Professional Documents
Culture Documents
B
Một hệ gồm n chất điểm M1, M2, M3 … Mn
lần lượt có khối lượng m1, m2, m3 ,…,mn
Khối tâm G của hệ là một điểm thoả mãn hệ thức
m1 M 1G m 2 M 2 G ... m n M n G 0 M2
n M1 G M3
m .M G 0
i 1
i i
Mn
M4
Ví dụ
Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài 1m và có khối lượng
100g. Người ta gắn vào thanh hai khối lượng: m1 = 20g cách A
20cm và m2 = 40g cách A 40cm. Tìm vị trí khối tâm của hệ.
y
m1(20g) m2(40g) m3(100g)
A .G B
O x x
20cm 40cm 50cm
n 3
m .M G 0
i i m .M G 0
i 1
i i
i 1
x = 43,75 (cm)
Toạ độ của khối tâm G đối với một góc toạ độ O nào đó
Đặt OG R(X, Y, Z) y M2
OMi ri (x i , yi , zi )
r2
n M1 G M3
m .r i i
r1 R
R i 1
n
m
Mn
M4
i
i 1
m .x i i m .y i i m .z i i
X i 1
n
Y i 1
n
Z i 1
n
m i 1
i m
i 1
i m
i 1
i
Ví dụ
Xác định khối tâm của hệ gồm 4 khối lượng 10g, 20g,
30g, 40g đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh 20cm.
n n
m .x i i m .y i i
X i 1
n Y i 1
n
y m
i 1
i m i
i 1
dR mi
dri
dt
m v i i
VG i
Hay: VG i
dt mi i
m i
i
m v p
i
i i
i
i P : tổng động lượng của hệ
P
VG P ( m i )VG
mi i
i
Vậy: tổng động lượng của hệ bằng động lượng của một chất điểm đặt tại khối
tâm của hệ có khối lượng bằng tổng khối lượng của hệ và có vận tốc bằng vận
tốc của khối tâm
Thiết lập các định lý về động lượng
Động lượng của chất điểm: p m.v (kgm/s)
chuyển động về mặt động lực học
đặc trưng cho
khả năng truyền chuyển động trong va chạm
Định lý về động lượng
dv d(m.v) dp
F m.a m.
dt dt dt
dp
Định lý 1 F
dt
“Đạo hàm động lượng của một chất điểm đối với thời gian
có giá trị bằng lực tác dụng lên chất điểm.”
p2 t2
Định lý 2 F dp d p Fd t
dt dp Fdt
p1 t1
F const
p 2 p 1 F t
xung của lực
p F t
“Độ biến thiên động lượng của chất điểm trong một
khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng lực
tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó.”
Xung lượng của một lực trong một khoảng thời gian đặc
trưng cho tác dụng của lực trong khoảng thời gian đó.
Định luật bảo toàn động lượng:
dp
F p const
H ê.côlâp .
F0
dt
“Tổng động lượng của một hệ cô lập luôn được bảo toàn”
p p1 p2 ...... pn const
Áp dụng:
Giải thích hiện tượng súng giật
lùi khi bắn
Xét chuyển động của các vật
nhờ phản lực
Xét chuyển động của các vật
sau va chạm
Giải thích hiện tượng súng giật lùi khi bắn
_ Nếu bỏ qua ma sát thì tổng hợp các
ngoại lực tác dụng lên hệ (gồm súng và
đạn) theo phương ngang bằng không.
p hê_truoc.khi.ban p hê_sau.khi.ban
dL Hêcôlâp_M 0
M
hoac M 0
L const I. c o n st
dt
I
I
I tăng I giảm
ω giảm ω tăng
n
L I i ω i const
i 1
Theo định luật bảo toàn mômen động lượng
I11 I 22 0
Với: I1 là mômen quán tính của vành xe, I2 là
mômen quán tính của người và ghế.
I1
2 1
I2
A F.s F.s.cos F
A>0: Công phát động s
A<0: Công cản
Dịch chuyển theo đường cong bất kỳ
dA F.ds F
A dA F.ds ds
Công suất dùng để đặc trưng cho sức mạnh của máy
Công suất trung bình
A
Ptb
t
Công suất tức thời
A dA
P lim
t 0 t dt
Mối liên hệ giữa công suất, lực, và vận tốc
dA Fds
P F.v
dt dt
Năng lượng là một đại lượng đặc trưng cho mức độ
vận động của vật chất.
Năng lượng của một vật thay đổi là kết quả của việc
trao đổi công giữa vật với bên ngoài.
E = E2 - E1 = A
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Hệ cô lập (không tương tác với bên ngoài) A=0
E = E2 - E1 = A=0
E2 = E1 = const
Nếu công của lực F không phụ thuộc vào dạng của quãng
đường dịch chuyển mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và
điểm cuối của quãng đường thì lực F được gọi là lực thế,
trường lực F là một trường lực thế.
Ví dụ:
Trọng trường Trọng lực
Điện trường Lực điện
A P U1 U 2 h1
h2
AP mgh1 mgh 2
Khi vật chỉ chịu duy nhất tác dụng của lực trọng trường
Cơ năng của vật bảo toàn
Định lý về thế năng Định lý về động năng
A P U1 U 2 A P K 2 K1
U1 U2 K 2 K1 v1
U1 K1 U 2 K 2 AP v 2
E1 E 2 const h1
h2
Cơ năng ứng với vị trí 1 & 2
Bài toán va chạm
Va chạm Va chạm
đàn hồi mềm
Động lượng và cơ năng của Chỉ có động lượng của
hệ được bảo toàn hệ được bảo toàn
(m1 m2 )v1 2m2 v2
v1
'
m1 m2 m1v1 m2 v2
v
(m2 m1 )v2 2m1v1 m1 m2
v
'
m1 m2
2