Professional Documents
Culture Documents
Ciii
Ciii
1
7/29/2019
Hệ số ma sát fd Fd
fd
N
F/N = tgφ = f
N Chuyển động tương đối của A so với N
(N) được gọi là hình nón ma sát B là chuyển động nhanh dần
2
7/29/2019
3
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.1. Ma sát trong khớp tịnh tiến III.2.1. Ma sát trong khớp tịnh tiến
Ma sát trên mặt phẳng nghiêng Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
Tổng quát:
S QP sin
PQ
sin
φ Vật A đi xuống:
P nằm ngang (β = 90o) → P = Qtg(α ± φ)
(B) sin
PQ
(A) P sin Dấu +: Vật A đi lên
α + φ ≥ 90o - Hiện tượng tự hãm
α Q: lực phát động
φ
P: lực cản
Q Dấu -: Vật A đi xuống
S α ≤ φ - Hiện tượng tự hãm
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.2. Ma sát trong khớp quay III.2.2. Ma sát trong khớp quay
Tác dụng vào A: Q Momen ma sát lăn xuất hiện do sự phân bố áp suất chỗ tiếp
N xúc bị lệch đi theo khuynh hướng tăng biến dạng.
Tác dụng vào A: P
F
P, F - Ngẫu lực
Tác dụng vào A: ML
MMSL
4
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.3. Ma sát trong khớp vis III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai
1. Ma sát trong dây mềm
Đặt lên 2 đầu dây đai 2 lực căng S1 và S2.
Do áp lực từ dây đai lên bánh đai
nên có ma sát cản không cho dây
đai trượt so với bánh đai
Ma sát trong khớp vis tương tự ma sát trên mặt phẳng Tăng dần S1 cho tới khi dây đai trượt
nghiêng S1 = S2.efβ Công thức Euler
Góc nghiêng: α = arctg(t/2π.Rtb) Momen ma sát Mms giữa bánh đai và dây đai:
Với t: bước ren e f 1
M ms 2RSo
Rtb: bán kính trung bình của vis e f 1
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai
2. Truyền động đai 2. Truyền động đai Dây đai: dẹp, tròn, thang, răng cưa
5
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai
2. Truyền động đai 2. Truyền động đai CÁC THÔNG SỐ LÀM VIỆC CHỦ YẾU
• Tốc độ quay: n1 n2
n1
• Tỉ số truyền: i12
n2
• Công suất trên trục: P1 , P2
P2
• Hiệu suất truyền động:
P1
• Vận tốc vòng bánh dẫn v1, bánh bị dẫn v2
v1 v2
• Hệ số trượt:
v1
• Lực căng đai ban đầu: So, Fo
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai
2. Truyền động đai Hiện tượng trượt: 2. Truyền động đai
6
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai III.2.4. Ma sát trong dây mềm, truyền động đai
2. Truyền động đai Ưu nhược điểm bộ truyền: 2. Truyền động đai Phạm vi ứng dụng
• Ưu:
• Dùng nhiều trong các máy đơn giản, truyền động cho
- Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo, giá thành hạ
- Có khả năng truyền chuyển động giữa các trục xa nhau các trục có khoảng cách xa, cần bảo vệ động cơ
- Bộ truyền làm việc êm, không ồn
• Truyền tải trọng từ nhỏ đến trung bình (≤ 50 kW)
- Đảm bảo an toàn cho động cơ khi quá tải
• Hiệu suất trung bình từ 92 ÷ 97%
• Nhược:
- Tỉ số truyền và n2 không ổn định
- Khả năng tải không cao, kích thước bộ truyền lớn
- Tuổi thọ bộ truyền thấp Phanh hãm dùng dây
- Lực tác dụng lên trục và ổ lớn mềm và bánh đai
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát
Bộ truyền dùng để truyền chuyển
động giữa hai trục song song, hoặc cắt
nhau, hoặc vừa truyền chuyển động
vừa thay đổi tốc độ.
7
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát
Bộ biến
tốc ma
sát trụ
8
7/29/2019
III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG III.2. MA SÁT TRONG KHỚP ĐỘNG
III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát III.2.5. Cơ cấu bánh ma sát
ƯU NHƯỢC ĐIỂM BỘ TRUYỀN PHẠM VI SỬ DỤNG CỦA BỘ TRUYỀN
Ưu:
• Dùng trong các thiết bị rèn dập, thiết bị đo, thiết bị cần điều
- Kết cấu đơn giản, dễ chế tạo, giá thành thấp.
- Có thể thực hiện biến đổi vô cấp tốc độ chỉnh vô cấp tốc độ trục bị dẫn.
- Bộ truyền làm việc êm, không gây tiếng ồn • Bộ truyền làm việc với vận tốc nhỏ và trung bình (v ≤ 20 m/s)
Nhược:
- i, n2 không ổn định • Tỉ số truyền không nên quá 7.
- Hiệu suất truyền động thấp • Hiệu suất trung bình khoảng 80 ÷ 95%
- Khả năng tải thấp, khó xác định chính xác
(A)
P
h ML
MMSL F (B)