Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng chương 4
Bài giảng chương 4
CHƯƠNG
THANH CHỊU LỰC PHỨC
THANH CHỊU XOẮN TẠP
Mục tiêu của bài học
Áp dụng được điều kiện bền để thiết kế được các thanh chịu xoắn
Ứng dụng
Bài tập định hướng
Thanh chịu xoắn như hình vẽ. Ứng suất tại điểm A trên mặt cắt ngang là bao
nhiêu?
a. 468.75 Mpa
b. 312.5 Mpa
c. 740 Mpa A
A
15mm
d. 29.29 Mpa 𝑂
20mm
e. 125.65 Mpa
500 N. m
Mz
I
Ứng suất
Biến dạng của thanh
Chiều dài của phân tố không đổi
M
Hình dáng của phân tố thay đổi
𝜏≠0
M
𝑂 𝐴
𝜏𝐴
𝑂
𝑅 𝐴′
𝑑𝜑
γ O 𝐌z
𝐵 𝐴
𝑑𝑧
O
𝜌
G G d
𝐴′
Định luật Hooke: 𝑑𝜑
dz γ
𝐴
O 𝐌z
𝐵
Liên hệ giữa moment xoắn nội lực và ứng suất tiếp
d 2 𝑑𝑧
M z dA G dA
A
dz A
Đặt: I dA
2
– moment quán tính cực
A
G
Mz 𝜏
d
γ
Mz G I I
dz
I
Mz Mz max
Mz
max Mz
max max I W
I I
I
Đặt: W - moment chống xoắn của m/c
max
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝜏𝑚𝑎𝑥
Mz 𝑂
𝑂 max
0.2d 3
𝑴𝑧 Mz
max D
𝑴𝑧
0.2 D d
4 4
D4 d 4
W 0.2d 3
W 0.2
D
Ứng suất
Liên hệ giữa công suất của động cơ và moment xoắn
Động cơ
Mz
P
Mz
τ1 b
Mz
Ứng suất tiếp lớn nhất: max
Wxo
a>b
W xo ab 2 1 max I ab 3
Thuyết bền 3:
2
[𝜎] – ứng suất pháp cho phép
Thuyết bền 4:
3
Tính toán cho thanh tròn chịu xoắn
Mz 𝐴 100 N. m 3.84 10 6 m4
20 mm
𝑂
40 mm
𝐵
3.84 10 6
e. 125.65 Mpa
500 N. m
Mz
I
BIẾNCHƯƠNG
DẠNG6CỦA
THANH CHỊU LỰC PHỨC
THANH CHỊU XOẮN TẠP
Mục tiêu của bài học
Thiết lập được công thức tính góc xoắn của thanh
Xác định được phản lực liên kết của thanh chịu xoắn siêu tĩnh
Bài tập định hướng
Trục có đường kính d = 30 mm được làm từ vật liệu có mô đun đàn hồi trượt G =
80 GPa. Hãy xác định góc xoắn của mặt cắt A.
𝟒𝟎𝟎 𝐍. 𝐦
a. 0.074 rad
b. 0.075 rad
c. 0.076 rad 1.2 m
d. 0.077 rad
S Mz
e. 0.078 rad
GI
Biến dạng
𝑴
𝐿 𝐿
S Mz
n
Nếu GI là hằng số trên từng đoạn chiều dài:
i 1 GI
i
ma m 2ma
A B C
SMz – diện tích biểu đồ momen xoắn
2a a
Iρ – moment quán tính cực của mặt cắt ngang
2d A CC d
𝑚𝑧 = 0 ⇒ 𝑀𝐴 + 𝑀𝐶 = 200 B
a 2a
M M
AC ACC
AC 0 A
B
CC
a 2a
MC
A CC
B
a 2a
Bài toán siêu tĩnh
200 N.m
MC
PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG THÍCH BIẾN DẠNG:
A CC
𝜑𝐴𝐶 = 0 B
a 2a
Nguyên lý cộng tác dụng
200 N.m
MC M
AC AC AC 0 M z
M
MC 6.1N.m
M z
MC
M 200 a 125a
AC MC
G 0.1 2d
4
Gd 4 193.9 N.m
M MC 2a MC a 20.625MC a
ACC
Mz
G 0.1 d G 0.1 2d
4 4
Gd 4 6.1N.m
𝟒𝟎𝟎 𝐍. 𝐦
a. 0.074 rad
b. 0.075 rad
c. 0.076 rad 1.2 m
d. 0.077 rad
S Mz
e. 0.078 rad
GI