Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
nh
1 Đề thi 1
i
1.1 Năm 2005 - 2006 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Th
1.2 Năm 2007 - 2008 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.3 Năm 2009 - 2010 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.4 Năm 2010 - 2011 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.5 Năm 2011 - 2012 . . . . .
1.6 Năm 2012 - 2013 . . . . .
1.7 Năm 2013 - 2014 . . . . .
1.8 Năm 2014 - 2015 . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
uu.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
4
5
5
nH
1.9 Năm 2016 - 2017 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.10 Năm 2016 - 2017 (Giữa kì) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2 Lời giải 7
ra
1 Đề thi
1.1 Năm 2005 - 2006
Câu 1. Cho f W G ! G và gW G ! G là đồng cấu nhóm. Đặt
H D fx 2 G j f .x/ D g.x/g :
Câu 2. Cho .G; / là một nhóm; H D hxi là nhóm con cyclic của G và H chuẩn tắc trong G.
k
a) Chứng minh rằng x 1 y x D x 1 y k x với mọi x; y 2 G và mọi k 2 Z.
1
1.2 Năm 2007 - 2008 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
b) Chứng minh rằng nhóm con cyclic K D x k chuẩn tắc trong G với mọi k 2 Z.
˝ ˛
63x C 45 D 36:
Câu 4. Chứng minh rằng đa thức sau bất khả qui trên Q:
f .x/ D x 4 C x 3 C 3x 2 2x C 7:
Câu 5. Cho R là vành có hơn một phần tử sao cho với mỗi phần tử x khác 0 của R, tồn tại duy
nhất phần tử y của R để x y x D x. Chứng minh rằng R không có ước của 0.
nh
1.2 Năm 2007 - 2008
Câu 1. Với mỗi x, y thuộc R, đặt
i
p p
Th
3
3
x y WD xC 3
yC2 :
uu
b) Xác định tất cả các phần tử có cấp hữu hạn của .R; /.
Câu 3. Xác định tất cả các số tự nhiên n sao cho đa thức f .x/ D x 2n C x nC1 C x 1 chia hết
cho đa thức g.x/ D x 2 x C 1 trong QŒx.
ye
b) Đặt f .x/ D .x x0 / g.x/. Viết khai triển Taylor của g.x/ tại x1 D 2.
N
c) Phân tích f .x/ thành tích các đa thức bất khả quy trên Q.
2
1.4 Năm 2010 - 2011 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 4. Tìm ước chung lớn nhất của hai đa thức sau trên trường Q:
f .x/ WD 4x 4 2x 3 16x 2 C 5x C 9;
g.x/ WD 2x 3 x 2 C 5x C 4:
nh
p n p o
Q 2 WD a C b 2 j a; b 2 Q ;
i
Q .i / WD fa C bi j a; b 2 Qg :
Th
p
Chứng minh rằng Q .i / và Q 2 không đẳng cấu với nhau.
Câu 3. Tìm ước chung lớn nhất của hai đa thức sau trên trường Q.
f .x/ WD x 5 C 3x 4 C x 3 C x 2 C 3x C 1;
ye
g.x/ WD x 4 C 2x 3 C x C 2:
a b
F WD j a; b 2 Q ;
2b a
N
p n p o
Q 2 WD a C b 2 j a; b 2 Q :
a) Chứng minh x k D x .n;k/ ; trong đó .n; k/ là ước chung lớn nhất của n và k.
˝ ˛ ˝ ˛
b) Giả sử k là một ước số của n. Chứng minh rằng x k có cấp n=k và trong G tồn tại duy nhất
một nhóm con cấp k.
3
1.6 Năm 2012 - 2013 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 2. Trong vành các ma trận vuông cấp 2 với hệ số thực R D M .2; R/, cho
a b
I D j a; b 2 R :
0 a
a) Chứng minh I là một vành con của R.
b) I có là ideal của R không? I có là ideal phải/trái của R không?
Câu 3.
a) Chứng minh rằng ánh xạ f W Z12 ! Z12 định bởi f .x/ D 9x là một đẳng cấu vành và liệt
kê các phần tử của imf và ker f .
b) Xét vành Zn các số nguyên đồng dư modulo n. Tìm điều kiện của k 2 N sao cho ánh xạ
nh
f W Zn ! Zn định bởi f .x/ D kx là một đồng cấu vành.s
Câu 4. Cho đa thức với hệ số nguyên
f .x/ D x 4 x3 C x2 6x C 1:
i
Th
a) Viết khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D 1.
b) Khảo sát tính bất khả quy trên Q của f .x/.
=
R WD 40 a d 5 j a; b; c; d 2 Q ;
0 0 a
: ;
82 3 9
< 0 b c
ye
=
I WD 40 0 d 5 j b; c; d 2 Q :
0 0 0
: ;
gu
4
1.7 Năm 2013 - 2014 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
x y WD 2x C 2y C xy C 2:
Chứng minh
nh
Câu 2. Xét nhóm hoán vị S5 và A D f.1 2/; .3 4 5/g 2 S5 .
a) Liệt kê các phần tử của nhóm con H D hAi và xác định cấp của H .
i
Th
b) H có chuẩn tắc trong S5 không? Vì sao?
Đặt
uu
R2 D f.x; y/ j x; y 2 Rg :
I WD f.x; y/ j x 2 R; y 2 Qg ;
nH
J WD f.x; 0/ j x 2 Rg :
c) Chứng minh rằng không tồn tại đa thức g.x/ 2 QŒx, 1 deg g 3 sao cho f .x/ chia hết
N
cho g.x/.
5
1.9 Năm 2016 - 2017 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
1
a) Chứng minh rằng phần tử n
C Z có cấp n trong G.
b) Chứng minh rằng trong G tồn tại duy nhất một nhóm con cyclic cấp n.
Câu 3. Xét vành Z10 và ánh xạ f W Z10 ! Z10 định bởi f .a/ D 6a.
nh
a) Viết khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D 2.
b) Phân tích f .x/ thành tích các đa thức bất khả quy trên Q.
i
Th
1.9 Năm 2016 - 2017
Câu 1. Cho G là tập các số thực dương khác 1. Với x, y 2 G, đặt
uu
x y D x 2 ln y :
c) Chứng minh rằng trong G không tồn tại phần tử nào có cấp hữu hạn n > 2.
ra
Câu 2. Cho G là một nhóm và H là một nhóm con cyclic của G. Chứng minh rằng nếu H chuẩn
nT
tắc trong G thì mọi nhóm con của H cũng chuẩn tắc trong G.
f .x/ D x 4 C x 3 C x 2 C 6x C 1:
6
1.10 Năm 2016 - 2017 (Giữa kì) Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
nh
c) f có là một toàn cấu nhóm không? Tại sao?
i
2 Lời giải
Th
2.1 Năm 2005 - 2006
uu
Câu 1. Cho f W G ! G và gW G ! G là đồng cấu nhóm. Đặt
H D fx 2 G j f .x/ D g.x/g :
nH
Chứng minh rằng H là nhóm con của G.
Lời giải. Ta chứng minh e 2 H . Thật vậy, do e 2 G và f .e/ D e D g.e/ nên e 2 H . Với mọi
x; y 2 H , ta có f .x/ D g.x/ và f .y/ D g .y/. Vì xy 2 G và
ra
Câu 2. Cho .G; / là một nhóm; H D hxi là nhóm con cyclic của G và H chuẩn tắc trong
G.
gu
k
a) Chứng minh rằng x 1 y x D x 1 y k x với mọi x; y 2 G và mọi k 2 Z.
b) Chứng minh rằng nhóm con cyclic K D x k chuẩn tắc trong G với mọi k 2 Z.
˝ ˛
N
Lời giải.
0
a) Với k D 0, ta có x 1 y x D e D x 1 y 0 x. Xét k > 0, ta dùng quy nạp để chứng
1
minh. Với k D 1, ta có x 1 y x D x 1 y 1 x. Giả sử mệnh đề đúng với k 2 N và
k 1. Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với k C 1. Ta có
kC1 k
x 1yx D x 1yx x 1yx
D x 1 yk x x 1 y x
D x 1 yk x x 1 y x
1
Dx yk y x
1
Dx y kC1 x:
7
2.1 Năm 2005 - 2006 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Vậy theo quy nạp, mệnh đề đúng với mọi k 2 N. Với k < 0. Đặt l D k. Ta có l > 0. Thật
vậy, qua biến đổi ta được
k l 1 l
x 1yx D x 1yx D x 1yx
l l
D x 1y 1x Dx 1 y 1 x
1 l 1
Dx y x Dx y k x:
Vậy với mọi k 2 Z thì mệnh đề đã cho đúng.
n
b) Với mọi y 2 G, xét a bất kì thuộc K. Ta có a có dạng x k hay x k n với n 2 Z. Ta có
1 1 kn 1
k n
y ay D y x yD y xy :
nh
1
Mặt khác, do H G G nên y xy 2 H hay y 1 xy có dạng x m với m 2 Z. Khi đó
k n mn
y 1 xy D .x m /k n D x k 2 K:
i
Th
Vậy K D x k chuẩn tắc trong G.
˝ ˛
1
Do gcd .63; 130/ D 1 nên tồn tại 63 .
nT
Ta có
1D4 3D4 .63 15 4/ D 16 4 63 D 16.130 63 2/ 63 D 16 130 33 63:
ye
1
Như vậy 63 D 33.
Suy ra
1
gu
x D 63 9D 33 9 D 297 D 37:
Vậy ta kết luận x D 37.
N
Câu 4. Chứng minh rằng đa thức sau bất khả qui trên Q:
f .x/ D x 4 C x 3 C 3x 2 2x C 7:
Lời giải. Ta có
f .x 1/ D .x 1/4 C .x 1/3 C 3.x 1/2 2.x 1/ C 7 D x 4 3x 3 C 6x 2 9x C 12:
Ta viết lại f .x 1/ D a4 x 4 C a3 x 3 C a2 x 2 C a1 x C a0 . Ta có a4 không chia hết cho 3, ai chia
hết cho 3 với 0 i 3 và a0 không chia hết cho 32 D 9. Theo tiêu chuẩn Eisenstein ta kết luận
f .x 1/ bất khả quy trên ZŒx. Từ đó f .x/ bất khả quy trên ZŒx nên nó cũng bất khả quy trong
QŒx.
8
2.2 Năm 2007 - 2008 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 5. Cho R là vành có hơn một phần tử sao cho với mỗi phần tử x khác 0 của R, tồn tại
duy nhất phần tử y của R để x y x D x. Chứng minh rằng R không có ước của 0.
Lời giải. Giả sử tồn tại b 2 Rnf0g sao cho có c 2 Rnf0g thỏa bc D 0. Lại theo đề bài, với
b 2 Rnf0g, tồn tại duy nhất d 2 R sao cho
Mà do tính duy nhất của d nên d C c D d hay c D 0 (mâu thuẫn). Vậy b không là ước của 0 với
mọi b 2 Rnf0g. Ta kết luận R không có ước của 0.
nh
Câu 1. Với mỗi x, y thuộc R, đặt
i
p
3
p 3
x y WD xC 3
yC2 :
Th
a) Chứng minh .R; / là một nhóm giao hoán.
b) Xác định tất cả các phần tử có cấp hữu hạn của .R; /.
Lời giải.
uu
nH
p p 3
a) Ta kiểm tra phép toán có xác định hay không. Thật vậy, ta có xy D 3 x C 3 y C 2 2 R.
Ngoài ra, với mọi x, y, z, t thuộc R sao cho x D u và y D t. Ta có
p
3
p 3 p 3
p3
3
ra
xy D xC yC2 D
3
u C t C 2 D u t:
Vậy phép toán xác định. Ta kiểm tra tính kết hợp của phép toán. Với mọi x; y; z 2 R, ta có
nT
p p 3
.x y/ z D 3 x C 3 y C 2 z
3
p 3 p p p
q
p p 3
ye
3 3
D xC yC2 C zC2 D 3 xC 3 yC 3 zC4 :
3 3
p p 3
x .y z/ D x 3 y C 3 z C 2
3
p p p p
p p
q
3 3
N
3 3
D xC 3
yC zC2 C2 D 3 xC 3 yC 3 zC4 :
3
Vậy phép toán có tính kết hợp. Xét phần tử 8 2 R, với mọi x thuộc R ta có
p p 3
3
8x D 8 C 3 x C 2 D x:
Vậy 8 là phần tử trung hòa trái của .R; /. Mặt khác, với mọi x thuộc R, xét phần tử
p 3
x0 D 3
x 4 . Ta có x 0 luôn được xác định và
p 3
p p p
3 q
0 3 3 3 3
3
x x D x0 C xC2 D x 4 C 3 xC2
p
3
p
3
3
D x 4C xC2 D 8:
9
2.2 Năm 2007 - 2008 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Tóm lại từ những điều trên, ta kết luận .R; / là một nhóm. Ta kiểm tra tính giao hoán của
phép toán. Thật vậy, với mọi x; y 2 R, ta có
p
3
p 3 p p 3
xy D xC 3
y C 2 D 3 y C 3 x C 2 D y x:
b) Ta cần tìm những phần tử x sao cho tồn tại n 2 N thỏa x n D 8. Ta chứng minh
p 3
x n D n 3 x C 2.n 1/ ; 8n 2 N:
p 3
Với n D 1, ta có x D 1 3 x C 2.1 1/ D x. Giả sử mệnh đề đúng với n 2 N và n 1.
Ta chứng minh mệnh đề đúng với n C 1. Ta có
nh
p 3
x nC1 D x n x D n 3 x C 2.n 1/ x
3
i
p 3 p
q
3 3 3
D n x C 2.n 1/ C x C 2
Th
p p 3 p 3
D n 3 x C 2.n 1/ C 3
xC2 D .n C 1/ 3 x C 2n :
p 3
uu
Vậy theo quy nạp, mệnh đề đúng với mọi n 2 N. Ta cần tìm x 2 R sao cho có n 2 N thỏa
p
x n D 8. Ta có n 3 x C 2.n 1/ D 8. Suy ra n 3 x D 2n. Vậy x D 8. Ta kết luận
chỉ có 8 là phần tử có cấp hữu hạn của .R; /.
nH
Câu 2. Trong vành R D M .2; R/, xét
ra
a b
I WD j a; b 2 R
0 0
nT
Lời giải.
gu
0 0 a b c d
a) Ta dễ thấy 2 I . Xét hai ma trận , với a, b, c, d 2 R, ta có
0 0 0 0 0 0
a b c d a c b d
N
D 2I
0 0 0 0 0 0
và
a b c d ac ad
D 2 I:
0 0 0 0 0 0
Chứng tỏ I là vành con của R.
1 1 1 1
b) Lấy ma trận 2 R và ma trận 2 I , ta có
1 1 0 0
1 1 1 1 1 1
D 6 I:
2
1 1 0 0 1 1
10
2.2 Năm 2007 - 2008 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
x y
Chứng tỏ I không là ideal trái cũng như là ideal của R. Xét ma trận 2 R bất kì và
z t
a b
ma trận 2 I với a, b 2 R, ta có
0 0
a b x y ax C bz ay C bt
D 2 I:
0 0 z t 0 0
Câu 3. Xác định tất cả các số tự nhiên n sao cho đa thức f .x/ D x 2n C x nC1 C x 1 chia
hết cho đa thức g.x/ D x 2 x C 1 trong QŒx.
nh
Bổ đề 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, đa thức x 2n x n C 1 không chia hết cho
x 2 C x C 1.
i
Th
Chứng minh. Để ý rằng x 2n x n C 1 D x 2n C x n C 1 2x n . Đặt w là nghiệm của phương
Mà x 6m 1 và x 3m 1 chia hết cho x 2 C x C 1 nhưng 1 thì không chia hết cho x 2 C x C 1. Tóm
lại với mọi số nguyên dương n, x 2n x n C 1 không chia hết cho x 2 C x C 1.
ra
Lời giải. Với n D 1, ta có f .x/ D 2x 2 C x 1 không chia hết cho g.x/. Với n 2, ta có
nT
f .x/ D x 2n C x nC1 C x 1 D x 2 x 2.n 1/ C x n 1 C 1 x 2 C x 1:
Do x 2 C x 1 chia hết cho x 2 x C 1 và x 2 không chia hết cho x 2 x C 1 nên ta chỉ cần
ye
tìm n để x 2.n 1/ C x n 1 C 1 chia hết cho x 2 x C 1. Giả sử x 2.n 1/ C x n 1 C 1 chia hết cho
x 2 x C 1, ta có
gu
Ta có các trường hợp sau. Với n chẵn, thay x bởi x vào (), ta được
N
x 2.n 1/ x n 1 C 1 D x 2 C x C 1 h. x/:
x 2.n 1/
C xn 1
C 1 D x 2 C x C 1 h. x/:
11
2.2 Năm 2007 - 2008 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
b) Đặt f .x/ D .x x0 / g.x/. Viết khai triển Taylor của g.x/ tại x1 D 2.
c) Phân tích f .x/ thành tích các đa thức bất khả quy trên Q.
Lời giải.
a) Gọi x0 là một nghiệm hữu tỉ có dạng ab với a 2 Z, b 2 N của phương trình f .x/ D 0. Khi
nh
đó aj8 và bj1. Vậy x0 phải là số nguyên. Thay thử các ước của 8 vào phương trình f .x/ D 0
ta thấy chỉ có x0 D 2 là nghiệm và nó là nghiệm duy nhất.
b) Ta dễ phân tích được
i
Th
2/ x 4 C 3x 3 6x 2
f .x/ D .x 23x 4 D .x 2/ g.x/:
Sử dụng sơ đồ Horner cho g.x/ tại x1 D 2, ta có
g.x/
2
2
uu
1
1
1
3
5
7
4
18
6 23
15
21
4
34
nH
2 1 9 36
2 1 11
2 1
ra
c) Ta chứng minh g.x/ là đa thức bất khả quy. Rõ ràng từ câu (a), ta suy ra được g.x/ không
có nghiệm nguyên. Giả sử g.x/ không bất khả quy, khi đó g.x/ có thể được phân tích dưới
ye
dạng g.x/ D p.x/q.x/ với p.x/, q.x/ 2 ZŒx và deg p, deg q 1. Do g.x/ vô nghiệm
trong Z nên deg p D deg q D 2. Giả sử p.x/ D a1 x 2 C b1 x C c1 , q.x/ D a2 x 2 C b2 x C c2
với a1 , a2 , b1 , b2 , c1 , c2 2 Z. Ta có a1 a2 D 1 nên a1 D a2 D ˙1. Không mất tính tổng
gu
Hệ phương trình này không có nghiệm nguyên nên điều giả sử g.x/ không bất khả quy là
sai. Chứng tỏ g.x/ bất khả quy trong ZŒx. Vậy ta phân tích được
f .x/ D .x 2/ x 4 C 3x 3 6x 2 23x 4
12
2.3 Năm 2009 - 2010 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
nh
x y 2 2 x y
Với mỗi ma trận bất kì với x, y 2 Q, ta có x 2y ¤ 0 nên ma trận luôn
2y x 2y x
khả nghịch. Khi đó
1
i
x y 1 x y
D 2 2 H:
Th
2y x x 2y 2 2y x
x y a b
Xét hai ma trận , bất kì với a, b, x, y 2 Q, ta có
2y x 2b a
x y
2y x
a b
2b a
D uu
xa C 2yb 2 .ya C xb/
ya C xb xa C 2yb
2 H:
nH
Vậy tóm lại, H là nhóm con của nhóm .GL .2; Q/ ; /.
Lời giải.
a) Với mỗi số tự nhiên n, ta có
ye
n
1 1 1 1 1
f .1/ D f Df n Df Cf C ::: C f D nf :
n n n n n n
gu
„ ƒ‚ …
n lần
1
.jcj C 1/ f D c:
jcj C 1
Suy ra
1 c
f D 2 QnZ:
jcj C 1 jcj C 1
1
Điều này mâu thuẫn với giả thiết f là ánh xạ đi từ Q vào Z. Vậy f .1/ D 0. Do đó f n
D0
với mọi n 2 N. Mặt khác với mọi số hữu tỉ m n
, ta có
m
1
f Dmf D 0:
n n
Vậy f là đồng cấu tầm thường.
13
2.3 Năm 2009 - 2010 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Lời giải. Từ phương trình đã cho, ta có 78 x D 48 trong Z666 . Như vậy, ta có 13 x D 8 trong
1
Z111 . Do gcd .13; 111/ D 1 nên tồn tại 13 . Xét thuật toán Euclide, ta có
Suy ra x D 111k 25 với k 2 Z. Xét trong Z666 , ta phải có 1 111k 25 666, tức là
nh
1 k 6. Vậy tóm lại, x 2 f86; 197; 308; 419; 530; 641g.
i
Câu 4. Tìm ước chung lớn nhất của hai đa thức sau trên trường Q:
Th
f .x/ WD 4x 4 2x 3 16x 2 C 5x C 9;
g.x/ WD 2x 3 x 2 C 5x C 4:
p n p o
Q 2 WD a C b 2 j a; b 2 Q ;
gu
Q .i / WD fa C bi j a; b 2 Qg :
p
Chứng minh rằng Q .i / và Q 2 không đẳng cấu với nhau.
N
p
Lời giải. Giả sử Q .i/ đẳng cấu với Q 2 . Khi đó tồn tại một đẳng cấu f đi từ Q .i/ vào
p p
Q 2 . Đặt f .i/ D x 2 Q 2 . Ta có
x 2 D f .i/2 D f i 2 D f . 1/ D
f .1/ D 1:
p p
Do đó x D i hoặc x D i , điều này trái với việc x 2 Q 2 . Vậy Q .i/ và Q 2 không
đẳng cấu với nhau.
14
2.4 Năm 2010 - 2011 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 1. Cho nhóm .G; / và a 2 G. Trên G ta định nghĩa phép toán như sau:
x y D x a y; 8x; y 2 G:
.x y/ z D .x a y/ z D x a y a z D x .y z/ :
1
nh
Chọn a 2 G, ta có
1 1
xa Dxaa D x:
Lấy x 0 D a 1
x 1
a 1
2 G, ta có
i
Th
x x0 D x a a 1
x 1
a 1
D a 1:
1
x D 19 3D 73D 21 trong Z67 :
ye
Suy ra x D 67k 21 với k 2 Z. Xét trong Z335 , ta phải có 1 67k 21 335, tức là
1 k 5. Vậy tóm lại, x 2 f46; 113; 180; 247; 314g.
gu
Câu 3. Tìm ước chung lớn nhất của hai đa thức sau trên trường Q.
f .x/ WD x 5 C 3x 4 C x 3 C x 2 C 3x C 1;
N
g.x/ WD x 4 C 2x 3 C x C 2:
15
2.5 Năm 2011 - 2012 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
p
a b
p p
Lời giải. Xét ánh xạ f W F ! Q 2 biến ma trận 2 F thành a C b 2 2 Q 2 . Ta
2b a
a b c d
chứng minh f là đẳng cấu vành. Thật vậy, với mọi ma trận , 2 F , ta có
2b a 2d c
nh
a b c d aCc bCd
f C Df
2b a 2d c 2.b C d / a C c
p
i
D .a C c/ C .b C d / 2
Th
p p
D aCb 2 C cCd 2
a b c d
Df Cf ;
f
a b
2b a
c d
2d c
uu
Df
2b a
ac C 2bd
2d c
ad C bc
2.ad C bc/ ac C 2bd
nH
p
D ac C 2bd C .ad C bc/ 2
p p
D aCb 2 cCd 2
ra
a b c d
Df f :
2b a 2d c
nT
p p
a C b 2 D c C d 2:
gu
a b c d
Mà a, b, c, d 2 Q nên ta có a D c, b D d . Từ đó D . Chứng tỏ f là đơn ánh.
2b ap 2d c
Tóm lại f song ánh. Ta kết luận f đẳng cấu hay F và Q 2 đẳng cấu.
N
Câu 1. Cho G D hxi là nhóm nhân cyclic cấp n và k là một số nguyên dương.
a) Chứng minh x k D x .n;k/ ; trong đó .n; k/ là ước chung lớn nhất của n và k.
˝ ˛ ˝ ˛
b) Giả sử k là một ước số của n. Chứng minh rằng x k có cấp n=k và trong G tồn tại duy
nhất một nhóm con cấp k.
16
2.5 Năm 2011 - 2012 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Lời giải.
a) Để chứng minh x k D x .n;k/ , ta có thể chứng minh x k x .n;k/ và hai tập hợp có số
˝ ˛ ˝ ˛ ˝ ˛ ˝ ˛
k
lượng phần tử bằng nhau. Với mỗi x ki 2 x k , i 2 Z bất kì, với chú ý .n;k/
˝ ˛
là số nguyên, ta
có ki
k
.n;k/
x ki D x .n;k/ .n;k/i D x .n;k/ :
dn k
k
x D .x n / d D e:
nh
Xét x km , m 2 Z thỏa x km D e. Chia Euclide m cho dn được m D q dn C r với q, r 2 Z và
0 r < dn . Ta có
qk n
e D x km D x k .q d Cr / D x kr x d D x kr :
n
i
Th
Giả sử r > 0. Do x kr D e nên n phải là ước của kr, mà n không là ước của k nên n phải
là ước của r. Mặt khác, 0 < r < dn nên n lại không là ước của r. Điều này mâu thuẫn. Vậy
n
k d
D dn
r D 0. Chứng tỏ n phải là ước của m. Vậyˇ o x
ˇ D
ˇ d
. Mặt
ˇ khác, ta cũng có o x
nên o x k D o x d D o x .n;k/ . Suy ra ˇ x k ˇ D ˇ x .n;k/ ˇ. Vậy x k D x .n;k/ .
˝ ˛ ˝ ˛ ˝ ˛ ˝ ˛
uu
b) Do k là ước của n nên d D .n; k/ D k. Theo câu (a) ta được x k có cấp n=k. Giả sử tồn tại
hai nhóm con P và Q của G có cùng cấp k. Do P , Q là các nhóm con của nhóm cyclic G
nH
nên P , Q có dạng P D hx p i và Q D hx q i với p, q 2 Z. Ta có o .x p / D o .x q / D k. Mặt
n n
khác, ta lại có o .x p / D .n;p/ và o .x q / D .n;q/ . Do đó ta được .n; p/ D .n; q/. Từ đây, ta có
D E D E
p .n;p/ .n;q/
D hx q i D Q:
ra
P D hx i D x D x
Ta kết luận trong G tồn tại duy nhất một nhóm con cấp k.
nT
Câu 2. Trong vành các ma trận vuông cấp 2 với hệ số thực R D M .2; R/, cho
ye
a b
I D j a; b 2 R :
0 a
gu
Lời giải.
0 0 a b c d
a) Ta dễ thấy 2 I . Xét hai ma trận , với a, b, c, d 2 R, ta có
0 0 0 a 0 c
a b c d a c b d
D 2I
0 a 0 c 0 a c
và
a b c d ac ad C bc
D 2 I:
0 a 0 c 0 ac
Chứng tỏ I là vành con của R.
17
2.5 Năm 2011 - 2012 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
1 1 1 1
b) Lấy ma trận 2 R và ma trận 2 I , ta có
1 1 0 1
1 1 1 1 1 1
D 62 I:
1 1 0 1 2 2
1 1 1 1 2 2
D 62 I:
0 1 1 1 1 1
Chứng tỏ I không là ideal trái hay phải cũng như là ideal của R.
Câu 3.
nh
a) Chứng minh rằng ánh xạ f W Z12 ! Z12 định bởi f .x/ D 9x là một đẳng cấu vành và
liệt kê các phần tử của imf và ker f .
b) Xét vành Zn các số nguyên đồng dư modulo n. Tìm điều kiện của k 2 N sao cho ánh xạ
i
f W Zn ! Zn định bởi f .x/ D kx là một đồng cấu vành.
Th
Lời giải.
uu
a) Ta chứng minh f là một đồng cấu vành. Thật vậy, với mọi x, y 2 Z12 , ta có
f .x C y/ D f x C y D 9x C y D 9 .x C y/ D 9x C 9y D f .x/ C f .y/ :
nH
f .x y/ D f .xy/ D 9xy D 9 .x y/ C 12 6 .x y/ D 81x y D 9x 9y D f .x/ f .y/ :
Vậy f là một đồng cấu vành. Ta có
˚
ker f D x 2 Z12 W f .x/ D 0
ra
˚
D x 2 Z12 W 9x D 0
˚
D x 2 Z12 W 9x D 0
nT
˚
D x 2 Z12 W 9x chia hết cho 12
˚
D x 2 Z12 W x chia hết cho 4
ye
˚
D fx 2 Z12 W x D 4n; n 2 Zg D 4Z12 D 0; 4; 8 :
Ta có ˚
gu
f .x C y/ D f .x/ C f .y/ ;
f .x y/ D f .x/ f .y/ :
Thật vậy, với mọi x, y 2 Zn , ta có
f .x C y/ D f x C y D kx C y D k .x C y/ D kx C ky D f .x/ C f .y/ :
Đối với f .x y/, ta có
kxy D f .x y/ D f .x/ f .y/ D kx ky:
Thay x D y D 1, ta có k D k 2 , tức là k 2 k chia hết cho n. Thử lại, ta thấy điều kiện k 2 k
chia hết cho n thỏa mãn. Vậy bài toán được giải xong.
18
2.5 Năm 2011 - 2012 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
f .x/ D x 4 x3 C x2 6x C 1:
f .x/ 1 1 1 6 1
1 1 2 3 9 10
nh
1 1 3 6 15
1 1 4 10
1 1 5
i
1 1
Th
Vậy khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D 1 là
Ta có a5 không chia hết cho 5, ai chia hết cho 5 với i D 0; 3 và a0 không chia hết cho 25
nên theo tiêu chuẩn Eisenstein, f .x 1/ bất khả quy trên Q nên ta kết luận f .x/ cũng bất
ra
nghiệm hữu tỉ của phương trình f .x/ D 0. Giả sử x1 có dạng pq với p 2 Z, q 2 N. Khi
đó p là ước của 1 và q cũng là ước của 1. Tức là nếu f .x/ D 0 có nghiệm hữu tỉ thì nó
chỉ có thể là 1 hoặc 1. Thay hai số này vào ta có f .1/ D 4 và f . 1/ D 10. Vậy 1
ye
và 1 không thể là nghiệm của f .x/ D 0. Vậy f vô nghiệm trên Q. Giả sử f không bất
khả quy trên Q. Khi đó f có thể được phân tích dưới dạng f .x/ D g.x/h.x/ với g.x/,
h.x/ 2 ZŒx và deg q, deg h 1. Do f .x/ vô nghiệm trong Z nên deg g D deg h D 2.
gu
x 4 x 3 C x 2 6x C 1 D x 2 C b1 x C c1 x 2 C b2 x C c2 :
Hệ phương trình này không có nghiệm nguyên nên điều giả sử f .x/ không bất khả quy là
sai. Chứng tỏ f .x/ bất khả quy trên Q.
19
2.6 Năm 2012 - 2013 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Lời giải.
a) Với mọi x, y, z 2 G, ta có
nh
ln y ln y ln z ln.y ln z
/Dx
D x ln y ln z D x ln.yz/
.x y/z D x z D x D x.y z/ :
Với mọi x, y 2 G, ta có
i
D e ln.x /De D e ln.y /Dy
ln y ln y ln y ln x ln x ln x
xy Dx D y x:
Th
1
Chọn phần tử e
2 G, với mọi x 2 G ta có
1 1
x Dx ln e D x ln e D x:
1
Với mọi x 2 G, chọn x 0 D e ln x 2 G, ta có uue
1
ln e ln x
1 1
nH
x x0 D x Dx ln x De 1
D :
e
Từ những điều trên, ta kết luận .G; / là một nhóm giao hoán.
b) Ta chứng minh bằng quy nạp công thức
ra
ln x/n 1
xn D x. ; n 2 N:
nT
0
Thật vậy, với n D 1, ta có x 1 D x . ln x/
. Với n D 2, ta có x 2 D x ln x
. Giả sử bài toán
đúng với n 2, tức là
ln x/n 1
xn D x. :
ye
Ta có ln x
nC1 n . ln x/n 1
ln x/n 1
ln x/n
x Dx x D x D x. ln x
D x. :
gu
1
Gọi x là phần tử có cấp hữu hạn n. Khi đó x n D e
hay
ln x/n 1 1
x. D :
e
Điều này tương đương với
. ln x/n 1
ln x D 1;
tức là
lnn x D 1:
Từ phương trình này, khi n chẵn ta được x D e hoặc x D 1e , khi n lẻ ta được x D e. Vậy
tóm lại ta chỉ có hai phần tử e và 1e thỏa mãn phương trình trên. Thử lại, ta có e 1 D e,
e 2 D e ln e D 1e . Vậy e là phần tử có cấp hữu hạn là 2 còn 1e là phần tử trung hòa nên nó có
cấp hữu hạn là 1. Vậy chỉ có hai phần tử trên có cấp hữu hạn trong nhóm .G; /.
20
2.6 Năm 2012 - 2013 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 2. Cho 82 3 9
< a b c =
R WD 40 a d 5 j a; b; c; d 2 Q ;
0 0 a
: ;
82 3 9
< 0 b c =
I WD 40 0 d 5 j b; c; d 2 Q :
0 0 0
: ;
nh
c) R=I ' Q.
i
Lời giải.
Th
a) Ta có 2 3
0 0 0
2
a b c
3 2
x
uu
0 D 40 0 05 2 R:
y z
3
0 0 0
nH
Với hai ma trận 40 a d 5, 4 0 x t 5 2 R bất kì, ta có
0 0 a 0 0 x
2 3 2 3 2 3
a b c x y z a x b y c z
ra
40 a d 5 40 x t5 D 4 0 a x d t 5 2 R:
0 0 a 0 0 x 0 0 a x
nT
2 3 2 3 2 3
a b c x y z ax ay C bx az C bt C cx
40 a d 5 40 x t5 D 4 0 ax at C dx 5 2 R:
0 0 a 0 0 x 0 0 ax
ye
b) Ta chứng minh I là một vành con của R. Rõ ràng I là tập con của R. Ta có
2 3
0 0 0
0 D 40 0 05 2 I:
N
0 0 0
2 3 2 3
0 b c 0 y z
Với hai ma trận 40 0 d 5, 40 0 t 5 2 I bất kì, ta có
0 0 0 0 0 0
2 3 2 3 2 3
0 b c 0 y z 0 b y c z
40 0 d 5 40 0 t 5 D 40 0 d t 5 2 I:
0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 3 2 3 2 3
0 b c 0 y z 0 0 bt
40 0 d 5 40 0 t 5 D 40 0 0 5 2 I:
0 0 0 0 0 0 0 0 0
21
2.6 Năm 2012 - 2013 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
2 3 2 3
a b c 0 y z
Vậy I là một vành con của R. Với mọi ma trận 40 a d 5 2 R và 40 0 t 5 2 I bất kì,
0 0 a 0 0 0
ta có 2 3 2 3 2 3
a b c 0 y z 0 ay az C bt
40 a d 5 40 0 t 5 D 40 0 at 5 2 I;
0 0 a 0 0 0 0 0 0
2 3 2 3 2 3
0 y z a b c 0 ay dy C az
40 0 t 5 40 a d 5 D 40 0 at 5 2 I:
0 0 0 0 0 a 0 0 0
2 3 2 3
1 1 1 0 1 1
Vậy I là một ideal của R. Lấy ma trận 41 1 15 2 M .3; Q/ và 40 0 15 2 I , ta có
nh
1 1 1 0 0 0
2 3 2 3 2 3
1 1 1 0 1 1 0 1 2
i
41 1 15 40 0 15 D 40 1 25 62 I:
Th
1 1 1 0 0 0 0 1 2
0 0 a 0 0 a
: ;
82 3 9 82 3 9
< 0 b c = < 0 b c =
nT
D 40 0 d 2R D
5 4 0 0 d 2 I D I:
5
0 0 0 0 0 0
: ; : ;
Vậy theo định lý đẳng cấu 1, ta có R= ker f ' imf hay R=I ' Q.
ye
Lời giải.
1
a) Từ phương trình đã cho, ta có 23 x D 20 trong Z100 . Do gcd .23; 100/ D 1 nên tồn tại 23 .
Xét thuật toán Euclide, ta có
Suy ra x D 60.
22
2.6 Năm 2012 - 2013 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Suy ra x D 100k 60 với k 2 Z. Xét trong Z200 , ta phải có 1 100k 60 200, tức là
1 k 2. Vậy tóm lại, x 2 f40; 140g.
nh
Câu 4. Cho đa thức với hệ số nguyên
i
Th
a) Viết khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D 1.
Lời giải. uu
a) Sử dụng sơ đồ Horner cho f .x/ tại x0 D 1, ta có
nH
f .x/ 1 8 22 22 1 4
1 1 7 15 7 8 12
ra
1 1 6 9 2 6
1 1 5 4 6
1 1 4 0
nT
1 1 3
1 1
ye
b) Từ câu (a), ta có
f .x 1/ D x 5 C 3x 4 6x 2 6x C 12:
N
Ta có a5 không chia hết cho 3, ai chia hết cho 3 với i D 0; 4 và a0 không chia hết cho 9 nên
theo tiêu chuẩn Eisenstein, f .x 1/ bất khả quy trên Q nên ta kết luận f .x/ cũng bất khả
quy trên Q.
23
2.7 Năm 2013 - 2014 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
x y WD 2x C 2y C xy C 2:
Chứng minh
nh
Lời giải.
a) Với mọi x, y, z, t 2 G thỏa x D z, y D t, ta có
i
Th
x y D 2x C 2y C 2xy C 2 D 2z C 2t C 2zt C 2 D z t:
uu
x y D 2x C 2y C xy C 2 D .x C 2/.y C 2/
.x y/ z D .2x C 2y C xy C 2/ z
ra
D x .2y C 2z C yz C 2/
D x .y z/ :
ye
x y D 2x C 2y C xy C 2 D 2y C 2x C yx C 2 D y x:
Chọn e D 1 2 G, ta có
gu
x . 1/ D 2x 2 x C 2 D x:
2x 3 2x 3
Do x ¤ 2 nên xC2
xác định và khác 2. Chọn x 0 D xC2
2 G, ta có
N
2x 3
x x 0 D 2x C 2x 0 C xx 0 C 2 D 2x C .x C 2/ C2D 1:
xC2
Vậy tóm lại .G; / là một nhóm giao hoán.
. 3/2 D 2 . 3/ C 2 . 3/ C . 3/ . 3/ C 2 D 1:
24
2.7 Năm 2013 - 2014 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
a) Liệt kê các phần tử của nhóm con H D hAi và xác định cấp của H .
Lời giải.
nh
b) Xét .1 2 3/ 2 S5 và .1 2/ 2 H , ta có .1 2 3/.1 2/ D .1 3/ 62 H nên H không chuẩn tắc
trong S5 .
i
Th
Câu 3. Xét trường số thực R và vành tích trực tiếp
R2 D f.x; y/ j x; y 2 Rg :
Đặt
uu
I WD f.x; y/ j x 2 R; y 2 Qg ;
nH
J WD f.x; 0/ j x 2 Rg :
Bổ đề 2. Cho R là một trường bất kì. Khi đó R chỉ có hai ideal là f0g và R.
ye
Chứng minh. Giả sử I là một ideal của R. Nếu I D f0g thì bài toán xong. Giả sử I ¤ f0g. Lấy
x ¤ 0 bất kì thuộc I , do R là trường nên tồn tại x 1 . Do đó 1 D x 1 x 2 I . Vậy I có đơn vị. Từ
đó với mọi x 2 R thì ta có x D x 1 2 I . Vậy I chứa R. Nên ta kết luận I D R. Tóm lại R chỉ có
gu
Lời giải.
N
.x; y/ .z; t/ D .x z; y t/ 2 I:
25
2.7 Năm 2013 - 2014 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
.x; 0/ .z; 0/ D .x z; 0/ 2 J:
nh
xét là vành tích trực tiếp nên ideal của R2 chính là tích trực tiếp của các ideal của R. Vậy ta
chỉ có các ideal R R, R f0g, f0g R, f0g f0g.
i
Th
Câu 4. Trong QŒx, cho đa thức hệ số nguyên
uu
a) Viết khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D
Lời giải.
nT
f .x/ 1 5 12 11 4
2 1 3 6 1 6
ye
2 1 1 4 9
2 1 1 6
gu
2 1 3
2 1
N
b) Từ câu (a), ta có
f .x 2/ D x 4 3x 3 C 6x 2 9x C 6:
Ta có a4 không chia hết cho 3, ai chia hết cho 3 với i D 0; 3 và a0 không chia hết cho 9 nên
theo tiêu chuẩn Eisenstein, f .x 2/ bất khả quy trên Q nên ta kết luận f .x/ cũng bất khả
quy trên Q.
c) Từ câu (b), do f .x/ bất khả quy trên Q nên không tồn tại đa thức g.x/ 2 QŒx, 1 deg g
3 sao cho f .x/ chia hết cho g.x/.
26
2.8 Năm 2014 - 2015 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 1. Cho n là một số nguyên dương và phép toán trên tập hợp R các số thực định bởi
p
x y WD n x n C y n C 2n :
Lời giải.
a) Với mọi x, y, z 2 R, ta có
nh
p
n
p
xy D x n C y n C 2n D n y n C x n C 2n D y x:
p
.x y/ z D n x n C y n C 2n z
i
r
Th
p n
D n x n C y n C 2n C z n C 2n
p
D n x n C y n C 2n C z n C 2n
r
n
D x Cuun
p
p
n
y Cz C2
D x n y n C z n C 2n
n n
n
C 2n
nH
D x .y z/ :
Vậy phép toán giao hoán và kết hợp trên R.
b) Ta tìm phần tử trung hòa phải e của nhóm .R; /. Ta phải có
ra
pn
x n C e n C 2n D x e D x:
nT
x x D x n C .x 0 /n C 2n D x n x n 2 2n C 2n D 2:
0
1
a) Chứng minh rằng phần tử n
C Z có cấp n trong G.
b) Chứng minh rằng trong G tồn tại duy nhất một nhóm con cyclic cấp n.
Lời giải.
a) Ta có
1
n C Z D 1 C Z D Z D 0:
n
Với mọi m < n, ta có
1 m
m CZ D C Z:
n n
m m 1
Do n
62 Z nên n
C Z ¤ Z D 0. Do đó n
C Z có cấp n trong G.
27
2.8 Năm 2014 - 2015 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
có thể giả sử a; b > 0. Nếu b a thì ta có thể phân tích ab D k C a bkb với a kb < b
nên ab C Z D a bkb C Z với k 2 N. Như thế, không mất tính tổng quát, ta giả sử b < a và
gcd .a; b/ D 1. Ta phải có a na
ZDn CZ D C Z:
b b
Như thế nab
2 Z hay b là ước của n. Hơn nữa, với mọi số tự nhiên m < n thì
a ma
Z¤m CZ D C Z:
b b
Do đó ma
˝a ˛
b˝
2
6 Z hay b không là ước của m. Vậy ta phải có b D n. Suy ra H D n
C Z . Như
1
˛ ˝1 ˛
nh
thế H n C Z . Mặt khác o.H / D n và o n C Z D n nên số lượng phần tử hai tập hợp
bằng nhau. Do đó H n1 C Z . Ta kết luận trong G tồn tại duy nhất một nhóm con cyclic
˝ ˛
cấp n.
i
Th
Câu 3. Xét vành Z10 và ánh xạ f W Z10 ! Z10 định bởi f .a/ D 6a.
˚
ker f D x 2 Z10 W f .x/ D 0
˚
D x 2 Z10 W 6x D 0
gu
˚
D x 2 Z10 W 6x D 0
˚
D x 2 Z10 W 6x chia hết cho 10
N
˚
D x 2 Z10 W x chia hết cho 5
˝ ˛
D fx 2 Z10 W x D 5n; n 2 Zg D 5Z10 D 5 :
28
2.9 Năm 2016 - 2017 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
b) Phân tích f .x/ thành tích các đa thức bất khả quy trên Q.
Lời giải.
nh
f .x/ 1 7 16 14 14 20
2 1 5 6 2 10 0
2 1 3 0 2 6
i
2 1 1 2 6
Th
2 1 1 0
2 1 6
2 1
f .x/ D .x
uu
Vậy khai triển Taylor của f .x/ tại x0 D 2 là
2/4 C 6 .x 2/3
f .x/ D .x 2/ .x 6 .x 2/ C 6 D .x 2/ g.x/:
ra
g.x C 2/ D x 4 C 6x 3 6x C 6:
Ta có a4 không chia hết cho 3, ai chia hết cho 3 với i D 0; 3 và a0 không chia hết cho 9 nên
ye
theo tiêu chuẩn Eisenstein, g.x C 2/ bất khả quy trên Q nên ta kết luận g.x/ cũng bất khả
quy trên Q. Vậy tóm lại ta có thể phân tích f .x/ thành tích các đa
thức bất khả quy trên Q
4 3
như sau: f .x/ D .x 2/ .x 2/ C 6 .x 2/ 6 .x 2/ C 6 .
gu
x y D x 2 ln y :
c) Chứng minh rằng trong G không tồn tại phần tử nào có cấp hữu hạn n > 2.
29
2.9 Năm 2016 - 2017 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Lời giải.
a) Với mọi x, y, z 2 G, ta có
2 ln z
D x 4 ln y ln z D x 2 ln.y / D x 2 ln.yz/ D x.y z/ :
2 ln z
.x y/z D x 2 ln y z D x 2 ln y
Với mọi x, y 2 G, ta có
x y D x 2 ln y D e ln.x / D e 2 ln y ln x D e ln.y / D y 2 ln x D y x:
2 ln y 2 ln x
p
Chọn phần tử e 2 G, với mọi x 2 G ta có
p p 1
x e D x 2 ln e D x 2 2 ln e D x:
nh
1
Với mọi x 2 G, chọn x 0 D e 4 ln x 2 G, ta có
1
2 ln e 4 ln x 1 1 p
x x0 D x D x 2 ln x D e 2 D e:
i
Th
Từ những điều trên, ta kết luận .G; / là một nhóm giao hoán.
p p
b) Gọi x là phần tử có cấp 2 của G, ta có x 2 D e. Điều này tương đương
p với x 2 ln x
D e. Do
2 1 2 1 1
đó 2 ln x D 2 hay ln x D 4 . Giải phương trình này, ta được x D e hoặc e . Ta không
p
p
uu
nhận phần tử trung hòa e nên chỉ có p1e là phần tử có cấp 2 của G.
với n 2, tức là
n 1
x n D x .2 ln x/ :
nT
Ta có 2 ln x
nC1 n .2 ln x/n 1 n 1 n
x Dx x D x D x .2 ln x/ 2 ln x
D x .2 ln x/ :
ye
p
Giả sử tồn tại phần tử x có cấp hữu hạn n > 2. Khi đó x n D e hay
n 1 p
x .2 ln x/ D e:
N
30
2.9 Năm 2016 - 2017 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 2. Cho G là một nhóm và H là một nhóm con cyclic của G. Chứng minh rằng nếu H
chuẩn tắc trong G thì mọi nhóm con của H cũng chuẩn tắc trong G.
Lời giải. Đặt H D hai. Do H chuẩn tắc trong G nên với mọi x 2 G thì xax 1 2 H . Tức là với
mỗi x 2 G thì có i 2 Z sao cho xax 1 D ai . Do K là nhóm con của nhóm cyclic H nên có n 2 N
sao cho H D han i. Với mọi x 2 G, ta có
1 nj
nj
x .an /j x 1
D xanj x 1
D ai D .an /ij ; 8j 2 Z:
D xax
nh
Câu 3. Cho ánh xạ f W Z ! Z12 định bởi f .a/ D 4a.
i
Th
b) Xác định ker f .
Lời giải.
a) Với mọi x, y 2 Z, ta có
uu
nH
f .x C y/ D 4x C y D 4 .x C y/ D 4x C 4y D f .x/ C f .y/ :
b) Ta có ˚
ker f D x 2 Z W f .x/ D 0
˚
D x 2 Z W 4x D 0
ye
˚
D x 2 Z W 4x D 0
˚
D x 2 Z W 4x chia hết cho 12
gu
˚
D x 2 Z W x chia hết cho 3
D fx 2 Z W x D 3n; n 2 Zg D 3Z:
Vậy ker f D 3Z.
N
c) Ta chứng minh f không là toàn cấu vành. Lấy phần tử 1 2 Z12 . Giả sử tồn tại x 2 Z sao cho
f .x/ D 1, tức là 4x D 1. Suy ra 4x 1 chia hết cho 12. Điều này vô lí vì gcd .4; 12/ D 4
không là ước của 1. Vậy không tồn tại x 2 Z để f .x/ D 1. Ta kết luận f không là toàn
cấu vành.
31
2.9 Năm 2016 - 2017 Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
f .x/ D x 4 C x 3 C x 2 C 6x C 1:
Lời giải.
a) Sử dụng sơ đồ Horner cho f .x/ tại x0 D 1, ta có
f .x/ 1 1 1 6 1
nh
1 1 2 3 9 10
1 1 3 6 15
1 1 4 10
i
1 1 5
Th
1 1
nghiệm hữu tỉ của phương trình f .x/ D 0. Giả sử x1 có dạng pq với p 2 Z, q 2 N. Khi
đó p là ước của 1 và q cũng là ước của 1. Tức là nếu f .x/ D 0 có nghiệm hữu tỉ thì nó
chỉ có thể là 1 hoặc 1. Thay hai số này vào ta có f .1/ D 10 và f . 1/ D 4. Vậy 1
ye
và 1 không thể là nghiệm của f .x/ D 0. Vậy f vô nghiệm trên Q. Giả sử f không bất
khả quy trên Q. Khi đó f có thể được phân tích dưới dạng f .x/ D g.x/h.x/ với g.x/,
h.x/ 2 ZŒx và deg q, deg h 1. Do f .x/ vô nghiệm trong Z nên deg g D deg h D 2.
gu
x 4 C x 3 C x 2 C 6x C 1 D x 2 C b1 x C c1 x 2 C b2 x C c2 :
Hệ phương trình này không có nghiệm nguyên nên điều giả sử f .x/ không bất khả quy là
sai. Chứng tỏ f .x/ bất khả quy trên Q.
32
2.10 Năm 2016 - 2017 (Giữa kì) Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Câu 1. Trên tập R các số thực, xét phép toán định bởi
p
3
p 3
xy D xC 3
yC2 :
b) Tìm x 2 R thỏa 1 x . 8/ D 1.
Lời giải.
p p 3
a) Ta kiểm tra phép toán có xác định hay không. Thật vậy, ta có xy D 3 x C 3 y C 2 2 R.
nh
Ngoài ra, với mọi x, y, z, t thuộc R sao cho x D u và y D t. Ta có
p p 3 p p 3
x y D 3 x C 3 y C 2 D 3 u C 3 t C 2 D u t:
i
Th
Vậy phép toán xác định. Ta kiểm tra tính kết hợp của phép toán. Với mọi x; y; z 2 R, ta có
p p 3
.x y/ z D 3 x C 3 y C 2 z
3
D
q
Vậy phép toán có tính kết hợp. Xét phần tử 8 2 R, với mọi x thuộc R ta có
nT
p p 3
3 3
8x D 8 C x C 2 D x:
Vậy 8 là phần tử trung hòa trái của .R; /. Mặt khác, với mọi x thuộc R, xét phần tử
ye
p 3
x0 D 3
x 4 . Ta có x 0 luôn được xác định và
p 3
p 3 q p 3 p
gu
0 3 3 3 3 3
x x D 0
x C xC2 D x 4 C xC2
p
3
p
3
3
D x 4C xC2 D 8:
N
Tóm lại từ những điều trên, ta kết luận .R; / là một nhóm. Ta kiểm tra tính giao hoán của
phép toán. Thật vậy, với mọi x; y 2 R, ta có
p p 3 p p 3
x y D 3 x C 3 y C 2 D 3 y C 3 x C 2 D y x:
Vậy .R; / là một nhóm giao hoán.
b) Do 8 là phần tử trung hòa của .R; / nên 1 D 1 x . 8/ D 1 x. Ta có
p 3
1x D 1C 3 xC2 :
p 3 p
Suy ra 3 x C 3 D 1. Do đó 3 x D 4. Vậy x D 64.
33
2.10 Năm 2016 - 2017 (Giữa kì) Lời giải tham khảo đề thi Đại số đại cương các năm
Lời giải.
f .x C y/ D 2x C y D 2 .x C y/ D 2x C 2y D 2x C 2y D 2x C 2y D f .x/ C f .y/:
nh
Vậy f là một đồng cấu nhóm.
i
b) Thông qua biến đổi, ta có
Th
˚
ker f D x 2 Z j f .x/ D 0
˚
D x 2 Z j 2x D 0
˚
uu
D x
˚
D x
˚
D x
2 Z j 2x D 0
c) Ta chứng minh Z33 là toàn cầu, tức là với mỗi y 2 Z33 , ta tìm x 2 Z sao cho f .x/ D y. Do
nT
2x D 2.k C 33/ D 2k C 66 D 2k C 66 D 2k D a:
Vậy tồn tại x khi a chẵn. Với a lẻ, đặt a D 2l C 1 với l 2 Z. Chọn x D l C 50. Khi đó
gu
2x D 2.l C 50/ D 2l C 1 C 99 D 2l C 1 C 99 D 2l C 1 D a:
Vậy tồn tại x khi a lẻ. Vậy với mỗi y 2 Z33 , ta tìm được x 2 Z sao cho f .x/ D a D y. Ta
N
34