You are on page 1of 41

CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

CHỦ ĐỀ 1

HÀM SỐ VÀ CÁC ỨNG DỤNG


CỦA ĐẠO HÀM

I. Tính đơn điệu của hàm số

II. Cực trị của hàm số

III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số

IV. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

V. Tương giao đồ thị hàm số

VI. Bài toán tổng hợp về hàm số

VII. Phép biến đổi đồ thị

VIII. Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải phương trình – bất phương trình

IX. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Chủ đề 1 7
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

1. Tính đơn điệu của hàm số thông thường



BON 001 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
 
y  2sin3 x  3sin2 x  msin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
3 3 3
A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2

 LỜI GIẢI
Cách 1:
 
Do hàm số t  sin x đồng biến trên  0;  nên đặt sin x  t; t   0;1 .
 2
 BON TIP Khi đó ta có hàm số y  f t   2t 3  3t 2  mt; y  6t 2  6t  m
Nếu hàm số t  g  x  đồng
 
biến trên khoảng  a; b  thì Để hàm số đã cho đồng biến trên  0;  thì hàm số y  f t  phải đồng
 2
hàm số y  f  g  x  đồng
biến trên  0;1  phương trình y   0 hoặc là vô nghiệm, có nghiệm kép
biến trên  a; b  khi hàm số
y  f  t  đồng biến trên t  t  0  1
(1); hoặc là có hai nghiệm t1  t 2 thỏa mãn  1 2 (2).
khoảng  g  a ; g  b  . 0  1  t1  t2
Trường hợp 1: Phương trình y   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
3
   0  9  6 m  0  m  .
2
 3
 m 
 2
   0
   0
m
 t1t2  0  6
 t  t  0 
 1 2  1  0
 
Trường hợp 2: Thỏa mãn    (loại).
  0 
   m
3
  t1  1 t2  1  0  2
  m

  1  1  0
  t1  t2  1
  6
 2  1
  1
  2
Ở đây ta có thể loại luôn trường hợp (2) bởi xét tổng hai nghiệm không
thỏa mãn.
Cách 2: Ở đây chỉ có hai trường hợp: một là vô nghiệm, có nghiệm kép;
hai là  0;1 nằm ngoài khoảng hai nghiệm.
8 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

3 3
Nhận thấy 3 phương án B, C, D cùng có số nên ta xét trước. Do
2 2
phương án C có dấu  do vậy, ta sẽ xét dấu bằng trước, nếu dấu bằng
y y
thỏa mãn thì ta loại luôn B và D.
2
3 3  1 1
Với m  thì y  6t 2  6t   6  t    0  t  (phương trình y   0
O
O 2 2  2 2
1 t 1 t
có nghiệm kép, thỏa mãn). Đến đây ta loại luôn B và D.

Hình 1 là đồ thị hàm số y  f t  khi m  .


3
2
Hình 1 Hình 2
3 
Tiếp theo ta chỉ cần xét đến A. Ta sẽ thử m  1   ;   .
2 
3 3
 BON TIP Với m  1 thì y  6t 2  6t  1  0  t  ,
6
Do y  6t 2  6t  m là một
3 3 3 3
tam thức bậc hai có hệ số nhận xét 0    1 (không thỏa mãn). Vậy loại A, chọn C.
a  0 nên 6 6
1. Nếu   0 thì y cùng
Hình 2 là đồ thị hàm số y  f t  khi m  1. Vậy suy luận của ta là đúng.
dấu với hệ số a (mà a  0 )
nên hàm số luôn đồng biến. Đáp án C.
2. Nếu   0 thì phương Nhận xét:
trình y  0 có hai nghiệm
 
phân biệt t1 ; t2 . Khi đó, Ở đầu lời giải cách 1, đã chỉ rõ rằng “Do hàm số y  sin x đồng biến trên  0; 
 2
nên đặt sin x  t; t   0;1  ” bởi khi đặt hàm hợp, ta cần lưu ý điều kiện của hàm
trong khoảng hai nghiệm thì
y khác dấu với a và ngoài
hợp. Ở bài toán trên nếu thay sin x bằng cos x ; lúc này, nếu đặt cos x  t và tiếp
khoảng hai nghiệm thì y
3
cùng dấu với a. Nên để tục giải như trên thì kết quả đạt được m  là hoàn toàn sai.
2
y  0, t   0;1 thì  0;1
3 
phải nằm ngoài khoảng hai Thật vậy: Với m  2   ;   , hàm số y  2cos3 x  3cos2 x  2cos x nghịch biến
2 
nghiệm.
 
trên  0;  .
 2

BON 002 Giá trị của m để hàm số y  x3  3x2  mx  m nghịch biến

 BON TIP trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 2 là


Trong bài toán này do hệ số A. m  2. B. m  4. C. m  1. D. m  0.
bậc cao nhất của tam thức
3x2  6x  m là a  3  0 nên  LỜI GIẢI
áp dụng quy tắc “trong trái
Để hàm số đã cho nghịch biến trên một đoạn có độ dài lớn nhất bằng 2
ngoài cùng” thì trong khoảng
hai nghiệm giá trị của tam  y  3x2  6x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1  x2  2
thức sẽ mang dấu “–” nên để
  0 m  3
9  3m  0
hàm số ban đầu nghịch biến

trên đoạn có độ dài lớn nhất      4m  m  0.
 x1  x2   4 x1 x2  4
2 2
bằng 2 thì x1  x2  2.  x1  x2  4 4  4
 3
Đáp án D.
1
BON 003 Tìm tham số m để hàm số y  x3  2 x 2  mx  10 nghịch
3
biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1.
15 15
A. m  2. B. m  4. C. m   . D. m  .
4 4

Chủ đề 1 9
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 BON TIP
 LỜI GIẢI
Hàm số bậc ba đơn điệu Để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1
(nghịch biến khi a  0 hoặc  y  x2  4x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1  x2  1
đồng biến khi a  0 ) trên
  0 m  4
một khoảng có độ dài lớn 4  m  0  15
     15  m   .
 x1  x2  1  x1  x2   4 x1 x2  1  m  
nhất bằng l khi phương trình 2 2
4
y  0 có hai nghiệm phân  4
biệt x1 ; x2 thỏa mãn: Đáp án C.
x  x2   4x1x2  l2 .
2
1 BON 004 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y  f  x   m sin2x  2x luôn đồng biến trên .

3
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  .
2

 LỜI GIẢI
y  2m cos 2 x  2  0 x   m cos 2 x  1, x 
 BON TIP
+) Trường hợp 1: m  0
Nếu h  x  có giá trị nhỏ nhất
Ta có 0  1 x  , vậy hàm số luôn đồng biến trên .
trên D thì
1 1
g  m  h  x  x  D +) Trường hợp 2: m  0. Ta có cos 2 x   x    1  0  m  1.
m m
 g  m  min h  x 
D
1 1
+) Trường hợp 3: m  0. Ta có cos 2 x   x     1  0  m  1.
m m
Vậy m  1 .
Đáp án C.

BON 005 Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số


 
y  m2  1 x3   m  1 x2  x đồng biến trên là
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.

 LỜI GIẢI
 m  1
Xét m2  1  0  
m  1
- Với m  1, hàm số đã cho trở thành y  x.
y  1  0  Hàm số đồng biến trên (thỏa mãn)
- Với m  1, hàm số đã cho trở thành y  2x2  x .
1
 BON TIP y  4 x  1; y  0  x  
4
Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d Do đó, hàm số có khoảng nghịch biến, khoảng đồng biến (loại).
 
+) Xét m2  1  0  Hàm số bậc 3. Ta có y  3 m2  1 x2  2  m  1 x  1
đồng biến trên .
+ Xét a  0 có thỏa mãn hay
không → Kết luận. Để hàm số đồng biến trên  y  0, x 
+ Với a  0 : Hàm số bậc ba
y  ax 3  bx 2  cx  d m  1
m  1
đồng biến trên  
 3 m2  1  0 

  m  1  m  2
    m  1  
 
a  0
     m  1
2
     m  1  3 m 2
 1  0   m 2
y   b  3ac  0  2m  2m  4  0
2
  m  1
2


Vậy có vô số giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.
10 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

2. Tính đơn điệu của hàm số hợp, hàm số tổng



BON 006 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm

 
f   x   x  x  1 x 2  mx  9 với mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên
2

dương m để hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng  3;   ?


A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

 LỜI GIẢI
Từ giả thiết suy ra f   3  x    3  x  2  x   3  x   m  3  x   9  .
2 2

 
Ta có g  x    f   3  x  .
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3;   khi và chỉ khi

FOR REVIEW g  x   0, x   3;   f   3  x   0, x   3;  


Cho hàm số y  f  x  có đạo   3  x  2  x   3  x   m  3  x   9   0, x   3;   .
2 2

 
hàm trên K (K là 1 khoảng,
x   3;   thì  3  x   0,  2  x   0
2
đoạn, hoặc nửa khoảng).
Nếu f  x  0  f   x  0 ,   3  x   m  3  x   9  0, x   3;  
2

x  K và f   x   0 chỉ tại
 3  x   9 , x  3;   m  min  3  x   9 .
2 2
một số hữu hạn điểm thì hàm Khi đó m   
số đồng biến (nghịch biến)  x  3  x  3 (3;  )

trên K.
 3  x   9  x  3  9  2 x  3 . 9  6.
2

Ta có   x3   x3
 x  3
9
Đẳng thức xảy ra khi x  3   x  6 (do x  3)
x3
 3  x   9  6  m  6.
2

 min
 x  3
(3;  )

Vì m nguyên dương suy ra m1; 2; 3; 4; 5;6.


Đáp án B.

BON 007 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , hàm số


y
y  f   x  liên tục trên , hàm số y  f   x  2019  cắt trục hoành tại các
điểm có hoành độ a , b, c là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 
a
y  g  x   f x2  2x  m nghịch biến trên khoảng 1; 2  ; m2 là số giá trị
O b c x

nguyên của tham số m để hàm số y  h  x   f x2  4x  m đồng biến  


trên khoảng 1; 2  . Khi đó, m1  m2 bằng
A. 2b  2a. B. 2b  2a  2. C. 2b  2a  2. D. 2b  2a  1.

 LỜI GIẢI
Từ đồ thị của hàm số y  f   x  2019  dịch sang phải 2019 đơn vị để thu
được đồ thị hàm số y  f   x  .

Chủ đề 1 11
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Bảng xét dấu của y  f   x  như sau:

x –∞ a + 2019 b + 2019 c + 2019 +∞


y' + 0 _ 0 + 0 +


Xét hàm số y  g  x   f x2  2x  m 

g  x    2 x  2  f  x 2  2 x  m . 
 BON TIP Ta thấy 2x  2  0, x  1; 2  nên y  g  x  nghịch biến trên 1; 2 
Từ bảng xét dấu của f   x 
 a  2019  x 2  2 x  m  b  2019, x   1; 2 
ta thấy chỉ có trên
 a  2019; b  2019  thì   x 2  2 x  a  2019  m   x 2  2 x  b  2019, x   1; 2 
f   x   0 nên  
 max  x 2  2 x  a  2019  m  min  x 2  2 x  b  2019
1;2  1;2 
 
 
f  x  2x  m  0 thì
2
 a  2020  m  b  2019.
x  2x  m
2
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m1  b  2019  a  2020  1  b  a .
  a  2019; b  2019 
x   1; 2  . 
Xét hàm số y  h  x   f x2  4x  m 

h  x    2x  4  f  x2  4x  m . 
Ta thấy 2x  4  0, x  1; 2  nên y  h  x  đồng biến trên 1; 2 
 a  2019  x 2  4 x  m  b  2019, x   1; 2 
  x 2  4 x  a  2019  m   x 2  4 x  b  2019, x   1; 2 
 
 max  x 2  4 x  a  2019  m  min  x 2  4 x  a  2019
1;2  1;2 
 
 2023  a  m  2022  b.
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m2   2022  b   2023  a   1  b  a.
Vậy m1  m2  2b  2 a .
Đáp án A.
BON 008 Cho hàm số y  f  x  là hàm y

đa thức bậc bốn có đồ thị hàm số y  f   3  x 

như hình vẽ bên. Hàm số y  f x2  2x   O 1 3 4 x


nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  3; 2  . B.  1;0  .
y = f’(3 – x)

C.  0;1 . D.  2; 1 .

 LỜI GIẢI
f   3  x   a  x  1 x  3 x  4   a  0 
Đặt t  3  x  x  3  t
 f   t   a  3  t  1 3  t  3  3  t  4 
 f   t   a  2  t  t  1  t   a  t  2  t  t  1 , a  0

t –∞ –1 0 2 +∞
x
f'(t) – 0 + 0 – 0 +

12 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

  
g  x    2 x  2  f  x 2  2 x  2  x  1 f  x 2  2 x 
  x  1

  x  1  0   1  x  2 x  0  1
2
 BON TIP    x 2  2 x  2

  f  x  2 x  0
2

 
g  x   0   
- Mấu chốt của bài toán là từ
đồ thị hàm số y  f   3  x    x  1
  x  1  0 

ta suy ra được bảng xét dấu
của f   x  .   f  x 2
 2 x  0


   1  x 2  2 x  2 
  0  x  2 x  2
2
- Thực hiện đặt t  3  x rồi
thay vào biểu thức của  x  1
f   3  x  ta đưa được về 
 2  x  0  2  x  1
biểu thức f   t  , từ đó suy ra 1   x  1  3  
bảng xét dấu.   x  1  3
  x  1  3
- Mấu chốt vấn đề là ta cần 
hiểu được bảng xét dấu của
 x  1
f   x  theo biến x và f   t  
 x  1 x  0
theo biến t là “giống nhau”.
Ví dụ: x  f   x 
f  2   0  x2  2 x  2   x  2
 
u 
f
 f  u
 1  3  x  1  3

 0  x  1  3

 
Vậy hàm số y  f x2  2x nghịch biến trên các khoảng ; 1  3 ;  
 2; 1 và  0; 1  
3 .

Đáp án D.
BON 009 Cho hàm số f  x   x3  3x2  mx  2019 . Có bao nhiêu giá

trị nguyên của m để hàm số g  x    f  x    3.  f  x   2020 đồng biến


3

trên  ; 2 ?


A. 1008. B. 1009. C. 1010. D. Vô số.

 LỜI GIẢI
Ta có g  x   f   x  . 3 f 2  x   3 .

FOR REVIEW Nhận xét:

Giả sử hàm số y  f  x  có Nếu  x1 , x2   ; 2 mà x1  x2 thỏa mãn f  x1   f  x2 


đạo hàm trên K. Nếu thì g  x1   g  x2  .
 
f   x  0 f   x  0 , x  K
Khi đó g  x  không đồng biến trên khoảng  ; 2 .
và f   x   0 chỉ tại một số hữu
Do đó để thoả mãn điều kiện g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2 thì hàm
hạn điểm thì hàm số đồng
biến (nghịch biến) trên K. số f  x  là hàm đồng biến (hoặc nghịch biến) trên  ; 2 .
Mặt khác lim f   x    nên f   x  0, x   ; 2 .
x 

+) f   x   3x2  6x  m  0, x   ; 2

 3x2  6 x  m  0, x   ; 2 
 m  3x2  6 x , x   ; 2 

 m  max 3x2  6 x  m  3 1
  ;2

Chủ đề 1 13
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

+) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ; 2 suy ra

g  x   0, x   ; 2 nên 3 f 2  x   3  0, x   ; 2


 f  x  1
, x   ; 2  (do f   x   0, x   ; 2 ).
 BON TIP

Để giải được bài toán bên ta  f  x   1
phải nhận xét được
f   x   0, x   ; 2  . Mà lim f  x    nên suy ra không xảy ra TH f  x   1, x   ; 2 .
x 

Do đó f  x   1, x   ; 2   max f  x   1


  ;2

 f  2   1  2m  2023  1  m  1011 2  (do f  x  là hàm số đồng


biến trên  ; 2 )

Từ 1 và  2  ta có 3  m  1011 .
Mà m là số nguyên nên có 1009 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài ra.
Đáp án B.
y
f (x)
BON 010 Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
g(x)
Biết rằng hai hàm số y  f  2x  1 và y  3g  ax  b  a, b  có cùng
-1 2 khoảng đồng biến. Giá trị của biểu thức a  2b bằng
O 1 x A. a  2b  3. B. a  2b  4. C. a  2b  2. D. a  2b  6.

 LỜI GIẢI
* Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x –∞ 0 2 +∞
MEMORIZE
f'(x) + 0 – 0 +
Từ bài toán bên, ta rút ra lý
thuyết sau: Đặt y  F  x   f  2x  1 thì F  x   2. f   2x  1 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục
và đồng biến (nghịch biến)
Hàm số y  f  2x  1 đồng biến khi F  x   0
trên khoảng  a; b  thì:
 f   2 x  1  0  0  2 x  1  2    x  .
1 1
* Hàm số y  f  mx  n  2 2
 1 1
đồng biến (nghịch biến) trên
Suy ra hàm số y  f  2x  1 đồng biến trên khoảng   ;  .
 an bn  2 2
khoảng  ;  khi
 m m 
* Từ đồ thị hàm số y  g  x  ta có bảng xét dấu của g  x  như sau:
m  0.
* Hàm số y  f  mx  n  x –∞ –1 1 +∞
nghịch biến (đồng biến) trên g'(x) – 0 + 0 –
bn an
khoảng  ;  khi Đặt y  G  x   3g  ax  b  thì G  x   3a.g  ax  b  .
 m m 
m  0. Hàm số y  3g  ax  b đồng biến khi G  x   3a.g  ax  b   0
 a  0

 a  0
 a  0   1  b  x  1  b
 BON TIP  
   1  ax  b  1   a a
Khi giải bài toán chứa hàm  g  ax  b   0 
a  0
   a  0  
hợp ta phải luôn phân biệt
     1  b
 a 0
  

được  f u  x    f  u  x  .    g  ax  b   0
   ax  b  1    x 
  
     ax  b  1
a
 1b
   x 
 a

14 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 1  b 1  b 
Suy ra hàm số y  3g  ax  b đồng biến trên khoảng  ;  nếu
 a a 
 1 b   1  b 
a  0; hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  và  ;   nếu
 a   a 
a  0.
* Do hai hàm số y  f  2x  1 và y  3g  ax  b có cùng khoảng đồng


a  0
 a  0
 1 1  1  b 1  a  2
biến là   ;  nên      a  2b  2   .
 2 2  a 2  a  2b  2  b  0
1  b 1 
 a  2
Vậy a  2b  2  2.0  2.
Đáp án C.

BON 011 Cho hàm số y  f  x  là hàm y

đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm y  f   x  1


được cho trong hình vẽ bên. 2
Hàm số g  x   f  2x   2x2  2x đồng biến 1
2
trên khoảng nào sau đây?
A.  2; 1 . B. 1; 2  .
-2 -1 O x

C.  0;1 . D.  1;0  . -2

y
 LỜI GIẢI
2
Ta có: g  x   2 f   2x   4x  2  2  f   2x    2x  1 .
1
Đồ thị hàm số y  f   x  có được bằng cách dịch đồ thị y  f   x  1 sang
1
-3 -2 O x
trái 1 đơn vị. Khi đó ta có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.
-2 Xét dấu g  x  :

Đặt 2x  t  g  2  f   t    t  1

Để hàm số đã cho đồng biến thì g  0  f   t   t  1 ;


 BON TIP
Muốn xét giao điểm hai đồ g  0  f  t   t  1 (1)
thị hàm số trên cùng một hệ
trục tọa độ thì hai hàm số  Nghiệm của phương trình (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm
phải được xét trên cùng một số y  f   t  và đường thẳng y  t  1
biến. Cụ thể ở đây
g  x  2.  f   2x    2x  1 .  3
t  3  x 
Khi thay 2x  t trong  (quan sát đồ thị)   2 .
f   2 x  thì 2x  1 thay bởi  2  t  1  1  x  1
 2
t  1. Sau đó mới kẻ đường
thẳng y  t  1 lên trục tọa  3  1
Vậy hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;   và  1;  .
độ Oxy.
 2  2
Đáp án D.

Chủ đề 1 15
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

BON 012 Cho hàm số y  f  x  , biết f   x   x3  3x  1. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  5; 5 sao cho hàm số

y  f  2  x   1  m x  6 nghịch biến trên khoảng  2; 3 ?


A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.

 LỜI GIẢI
y  f  2  x   1  m  x  6
 BON TIP
 y   f   2  x    1  m     2  x   3  2  x   1   1  m 
3
Trong dạng toán tìm điều

Yêu cầu bài toán  y  0 x   2; 3


kiện của tham số m để hàm
 
số y  f u x   h  x  nghịch

biến trên  a; b  mà tham số    2  x   3  2  x   2  m  0 x   2; 3 


3

nằm trong h  x  , thì thường


 m   2  x   3  2  x   2 x   2; 3 
3

ta sẽ sử dụng phương pháp


cô lập tham số m.
m2
 m  5; 4; 3; 2; 1; 0;1; 2.
Đáp án B.

BON 013 Cho hàm số y  f  x  xác định trên và có đạo hàm

f   x    2  x  x  3 .g  x   2021 trong đó g  x   0, x  . Hàm số


y  f 1  x   2021x  2022 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 . B.  1; 4  . C.  3; 2  . D.  4;   .

 LỜI GIẢI
Ta có: y  f 1  x   2021x  2022

 y   f  1  x   2021
Theo giả thuyết của đề, ta có:
f   x    2  x  x  3  g  x   2021
  f   x     2  x  x  3  g  x   2021
 BON TIP
  f   x   2021    2  x  x  3  g  x 
Vì ở đây g  x   0, x 
  f   x   2021  0
nên  g  x   0, x  .
 x  3
Mà  f   x   2021   2  x  x  3  g  x   0  
   2  x  x  3  g  x 
x  2

nên dấu của  f   x   2021


Ta có bảng xét dấu như sau:
phụ thuộc vào dấu của x –∞ –3 2 +∞
 2  x  x  3 , từ đó ta mới –f’(x) +
_ 0 + 0 _
có bảng xét dấu như bên.
2021
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra:  f   x   2021  0, x   3; 2 
 y   f   1  x   2021  0
 3  1  x  2  1  x  4
Vậy hàm số y  f 1  x   2021x  2022 đồng biến trên khoảng  1; 4  .
Đáp án B.

16 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

3. Tính đơn điệu của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

BON 014 Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc
mx  m  3
đoạn 10;10 để hàm số y  đồng biến trên 1;   . Tổng
xm2
các phần tử của S là
A. 52. B. 54. C. 9. D. 5.

 LỜI GIẢI
mx  m  3
Xét hàm số y  f  x   với x  m  2.
xm2
m2  m  3
Ta có y  .
 x  m  2
2

mx  m  3
Hàm số y  đồng biến trên 1;   khi xảy ra 1 trong 2 trường
xm2
hợp sau:
Trường hợp 1: Hàm số f  x  đồng biến và không âm trên 1;  
 m2  m  3
 y  0
 x  m  2  , x  1
2

 BON TIP 
Hai trường hợp này ta có thể  y  1  0
  m  2  1; 
sử dụng mẹo nhớ như sau:   
 Đồng biến và không âm 
 Nghịch biến và không dương 1  13
 m 
  2
m2  m  3  0
  1  13
  1  13
  2 m  3  0    m  2 m .
 m3  2
  m  2  1  m3
 2
 m  3

Trường hợp 2: Hàm số f  x  nghịch biến và không dương trên 1;  
 m2  m  3
 y   0  m2  m  3  0
 x  m  2  , x  1   2m  3
2

  0
 y  1  0  m3 .
 m  2  1;   m  2  1
  
1  13 3
 m
2 2
 1  13 3   1  13  
 m
Suy ra m   ;   ;   , lại do 
 2   
 2 2  m   10;10 

 m 2; 2; 3; 4; 5;6;7 ;8;9;10.
Vậy tổng các phần tử của S bằng 52.
Đáp án A.

Chủ đề 1 17
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Lưu ý:
- Cho hàm số y  f  x xác định trên 
 ;    , khi đó hàm số y  f  x
 ;    thì có hai trường hợp sau:
đồng biến trên 

y y y = | f (x)|
y = f (x)

α x
O

O α x y = f (x)

 f   x   0, x  
  ;   .  f   x   0, x  ;  

  .
 f   0
  f   0

- Cho hàm số y  f  x xác định trên 
 ;  , khi đó hàm số y  f  x đồng
biến trên  ;   thì có hai trường hợp sau:

y
y y = | f (x)|
y = f (x)

O α β x

O α β x y = f (x)

 f   x   0, x   ;  
  f   x   0, x   ;  

 .  .
 f   0
  f   0

- Các dạng đồng biến y  f  x  trên  ; a , 
 ;  ta thực hiện tương tự.
- Tương tự với câu hỏi liên quan đến tính nghịch biến của hàm số.

BON 015 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20; 20 để

hàm số y  3x4  4 x3  12 x2  m nghịch biến trên khoảng  ; 1 ?


A. 4. B. 15. C. 30. D. 8.

 LỜI GIẢI
+) Đồ thị hàm số y  f  x  được xác định bằng cách:

- Giữ nguyên phần đồ thị y  f  x  nằm trên trục hoành, bỏ đi phần đồ


thị phía dưới trục hoành.
- Lấy đối xứng đồ thị y  f  x  phía dưới trục hoành qua trục hoành.
+) Xét f  x   3x4  4x3  12x2  m; f   x   12x3  12x2  24x;
x  0

f   x   0  x  x  2 x  0   x  1 .
3 2

 x  2
Bảng biến thiên:

x –∞ –1 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ m +∞
f(x) m–5
y=0
m – 32

18 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Để hàm số y  f  x  nghịch biến trên  ; 1 thì m  5  0  m  5 .

m 
Mà   m 5; 6;...;19 .
m   20; 20 
Vậy có 15 giá trị m thỏa mãn.
Đáp án B.

BON 016 Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết f  2   3 và

có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.

O 3 6
-2 1 x

2
-2

Hàm số g  x   4 f  x   x2  4x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  ;0  . B.  4;6  . C.  2;1 . D.  3;  .

 LỜI GIẢI
y Xét h  x   4 f  x   x2  4x, h  2   4 f  2   4  8  0 .
2 Khi đó g  x   h  x  và có h  x   4 f   x   2x  4
x
d:y 1
2   1 
O S1 3 6  h  x   4  f   x     x  1    0
-2 1 x   2 
 S2  x  2
2

 f  x   x  1  x  3
1
-2
2
 x  6

Mà 4S1  4S2
3
  1 
6
  1 
   4  f   x     x  1   dx   4  f   x     x  1   dx
 BON TIP 2   2  3   2 
3 6
Hướng làm ở đây là vẽ bảng    h  x  dx   h  x  dx
biến thiên của y  h  x từ 2 3

việc suy diễn bảng biến 


 h  2   h  3   h  6   h  3   0  h  6  do h  2   0 
thiên của y  h  x  .
Khi đó ta có bảng biến thiên của y  h  x  và bảng biến thiên của
Giữ nguyên phần đồ thị
hàm số y  h  x  phía trên g  x   h  x  như sau:
Ox, lấy đối xứng phần dưới
Ox qua Ox. Tuy nhiên ta x –∞ –2 3 6 +∞
chưa so sánh được h  6  với _ _
h’(x) + 0 0 + 0
0 nên cần sử dụng diện tích
hình phẳng để so sánh (sau 0 h(6)
khi học chương tích phân). h(x)
–∞ h(3) –∞

Chủ đề 1 19
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

x –∞ –2 3 6 +∞
+∞ g(3) +∞
g(x)
0 g(6)

Vậy hàm số g  x  đồng biến trên các khoảng  2; 3 và  6;  .


Đáp án C.

BON 017 Cho hàm số bậc bốn


y
f  x   ax  bx  cx2  dx  e  a, b, c , d, e 
4 3
,
1
biết f    1 và đồ thị hàm số y  f   x  1
2 -1

như hình vẽ. Hàm số g  x   2 f  x   x2  2x O 1 2 x


-2
đồng biến trên khoảng
A.  2;   . B.  1;1 .

C. 1; 2  . D.  ; 1 .

 LỜI GIẢI
Ta có: f   x   4ax3  3bx2  2cx  d, f   x   12ax2  6bx  2c.

d  1
 f 0  1 
 c  0
 f   0   0 
y Theo giả thiết, ta có:   a  1 .
 f 2  1
  4
f 1 0 
  
2
b  
1  3
-1
O 1 2 x Suy ra f   x  x3  2x2  1;

x4 2 x3
f  x  (tìm ra f  x  bằng cách lấy nguyên hàm, sau khi
-2 275
 x
4 3 192
học xong Nguyên hàm – Tích phân, độc giả quay về đọc tiếp bài toán này).
Xét hàm số h  x   2 f  x   x2  2x , ta có
 x  1

h  x   2 f   x   2 x  2  h   x   0   x  2
 x  1

Ta có bảng biến thiên:


x –∞ –1 1 2 +∞
h’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ 67 +∞
49
h (x) 193 96
32
32
+∞ 193 49 +∞
g (x) 32 67 32
96
0 0

20 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x  đồng biến trên 1; 2  .


Đáp án C.

BON 018 Cho hàm số y  f  x  là một hàm đa thức có bảng xét dấu

của f   x  như sau:

x –∞ –1 1 +∞
y’ + 0 – 0 +

 
Hàm số g  x   f x2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 1 1 
A.  0;  . B.  ;0  . C.  ;1  . D. 1;   .
 2 2 

 LỜI GIẢI
 
Xét hàm số h  x   f x2  x  g  x   h x .  
 BON TIP
- Nhận thấy
Đạo hàm: h  x    2x  1 f   x 2
x ; 
x xx x
2 2
nên nếu  1
 1  x

xét h  x  f x  x thì
2
 x  2  2
2x  1  0   1 5

g  x  f x  x  h x .
2
   h  x   0     x 2  x  1   x 
 
.
 f  x  x  0
2
- Bài toán trở nên dễ dàng  2  2
nếu ta vẽ bảng biến thiên x  x  1  1 5
của h  x  sau đó suy diễn ra
 x  2

bảng biến thiên của h x   Ta có một phần bảng biến thiên của h  x  , từ đó, rút ra bảng biến thiên
bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị của g  x  :
h  x  nằm bên phải trục
1 5 1 1 1 5
tung, bỏ đi phần đồ thị nằm x –∞   0 +∞
bên trái trục tung. 2 2 2 2
+ Lấy đối xứng đồ thị đó qua h’(x) + 0 – 0 +
trục tung.

h(x)

g’(x) – 0 + 0 – + 0 – 0 +

g(x)

1 
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1  .
2 
Đáp án C.

Chủ đề 1 21
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

1. Cực trị của các hàm số thông thường



BON 019 Cho hàm số y  x4  2mx2  1 1 . Gọi S là tập các giá trị

của tham số m để đồ thị hàm số 1 có ba điểm cực trị nằm trên đường
tròn có bán kính R  1 . Tổng lập phương các phần tử của S bằng
5 5 1 5
A. . B. . C. 2  5 . D. 1  5 .
2 2

 LỜI GIẢI
x  0

y  4 x3  4mx  4 x x 2  m ; y  0   2
x  m

MEMORIZE Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 .


Cho hàm số Gọi A  0;1 , B    
m ; m2  1 , C  m ; m2  1 là 3 điểm cực trị của đồ thị
y  ax  bx  c  a  0 
4 2

hàm số (1); khi đó tam giác ABC cân tại A .


có đồ thị là  C  .
Gọi I là tâm đường tròn đi qua A, B, C khi đó I  Oy hay I  0; b .
Ta có y  4ax3  2bx;
x  0 b  0
y  0   2 Ta có IA  R  1  1  b  1   .
x   b

b  2
2a
C  có ba điểm cực trị y  0 Trường hợp 1: b  0  I  0;0  .
có 3 nghiệm phân biệt IB  R  1  m  m 4  2 m 2  1  1  m 4  2 m 2  m  0
b
 0  1  5 
2a
 
 m  m  1 m2  m  1  0  m  0;1; 
Hàm số có 3 cực trị là  2 
 
A  0; c  , B    ;   ,
b
 2 a 4 a  1  5
 Kết hợp điều kiện m  0 nên loại 0 và .
 b 
2
C   ;  .

 2 a 4 a  Trường hợp 2: b  2  I  0; 2 

 
Tam giác ABC có bán kính 2
đường tròn ngoại tiếp Ta có: IB  R  1  m  m2  1  1
b3  8 a
R m  0
 
.
8ab  m4  2 m2  m  0  m m 3  2 m  1  0   3
 m  2m  1  0
Trên khoảng  0;   , hàm số f  m  m3  2m  1 luôn đồng biến

 m3  2m  1  f  0   1.
Do m  0 , nên trường hợp này không có giá trị của m nào thỏa mãn.
1  5
Vậy m  1; m  .
2

22 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

3
 1  5 
Tổng lập phương của chúng là 1     1  5.
3
 2 
 
Đáp án D.

BON 020 Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm
cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm
I 1;1 , bán kính R  1 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam
giác IAB đạt giá trị lớn nhất?
1 3 2 3 2 5 2 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 3

 LỜI GIẢI
Ta có y  x3  3mx  2  y  3x2  3m
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị  phương trình y   0 có hai nghiệm
phân biệt  m  0.
1
Ta có y  x.y  2mx  2 .
3
Suy ra đường thẳng  đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số có phương trình là y  2mx  2  2mx  y  2  0  d  .

Đường thẳng  cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R  1 tại hai điểm
I

2m  1
B phân biệt A , B  d  I ;    R  1
A 4 m2  1
 2m  1  4m2  1  4m  0 luôn đúng do m  0 .
1 1 1
Ta có SIAB  .IA.IB.sin AIB  .sin AIB 
2 2 2
Dấu bằng xảy ra  sin AIB  1  AIB
̂  90 .

Khi đó tam giác IAB vuông cân tại I có IA  1 nên d  I ;   


2
2
2m  1 2 2 3
   4 m2  8 m  1  0  m  thỏa mãn điều kiện.
4m  12 2 2

2 3
Vậy diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m  .
2
Đáp án B.

BON 021 Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm
số y  x 4  2  a 2  2a  3  x 2  1 có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó
2

tạo thành một tam giác có chu vi bằng 2 2  2. Số tập hợp con của tập
hợp S là
A. 2. B. 8. C. 16. D. 4.

 LỜI GIẢI
Đặt m  a2  2a  3 .
Chủ đề 1 23
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC


Ta có y  4x3  4m2 x  4x x2  m2 . 
x  0 x  0
 
y  0  x x2  m2  0  *    2 
 x   m
.
x  m
2

Hàm số có ba điểm cực trị   *  có ba nghiệm phân biệt  m  0 .


Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
  
A  0;1 ; B  m ;1  m4 ; C m ;1  m4 . 
Chu vi tam giác ABC là AB  BC  CA  2 m  2 m2  m8 .

Theo giả thiết ta có 2 m  2 m2  m8  2  2 2

 m  m2  m8  1  2  m  1  m  1 .

- Với m  1 , ta có a 2  2a  3  1  a 2  2 a  4  0  a  1  5 .
- Với m  1 , ta có a 2  2a  3  1  a 2  2a  2  0  a  1  3 .
Do đó, S có 4 phần tử.
Vậy S có 2 4  16 tập hợp con.
Đáp án C.

BON 022 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
 1
y  x3  2x2   m  2  x  m có 2 điểm cực trị và điểm N  2;   thuộc
 3
đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị đó.
9 5 9
A. m  1. B. m  . C. m   . D. m   .
5 9 5

 LỜI GIẢI
y  x3  2x2   m  2  x  m  y   3x2  4x   m  2 
2
 BON TIP  
Có hai điểm cực trị  22  3  m  2   0  m 
3
.
Khi hàm số bậc ba y  f  x 
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
có hai điểm cực trị, đường
 3x 2  4 x   m  2    6 x  4 
y    x  2 x   m  2  x  m    
thẳng đi qua hai điểm cực trị 3 2
của đồ thị hàm số có phương
18.  1
f   x  . f   x 
trình y  f  x   .
18a  1
Đi qua điểm N  2;  
 3
  12  8  m  2  12  4  
  8  8  2  m  2   m   
1 9
 m .
3  18  5

Đáp án D.

BON 023 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để

đồ thị của hàm số y 


1 3
3
 
x  mx2  m2  1 x có hai điểm cực trị A và B

nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y  5x  9. Tổng tất cả các
phần tử của S bằng
A. 2. B. 6. C. 6. D. 0.

24 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 LỜI GIẢI
Đạo hàm: y  x2  2mx  m2  1.
Đạo hàm cấp hai: y  2 x  2m
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng d : y  5x  9 , ta phải có:
+ Trung điểm của AB là I phải nằm trên đường thẳng d. (1)
+ A, B không nằm trên đường thẳng d. (2)
Xét (1): I chính là điểm uốn (hay tâm đối xứng) của đồ thị hàm số, có
hoành độ là nghiệm của phương trình: y  0  x  m
 BON TIP  1 
 I  m; m3  m  .
Đồ thị hàm số bậc ba nhận  3 
điểm uốn làm tâm đối xứng.
m  3
I  d  m  m  5m  9  
1 3
3  m  3  3 5
 2
x  m  1
Xét (2): y  x2  2mx  m2  1  0    Hàm số luôn có hai điểm
x  m  1
cực trị.
Kiểm tra tọa độ điểm A,B với các trường hợp của m, ta thấy A, B đều
không nằm trên đường thẳng d.
Vậy có ba giá trị của m thỏa mãn.
Tổng các giá trị của m thỏa mãn bằng 0.
Đáp án D.

BON 024  
Cho hàm số y   m  3 x3  2 m2  m  1 x2   m  4  x  1.

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. Tổng tất cả các phần tử của S

A. 3. B. 4. C. 0. D. 2.

 LỜI GIẢI

 
y  3  m  3  x 2  4 m2  m  1 x  m  4

 
 y  0  3  m  3  x  4 m  m  1 x  m  4  0.
2 2

 BON TIP Để hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy thì phương trình
Trong bài toán này phải có y   0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
điều kiện m  3  0 thì hàm
số đã cho mới trở thành hàm 3  m  3   0

Suy ra:   4  m  3.
số bậc ba. Từ đó mới xét
được đến điều kiện có cực

 3  m  3  m  4   0
trị. Mà m nguyên  m 3; 2; 1;0;1; 2.
Vậy tổng các phần tử của S là 3.
Đáp án A.

Chủ đề 1 25
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

2. Cực trị của hàm số hợp, hàm số tổng



BON 025 Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như
sau:

x –∞ –1 0 1 +∞

+∞ 2 +∞
f’(x)
–3 –1

Số điểm cực trị của hàm số y  f 3x2  6x  2 là  


A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.

 LỜI GIẢI
 BON TIP
Đặt u  3x2  6 x  2.
u  x   6x  6; u  x   0  x  1
Trong bài toán này, ta sử
dụng phương pháp ghép
trục.
Bảng biến thiên:
Bước 1: Vẽ BBT của u  x  .
–∞ 1
Bước 2: Vẽ BBT của f  x  . x +∞
u’(x) _ +
Bước 3: Ghép trục: 0
- Dòng x: Điền miền xác +∞ +∞
định của hàm số u  x  dưới u(x)
dạng trục số.
–1
- Dòng u  x  : Chuyển miền
 x  a1   ; 1
giá trị của u  x  (dựa vào 
BBT của u  x  ) về dạng trục  x  a2   1; 0 
Từ bảng biến thiên của y  f   x  : f   x   0  
số, điền các điểm cực trị của  x  a3   0;1
f  x  ứng với từng đoạn 
 x  a4  1;  
trục x.
Ví dụ: + Trên đoạn trục đầu Bảng biến thiên của y  f  x  :
tiên là  1;   , dựa vào
BBT của f  x  thì chứa
x –∞ a1 -1 a2 a3 a4 +∞
a2 , a3 , a4 (điểm cực trị của f’(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
f  x  ) thuộc  1;  
→ điền vào. f(x)
+ Tương tự đoạn trục u tiếp
theo là  1;   .
Ghép trục:

- Dòng f u  x  : 
x –∞ 1 +∞
 
BBT f u x (dựa vào BBT
a4 a3 –1 a2 a3 a4
của f  x  với từng đoạn trục u(x) +∞ a2 +∞
x.
f(u(x))

 Có 7 cực trị.
Đáp án C.

26 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

BON 026 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và có bảng xét

dấu f   x  như sau:

x –∞ –2 1 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 –

 
Hỏi hàm số y  f x2  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

 LỜI GIẢI


Xét g  x   f x2  2x 

 BON TIP
 
 
Ta có: g  x   x2  2x . f  x2  2x  2  x  1 f  x2  2x ;   
x  1
Từ bảng xét dấu của f   x  x  1  0 
ta thấy f   x  không đổi dấu  2  x  1  2  nghiÖm kÐp 
 x  2 x  2  v« nghiÖm  
qua x  1 nên x  1 là g  x   0   2   x  1  2  nghiÖm kÐp 
nghiệm bội chẵn của  x  2 x  1,  béi ch½n   x  1
phương trình f   x   0.  x2  2x  3 
 x  3

 
Ta có g  x   2  x  1 f  x  2 x  g  2   2.  3  . f   8 
2

©m ©m

 Khi x  ; 1 thì g  x   0, sử dụng quy tắc đan dấu qua nghiệm
đơn thì ta có bảng xét dấu sau:

x –∞ –1 1 3 +∞
g'(x) + 0 – 0 + 0 –


Vậy hàm số y  f x2  2x có 1 điểm cực tiểu. 
Đáp án A.

BON 027 Cho hàm số y  f  x liên tục trên và có

 
f   x    x  2  x2  3x  4 . Gọi S là tập các số nguyên m  10;10  để
2

 
hàm số y  f x2  4x  m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng
A. 10. B. 5. C. 14. D. 4.

 LỜI GIẢI
x  2

Ta có: y   2 x  4  . f  x2  4 x  m ; y  0   
 f  x  4 x  m  0  1
2
 

Mà f   x    x  2  x2  3x  4 ;
2

 x  2  2  0
 x  2   0 2

f   x  0    x  1 .
 x 2  3 x  4  0 
 x  4

Chủ đề 1 27
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

EXPLANATION 
 x2  4x  m  2 2  0
   
 x 2  4 x  m  2 2  0  0 cùc trÞ

Vì  x  2 là nhân tử có số
2
 
1   x 2
 4 x  m  1  x2  4x  m  1  0
 2
mũ chẵn của f  x nên  x  4 x  m  4

2
 x2  4x  m  4  0

 3
x 
2
2
 4x  m  2  0 sẽ cho
Yêu cầu bài toán
ra các nghiệm kép của
phương trình  PT  2  cã 2 nghiÖm ph©n biÖt  2 vµ PT  3  cã nghiÖm kÐp/ v« nghiÖm


f  x2  4 x  m  0    PT  3  cã 2 nghiÖm ph©n biÖt  2 vµ PT  2  cã nghiÖm kÐp/ v« nghiÖm

x   PT  2  vµ  3  cã 2 nghiÖm ph©n biÖt trong ®ã cã 1 nghiÖm  2  lo¹i 
2
nên 2
 4x  m  2  0 sẽ
cho ra 0 điểm cực trị.
 2
 2  4.2  m  1  0  m  5

    0  
  2   4   m  1  0
 0  m  5
 4   m  4   0
    0
   3  
    m  5  0  m  5
 2
 2  4.2  m  4  0  m  0  m  0
  
    0
   4   m  1  0
  2
 4  m  4  0
    0    
   3
Vì m nguyên  m 0;1; 2; 3; 4 .
Đáp án B.
BON 028
Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d với a  0 y
2
có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị -2

hàm số y  f  2  x   3 là O 2 x
-2
A.  0; 5  . B.  0; 2  .

C.  5; 6  . D.  5; 3  . -6

 LỜI GIẢI

 BON TIP Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có bảng xét dấu của f   x  :
Việc xét dấu của f   x  ta x –∞ 2
–2 +∞
dựa vào đồ thị hàm số
f'(x) – 0 + 0 –
y  f  x  đã cho:
+ Trên  ; 2  , đồ thị hàm Ta có: y   f   2  x 
số đi xuống từ trái qua phải
 2  x  2 x  4
→ hàm số nghịch biến trên Giả sử y  0   f   2  x   0  f   2  x   0    .
 ; 2   f   x   0 trên 2  x  2 x  0
 ; 2  . Do đó ta có bảng biến thiên sau:
+ Tương tự khi trên  2;   .
x –∞ 0 4 +∞
+ Trên  2; 2  , đồ thị hàm số
đi lên từ trái qua phải → hàm y’ + 0 – 0 +
số đồng biến trên  2; 2  y(0) +∞
 f  x  0 trên  2; 2  . y
–∞ y(4)

28 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Vậy hàm số y  f  2  x   3 đạt cực đại tại x  0,

y  0  f  2  3  2  3  5 .
Vậy tọa độ điểm cực đại là  0; 5  .
Đáp án A.

BON 029 Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  và bảng biến

thiên của f   x  như sau:

x –∞ –2 0 2 +∞
f’’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 2 +∞
f’(x)
–3 –3

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x2  x2 là 


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

 LỜI GIẢI
EXPLANATION
Lý giải cho (I):
 
g  x   2x. f  x2  2x;
Nghiệm của phương trình x   b
là hoành độ giao 
x  0 x   a
điểm của đồ thị hàm số x  0  2 
g  x   0     x  a   0; 2    x  0
 
và (Ox) (I)
 f  x 2
 1  2 x  a
u –∞ –2 0 a 2 b +∞  x  b   2;   
f''(u) – 0 + 0 – 0 +
x  b
f'(u)
+∞ 2 +∞ 
–3 –3 Bảng biến thiên:
Mà nên ta chỉ lấy x –∞  b  a 0 a b +∞
hai nghiệm và
g’(x) – 0 + 0 – 0 + 0 – 0 +

g(x)

Vậy số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là 5.


Đáp án C.

BON 030 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y

f   x  xác định trên . Đồ thị hàm số y  f   x 

như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y  f x2 có bao  


nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu? O
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. -1 1 3 x
B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
-3
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.

Chủ đề 1 29
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 LỜI GIẢI
x  0

Từ đồ thị hàm số y  f   x  , ta thấy: f   x   0   x  1 (kép)
x  3

f   x   0  x   ; 0    3;   ;
f   x   0  x   0;1   1; 3  .

 BON TIP
Ta có: y  f x2     2xf   x  ; 2

Đồ thị hàm số y  f   x  tiếp x  0 x  0


x  0  2 
xúc với trục hoành tại điểm y  0     x  1  kép    x  1  kép 
có hoành độ x  1  x  1 là  f  x  0
2
   2 
nghiệm hợp của phương x  3  x   3
trình f   x   0.  x2  0
 
f  x2  0   2
 x  3

 x  ;  3  3;  .   
Bảng biến thiên:
x –∞ − 3 –1 0 1 3 +∞
f’(x )2
+ 0 – 0 – 0 – 0 – 0 +
y’ = 2xf’(x) – 0 + 0 + 0 – 0 – 0 +

y = f(x2)

 
Vậy hàm số y  f x2 có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Đáp án B.

BON 031 Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y

hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Hàm số

 
g  x   f x2  5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5. B. 2. -2 O 1 x
C. 3. D. 4.

 LỜI GIẢI

Cách 1: g  x   2x. f  x2  5 ; 
x  0 x  0
 
 
g  x   0  2 x. f   x 2  5  0    x 2  5  2   x   7
x2  5  1  x  2
  ;
x  7
 
f   x 2  5  0   x 2  5  2  x 2  7  
 x   7
Bảng xét dấu:
x –∞ − 7 –2 0 2 7 +∞
–2x + + + 0 – – –
f’(–x2 + 5) – 0 + 0 + + 0 + 0 –
g’(x) – 0 + 0 + 0 – 0 – 0 +

30 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Từ bảng xét dấu, ta suy ra hàm số y  g  x  có 2 cực tiểu.


Cách 2: Phương pháp ghép trục
Bước 1: Vẽ bảng biến thiên của u  x   x2  5

u  x   2x; u  x   0  x  0.
x –∞ 0 +∞
u’(x) + 0 –
5
u (x)
–∞ –∞

Bước 2: Vẽ bảng biến thiên của f  x 

Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy trên  ; 2  thì f   x   0; trên

 2;   thì f   x  0 nên


x –∞ –2 +∞
f’(x) – 0 +
+∞ +∞
f (x)
f (–2)
Bước 3: Ghép trục
x –∞ 0 +∞
u(x) –∞ –2 5 –2 –∞
+∞ f (5) +∞
f (u(x))
f (–2) f (–2)

 Hàm số y  g  x  có 2 cực tiểu.


Đáp án B.
BON 032 Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm thỏa mãn

xf   x  1   x  3 f   x  . Số điểm cực trị của hàm số y  f x2 là  


A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

 LỜI GIẢI
Từ giả thiết cho x  0 ta có f   0   0 nên f   x   0 có nghiệm x  0 .
 BON TIP
Cho x  1 ta được f  1  0 nên f   x   0 có nghiệm x  1.
Lời giải sử dụng kĩ thuật
truy ngược hàm. Cho x  2 ta được f   2   0 nên f   x   0 có nghiệm x  2.
+ Đề bài cho dữ kiện
y  f  x  là hàm số bậc bốn Vậy ta có f   x  ax  x  1 x  2   a  0 
 f   x  có bậc cao nhất là     
Từ y  f x2  y  2xf  x2  2ax3 x2  1 x2  2  
bậc ba.
x  0
+ Mà ta tìm được ba nghiệm

của phương trình f   x   0  x  1
 f   x   a  x  1 x  2  x.

y  0   x  1
x  2

 x   2

Chủ đề 1 31
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Lập bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f x2 có 5 cực trị.  


Đáp án B.

BON 033 Cho y  f  x  là hàm số xác định và có đạo hàm trên .


Biết rằng hàm số y  f   3  2x  có bảng xét dấu như sau:

1 5
x –∞ − 3 4 +∞
2 2
f'(3 – 2x) – 0 + 0 – 0 – 0 +

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

 LỜI GIẢI
Từ bảng xét dấu của f   3  2x  ta có:
 1  1
 x    3  2 x  3  2.     4
 2  2

f   3  2 x   0   x   3  2 x  3  2.  2
5 5
 2 2
 x  3  3  2 x  3  2.3  3
 x  4  3  2 x  3  2.4  5

3  2x  4

3  2 x  2
 f   3  2x   0  
 3  2 x  3

 3  2 x  5
u  4

u  2
Đặt 3  2x  u thì ta có f   u   0   .
u  3

u  5
Hơn nữa f  u  0  f   3  2x   0
 1 3u 5
 1 5  2  2  2
 x 2  u  4
 2 2    .
  3u  u  5
 x  4  2
4

Bảng biến thiên:

x –∞ –5 –3 –2 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 – 0 + 0 –

f (x)

Vậy hàm số f  x  có hai điểm cực đại.


Đáp án C.

32 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

3. Cực trị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

BON 033 Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm

 
f   x    x  7  x2  9 , x  .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g  x   f x 3  5x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

 LỜI GIẢI

        

Xét hàm số g  x   f x 3  5x  m  f x x 2  5  m  f x x 2  5  m
 BON TIP
Do đó, nếu như đặt hàm h  x   f  x  x  5   m  thì g  x   h  x  .
2
Cho y  f  x  liên tục trên
. Số điểm cực trị của hàm
Để hàm số đã cho có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số h  x  phải có ít nhất 1
số y  f x  bằng 2n  1 ,
với n là số điểm cực trị
điểm cực trị dương (sử dụng công thức trong BON TIP: 3  2.1  1  n  1).
dương của hàm số y  f  x  .
 
 
Đạo hàm: h  x   x 3  5x  m . f  x 3  5x  m 
  
 3x 2  5 x 3  5x  m  7 x 3  5x  m  3 x 3  5x  m  3  
 x  5x  m  7  0
3
 x  5x  7  m 3

 3 
h  x   0   x  5 x  m  3  0   x 3  5 x  3  m
 x3  5x  m  3  0  x 3  5x  3  m
 
 CHECKPOINT
Xét hàm số p  x   x3  5x đồng biến trên có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y  f  x  có đạo
x –∞ 0 +∞
hàm
 
f   x   x  8 x2  9 ,  . y’ +
Có bao nhiêu giá trị nguyên +∞
dương của tham số m để y 0
hàm số –∞

g  x   f x3  6 x  m  Nhận xét: 7  m  3  m  3  m, m .
có ít nhất 3 điểm cực trị?
h  x   0 có ít nhất một nghiệm bội lẻ dương  7  m  0  m  7.
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Có tất cả 6 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn đề bài.
Đáp án A.

Cho hàm số y  f  x  
1 1
BON 034   x  x  m , với m là
x x 1
tham số. Gọi a là giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số có ít điểm cực
trị nhất; A là giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số có nhiều điểm cực
trị nhất. Giá trị của A  a bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .

 LỜI GIẢI

* Xét hàm số y  g  x  
1 1
  x  x với x \0;1 .
x x 1

Chủ đề 1 33
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

g  x   
1 1 x
 1 .
x  x  1
2 2
x

* Nếu x  0 thì g  x     0, x   0;1  1;   .


1 1

x  x  12
2

 BON TIP
Do đó, hàm số nghịch biến trên các khoảng  0;1 , 1;  .
Do biểu thức g  x  chứa x

* Nếu x  0 thì g  x   
1 1
nên muốn xét dấu của g  x   2
x  x  12
2
ta cần xét 2 trường hợp là
x  0 và x  0.
g  x   0 
1 1 1 1 1
 2   .
 x  1  2x   2x  2  2
2 2 2 2
x

Đặt t  2x  1 t  1 ta có:


1 1 1
   
2
   4 t2  1  t2  1
 t  1  t  1
2 2
2

 t 4  6t 2  3  t 2  3  2 3  t   3  2 3 .
1 3  2 3
Do đó, x   x0 ,  4  g  x0   3.
2
Ta có bảng biến thiên:

x –∞ x0 0 1 +∞
y' + _ _ _

g(x0) +∞ +∞
y

–∞ –∞ –∞ 0

Hàm số y  g  x  có 1 điểm cực trị.


Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại nhiều điểm nhất là 3
 BON TIP
Số cực trị của hàm số điểm khi m  g  x0  . Giá trị nguyên lớn nhất của m thỏa mãn là m  4 .
y  f  x bằng tổng số cực
Khi đó, hàm số y  f  x  có nhiều điểm cực trị nhất là 4 điểm.
trị của hàm y  f  x  và số
Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ít điểm nhất là 1 điểm
nghiệm đơn hoặc nghiệm
bội lẻ của phương trình khi g  x0   m  0 . Giá trị nguyên nhỏ nhất của m thỏa mãn là m  3 .
f  x  0 .
Khi đó, hàm số y  f  x  có ít điểm cực trị nhất là 2 điểm.
Vậy A  a  7 .
Đáp án A.

BON 035 Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y

y  f  x  . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên


2

dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m O x


có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử
của S bằng
-3
A. 12. B. 15.
C. 18. D. 9.
-6

34 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 LỜI GIẢI
Tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  sang phải 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm
số y  f  x  1 .
Do đó đồ thị hàm số y  f  x  1 có 3 điểm cực trị và có 4 giao điểm với
 BON TIP
Số điểm cực trị của đồ thị Ox.
hàm số y  f  x bằng tổng Để được đồ thị hàm số y  f  x  1  m với m nguyên dương ta phải tịnh
số điểm cực trị của đồ thị
tiến đồ thị hàm số y  f  x  1 lên trên m đơn vị.
hàm số y  f  x  và số giao
điểm (không phải là điểm Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì đồ thị hàm số y  f  x  1  m cắt Ox
cực trị) của đồ thị hàm số
tại đúng 2 điểm (không phải là điểm cực trị của chính nó), do đó
y  f  x  với Ox.
 m  2  m  2
  .
 6  m  3  3  m  6
Vì m nguyên dương nên m3; 4; 5 .
Tổng giá trị các phần tử của S là 12.
Đáp án A.

BON 036 Cho hàm số đa thức y  f  x  .


y

Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi có bao nhiêu giá trị của m để m  0;6 ;


O 1 2 3 x
2m 
để hàm số g  x   f x2  2 x  1  2x  m 
có đúng 9 điểm cực trị?
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.

 LỜI GIẢI

 
Ta có g  x   f x2  2 x  1  2x  m  f  x  1  2 x  1  m  1
2

Số điểm cực trị hàm số g  x   f   x  1  2 x  1  m  1 bằng số điểm


2
 BON TIP
Cho hàm
y  f  x :
số đa thức
 
cực trị hàm số h  x   f x2  2 x  m  1 (do g  x   h  x  1 ).

1) Số điểm cực trị hàm số 


Hàm số y  h  x  là hàm số chẵn có 9 cực trị  k  x   f x2  2x  m  1 
y  f  x  a  bằng số điểm
có 4 điểm cực trị dương.
cực trị hàm số y  f  x  .
2) Số điểm cực trị hàm số 
Mà k  x    2x  2  f  x2  2x  m  1 .
y f x  bằng 2n  1 , với Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta có:
n là số điểm cực trị dương
x  1 x  1
hàm số y  f  x  .  2
 2
x  2x  m  1  1   x  2 x  2  m  1
 
k  x   0  x  2 x  m  1  2
2
 x2  2x  3  m  2 

 x2  2x  m  1  3 x2  2x  4  m  3 
 2 
 x  2 x  m  1  0  *    x 2  2 x  1  m

Chủ đề 1 35
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Riêng trường hợp phương trình (*) nếu có nghiệm thì đó là nghiệm bội
chẵn của phương trình k  x   0 nên nghiệm này không là điểm cực trị
của hàm số y  k  x  .

y
6

5 x

-2

-4

Hàm số y  k  x  có 4 điểm cực trị dương khi và chỉ khi phương trình (1),
(2), (3) có đúng 3 nghiệm dương phân biệt khác 1.
7 3 1 
Từ đồ thị trên và kết hợp m  0;6  ;2 m  ta có m   ; 2; ;1; ;0  .
2 2 2 
Đáp án C.

BON 037 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


 BON TIP
x –∞ –2 4 +∞
Để xét sự đổi dấu của g  x 
ta làm như sau: y' + 0 – 0 +
Bước 1: Tìm các giá trị
x1 , x2 ,..., xn  x1  x2  ...  xn  6 +∞
thỏa mãn g  x   0 và g  x  y
không xác định. –∞ 2
Bước 2: Trên một khoảng bất
kì, chẳng hạn trên khoảng
 ; x  ta lấy một điểm x0
 
Hàm số y  f x  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
1

cụ thể, tính g  x0  và xét A. 5. B. 6. C. 3. D. 1.


dấu của g  x0  , dấu của
 LỜI GIẢI
g  x0  cũng chính là dấu
g  x   x  2
của trên khoảng Từ bảng biến thiên ta có f   x   0  
 ; x  .
1
x  4

Đặt g  x   f  x  3   f   x  3 
Bước 3: Ta xác định được 2

dấu của g  x  trên các



 
khoảng còn lại dựa theo quy x3   x3 
tắc:  g  x   . f 

 x  3
2

 x3
.f x3   với x  3 .
 x  3
2
- Nếu xi là nghiệm bội lẻ của
g  x  thì g  x  đổi dấu khi
Ta có g  x   0
x đi qua xi .
- Nếu xi là nghiệm bội chẵn 
 f x3 0 
của g  x  thì g  x  không  x  3  2  L   x  3  4  x  1
đổi dấu khi x đi qua xi .   
 x  3  4 x  3  4 x  7

36 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Ta có g  8   f   5  0 ; g  5  f   2   0 ;
g 1   f   2   0 ; g  2    f   5  0 .
Ta có bảng biến thiên:

x –∞ –1 3 7 +∞
g'(x) – 0 + – 0 +

g(x)

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x   f x  3   có 3 điểm cực


trị.
Đáp án C.

BON 038 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x  4 x  12 x2  m có 7 điểm cực trị?
4 3

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

 LỜI GIẢI

 BON TIP Xét hàm số f  x   3x4  4x3  12x2  m .


Số điểm cực trị của hàm số Đạo hàm f   x   12x3  12x2  24x
y  f  x là a  b . Trong đó
 x  0; y  0   m
a là số điểm cực trị của f  x  
và b là số nghiệm bội lẻ của  
Ta có f   x   0  12 x x 2  x  2  0   x  1; y  1  m  5

 x  2; y  2   m  32
phương trình f  x  0
(nghiệm chung tính một
lần). Dễ thấy, hàm số Bảng biến thiên:
f  x   3x 4  4 x 3  12 x 2  m
có 3 điểm cực trị. Nên để x –∞ –1 0 2 +∞
hàm số y  f  x có 7 điểm
f'(x) – 0 + 0 – 0 +
cực trị thì phương trình
f  x   0 phải có 4 nghiệm
+∞ +∞
phân biệt, hay đồ thị hàm số m
y  f  x  cắt đường thẳng f(x)
y  0 tại 4 điểm phân biệt.
m–5
Quan sát bảng biến thiên, ta
xác định được giá trị của m m – 32
thỏa mãn.

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy để hàm số y  3x4  4 x3  12 x2  m có 7


cực trị thì m  5  0  m  0  m  5 .
Do m  nên m 1; 2; 3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án D.

Chủ đề 1 37
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

BON 039 Cho f  x  là hàm số có đạo hàm f   x  liên tục trên và

có bảng biến thiên của f   x  như sau:

x –∞ –2 –1 0 +∞
+∞
–1
f’(x) –1

–∞ –3

Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f x 3  3 x .  


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

 LỜI GIẢI

 
g  x   f x3  3 x

 
Xét hàm số h  x   f x3  3x  g  x   h x  
   
h  x   3x 2 . f  x 3  3  3  x 2 . f  x 3  1 ;
 
Với x  0 không là nghiệm của h  x   0.
Xét x  0, ta có:

 
h  x   0  x 2 . f  x 3  1  0  f  x 3    1
x2
1
Đặt x 3  t  x  3 t .

(1) trở thành: f   t  


1
3
t2
1
Khảo sát hàm số y  ta được đồ thị:
3
x2
y

1 y = f’(x)
3
x2

O a x
-1

-3

Từ đồ thị  f   t  
1
có 1 nghiệm t  a  0  x  3 a  0
3 2
t
 h  x  có một điểm cực trị dương  h x   có 1.2  1  3 cực trị.
Quan sát: h  x   0 khi x    nét cuối của h  x  đi lên

 g  x  có dạng:

 
 g  x   h x có hai điểm cực tiểu.
Đáp án B.

38 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

BON 040 Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số

f   x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –3 –1 +∞
–1 +∞
f’(x)
-61
–∞ 3

 
Hàm số g  x   f x 3  3x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

 LỜI GIẢI
 
Xét hàm số h  x   f x3  3x ; h  x   3x2 f  x3  3 ;  
Do x  0 không phải là nghiệm nên h  x   0  f  x 3    1
x2

Đặt t  x3  x  3 t  f   t  
1
3
t2
2 1
Xét u  t  
1
; u  t   . đổi dấu qua t  0
t 3 2 3 3 t5
Bảng biến thiên:
t –∞ 0 +∞
u’(t) + –
+∞ +∞
u (t)
0 0

Từ bảng biến thiên của f   t  rút ra f   t  


1
có nghiệm duy nhất
3
t2
t a0  x  3 a  0
Bảng biến thiên h  x  :

x –∞ 0 3
a +∞
h’(x) – 0 +

h (x)
0

Do đó h  x 

 Có 3 cực trị.
Đáp án A.

BON 041 Cho hàm số y   m  1 x3  5x2   3  m x  3. Có tất cả


bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x   có đúng 3
điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.

Chủ đề 1 39
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 LỜI GIẢI
Để hàm số y  f x   có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số y  f  x  phải có
đúng 1 điểm cực trị dương.
Xét f  x    m  1 x3  5x2   3  m x  3

 y  3  m  1 x2  10x   3  m
Lúc này, phương trình y  3  m  1 x2  10x   3  m  0 phải có tối đa 2
nghiệm bội lẻ, trong đó có 1 nghiệm bắt buộc dương.
+) Trường hợp 1: m  1
2
Khi đó y  10 x  4  0  x   0 , là nghiệm bội lẻ
5
Suy ra, nhận giá trị m  1.
+) Trường hợp 2: m  1
Khi đó y  3  m  1 x2  10x   3  m  0 là hàm bậc 2

Gọi x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương trình trên, hiển nhiên hai
nghiệm này bội lẻ.
   100  12  m  1 3  m   0
  0 
   3  m  1  t/m 
   x1  0  x2    x x  3  m  0 
 x  0
 1 2 m  1  m  3  lo¹i 
 1 
 m  3
5
(Với m  3  x1  0; x2    0 (vô lí))
6
 m   3;1
 Có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Vậy tồn tại 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x   có đúng
3 điểm cực trị.
Đáp án A.

BON 042 Cho hàm số f  x  và có y  f   x  là hàm số bậc 4 và có


đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
y
f’(x)
O
x

Số điểm cực đại của hàm số g  x   f x    x là


3

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

 LỜI GIẢI

  x .
g  x  f x
3

40 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 
Xét hàm số h  x   f x3  x  g  x   h x  
 
h  x   3x2 f  x3  1.

Xét phương trình h  x   0; nhận xét x  0 không phải là nghiệm của

phương trình nên h   x   0  f  x 3    1


3x 2
y
1 1
Đặt x3  t  x  3 t  2

3x 3
3 t2

 f  t  
1
O x 3
3 t2
Quan sát đồ thị:
 Có 2 nghiệm t: t1  0; t2  0
 BON TIP  Sinh nghiệm x1  0, x2  0
 Bảng biến thiên của h  x  :
Suy diễn đồ thị hàm số
yh x   C  từ đồ thị hàm
số y  h  x  : x –∞ x1 0 x2 +∞
+ Giữ nguyên phần đồ thị h’(x) + 0 – 0 +
hàm số y  h  x  bên phải
Oy, ta được  C1  . h(x)
+ Lấy đối xứng phần đồ thị
hàm số y  h  x  bên phải
Oy qua bên trái Oy ta được Bảng biến thiên của h x :  
C2  .
x –∞ –x2 0 x2 +∞
 C   C1   C2  .

h(|x|)

 Hàm số y  g  x  có 3 cực trị, trong đó có 1 cực đại.


Đáp án C.

BON 043 Cho hàm số y  f  x  y


y = f (x)
liên tục và xác định trên và có đồ thị
1
như hình vẽ. Hàm số g  x   f x  4 x  2
 -4 O x

có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 9. B. 11.
C. 5. D. 7.

 LỜI GIẢI
 BON TIP 
Xét hàm số u  x   f x2  4 x 
 u  x    2x  4  f   x  4x 
Tương tự như bài toán trên
2
2
ta thấy x2  4 x  x  4 x
nên nếu xét
x  2 x  2

h  x  f x2  4x   2 
u  x   0   x  4 x  4   x  2  5 .
   
 g  x   f x2  4 x  h x .  x2  4 x  1 
 x  2  5

Chủ đề 1 41
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Ta có bảng biến thiên:


x –∞ 2– 5 0 2 2+ 5 +∞
u’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ +∞
u(x)

 
Lại có: g  x   f x2  4 x  f x  4 x  u x  2
  
 Bảng biến thiên y  g  x  :

x –∞ – 5–2 –2 0 2 2+ 5 +∞

g(x)

 Hàm số g  x  có 5 điểm cực trị.


Đáp án C.

BON 044 Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là hai


đường cong ở hình vẽ bên dưới.
y
y = f(x)
F H

B
G
y = g(x)
E

-1/4 O 2 6 x

Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị là F, G; đồ thị hàm số
y  g  x  có hai điểm cực trị là E, H và HG  2, FE  4. Số giá trị nguyên

của tham số m  10;10  để hàm số y  f x2  x  g x 2  x  m có đúng    


7 điểm cực trị là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.

 LỜI GIẢI

  
Xét hàm số h  x   f x2  x  g x2  x  y  h  x   m 
 h   x    2 x  1  f   x 2
 x   g  x  x  
2
 
 1
2x  1  0  x
 h  x   0    2
2
 2

 f  x  x  g x  x  0 
 
 f x 2  x  g x 2  x (*)    
x  2
x  x  2 
x  1 2

Dựa vào đồ thị hàm số ta có: (*)   2 


 x  x  6  x3

 x  2

42 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Ta có bảng biến thiên:


 BON TIP
1
Hàm số trị tuyệt đối x –∞ –2 –1 2 3 +∞
2
y  f  x có số điểm cực trị
h’(x) – 0 + 0 – 0 + 0 – 0 +
bằng tổng số nghiệm bội lẻ
+∞ 4 +∞
của phương trình f  x   0 h(x) 4
–2 0 –2
và f   x   0.
 Hàm số có 7 điểm cực trị
 Phương trình h  x   m có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt
EXPLANATION
m  2 không thỏa mãn do  m  4  m  4 .
trường hợp này hai nghiệm Mà m nguyên và m  10;10   m 9; 8; 7; 6; 5; 4 .
là hai nghiệm kép (do tại đây
đường thẳng y  m tiếp Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn.
xúc với đồ thị hàm số Đáp án D.
y  h  x  tại x  2; x  3
(tiếp xúc → kép).
BON 045 Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ.

O 1 3 x

Hàm số g  x   f  x  f 2  x 
1 3 1 1
có bao nhiêu điểm cực đại?
3 2 2021
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

 LỜI GIẢI
Cách 1:

Xét hàm số h  x   f  x  f 2  x 
1 3 1 1
3 2 2021
 h  x   f   x  .  f 2  x   f  x   ;
 f  x  0

h  x   0   f  x   0

 f  x   1
Phương trình f   x   0 có hai nghiệm đơn x  1 và x  3 .
y
Phương trình f  x   0 có một nghiệm đơn x  0 và một nghiệm kép
4
x3.
Phương trình f  x   1 có một nghiệm đơn x  a  0

Lại có: h  x   0  f  x  f 2  x 
1 3 1 1
y=c 0
3 2 2021
O 1 3 y=b x
 f  x   b  1,5
y = -1 
y=d   f  x   c  0,03

 f  x   d  0,03

Chủ đề 1 43
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Phương trình f  x   b  1,5 có một nghiệm đơn x  x1  a .

Phương trình f  x   d  0,03 có một nghiệm đơn x  x2   a;0  .

Phương trình f  x   c  0,03 có ba nghiệm đơn x  x4  1; 3 ,


x  x3   0;1 , x  x5  3 .

Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g  x   h  x  :

x –∞ x1 a x2 0 x3 1 x4 3 x5 +∞

g(x)
0 0 0 0 0

Vậy hàm số g  x  có 5 điểm cực tiểu và 4 điểm cực đại.


Cách 2:

Nhận xét: Nếu ta xét hàm số h  x  


1 3 1 2 1
x  x  thì
3 2 2021


h f  x   3
f  x  f 2  x 
1 3 1
2
1
2021
 g  x  h f  x  
Bước 1: Bảng biến thiên của h  x 
 BON TIP
h  x   x 2  x
Đề đã cho sẵn đồ thị hàm số
 x  1
y  f  x  nên ta hoàn toàn h   x   0  x  x  1  0  
có thể sử dụng phương x  0
pháp ghép trục để vẽ bảng
x –∞ 0 +∞

biến thiên của h f  x sau  –1
đó suy diễn bảng biến thiên h(1) +∞

của g  x  h f  x .  h(x)
-1
–∞ 2021

y Bước 2: Bảng biến thiên của f  x 

4 x –∞ 1 3 +∞
4 +∞
f(x)
O 1 3 x
–∞ 0

Bước 3: Ghép trục

x –∞ 1 3 +∞

f(x) –∞ –1 0 4 0 +∞
h(–1) h(4) +∞
h(f(x)) -1 -1
–∞ 2021 2021 y=0
1 h(4) -1
+∞ h(–1) +∞
|h(f(x))| 2021 2021

0 0 0 0 0

44 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

Vậy hàm số g  x   f  x  f 2  x 
1 3 1 1
có 5 điểm cực tiểu và 4 điểm
3 2 2021
cực đại.
Đáp án D.

BON 046 Cho hàm số f  x  liên tục trên có bảng biến thiên như
hình vẽ.
x –∞ –1 0 4 +∞
y’ + 0 _ 0 +
2021 +∞
y 2020
–∞ 2016

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x  2019 là  


A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.

 LỜI GIẢI
Bảng biến thiên của hàm số f x :  
x –∞ –4 0 4 +∞
+∞ 2020 +∞
y
2016 2016

Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y  f x  2019 :  


x –∞ –4 0 4 +∞
+∞ 1 +∞
y
–3 –3

 
Dễ thấy phương trình f x  2019  0 có bốn nghiệm là x1 , x2 , x3 , x4 với
x1  4  x2  0  x3  4  x4 .

Do đó, ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  :

x –∞ x1 –4 x2 0 x3 4 x4 +∞
+∞ 3 1 3 +∞
y
0 0 0 0

Vậy hàm số g  x  có tất cả 7 điểm cực trị.


Đáp án D.

BON 047 Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho đồ thị hàm
số y  2x4  4  m  1 x2  m2  3m  2 có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập

2021; 2021  S có giá trị nguyên là


A. 2020. B. 2021. C. 4040. D. 4041.

Chủ đề 1 45
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 LỜI GIẢI
Hàm số y  f  x  2 x4  4 m 1 x2  m2 3 m 2 là hàm số bậc 4 trùng

phương với hệ số a  2  0, nên đồ thị hàm số y  f  x  có đúng 5 cực trị

khi và chỉ khi hàm số y  f  x  có ba cực trị và giá trị cực đại của nó bé
hơn bằng 0.
m  1

m  1 
 BON TIP Suy ra:   m  2  m  2 .
 f  0    m  3m  2  0
2
 m  1
Hàm số y  ax4  bx2  c có 3 
Vì m  2021; 2021  S có giá trị nguyên nên m2; 3;...; 2021.
điểm cực trị khi và chỉ khi
ab  0.
Vậy có 2020 phần tử thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Đáp án A.

BON 048 Cho hàm số đa thức bậc ba y


y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

 
y  f xf  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?
O
A. 13. -3 x
-1
B. 11. -2
C. 9. y = f (x)

 BON TIP D. 15.


Hướng làm: Ta sẽ sử dụng
kết quả về số điểm cực trị
 LỜI GIẢI
Bước 1: Đi tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình g  x   0
hàm trị tuyệt đối.
Số điểm cực trị của hàm số
y  h  x bằng m  n trong

Xét hàm số g  x   f xf  x   1 
đó:
+ m là số nghiệm bội lẻ của
phương trình h  x   0
   

g  x   xf  x  . f  xf  x  ;

+ n là số nghiệm bội lẻ của
g  x   0    xf  x    0  1

phương trình h  x   0 
 f   xf  x    0  2 
(1) Xét hàm số u  x   xf  x  là hàm số đa thức bậc 4
y
f  x   ax3  bx2  cx  d có a  0 (do nét cuối đi xuống)
 x  0  ®¬n 
t1 t2 O x  0 
u  x   0  xf  x   0     x  3  ®¬n 
 f  x   0
-3 x

 x  t2  kép 
-1
-2
y = f (x)  Dạng đồ thị u  x  :

-3 a O x

y = u(x)

46 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC

 u  x  có ba điểm cực trị

 

 xf  x   0 có ba nghiệm đơn phân biệt

 

(Do xf  x  là hàm đa thức bậc 3)

 t1
 xf  x   t1  0  f  x   3
y 
(2) : f  xf  x   0
   2  


x
t
 f  x   x 4
xf x t 0 2

k
 k  0  có y  2  0, k  0, x  \0
k
t1 t2 O Xét hàm số y 
x x
-3 x
-1 k
-2 Đồ thị y  :
x
y = f (x)
y

x
-3 O -1
k
y
x

 f  x   k  0  có hai nghiệm đơn phân biệt.


k
x
  3 có 2 nghiệm phân biệt,  4  có 2 nghiệm phân biệt
 g  x   0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt
Bước 2: Đi tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình g  x   0

  
Xét g  x   f xf  x   1  0  f xf  x   1 
 x  0  ®¬n 
 xf  x   0 
  x  3  ®¬n 
  xf  x   c  0   x  t  kép 
  2

 xf  x   d  0 
 f  x   ; f  x   ; tổng có 4 nghiệm
c d
 x x
 g  x   0 có 6 nghiệm bội lẻ phân biệt

Bước 3: Kết luận số điểm cực trị của hàm số y  g  x  .

 Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là số nghiệm bội lẻ của g  x   0

và số nghiệm bội lẻ của g  x   0 bằng 7 + 6 = 13.


Đáp án A.

Chủ đề 1 47

You might also like