You are on page 1of 16

ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-4. Một người di chuyển một chiếc xe với vận tốc không đổi. Lúc đầu người ấy kéo xe về
phía trước, sau đó người ấy đẩy xe về phía sau. Trong cả hai trường hợp, càng xe hợp
với mặt phẳng nằm ngang một góc α. Hỏi trong trường hợp nào người ấy phải đặt lên xe
một lực lớn hơn? Biết rằng trọng lượng của xe là P, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt
đường là k.
Tóm tắt: Cho α, P, k, So sánh Fk và Fđ? y
 
Fy F
k
Chuyển động trên mặt Phương trình định luật II Newton:   Fx
phẳng ngang      N
P  N  F  Fms  ma (1) 
Phân tích các lực tác dụng v
lên vật: Chọn hệ quy chiếu gắn với Oxy
 
       * Trường hợp kéo xe: Fms
O
P
x
P, N, Fk , Fd , Fc , Fms ,T... y
: − =0→ − . =0  
Viết phương trình định luật
Oy: − + + =0→ = − Fy  Fx
II Newton:
   
Fd N
F  ma − . − =0→ =
+

v
* Trường hợp đẩy xe:
Chọn hệ quy chiếu và viết  O  x
phương trình Newton dạng : − =0→ − . =0 Fms P
đại số. Oy: − − + =0→ = +

− . + =0→ = é < đẩ

ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
2-13. Ở đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng nằm ngang các góc α = 30o và
β= 45o, có gắn một ròng rọc khối lượng không đáng kể. Dùng một sợi dây vắt qua ròng
rọc, hai đầu dây nối với hai vật A và B đặt trên các mặt phẳng nghiêng. Khối lượng của
các vật A và B đều bằng 1 kg. Bỏ qua tất cả các lực ma sát. Tìm gia tốc của hệ và lực
căng của dây.
Tóm tắt: Cho α= 30o và β= 45o , mA = mB = 1 kg. Tìm a và T?
+
Phương trình định luật II Newton: +
Chuyển động của hệ vật
trên mặt phẳng nghiêng + + = (1)
Phân tích các lực tác dụng lên A B
+ + = (2) +
từng vật: α β
       Chọn hệ quy chiếu, chiếu (1) và +
P, N, Fk , Fd , Fc , Fms ,T... α β
(2) lên phương chuyển động ta
Viết phương trình định luật II được: − =
 vật
Newton cho từng
− =
F  ma Ta có: = = − =
Chọn hệ quy chiếu và viết
phương trình Newton dạng đại = = − =
số cho từng vật.
a = -1,015 m/s2 Dấu “-” chứng tỏ hệ chuyển động
T = 5,915 N ngược chiều với chiều dương đã
chọn.
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-16. Xác định gia tốc của vật m1 trong hình 2-8. Bỏ qua ma sát, khối lượng của ròng
rọc và dây. Áp dụng cho m1= m2
Tóm tắt: m1 = m2, a1 = ?
Phương trình định luật II Newton:
+ = (1)
Chuyển động của hệ vật
qua ròng rọc = + (2)
Phân tích các lực tác dụng lên Chiếu (1) và (2) lên phương
từng vật:
       chuyển động với chiều (+) đã chọn
P, N, Fk , Fd , Fc , Fms ,T... ta có:
− =
Viết phương trình định luật II − + =
Newton cho từng vật:
  =2
Ta có:
F  ma =2 =2
m1
Chọn hệ quy chiếu và viết phương +
g−T= 2 2 −
trình Newton dạng đại số cho =
từng vật. − + 2T = 4 +
2 m2
+
 < m2/2: a1< 0
 > m2/2: a1> 0
Á ụ = : = g = 3,92 (m/s2)
 m1= m2/2: a1= 0
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-21. Viết phương trình chuyển động của một vật rơi nếu kể đến lực cản của không khí,
biết rằng lực cản tỷ lệ với vận tốc của vật rơi.
Viết phương trình Chọn hệ quy chiếu gắn với Oy,phương trình 
chuyển động có dạng: FC
chuyển động = ( )
⃗ O
Chọn hệ quy chiếu PT định luật II Newton: + = ⃗= m
Phương trình chuyển động
y  f (t) Chiếu lên Oy ta có: − =
Phân tích lực, Viết phương trình

mg m dv dv k P
định luật II Newton:    v    dt y +
  dv k k dt mg m
 F  ma  m
t

k
v
k
Tìm phương trình v = g(t) dv k mg m
t
Lấy tích phân vật tốc theo thời Lấy nguyên hàm hai vế
 mg  
 m dt    v  Ce
t k
gian  v
y   vdt k mg mg mg  t
k
m
0 t=0 ta có v = v0 C  v0  v  ( v0  )e
k k k
= = +( − ) = + −

= + − −1
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-24. Một viên đạn khối lượng 10g chuyển động với vận tốc v0 = 220 m/s đập vào một
tấm gỗ và xuyên sâu vào tấm gỗ một đoạn l. Biết thời gian chuyển động của viên đạn
trong tấm gỗ bằng t = 4.10-4 s. Xác định lực cản trung bình của tấm gỗ lên viên đạn
và độ xuyên l của viên đạn.

- Gia tốc a của viên đạn được tính theo công thức sau:
Các phương trình động học −
= =−

v = v0 + a.t - Lực cản trung bình của tấm gỗ lên viên đạn
1
= +
2 = = = 5000
− =2
- Độ xuyên sâu của viên đạn:
Phương trình động lực học

⃗= ⃗ l= = =4
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-25. Một phân tử có khối lượng m = 4,56.10-23 g chuyển động với vận tốc v = 60 m/s va
chạm đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α = 600. Tính xung lượng của lực va chạm
của phân tử lên thành bình.

- Áp dụng định lý về động lượng ta có:


Định lý về động lượng    
 K  mv 2  mv1  F . t
  m⃗
 
ma  F  m
dv 
F  
dt  F . t  mv 2  (  mv1 )
  
d (mv )  dK  - Xung lượng của lực tác dụng là: F . t m⃗
 F F
dt dt

Xung lượng F . t  mv2 cos(90 0   )  mv1 cos(90 0   ) -m ⃗


   t2   F . t  2 mvc os(90 0   )
K  K 2  K1   Fdt
t1 3
  . ∆ = 2. 4,56. 10 . 60. = 4,74. 10
 K  F . t 2
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-28. Chất điểm khối lượng m được ném lên từ một điểm O trên mặt đất, với vận tốc ban
đầu v0 theo hướng nghiêng góc α với mặt phẳng ngang. Xác định mômen động lượng của
chất điểm đối với O tại thời điểm vận tốc tốc chuyển động của chất điểm nằm ngang.
Mômen động lượng:
 động
Mômen   lượng
  = ⃗ Ʌm⃗ θ
L  r  K  r  mv y M
⃗( , , ) = . . = .
⃗( , ,
- Vận tốc nằm ngang:
Mômen lực ymax
→ vy = 0
/ =→∧ − =0
= θ
α
- Thay t vào phương trình: O
x
= − ta được =
- Vận tốc tại điểm cao nhất: = =
. .
ậ ó: = =
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
2-29. Chất điểm khối lượng m được ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận tốc đầu v0
theo hướng nghiêng góc α với mặt phẳng ngang. Xác định tại thời điểm t và đối với O.
a) Mômen ngoại lực tác dụng lên chất điểm.
b) Mômen động lượng của chất điểm.

Mômen y
 động  lượng
  m
L  r  K  r  mv
⃗( , , ) a) Mômen ngoại lực đối với O M
⃗( động
, , lực được xác định theo công thức:
Mômen
= Ʌ → = . . sin −
Mômen lực → θ
/ =→∧ = . sin . = .
/
→ Trong đó:
=→∧ = = = . .
α
= . = . . . . x
O
M= . . .t
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-29. Chất điểm khối lượng m được ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận tốc đầu v0
theo hướng nghiêng góc α với mặt phẳng ngang. Xác định tại thời điểm t và đối với O.
a) Mômen ngoại lực tác dụng lên chất điểm.
b) Mômen động lượng của chất điểm.

Tóm tắt: vo , α. Tìm M, L? y


=m
b) Mômen động lượng đối với O của chất điểm: M
= Ʌ
 Vector θ
Tại thời điểm t bất kì: ⃗ = ⃗+ ⃗= ⃗+ ⃗
Trong đó: = . −
= . α
 Động lượng x

Tại thời điểm t bất kì: = ⃗+ ⃗= ⃗+ ⃗ O


Trong đó: = ;
= −
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-29. Chất điểm khối lượng m được ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận tốc đầu v0
theo hướng nghiêng góc α với mặt phẳng ngang. Xác định tại thời điểm t và đối với O.
a) Mômen ngoại lực tác dụng lên chất điểm.
b) Mômen động lượng của chất điểm.

Tóm tắt: vo , α. Tìm M, L?

b) Mômen động lượng đối với O của chất điểm :

⃗ ⃗ ⃗
0 0
⃗Ʌ = 0 = ⃗− ⃗+ ⃗= − ⃗
0 0
0
1
= − = . . . − − . −
2

=
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-33. Một thang máy được treo ở đầu một dây cáp đang chuyển động lên phía trên.Lúc đầu
thang máy chuyển động nhanh dần đều sau đó chuyển động đều và trước khi dừng lại chuyển
động chậm dần đều. Hỏi trong quá trình trên, lực căng của dây cáp thay đổi như thế nào?
Cảm giác của người trên thang máy ra sao?

Chọn hệ quy chiếu gắn với trái đất, đối với hệ thang máy và
người (khối lượng M), theo định luật II Newton ta có:
+ ⃗= ⃗
 Thang chuyển động nhanh dần đều:
T - g = a → T = (a+g)
 Thang chuyển động đều: M
T- g=0→T= g
 Thang chuyển động chậm dần đều:
T- g = - a → T = (g-a)
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-33. Một thang máy được treo ở đầu một dây cáp đang chuyển động lên phía trên.Lúc đầu
thang máy chuyển động nhanh dần đều sau đó chuyển động đều và trước khi dừng lại chuyển
động chậm dần đều. Hỏi trong quá trình trên, lực căng của dây cáp thay đổi như thế nào?
Cảm giác của người trên thang máy ra sao?

Với người trong thang máy (khối lượng m),phương trình động
lực học trong hệ quy chiếu gắn trái đất là: +
+ = ⃗
 Thang chuyển động nhanh dần đều:
− = → = +
 Thang chuyển động đều:
− =0→ =
 Thang chuyển động chậm dần đều:
− =− → = −
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

2-34.Trên một đĩa nằm ngang đang quay, người ta đặt một vật có khối lượng m = 1kg cách
trục quay r = 50 cm. Hệ số ma sát giữa vật và đĩa bằng k = 0,25. Hỏi:
a) Lực ma sát phải có độ lớn bằng bao nhiêu để vật được giữ trên đĩa nếu đĩa quay với
vận tốc n = 12 vòng/phút.
b) Với vận tốc góc nào thì vật bắt đầu trượt khỏi đĩa

Lực quán tính a) Đối với hệ quy chiếu gắn với đĩa đang
quay,vật được giữ trên đĩa khi:
  
ma1  F  Fqt
+ + + ⃗ =0

r
 ⃗ =− O
Fqt  mA ⃗ ⃗

 = = = (2 ) r
2.3,14 .12
=( ) .0,5= 0,789 (N)
60
b) Vật sẽ bắt đầu trượt khỏi đĩa khi lực quán tính thắng lực ma sát nghỉ cực đại:
, . ,
ó: = kN=  w > ⇔w > = ,
≈ 2,2 ( )
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
2-35. Xác định lực nén phi công vào ghế máy bay ở các điểm cao nhất và thấp nhất của
vòng nhào lộn nếu khối lượng của phi công bằng 75 kg, bán kính của vòng nhào lộn bằng
200 m, và vận tốc của máy bay trong vòng nhào lộn luôn luôn không đổi và bằng 360 km/h.

Theo định luật II Newton ta có: v=100 m/s



+ = ⃗
Ở vị trí thấp nhất ta có: 2
100 R
1− = → 1= + = 75.9,8 + 75. = 4485
200
Ở vị trí cao nhất ta có:
100 R
2 + = → 2 = − = 75. − 75.9,8 = 3015 1
200
ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM
3-4: Một xe chở đầy cát chuyển động không ma sát với vận tốc v1 = 1 m/s trên mặt đường
nằm ngang. Toàn bộ xe cát có khối lượng M = 10 kg. Một quả cầu khối lượng m = 2 kg
bay theo chiều ngược lại với vận tốc nằm ngang v2 = 7 m/s. Sau khi gặp xe, quả cầu nằm
ngập trong cát. Hỏi sau đó xe chuyển động theo chiều nào, với vận tốc bằng bao
nhiêu?
1 m
Định luật bảo toàn Động lượng của hệ trước va chạm: M
x
  2
động lượng Mv1  mv2
 m ⃗
F 0 Động lượng của hệ  sau va chạm: M
x
   
 ( M  m)v
mv1  mv2  ...  mnvn  const
Áp dụng ĐLBT động lượng theo phương Ox:
( M  m)v  Mv1  mv2
Mv1  mv2
v  0,33 (m / s )
( M  m)
→ Sau va chạm hệ chuyển động với vận tốc 0,33 m/s
theo hướng ngược chiều với chiều dương Ox
ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM

3-5: Một khẩu đại bác không có bộ phận chống giật, nhả đạn dưới một góc α = 45o so với
mặt phẳng ngang. Viên đạn có khối lượng m = 10 kg và có vận tốc đầu vo = 200 m/s. Đại
bác có khối lượng M = 500 kg. Hỏi vận tốc giật của súng nếu bỏ qua ma sát?

Động lượng của hệ trước va chạm bằng: 0


Định luật bảo toàn
Gọi v là vận tốc giật của súng. Động lượng của
động lượng hệ sau va chạm:  
Mv  mvo 
 Do bỏ qua ma sát, động lượng của hệ 
vo
F 0 N
    theo phương ngang Ox được bảo toàn:
mv1  mv2  ...  mnvn  const
Mv  mvo cos   0
mv cos  α
v o  2,83 (m / s )
M O  x
p
Dấu “-” chứng tỏ đại bác giật về phía
ngược chiều (+) của Ox.

You might also like