Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
m M G 0
i 1
i i
1
yG (0 4 6 0) 1cm => G ( 2,1 ; 1 ) xG
10
m m m
+ Nếu 1 vật rắn có khối lượng phân bố đều thì: ; ; là hằng số
l S V
+ Nếu vật rắn là sợi dây thẳng trên trục x thì: dl dx
+ Nếu vật rắn là sợi dây cung tròn, bán kính R thì
ta dùng tọa độ cực (R,) thì dl R.d
dy
r x y 2 2
+ Nếu vật rắn là mặt phẳng giới hạn bởi 2 đường thẳng: dS dx.dy
+ Nếu vật rắn là mặt phẳng giới hạn bởi cung tròn: dS r.dr.d . r d d
r
+ Nếu vật rắn là mặt cầu bán kính R thì: dS R 2 sin .d .d z
x r sin cos
Tọa độ cầu: M (r , , ) với y r sin sin
z r cos
M
Khi tính biết mặt cầu: S R 2 sin .d d
2
r
y
0 0
+ Nếu vật rắn dạng khối lăng trụ hay lập phương: dV dx.dy.dz
+ Nếu vật rắn là khối cầu: dV r 2 dr. sin .d .d
4 x
R R 2
R3
V r 2 dr sin V r 2 .dr sin .d d
.2.2 R 3
0 0 0 0 0
3 3
Vd1: Cho vật tam giác vuông OBC ( OB=a và BC=b) khối lượng m phân bố đều. Tìm G?
y m
b
y x
1 ab a a a
C 1 2
xG .dx.dy xdx.. dy = x.dx. y
m 0
2
m VR 0
ab 0
1
dy Tương tự y G b :
3
0 B x
dx
Vd2: Cho vật rắn khối lượng m là ¼ vòng tròn (O,R). Xác định G?
1
M
y xG .r.dr.d.r cos
VR dS x
M
R2 R
2
r dr cos .d
4 2
y G M 0 0
3
4 R 4
G
. sin 2
R 0,424 R
R 2 3 3
0
x
x
G Hình đối xứng => xG = yG = 0,424R.
Vd2:
m PTB PSB
M
V (m M )V m ' MV '
Vd3:
P1 P2
V
0 m MV
A1 A2
B1 A1 A2 B1 B2 ... G1G2
B2
G G A B ... G
C1 C2 a A a B ... aG
3.4.2 Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến:
1 1
Wđ tt Wđ i .mi .i2 M .G2
2 2
34.3 Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động tịnh tiến:
i M .aG
F
Vd1: Cho 1 thanh thẳng khối lượng M, dài L, khối lượng phân bố đều. Tính moment đối với
trục quay vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa.
L L
’ 2 3 2
I M x
.dx.x
2
2 .
L L 3 L
2
r 2
dx M L3 L3 ML2
x
L 24 24 12
O O
x
d
3
L
I M M 2 L3 ML2
2 L
dx . x 2
sin 2
sin . sin 2
0
L 3 3
+ Nếu chọn trục 3 song song với thanh:
I
3
dm.d 2 d 2 dm M .d 2
VR
Vd2: Cho 1 vành khối lượng M, bán kính R, vuông góc vành qua O
d
I dm.R R dm M.R
2 2 2
m
O R
VR
Vd3: Đĩa đặc phân bố đều
I .r.dr.d .r 2
R 2
M
R 2 0
r .dr d
3
r dr
0
R
M r4 2 M .R 2
. .
R 2 4 0 0 2
2 R 2
M
( R22 R12 ) R1
Vd4: Đĩa rổng bán kính R1,R2 I r 3 .dr d
0
M R24 R14
.2 R2
( R22 R12 ) 4 4
O R1
M 2
2
R2 R12
1
- Thanh dài: I ML2
12
1
- Đĩa đặc, trụ đặc: I MR 2
2
2
- Cầu rỗng: I MR 2
3
2
- Cầu đặc: I MR 2
5
’
’
R
L/2
2
1 L 1
I ' ML2 M ML2 I ' MR 2 MR 2 2MR 2
12 2 3
I m M Im IM
'
Vd: Hệ 1 niềng M, 6 căm M:
I I M / 6I m /
1
MR 2 6 mR 2 M 2mR 2
3
+ Nếu khoét đi 1 lỗ sẽ trừ đi:( M: k/l đĩa chưa khoét; M’:k/l đĩa đã khoét; m: k/l lỗ khoét)
I dk/ I 01 / I 02 /
M .R 2
1 3 M 4m
I dk/ MR 2 mr 2 m . .r 2 O2
2 2 O1
1 R 1
13 xG 0 m R
I dk/ M '.R 2 3m 2 6
24
Moment quán tính là giá trị vô hướng dương, (là giá trị số học)
3.6 Moment lực. M
3.6.1 Moment lực F đối với điểm O
F
M F /0 r F
r
Ft : làm vật rắn quay quanh => M Ft / r Ft ( r: khoảng cách từ M đến )
F 0
M F / 0 F
F //
3.6.4 Moment tổng ngoại lực của vật rắn đối với :
M F / ri Fit ri mi .ait
M F / mi ri ( i ri ) mi (ri .ri ).i (ri .i ).ri
M F / mi .ri 2 . I .
3.6.5 Phương trình động lực học cơ bản của vật rắn quay quanh :
M F / I .
3.7 Moment động lượng.
L
3.7.1 Moment động lượng L đối với O
Li / O ri Pi ( ri : vectơ vị trí) P
r
1 1 R2
MR 2 mR 2 1 MR 2 m 2 M
2 2 4
Vd: Viên đạn chạm thanh M, L: G
M F 0 L hs
LTVC LSVC
m
1 1
ML2 .0 mL2 . ML2 .' mL2 . '
3 L 3
Chú ý;
*Trong cđ Lot có lực ma sát lăn: là dạng lực ma sát tĩnh: F msl
- Điểm đặt: điểm tiếp xúc.
- Phương: phương chuyển động tịnh tiến.
- Chiều: * F đi qua G: F msl ngược chiều tịnh tiến
* F 0 đi qua G: F msl cùng chiều tịnh tiến
- Độ lớn:Phải tìm và 0 Fmsl kN.
* Công của lực ma sát lăn bằng không (dl=0).
aG
aG
+ +
N N F
Mg N Fmsl F MaG
G
+ F M
F G
I
G
G
Fmsl Fmsl
Hình 1
Mg Hình 2 Mg
Fmsl F MaG
Fmsl F MaG
1 2 a G
1 2 aG Fmsl .R F .R 2 MR R
Fmsl .R I G . 2 MR R
2 F F 4 F F
aG Fmsl aG Fmsl
3M 3 3M 3
Fmsl Mg sin MaG (1)
Mg N Fmsl MaG
M
F G
I G
2 aG
Fmsl .R I G . MR R (2)
aG
Vành: aG=1/2 gsin Fms= MaG N
+ G Fmsl
Đĩa: aG=2/3 gsin Fms= 1/2MaG
Cầu rỗng: aG=3/5 gsin Fms= 2/3MaG +
Cầu đặc: aG=5/7 gsin Fms= 2/5MaG
Mg
Tròn trượt o ms: aG= gsin
3.9 Va chạm
3.9.1 Va chạm đàn hồi:
TVC m11 , m22
SVC m11' , m22'
Trong va chạm hoàn toàn đàn hồi thì động lượng của hệ và động năng hệ bảo toàn;
PTVC PSVC m11 m22 m11' m22'
1 2 1 2 1 '2 1 '2
WñTVC WñSVC m11 m22 m11 m22 (1)
2 2 2 2
Nếu va chạm xuyên tâm:
m11 m22 m11' m22' (2) ( 1 ,2 ,1' ,2' là giá trị đại số)
' m m2 2m 2 m1 1 2 m2
(1), (2) 1
1 1 2
m1 m2 m1 m2 G1 G2
2m1 m m1 +
2' 1 2 2
m1 m2 m1 m2
Vd:
LTVC L SVC
1 1 '
ML2 ml 2 . ML2 ' ml 2 .
3 l 3 l L
WñTVC WñSVC
11 1 11 1 2
l G
ML2 2 ml 2 . ML2 '2 ml 2 . 2
23 2 l 23 2 l
'2
11 2
11 2
2
1 1
ML 0 ml 2 ML ' ml 2 (2)
2 2 2
23 2 l 23 2 l
Vd1: Chọn chiều (+) là chiều chuyển động của m1,m2; là chiều quay
ròng rọc ( hướng vào) O
+ +
m1 : m1 g T1 m1 a1
T1 T2
m2 : m2 g T2 m2 a 2
a1
M : M F I . T1 a2
O T2
m1 g T1 m1 a1 m1 g T1 m1 a
gm 2 m1 +
m 2 g T2 m 2 a2 m 2 g T2 m 2 a a
T R T R I 1
1 1 2 a
m1 m 2 M
2
T1 T2 R MR . 2 m1 g
2 R m2 g
Vd2
gm2 km1
+
a N1
m1 m2 M
Fms1 T1 T1
O
m1 g T2
Vd3:
m2
m1 :
m1
sin k cos + T1
m2 O
m1 : sin k cos T1 T2
m1 N1
T2
gm2 m1 sin k cos
m1 : a
1 +
m1 m2 M Fms1
2
gm1 sin k cos m2 m1 g
m1 : a
1
m1 m2 M
2