Professional Documents
Culture Documents
Mx<0
Mx
x
Mx>0
Chương 6
Moment xoắn - Biểu đồ
Thanh chịu xoắn thuần túy nếu ứng lực chỉ có
Mx, cân bằng mo men trên trục thanh ta có
= +
BT 166
Ví dụ
+ =0→ =−
+ + =0→ =− +
=− ; = −3
+ + −4 =0→ =
Chương 6
Ứng suất tiếp
Giả thiết về biến dạng
Xét thanh tiết diện tròn chịu xoắn
Kẻ các đường sinh và các đường tròn chu tuyến,
Cho thanh chịu moment xoắn M ở 2 đầu,
với biến dạng bé đàn hồi ta có nhận xét
Chiều dài thanh và khoảng cách giữa các đường tròn hầu như
không đổi. Các góc vuông thay đổi
Các đường tròn vẫn phẳng, bán kính không thay đổi. Mắt
phẳng chứa các đường tròn chuyển động quanh trục, góc quay
của các vòng tròn khác nhau
M M
Chương 6
Ứng suất tiếp
Chấp nhận các giả thiết
Thanh không có biến dạng dọc trục
Tiết diện thanh vẫn phẳng chỉ quay đi một góc - góc
xoắn là hàm của tọa độ x (Lưu ý tiết diện không là hình
tròn thì giả thiết này ko phù hợp)
Bán kính tiết diện vẫn thẳng và không thay đổi chiều
dài
Các lớp vật liệu dọc trục không tác dụng tương hỗ (bỏ
qua ứng suất pháp trên các mặt // với trục)
Theo các giả thiết trên, tại tiết diện chỉ tồn tại ứng
suất tiếp các ứng suất pháp bằng 0.
Chương 6
Ứng suất tiếp
Công thức ứng suất tiếp trên tiết diện
Khảo sát biến dạng của 1 phân tố thanh giới hạn bởi
Tiết diện bên trái có tọa độ x có góc xoay là
Tiết diện bên phải có tọa độ x+dx góc xoay là +d
Hai mặt căt chứa trục thanh và tạo với nhau một góc d bé
Hai mặt đồng trục có bán kính và +d
- góc trượt do
ab d d
; b
dx dx dx
a
Trị số là góc xoắn tương đối
d
giữa 2 tiết diện cách nhau
1 đơn vị chiều dài
dx
Chương 6
Ứng suất tiếp
Mx Mx
Tích G=const, vậy G
Ip Ip
Góc xoắn tương đối giữa 2 tiết diện cách nhau dx chiều dài
= =
Góc xoắn tương đối giữa 2 tiết diện ở 2 đầu thanh độ dài L là góc
xoắn
= =
2ml 2
III 0; III ;
x 0 x2 l GI p 2ml
= ; = −3
2
= −3
2
= −3
2 32 64
= = = 20.37
4
== = 28.49
0.141
2 2 3 3 16 48
= = = ; = = =
0.208
Ví dụ 20. Tính D:α = = 0.6; =
= 450kG/ ; = 2°/
= (1 − ); = (1 − );
− =0→ = 40
+ =0→ = −30
+ + =0→ = −50
= 1− ≥ = → = 3.64
× ×
= 1− ≥ =
→ = 3.49
Chọn = 3.64
Ví dụ 21. Chọn No
=4 ; = 80 ; = 80
= 60 ; = 0.02
= ; = ; =
32 16
− =0→ =N
− −4 =0→ = 5N
+2 =0→ = −2N
+2 +3 =0→ = −5N
≤ = → = 60.3
16
≤ → = 32.2
Chọn = 32.2 → =2 = 64.4
Ví dụ 22. Tính
d=4cm, a=40cm,G=8.105kG/cm2,
3.4. Thanh chịu cắt
Biến dạng cắt hay biến dạng trượt là một trường
hợp chịu lực cơ bản của thanh
Như bài toán xoắn tiết diện chịu cắt cũng chỉ có
các ứng suất tiếp
Ứng suất tiếp này có phương chiều của lực cắt F
và phân bố đều trên diện tích A của mặt cắt
F F
Điều kiện bền khi cắt
A
F
F
A
Chương 6
Thanh chịu cắt
ĐK bền cắt để ktra các liên kết: đinh tán, bu lông, mối
hàn
Ví dụ: đinh tán liên kết 3 tấm phẳng –liên kết 2 mặt
căt, ở mặt a-a, b-b đinh tán chịu lực cắt F trên diện
tích T
2T a a
2
A 2d / 4
b b T
BT 148
Bài toán siêu tĩnh
Trong hệ siêu tĩnh chịu xoắn ta cũng phải tìm
những điều kiện chập chuyển vị (quan hệ hình
học giữa các chuyển vị) để bổ sung vào các
phương trình cân bằng tĩnh học.
Trong bài toán xoắn để lập các điều kiện chập ta
xem xét các điều kiện liên kết, chúng có các dạng
sau
Thanh có hai đầu ngàm chặt: điều kiện chập chuyển vị
là tổng đại số các góc xoắn trên tất cả các đoạn thanh
phải bằng không
Bài toán siêu tĩnh
Thanh có một đầu liên kết đàn hồi thì góc xoay của đầu
đàn hồi không bằng không mà tỉ lệ với độ lớn mô men
phản lực
Thanh có hai đầu liên kết đàn hồi thì góc xoắn toàn
phần bằng hiệu góc xoay của hai mặt cắt ở hai đầu
Khi trong hệ có một số thanh chịu xoắn, một số thanh
chịu kéo (hay nén) thì chuyển vị sẽ là góc xoắn đối với
thanh chịu xoắn và là chuyển vị dọc đối với thanh chịu
kéo (hay nén)