. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (3; 1).
x+m
A. m = 3. B. m = −3. C. m = 1. D. m = 2.
mx − 1
Câu 26. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (−1; 5).
2x + m
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1.
−2x + m
Câu 27. Với giá trị nào của m thì x = −1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+1
A. m ̸= −2. B. m ̸= 2. C. m tùy ý. D. m ̸= −1.
(m + 1)x − 5m
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
2x − m
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 3.
mx + 1
Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đi qua điểm M (1; −2)
2x + m
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 3.
mx + 1 3
Câu 30. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = − . Khi
nx + 2 2
đó m + n bằng
A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.
mx + 1
Câu 31. Đồ thị (C) của hàm số y = có đường tiệm cận ngang y = 2019. Đồ thị (C) có đường
x−m−1
tiệm đứng là
A. x = 2018. B. x = 2019. C. x = 2020. D. x = 2021.
(m − 1)x + 1
Câu 32. Đồ thị (C) của hàm số y = có đường tiệm cận đứng x = 2019. Đồ thị (C) có
x−m
đường tiệm ngang là
A. y = 2018. B. y = 2019. C. y = 2020. D. y = 2021.
mx + 1
Câu 33. Đồ thị của hàm số y = đi qua điểm M (1; 2) có đường tiệm cận đứng x = −2. Khi đó
2x + n
m + n bằng
A. 4. B. 15. C. 7. D. 11.

2
mx + 2 + 3
Câu 34. Tìm m đồ thị của hàm số y = có tiệm cận ngang.
2x + 1
A. m ̸= 0. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m < 0.
x+1
Câu 35. Tìm m đồ thị của hàm số y = √ có hai tiệm cận ngang.
mx2 + 1
A. m ̸= 0. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m < 0.
mx2 + 2x − 3
Câu 36. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2, y = 2 lần lượt là tiệm
nx2 + mx − 2
cận đứng và tiệm cận ngang. Tính P = 9m2 + 6mn + 36n2 .

Trường THPT Long Mỹ 24 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
7 14 7 3
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
3 3 2 7
(m + 3m + 2)x − 1
2
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục
(m + 1)x + 2
hoành.
A. m = −2. B. m = −1.
C. m = 1. D. m = −2 hoặc m = −1.
x−2
Câu 38. Tìm m đồ thị của hàm số y = 2 chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
x + 2x − m
A. m = 0. B. m = 4. C. m = −8. D. m = 8.
2mx + m
Câu 39. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của
x−1
đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
1
A. m = 2. B. m = 4. C. m = ± . D. m = ±4.
2
(2m − n)x2 + mx + 1
Câu 40. Biết đồ thị hàm số y = nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì
x2 + mx + n − 6
m + n bằng
A. m = 7. B. m = 9. C. m = −8. D. m = −10.

ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. D 5. C 6. B 7. B 8. D 9. B 10. B
11. C 12. D 13. B 14. C 15. A 16. B 17. B 18. A 19. D 20. C
21. D 22. B 23. A 24. D 25. B 26. A 27. A 28. B 29. A 30. A
31. C 32. C 33. B 34. B 35. C 36. A 37. A 38. D 39. D 40. B

Trường THPT Long Mỹ 25 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

5 ĐỒ THỊ HÀM SỐ
5.1 Hàm số bậc ba: y = ax3 + bx2 + cx + d (a ̸= 0)
Với a > 0 và y ′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt Với a < 0 và y ′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
y y

x x

Với a > 0 và y ′ = 0 có nghiệm kép Với a < 0 và y ′ = 0 có nghiệm kép


y y

x x

Với a > 0 và y ′ = 0 vô nghiệm Với a < 0 và y ′ = 0 vô nghiệm


y
y

x
x

5.2 Hàm trùng phương: y = ax4 + bx2 + c (a ̸= 0)


Với a > 0 và y ′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt Với a < 0 và y ′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
y y

x x

Trường THPT Long Mỹ 26 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
Với a > 0 và y ′ = 0 có 1 nghiệm phân biệt Với a < 0 và y ′ = 0 có 1 nghiệm phân biệt
y y

x
x

ax + b
5.3 Hàm hữu tỉ: y = (ad − bc ̸= 0, c ̸= 0)
cx + d
Với y ′ > 0 Với y ′ < 0
y y

x x

5.4 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?
y y y y

4 −2 −1 1 2 3 1
x
O −1 2
x
−2 O 1
2 −2 1 −1
−2 1
x
−2 −1 O 2
x −4
−1 O 1 2 −1 −3

Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.


A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x4 − 3x2 + 2. 2
C. y = −x3 + 3x2 + 2. D. y = −x4 + 3x2 + 2. O 1
x

−2

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trường THPT Long Mỹ 27 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y

A. y = x3 − 3x. B. y = −x4 + 3x2 . −1


C. y = −x3 + 3x. D. y = x4 − 3x2 . O 1
x

−2

Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = −x4 + 4x2 + 2. √ √


− 2 2
C. y = −x3 + 3x + 2. D. y = x4 − 4x2 + 2. O
x

−2

Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

9
4

A. y = −x3 + 3x2 . B. y = −x4 + 3x2 .


C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − 3x2 .

√ √ x
- 6 O 6
2 2

Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 1
A. y = x3 − x2 + x + 1. B. y = x3 + x2 + x + 1. 4
3 3 3
C. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. D. y = x3 + 3x2 + 3x + 1. 1
x
O 1

Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
3
2
1 3 1 3
A. y = x4 + 2x2 − . B. y = − x4 − 2x2 + .
2 2 2 2
3 3
C. y = x − 2x + .
4 2
D. y = −x + x + .
4 2
2 2 x
O

Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trường THPT Long Mỹ 28 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y

A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 − 1.


C. y = x3 − 2x2 − 1. D. y = −x3 + x2 − 1. x
O

Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

A. y = x3 − 3x2 − 2. B. y = x4 − x2 − 2.
C. y = −x4 + x2 − 2. D. y = −x3 + 3x2 − 2. x
O

Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

A. y = −x4 + 2x2 − 1. B. y = x4 − 2x2 + 1.


C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = −x3 + 3x2 + 1. x
O

Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

2
A. y = x3 − 3x2 + 4x + 2. B. y = −x3 + 3x2 − 4x + 2. 2
C. y = x3 − 3x2 + 4x + 2. D. y = −x3 + 3x2 − 5x + 2. x
O 1

−2

Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x−2 x−1
A. y = . B. y = .
x+1 x+1
x−2 x+1
C. y = . D. y = . x
2x + 2 x−1 O

Trường THPT Long Mỹ 29 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

−2x + 1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x+1 2x − 2 O
x
−2x + 1 2x − 2
C. y = . D. y = .
2x + 2 x+1

Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 1
A. y = − x3 + 2x2 − 3x + 1. B. y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 7
3
3 3
C. y = x3 − 6x2 + 9x + 1. D. y = −x3 + 6x2 − 9x + 1. 1
x
O 1 3 4

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

1 1
A. y = x4 + 2x2 − 2. B. y = x3 + 2x2 − 2.
4 3 x
1 1 O
C. y = x4 − 2x2 − 2. D. y = x3 − 2x2 − 2.
4 3

−2

Câu 16. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x−3 3−x
A. y = . B. y = . O
x+2 x−2 x
3−x x+3
C. y = . D. y = .
x+2 2−x

Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x−3 3−x
A. y = . B. y = . O
x+2 x−2 x
3−x x+3
C. y = . D. y = .
x+2 2−x

ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. D 5. B 6. A 7. B 8. A 9. D 10. C
11. B 12. B 13. C 14. B 15. A 16. B 17. B

Trường THPT Long Mỹ 30 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

6 MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ ĐỒ THỊ


6.1 Giao điểm của hai đồ thị
y

(C1 )
(C2 )
x
O x1 x2 x3

Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Nếu M (x; y) là giao điểm của
(C1 ) và (C2 ) thì tọa độ của
 điểm M là nghiệm
 của hệ phương trình
y = f (x) f (x) = g(x)
⇔ ⇔ f (x) = g(x) (*)
y = g(x) y = g(x)
Phương trình (*) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ).

6.2 Sự tiếp xúc của hai đường cong


y (C1 )

M
(C2 )
x
O

Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị lầnlượt là (C1 ) và (C2 ).


f (x) = g(x)
(C1 ) tiếp xúc (C2 ) ⇔ hệ phương trình có nghiệm
f ′ (x) = g ′ (x)

6.3 Bài tập trắc nghiệm


Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −∞ −3 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
20 +∞
y
−∞ 19
Tìm để m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt.

m < 19
A. m = 19. B. m = 20. C. 19 < m < 20. D. .
m > 20

Trường THPT Long Mỹ 31 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
3 3
y
−∞ −4 −∞
Số nghiệm của phương trình 3f (x) − 5 = 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x4 − 5x2 + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Tìm số giao điểm của đường cong (C) : y = x3 − 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
2x + 4
Câu 5. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong (C) : y = . Tìm hoành
x−1
độ trung điểm I của đoạn thẳng M N .
3 2 1
A. . B. . C. 1. D. − .
2 3 2
Câu 6. Tìm m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x − 3x tại 3 điểm phân biệt.
3

3 3 1 1
A. −1 < m < 1. B. −2 < m < 2. C. − < m < . D. − < m < .
2 2 2 2
Câu 7. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y = x − 8x + 3 tại 4 điểm phân biệt.
4 2

13 3 3 13 3
A. − < m < . B. m ≤ . C. 3 ≤ m ≤ 4. D. − ≤ m ≤ .
4 4 4 4 4
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương −x + 2x = m có bốn nghiệm phân biệt.
4 2

A. m > 0. B. m < 1. C. 0 < m < 1. D. 0 ≤ m ≤ 1.


Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng R \ {0} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau
x −∞ 0 1 +∞

f (x) − + 0 −
+∞ 2
f (x)
−1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt.
A. m ∈ (−1; 2). B. m ∈ [−1; 2]. C. m ∈ (−∞; 2]. D. m ∈ (−1; 2].
Câu 10. Tìm những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 + mx + m2 − 3) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt.
A. −2 < m < 2 và m ̸= −1. B. −2 < m < −1.
C. −1 < m < 2. D. m < −2 hoặc m > 2.
Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có đồ thị (C). Tìm những giá trị thực của tham số m để đồ thị đường
thẳng y = m cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
A. m > −3. B. m > 1.
C. m < −1 hoặc m > 1. D. −3 < m < 1.
Câu 12. Biết rằng đường thẳng y = −x + 5 cắt đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm
duy nhất. Kí hiệu (xo ; yo ) là tọa độ điểm đó. Tìm (xo ; yo ).
A. (2; 3). B. (−2; 7). C. (3; 2). D. (−3; 8).

Trường THPT Long Mỹ 32 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + 3 cắt đồ thị hàm số y = −x3 − 3x + 3 tại điểm duy nhất. Tìm tung độ
yo của điểm đó.
A. yo = −1. B. yo = 0. C. yo = 2. D. yo = 3.
Câu 14. Đồ thị hàm số y = −2x3 + 6x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ yo bằng bao nhiêu?
A. yo = −2. B. yo = 3. C. yo = −3. D. yo = 0.
Câu 15. Cho hàm số y = (x − 2)(x2 + 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) không cắt trục hoành. B. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. D. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 4] và có đồ thị như hình vẽ bên.
y
6

Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên đoạn [−2; 4] là


2
bao nhiêu?
−2 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. x
O 2 4

−3

Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
y

m để phương trình f (x) + m − 2018 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.


A. 2019
 < m < 2020. B. 2019
 ≤ m ≤ 2020. −1 1
x
m < 2019 m ≤ 2019 O
C. . D. . −1
m > 2020 m ≥ 2020

−2

1
Câu 18. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −m. Tìm tập hợp tất cả các
3
giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
       
29 29 29 29
A. m ∈ − ; 1 . B. m ∈ − ; 1 . C. m ∈ −1; . D. m ∈ −1; .
3 3 3 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x4 −2x2 −3
tại 4 điểm phân biệt.
A. −1 < m < 1. B. m < −4. C. −4 < m < −3. D. m > −1.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + mx + 2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A. m < −3. B. −3 < m < 0. C. m ≥ 0. D. m > −3.
Câu 21. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số g(x) =
f (|x|) + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. −4 < m < 0. B. −1 < m < 1. C. −2 < m ≤ 1. D. 1 ≤ m < 4.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − m cắt trục hoành tại đúng
một điểm.
32
A. m < 0. B. m < 0 hoặc m > .
27
32 32
C. m > . D. 0 < m < .
27 27

Trường THPT Long Mỹ 33 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y
1
x
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 2 = 0 là bao nhiêu? O
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

−3

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−14; 15] sao cho đường thẳng y = mx + 3 cắt đồ
2x + 1
thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt?
x−1
A. 15. B. 20. C. 17. D. 16.
Câu 25. Cho hàm số y = −x3 + 4x2 + 2x − 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = 7x − 5.
499 131 131
A. y = 7x − . B. y = 7x − . C. y = 7x − 5. D. y = 7x + .
27 27 27
2x + 1
Câu 26. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song
x+2
song với đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0.
A. y = 3x + 14, y = 3x + 7. B. y = 3x − 8.
C. y = 3x + 14. D. y = 3x + 5, y = 3x − 8.
2x + 1
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = tại điểm có hoành độ bằng 2.
x−1
A. y = −3x + 11. B. y = 3x + 5. C. y = 3x + 11. D. y = −3x − 1.
Câu 28. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 20 vuông góc với đường thẳng
1
y =− x+5
24
A. y = 24x − 48 và y = 24x − 60. B. y = 24x + 60 và y = 24x − 48.
C. y = 24x + 12 và y = 24x − 18. D. y = 24x − 12 và y = 24x − 60.
Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x3 − 4x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y = −8x + 17. B. y = 8x − 16. C. y = 8x + 15. D. y = 8x − 15.
Câu 30. Cho hàm số y = −2x3 + 6x2 − 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3.
A. y = 18x − 49. B. y = −18x − 49. C. y = −18x + 49. D. y = 18x + 49.

ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. A 4. C 5. C 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A
11. D 12. C 13. D 14. C 15. D 16. A 17. A 18. D 19. C 20. D
21. A 22. B 23. D 24. D 25. B 26. C 27. A 28. B 29. D 30. C

Trường THPT Long Mỹ 34 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

6.4 Bài tập vận dụng


Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để
y

1
hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm cực trị là 1
x
−1 O
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1.
C. m = −3 hoặc m = 1. D. −3 ≤ m ≤ 1.
−3

mx − 1
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị (Cm ). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2x − 1 cắt đồ
x+2 √
thị (Cm ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10
1
A. m = . B. m = 2. C. m = 3. D. m = −3.
2
−2x + 1
Câu 3. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = −x + m cắt đồ
x+1 √
thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 2
A. m = −7 hoặc m = 5. B. m = 1 hoặc m = 2.
C. m = −1 hoặc m = 1. D. m = −7 hoặc m = 1.

2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 4. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 5x + 6
A. x = 2. B. x = 2 và x = 3. C. x = −2 và x = −3. D. x = 3.
1
Câu 5. Một vật chuyển động theo qui luật S = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 27(m/s). B. 144(m/s). C. 243(m/s). D. 36(m/s).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞

f (x) + 0 − 0 +
5 +∞
f (x)
−∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C) : y = x4 − 2m2 x2 + 1 có ba cực trị là ba đỉnh
của một tam giác vuông cân.

A. m = ±2. B. m = ±1. C. m = ±3. D. m = ± 2.

3x − 1 − x2 + x + 2
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 + 2x − 3
A. x = −1 và x = 3. B. x = −3 và x = 1. C. x = −3. D. x = 1.
x − m2 + m
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = đoạn
x+1
[0; 1] bằng −2.
A. m = 1; m = 2. B. m = −1; m = −2. C. m = 1; m = −2. D. m = −1; m = 2.
1
Câu 10. Một vật chuyển động theo qui luật S = − t3 + 9t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
2

Trường THPT Long Mỹ 35 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
A. 216(m/s). B. 54(m/s). C. 30(m/s). D. 400(m/s).
x+m
Câu 11. Cho hàm số y = (m là tham số) thỏa min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−1 [2;4]
A. 1 ≤ m < 3. B. m > 4. C. m < −1. D. 3 < m ≤ 4.
Câu 12. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a = 12cm. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng
nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 6.
x+1
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = √ có hai đường
mx2 + 1
tiệm cận ngang.
A. m ∈ ∅. B. m > 0. C. m = 0. D. m < 0.
ax + b
Câu 14. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số thực.
cx + d
y

Mệnh đề nào đưới đây đúng?


A. y ′ > 0, ∀x ̸= 2. B. y ′ > 0, ∀x ̸= 1. 2
C. y ′ < 0, ∀x ̸= 2. D. y ′ < 0, ∀x ≠ 1.
x
1

Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
x −∞ −2 0 +∞

f (x) + −
+∞ 1
f (x)
−∞ 0
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các số thực, có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên.
y

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a < 0, b < 0, c > 0 và d < 0.
B. a < 0, b > 0, c > 0 và d < 0. x
C. a > 0, b < 0, c < 0 và d > 0. O
D. a < 0, b > 0, c < 0 và d < 0.

Câu 17. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Trường THPT Long Mỹ 36 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
x+m 16
Câu 18. Cho hàm số y = (m là tham số thực) thỏa mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới
x+1 [1;2] [1;2] 3
đây đúng?
A. m ≤ 0. B. 2 < m ≤ 4. C. m > 4. D. 0 < m ≤ 2.
x+1
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên (6; +∞)?
x + 3m
A. 0. B. Vô số. C. 3. D. 6.
x+1
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = đồng biến trên (−∞; −10)?
x + 5m
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
x−2
Câu 21. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác
x+2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu?
√ √
A. AB = 2 2. B. AB = 4. C. AB = 2 3. D. AB = 2.
x−1
Câu 22. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác
x+2
đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng bao nhiêu?
√ √ √
A. AB = 6. B. AB = 2. C. AB = 2 2. D. AB = 2 3.
Câu 23. Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 51m2 . B. 1, 01m2 . C. 0, 96m2 . D. 1, 33m2 .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m − 2)x5 − (m2 − 4)x4 + 1 đạt
cực tiểu tại x = 0?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 25. Ông A dự định sử dụng hết 6, 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 33m2 . B. 1, 61m2 . C. 2, 26m2 . D. 1, 50m2 .
1 7
Câu 26. Cho hàm số y = x4 − x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
8 4
(C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M (x; y), N (x; y) (M, N khác A) thỏa mãn y1 −y2 = 3(x1 −x2 )?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)(x2 − 3)(x4 − 1) trên R. Tính số điểm cực trị của
hàm số y = f (x).
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
mx + 10
Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên
2x + m
khoảng (0; 2).
A. 9. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + (6m + 5)x − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số đồng biến trên (2; +∞).
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

Trường THPT Long Mỹ 37 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

x −∞ 1 2 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
11 +∞
f (x)
−∞ 4
Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) − 2m có 5 điểm cực trị.
   
11 11
A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m ∈ [2; 11].
2 2
mx + 16
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên (0; 10).
x+m
A. m ∈ (−∞; −4) ∪ (4; +∞). B. m ∈ (−∞; −10] ∪ [4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −10] ∪ (4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞).
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞

f (x) + 0 − 0 +
4 +∞
f (x)
−∞ −2
Số nghiệm của phương trình f (x) − 4 = 0 là
2

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x + 1) (x − 1) (2 − x). Hàm số f (x) đồng biến trên
2 3

khoảng nào dưới đây?


A. (−1; 1). B. (1; 2). C. (−∞; −1). D. (2; +∞).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y

Hàm số y = f (3 − x2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (2; 3). B. (−2; −1). C. (−1; 0). D. (0; 1). −6
x
−1 O 2

Câu 35. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y

Xét hàm số g(x) = f (x2 − 3). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 0).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −1).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1; 2).
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞). x
−2 O 1

Câu 36. Cho hàm số y = mx3 − 3mx2 + (3m − 2)x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ∈ [−10; 10] để hàm số có 5 điểm cực trị?
A. 11. B. 7. C. 9. D. 10.
1
Câu 37. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + (m + 1)x2 + 4x + 7 nghịch biến
√ 3
trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng T tất cả phần tử của S.
A. T = −1. B. T = 2. C. T = −2. D. T = 4.

Trường THPT Long Mỹ 38 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x4 + mx2 đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m ≤ 0. B. m ≥ 0. C. m = 0. D. m > 0.
Câu 39. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c = 0 và d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0 và d > 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0 và d > 0.
D. a < 0, b > 0, c = 0 và d > 0. x

Câu 40. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m + 2 có đồ thị (C). Gọi (∆) là tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì (∆) vuông góc với đường thẳng
1
(d) : y = x + 2019.
4
A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 41. Tìm các giá trị của m để phương trình x3 − 3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt?
A. −2 < m < 1. B. −1 < m < 2. C. m < 1. D. m > 2.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−10; 10] để đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm
số y = x4 − (3m + 2)x2 + 3m tại bốn điểm phân biệt.
A. 20. B. 10. C. 9. D. 15.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x4 + 2(m − 2)x2 + 1 có ba cực trị.
A. m < −1. B. −1 ≤ m ≤ 2. C. −1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 44. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. x
C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.

Câu 45. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.
y

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. x
C. a < 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.

Câu 46. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không
nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
mx − 6m + 5
Câu 47. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên (3; +∞).
x−m
A. 1 < m ≤ 3. B. 1 < m < 5. C. 1 ≤ m ≤ 5. D. 1 ≤ m ≤ 3.

Trường THPT Long Mỹ 39 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
3x + m
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng(−∞; −4).
x+m
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + m + 2 có 5 điểm
cực trị?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 3x4 − 4x3 − 12x2 + m có 7 điểm cực trị.
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
2x + 1
Câu 51. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + m − 1
x+1 √
cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3
√ √ √ √
A. m = 4 ± 10. B. m = 2 ± 10. C. m = 4 ± 3. D. m = 2 ± 3.
x+3
Câu 52. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt
x+1
đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao độ dài MN nhỏ nhất.
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = −3.

ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. D 5. D 6. A 7. B 8. C 9. D 10. B
11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. B 17. D 18. C 19. C 20. A
21. B 22. D 23. B 24. C 25. B 26. D 27. B 28. D 29. B 30. B
31. C 32. B 33. B 34. B 35. D 36. C 37. C 38. B 39. D 40. C
41. A 42. B 43. C 44. A 45. D 46. B 47. A 48. A 49. A 50. D
51. A 52. C

Trường THPT Long Mỹ 40 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

7 TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO


7.1 Tính đơn điệu của hàm số
Câu 1. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
y

A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞). 4

B. Hàm số f (x) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2.


C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1).
x
−2 −1 O 1

Câu 2. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên. Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (0; 2). B. (1; 3). C. (−∞; −1). D. (−1; +∞).


x
−2 O 2 5

Câu 3. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (1 − 2x) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−1; 0). B. (−∞; 0). C. (0; 1). D. (1; +∞).


x
−1 O 1 2 4

Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (2 + ex )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

O 2
x
3

A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−1; 3). D. (−2; 1).

−4

 x
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 2x, ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f 1 − + 4x đồng
2
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
√ √ √
A. (−∞; −6). B. (−6; 6). C. (−6 2; 6 2). D. (−6 2; +∞).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (3−2x) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Trường THPT Long Mỹ 41 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y
 
1
A. −∞; − . B. (1; 2).
 2 −1 1
1 x
C. − ; 1 . D. (−∞; 1). O 4
2

Câu 7. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (|3 − x|)
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−∞; −1). B. (2; 3). C. (−1; 2). D. (4; 7). −1 1


x
O 4

Câu 8. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−∞; −2). B. (−2; −1). C. (−1; 0). D. (1; 2). −1 1


x
O 4

Câu 9. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 ) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−∞; −1). B. (−1; +∞). C. (−1; 0). D. (0; 1). −1


x
O 1

Câu 10. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x3 ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (1; +∞). −1


x
O 1

Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x − 1)2 (x2 + mx + 9), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số
nguyên dương m để hàm số g(x) = f (1 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞).
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Trường THPT Long Mỹ 42 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 12. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x2 − 2), mệnh đề
nào dưới đây sai?
y

−1 1
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). x
O 2
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0). −2
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).

−4

Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x2 − 5) có
bao nhiêu khoảng nghịch biến?
y

A. 2. B. 3. −4
x
C. 4. D. 5. −1 O 2

Câu 14. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (1 − x2 )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−∞; −2). B. (0; +∞). 2


C. (−2; −1). D. (−1; 1).

x
O 1 2

Câu 15. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (3 − x2 )
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (2; 3). B. (−2; −1).


C. (0; 1). D. (−1; 0). −6
x
−1 O 2

Câu 16. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (x − x2 )
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (1; 2). B. (−∞;


 0).
1 2
C. (−∞; 2). D. ; +∞ .
2
x
O 1 2

Câu 17. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
số g(x) = [f (x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Trường THPT Long Mỹ 43 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y

 
3
A. −1; . B. (−2; −1). x
2 −2 O 1 2
C. (−1; 1). D. (1; 2).

Câu 18. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

A. (−1; 2). B. (1; 2). x


C. (2; 5). D. (5; +∞). −2 O 1 2

√ 

Câu 19. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f x2 + 2x + 2
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y

 √ 
A. −∞; −1 − 2 2 . B. (−∞; 1).
 √   √  −1 3
x
C. 1; 2 2 − 1 . D. 2 2 − 1; +∞ . O 1

Câu 20. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
y
√ √ 
Hàm số g(x) = f x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 đồng biến trên
khoảng nào sau đây?  
1 2
A. (−∞; −1). B. −∞; .
  2
1
C. ; +∞ . D. (−1; +∞).
2 x
O 1 2

Câu 21. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số g(x) = f ′ (x − 2) + 2 như hình bên dưới. Hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
y


3 3 2
A. (−1; 1). B. ; .
2 2
C. (−∞; 2). D. (2; +∞).
2
x
O 1 3
−1

Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Đặt g(x) = f (x) − x, khẳng định nào sau đây là đúng?

Trường THPT Long Mỹ 44 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y

A. g(−2) < g(−1) < g(1). B. g(−1) < g(1) < g(2). 1
C. g(2) < g(1) < g(−1). D. g(1) < g(−1) < g(2).
x
−1 O 1 2
−1

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Hàm số g(x) = 2f (x) − x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
y

4
A. (−∞; −2). B. (−2; 2).
C. (2; 4). D. (2; +∞). 2
−2
x
O 2 4
−2

Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
Hàm số g(x) = 2f (x) + (x + 1)2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
y

−1 1 3
x
−3 O
A. (−3; 1). B. (1; 3).
C. (−∞; 3). D. (3; +∞).

−4

−6

Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình bên dưới.
x2
Hàm số g(x) = f (1 − x) + − x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2 y

 
3 −1 1 3
A. (−3; 1). B. −1; . −3 O
x
2 −1
C. (1; 3). D. (−2; 0).
−3

−5

Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ

Trường THPT Long Mỹ 45 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

x −∞ −2 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y

 −∞  −2
5 3
Hàm số g(x) = f 2x2 − x − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2 2
       
1 1 5 9
A. −1; . B. ;1 . C. 1; . D. ; +∞ .
4 4 4 4

Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x − 9)(x − 4)2 , ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f x2
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−2; 2). B. (−∞; −3). C. (−∞; −3) ∪ (0; 3). D. (3; +∞).
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau:
x −∞ 0 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 − 0 +
+∞
y
−∞

Hàm số g(x) = f x − 2x + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A. (−∞; −2). B. (−2; 0). C. (0; 2). D. (2; +∞).


Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như sau:
x −∞ 0 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 − 0 +
+∞
y
−∞
 
5x
Hàm số g(x) = f đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x2 + 4
A. (−∞; −2). B. (−2; 1). C. (0; 2). D. (2; +∞).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x − 1)2 (x2 + mx + 9), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số
nguyên dương m để hàm số g(x) = f (1 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞).
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x − 1)(x2 + mx + 5), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x2 ) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x(x − 1)2 (3x4 + mx3 + 1), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x2 ) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
1
Câu 33. Cho hàm số y = − x3 + (m − 1)x2 + (m + 3)x − 4. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến
3
trên (0; 3).
12 12
A. m ≥ . B. m < −3. C. m ≤ −3. D. m > .
7 7

Trường THPT Long Mỹ 46 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
(m + 1)x + 2m + 2
Câu 34. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên (−1; +∞).
x+m
A. m < 1. B. 1 ≤ m < 2. C. m < 1 hoặc m > 2. D. m > 2.
mx − 2m − 3
Câu 35. Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x−m
m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.

ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. C 7. C 8. B 9. C 10. D
11. B 12. C 13. C 14. B 15. D 16. D 17. D 18. C 19. A 20. A
21. A 22. C 23. B 24. B 25. D 26. D 27. D 28. D 29. D 30. B
31. C 32. C 33. B 34. B 35. B

7.2 Cực trị của hàm số


Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y = f ′ (x). Số điểm cực trị của hàm số y = f (x)

y

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5. 1
x
−1 O 2

Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị hàm số f ′ (x) như hình vẽ.
y

Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) trên đoạn [0; 3]?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3. 2
x
O 1 3

Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của f ′ (x) như sau:
x −∞ −2 1 3 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
Hỏi hàm số g(x) = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm
số g(x) = f (x2 − 3).

Trường THPT Long Mỹ 47 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
y

A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

x
−2 −1 O 1

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) < 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f ′ (x)
như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2 (x).
y

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

x
−2 −1 O 1

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = f (x − 2017) − 2018x + 2019.
y

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

x
−2 −1 O 1

Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm
số g(x) = f (x) + x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
y

1 2
x
O
A. x = 0. B. x = 1.
−1
C. x = 2. D. x = −1.

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm
x3
số g(x) = f (x) − + x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
3
y

A. x = −1. B. x = 0. −1
x
C. x = 2. D. x = 1. O 1 2

−2

Trường THPT Long Mỹ 48 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 − 2x, ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (x2 − 8x) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x−1)(x−2)4 (x2 −4), ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (|x|)
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ
thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao nhiểu điểm cực trị?
y

−1 1 2
x
O
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

−3

Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ
thị hàm số g(x) = f (|x|) + 2019 có bao nhiểu điểm cực trị?
y

A. 2. B. 3.
C. 5. D. 7.
x
O


 R. Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
Câu 13. Cho hàm số y = f (x)√có đạo hàm trên
cực đại của hàm số g(x) = f x2 + 2x + 2 là
y

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4. x
−1 O 1 3

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = e2f (x)+1 + 5f (x) là
y

A. 1. B. 2.
C. 4. D. 1. −1 O 1 4
x

Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)(x − 1)2 (x − 2) + 1, ∀x ∈ R. Hàm số

Trường THPT Long Mỹ 49 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

g(x) = f (x) − x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x2 − 1)(x − 4), ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (3 − x) có
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (|x| + m) có 5 điểm cực trị?
y

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
x
−2 O 1 2

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực tiểu của hàm số g(x) = 2f (x) + (x − 1)2 là
y

2
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1. 1
2
x
−2 −1 O 1
−1

Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = x2 (x − 1)(x − 4)2 , ∀x ∈ R. Hàm số g(x) = f (x2 ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g(x) = f (x) − x đạt cực đại tại
y

A. x = −1. B. x = 0. 1
C. x = 1. D. x = 2.
x
−1 O 1 2

Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 0 1 +∞
′ − + − +
y 0 0
+∞ 2 +∞
y
1 1
Hàm số g(x) = 3f (x) + 2019 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x = −1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = ±1.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số

Trường THPT Long Mỹ 50 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

g(x) = f (|x|) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?


y

A. 7. B. 5.
C. 3. D. 1. x
−2 O 1 3

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 1)2 (x2 − 2x), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 8x + m) có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = [f (x)]2 + 2019 có bao nhiêu
điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?
y

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.


B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. x
O 1 3
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = f [f (x)] có bao nhiêu điểm
cực trị?
y

O 2
x
3
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

−4

Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hàm số g(x) = f (|x| − 2) có bao nhiêu
điểm cực trị?
y

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.

x
−1 O 2
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x4 − 4x2 + m có 7 điểm cực trị.
A. 5. B. 15. C. 3. D. 13.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Trường THPT Long Mỹ 51 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

x −∞ −2 1 +∞
′ − + +
y 0 0
+∞ +∞
y 2
−2
2
Hàm số g(x) = f (x + 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 1 2 +∞
′ − + − +
y 0 0
3 2
y
−∞ −1 −∞
Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (3 − x)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị là
y

1
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. 1
x
C. m = −1 hoặc m = 3. D. −1 < m < 3. −1 O

−3

Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x −∞ 1 2 +∞
′ + − +
y 0 0
11 +∞
y
−∞ 4
Đồ thị hàm số g(x) = |f (x) − 2m| có 5 điểm cực trị khi
   
11 11
A. m ∈ (4; 11). B. m ∈ 2; . C. m ∈ 2; . D. m = 3.
2 2
Câu 32. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị
y

2
x
A. 7. B. 1. O
C. 3. D. 5. −3

−8

Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = 3x5 − 25x3 + 60x + m có 7 điểm cực trị.
A. 21. B. 44. C. 22. D. 42.

Trường THPT Long Mỹ 52 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. B 5. C 6. A 7. B 8. D 9. C 10. D
11. B 12. C 13. A 14. D 15. A 16. D 17. C 18. B 19. C 20. A
21. D 22. B 23. A 24. C 25. B 26. C 27. C 28. B 29. A 30. D
31. A 32. D 33. D

7.3 GTNN và GTLN của hàm số


Câu 1. Gọi S là các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = |x3 − 3x + m| trên đoạn
[0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0, y ≥ 1 và x + y = 3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + 2y 2 + 3x2 + 4xy − 5x. Khi đó tổng M + m bằng
A. 38. B. 33. C. 35. D. 28.
Câu 3. Cho hàm số f (x) = |x4 − 4x3 + 4x2 + a|. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a ∈ [−3; 3] sao cho M ≤ 2m
A. 6. B. 3. C. 7. D. 5.
1 4 19 2
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m để hàm số f (x) = x − x + 30x + m có giá trị lớn
4 2
nhất trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng?
A. −195. B. 120. C. 195. D. −120.
Câu 5. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = |f (sin x + 1) + 2|. Giá trị biểu thức M + m bằng
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số y = x4 − 2x3 + x2 + a . Có bao nhiêu số thực a để min y + max y = 10
[−1;2] [−1;2]
A. 4. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x + 1. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f (2 sin x + 1) + m không vượt quá 10?
A. 45. B. 41. C. 30. D. 43.
1 − xy
Câu 8. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log2 = 2xy + x + y − 3. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x+y
của P = x + 2y.
√ √ √ √
2 10 − 3 3 10 − 7 2 10 − 1 2 10 − 5
A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = .
2 2 2 2
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của hàm số y = 2x3 − 3x2 − 12x + 1 trên đoạn [−3; 3]
A. Pmax = 39. B. Pmax = 44. C. Pmax = 48. D. Pmax = 36.
3 sin 2x + cos 2x
Câu 10. Tìm m để bất phương trình 2x+1
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ R
√ sin√ 2x + cos √ √
3 5 3 5+9 65 − 9 3 5−9
A. m ≥ . B. m ≥ . C. m ≥ . D. m ≥ .
4 4 4 4

Câu 11. Tìm các giá trị của m để phương trình x2 − 4x + m = 2 5 + 4x − x2 + 5 có nghiệm.

A. 0 ≤ m ≤ 15. B. m ≥ −1. C. m ≥ 0. D. −1 ≤ m ≤ 2 3.
x2 + 3x + 3
Câu 12. Tìm các giá trị của m để bất phương trình ≥ m nghiệm đúng ∀x ∈ [0; 1]
x+1

Trường THPT Long Mỹ 53 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp
7 7
A. m ≥ . B. m ≥ 3. C. m ≤ 3. D. m ≤ .
2 2
√ √
Câu 13. Tìm giá trị của tham số m sao cho bất phương trình x + 5 + 4 − x ≥ m có nghiệm.
 √   √ i  √ 
A. m ∈ (−∞; 3]. B. m ∈ 3 2; +∞ . C. m ∈ −∞; 3 2 . D. m ∈ −∞; 3 2 .

Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x2 = m có nghiệm.
√ √
A. −2 < m < 2. B. −2 < m < 2 2. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ 2 2.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 8x2 + m trên đoạn [−1; 3]
bằng 2019.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x). Hàm số y = f ′ (x) liên tục trên tập số thực và có đồ thị
như hình vẽ.
y

4
Biết f (−1) = 2, f (2) = 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số g(x) = f 3 (x) − 3f (x) trên [−1; 2] bằng 2
A. 20. B. 27. C. 10. D. 4.
x
−1 O 2

Câu 17. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ
A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B.
Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
B
615m

A
487m

118m

E M F

A. 596, 5m. B. 671, 4m. C. 779, 8m. D. 741, 2m.


Câu 18. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 24cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông cạnh bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 6. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 8.
Câu 19. Xét số thực x. Tìm giá trị nhỏ
q nhất Pmin của biểu thứcq
sau:
√ √ √
P = 2x2 − 2x + 1 + 2x2 + (1 − 3)x + 1 + 2x2 + (1 + 3)x + 1
√ √ √
A. Pmin = 3. B. Pmin = 3. C. Pmin = 2 3. D. Pmin = 2 2.

Trường THPT Long Mỹ 54 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

p x. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức sau:
Câu 20. Xét số thực
3(2x2 + 2x + 1) 1 1
P = +q √ +q √
3
2x2 + (3 − 3)x + 3 2x2 + (3 + 3)x + 3
√ √ √
A. Pmin = 3. B. Pmin = 3. C. Pmin = 2 3. D. Pmin = 3 2.
x. Tìm giá trị lớn 
Câu 21. Xét số thựcq nhất Pmax của biểu thức sau:
 √ 
P = 4 (1 − x2 )3 − x3 + 3 x − 1 − x2
√ √ √
A. Pmax = 3. B. Pmax = 2. C. Pmax = 2 2. D. Pmax = 2.
Câu 22. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y 2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y 3 ) − 3xy. Giá trị của của M + m bằng
1 √
A. −4. B. − . C. −6. D. 1 − 4 2.
2
Câu 23. Xét hai số thực x, y thỏa x2 + y 2 − 2x − 3 = 0. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
2x + 3y + 6
nhỏ nhất của biểu thức P = . Khi đó M + m bằng
x+y+3

A. 6. B. 3. C. 3. D. 0.
Câu 24. Xét hai số thực x, y thỏa x2 + 4y 2 = 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
x2 + 2xy + 2y 2 − 3
của biểu thức P = 2 . Khi đó M + m bằng
x + xy + 6y 2 − 2
5 2 2 5
A. . B. . C. − . D. − .
7 7 7 7
2 2
Câu 25. Xét hai số thực x, y thỏa 36x + 16y = 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = y − 2x + 5. Khi đó M + m bằng
25
A. 10. B. 9. C. 16. D. .
4
Câu 26. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ.
y

1 3 3
Xét hàm số g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2019. Mệnh đề nào dưới
3 4 2 3
đây đúng?
1
A. min g(x) = g(−1). B. min g(x) = g(1). −1
[−3;1] [−3;1] x
−3 1
g(−3) + g(1)
C. min g(x) = g(−3). D. min g(x) = . −2
[−3;1] [−3;1] 2

Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


y
2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 x
g(x) = f trên đoạn [0; 2]. Khi đó M + m là 2
2 2 x
A. 4. B. 1. O
C. 0. D. 3.
−2

Câu 28. Cho hàm số y = |x2 + 2x + a − 4|. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 1] đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. a = 3. B. a = 5. C. a = 1. D. a = −3.

Trường THPT Long Mỹ 55 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út


Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Tài liệu ôn thi tốt nghiệp

ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. A 5. A 6. C 7. B 8. A 9. A 10. C
11. A 12. C 13. C 14. D 15. B 16. A 17. C 18. B 19. B 20. A
21. D 22. B 23. C 24. C 25. A 26. A 27. D 28. A

Trường THPT Long Mỹ 56 Thạc sỹ: Đoàn Văn Út

You might also like