Professional Documents
Culture Documents
xoắn thuần túy
xoắn thuần túy
Quy íc dÊu a, b,
Z Z
Mz > 0 Mz < 0
Hình 4a-b
Mz: mang dấu dương khi đứng theo chiều pháp tuyến ngoài nhìn vào mặt cắt thấy Mz
quay thuận chiều kim đồng hồ (hình 4a) và ngược lại (h×nh4b).
Quy t¾c tÝnh néi lùc:
M z M i m.dz
1bên 1bên
Theo công thức trên để tính Mz có thể tiến hành theo trình tự sau:
-Tưởng tượng một mặt cắt cắt qua mặt cắt cần tìm Mz, giữ lại phần đơn giản để xét.
-Trước mỗi số hạng ở vế phải đặt dấu cộng hay trừ tuỳ theo đứng theo pháp tuyến ngoài
của mặt cắt thấy mô men ngoại lực quay ngược (gây Mz quay thuận) hoặc quay thuận
(gây Mz quay ngược) chiều kim đồng hồ.
Khi tính sẽ thêm cận của tích phân tuỳ theo chiều dài của mô men ngọai lực phân bố và
gốc chọn của trục z.
Biểu đồ nội lực
- Tại vị trí có mô men ngoại lực tập trung biểu đồ có bước nhẩy đúng bằng trị số mô men
của mô men ngoại lực, từ trái sang phải nếugặp mô men thuận chiều kim đồng hồ, biểu đồ
nhảy về phía âm, ngược chiều kim đồng hồ nhảy về phía dương.
- Đoạn không có mô men phân bố biểu đồ là đường thẳng song song với đường chuẩn.
- Đoạn có mô men phân bố đều, chênh lệch giữa đầu và cuối đoạn bằng mô men tổng hợp
của mô men phân bố, biểu đồ là đường thẳng xiên có hướng xiên
4.2. Ứng suất tiếp
Mz
.
Jo
trong đó: Mz: mô men xoắn nội lực tại mặt cắt ngang chứa điểm tính ứng suất.
Jo: mô men quán tính cực của mặt cắt ngang.
Tr2
: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến tâm.
Mz
- Tại chu vi mặt cắt = R, ứng suất tiếp có giá trị lớn nhất: max
Wo
d4 d4
d3 1 4
D3
Wo 32
d 16
0, 2d 3 Wo 32
D
16
1 4 0, 2 D 3 1 4
2 2
d
( )
D
4.3. Biến dạng của trục tròn chịu xoắn
b
Mz
.dz
a
G. J o
Trêng hîp mÆt c¾t ngang thanh kh«ng ®æi, néi lùc trªn ®o¹n lµ h»ng sè, thanh ®îc lµm
cïng lo¹i vËt liÖu ta cã:
M z .l
G.J 0
Trong ®ã:
φ: gãc xoay gi÷a hai mÆt c¾t; M z: m« men xo¾n néi lùc .
Jo: m« men qu¸n tÝnh cùc cña mÆt c¾t ngang; G: m« ®un ®µn håi trît.
l: chiÒu dµi ®o¹n thanh.
Gãc xo¾n t¬ng ®èi : Lµ gãc xo¾n trªn mét ®¬n vÞ chiÒu dµi thanh
Mz
( rad / m)
l GJ 0
Tr3
4.4. Tính toán cho thanh tròn
Trong đó:
Điều kiện bền
max : ứng suất tiếp lớn nhất.
M
max z W0: mô men chống xoắn của mặt cắt.
W0 max
[]: ứng suất tiếp cho phép
Từ điều kiện bền và điều kiện cứng ta có ba bài toán cơ bản sau:
a. Bài toán kiểm tra bền và b. Bài toán chọn kích c. Bài toán chọn tải trọng
cứng thước mặt cắt ngang thanh cho phép
Biết ngoại lực, hình dạng và Biết ngoại lực, loại vật liệu , Biết hình dạng và kích
kích thước mặt cắt ngang hình dạng mặt cắt ngang thước mặt cắt ngang thanh,
thanh, loại vật liệu thanh M z , , . loại vật liệu J 0 ,W0 , ,
M z ,W0 , J 0 , , .
Từ điều kiện bền ta có :
Kiểm tra theođiều kiện bền Từ điều kiện bền ta có:
M
W0 z
và điều kiện cứng. M z W0 .
Tr4
W0 = 0.2D3 Từ điều kiện cứng ta có:
M z J 0 .G.
J0
Mz thanh sau đó chọn M z nhỏ
G
hơn trong hai điều kiện trên.
4
J0=0.1D
Tính toán cho từng đoạn
thanh sau đó chọn D lớn
hơn trong hai điều kiện trên.
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Ví dụ 4.1. Vẽ biểu đồ mô men xoắn Mz của trục AF chịu lực như hình vẽ.
M=6000daNcm
m=60daNcm/cm
A B C D E
50cm 100cm 50cm 50cm
Hình 4c
Bµi gi¶i:
Trên các đoạn AB và DE: không có mô men ngoại lực, tại các đầu A, E không ngăn
cản chuyển động quay nên Mz = 0, biểu đồ trùng với đường chuẩn.
Đoạn BC: Dùng mặt cắt 1-1 nằm trong đoạn BC, cách B đoạn z1( 0 z1 100cm ).
Xét cân bằng phần bên trái:
1 z1 z1
m Mz1 M z1 = m.dz= 60.dz 60. z1 daNcm
0 0
A B z1 0 M zB 0
1
50cm z1 z1 100 M zC 6000 daNcm
Hình 4d
Đoạn CD: Dùng mặt cắt 2-2 nằm trong đoạn CD, cách D đoạn z2( 0 z2 50cm ).
Xét cân bằng phần bên phải:
Tr5
2 M
Mz2
M z2 M 6000 daNcm
D E
2
z2 50cm
Hình 4e
Căn cứ vào các giá trị đã tính, ta vẽ được biểu đồ mô men xoắn như hình 4f :
M=6000daNcm
m=60daNcm/cm
A B C D E
50cm 100cm 50cm 50cm
6000 6000
+
Mz , daNcm
Hình 4f
Ví dụ 4.2.
- Ngàm B của hệ siêu tĩnh không thể xoay được, còn đầu tự do B của hệ tĩnh định lại
có thể xoay. Vì vậy, để hai hệ tương đương nhau thì điều kiện là góc xoay của mặt cắt B ở
hệ tĩnh định phải bằng 0, tức là:
Tr6
Trong đó theo quy ước dấu, Mz1 = MA, Mz2 = - MB. Giải ra ta được:
Từ đó ta vẽ được biểu đồ mô men xoắn như hình vẽ 4f-d. Đến đây mọi quá trình giải
giống hoàn toàn hệ tĩnh định.
Ví dụ 4.3.
Trục chịu xoắn như hình 4h-a. Đoạn AB tiết diện tròn đặc đường kính D, đoạn BC tiết
d
diện hình vành khăn đường kính ngoài là D, đường kính trong là d và 0.8 . Tính
D
đường kính ngoài D. Biết:
M 1 0.5kNm; M 2 1kNm
daN do daN
1400 2
; 1 ; G 8.105 2
cm m cm
a, 1
1m 1m
b,
z
Hình 4h
Bài giải:
Căn cứ vào mô men ngoại lực ta vẽ nhanh được biểu đồ mô men xoắn như hình 4g-b.
Từ điều kiện bền ta có:
M M
max z W0 z max
W0 max
Đoạn AB:
Tr7
Đoạn BC:
M z 0,5.104
W0 0, 2.D 3 1 4 0, 2.D 3 1 0,84 0,1181D 3
1400
(b)
0,5.10 4
D 3 3,12cm
0,1181.1400
M M
max z J 0 z max
GJ 0 max G
1 rad
1do / m .
180 100 18000 cm
Đoạn AB :
Đoạn BC:
Mz 0,5.104.18000 112,5
J 0 0,1.D 4 1 4 0,1.D 4 1 0,84 0, 059 D 4
.G 8.105.
(d)
112,5
D 4 4,96cm
0, 059.
BÀI TẬP
Bài 4.1. Trục AF chịu lực như hình vẽ (hình 4.1), biết: M 1=5000 daNcm. M2=7500
daNcm, m= 50 daNcm/cm, AB = BC = CD = DE = EF = 0,5m.
Tr8
a. Tính Mz ở mặt cắt 1-1 thuộc BC và cách B 0,3m và mặt cắt 2-2 nằm giữa đoạn DE.
b. Vẽ biểu đồ mô men xoắn cho thanh AF.
M1 m M2
B C D E
A F
M1 1
C
A B
1
2
M2
2 D F
Hình 4.1
Bài 4.2. Vẽ biểu đồ mô men xoắn của dầm AC, biết: m=5 kN/m, P=20 kNm, Q=30 kNm.
P =20kNm Q=30kNm
m =5 kNm /m
A B C
Hình 4.2
Bài 4.3. Vẽ biểu đồ mô men xoắn cho thanh AB, biết:m = 6kNm/m, M 1 = 7kNm, M2 =
10kNm.
M2
M1 m
B
A
Hình 4.3
Bài 4.4. Vẽ biểu đồ mô men xoắn cho thanh sau biết m = 8kNm/m, M = 5kNm.
Tr9
M m
B
A
Hình 4.4
Bài 4.5. Vẽ biểu đồ mô men xoắn cho thanh AF, biết: m=100 Nm/m, M 1=200 Nm,
M2=100 Nm
A B C D E F
1m 1m 1m 1m 1m
Hình 4.5
Bài 4.6. Vẽ biểu đồ mô men xoắn cho thanh sau biết m = 400daNm. Tính ứng suất lớn
nhất phát sinh trên trục và tính góc xoắn của trục biết trục có mặt cắt vành khăn D = 2cm,
= 0,7, G = 4.106 N/cm2
m 5m 3m 3m
A B
Hình 4.6
Bài 4.7.Trục AB chịu lực như hình vẽ với m = 5kNm/m, M 1 = 3kNm, M2 = 6kNm. Hãy
xác định đường kính của trục biết [] = 3000N/cm2, [] = 1o/m, G = 8.106 N/cm2
M2
M1 m
B
A
Hình 4.7
Bài 4.8.Kiểm tra độ cứng và độ bền của trục biết trục có mặt cắt vành khăn = 0,6,[] =
3000N/cm2, [] = 1o/m, G = 8.106 N/cm2, m = 10kNm/m, M = 2kNm.
M m
B
A
Hình 4.8
Tr10
Bài 4.9.Mặt cắt đoạn AC và DB có đường kính d, đoạn CD có đường kính D = 1,5 d.Tìm
D biết: [] = 300daN/cm2, [] = 1o/m, G = 8.MN/cm2, m = 20kNm/m, M = 4kNm.
M m
B
D
A C
Hình 4.9
Bài 4.10. Xácđịnh trị số của m theo điều kiện bền vàđiều kiện cứng của trục biết trục tròn,
đặc, cóđường kính d = 3cm, [] = 3kN/cm2, [] = 1o/m, G = 8.103 kN/cm2
2m m 4m 3m
A B
Hình 4.10
Tr11
Tr12