Professional Documents
Culture Documents
q B4. Tính độ lớn hợp lực Fo , chú ý các trường hợp sau:
- Công thức: n = o
e
Hai vật tích điện q ; q sau khi tiếp xúc nhau sẽ có điện tích bằng nhau
o 1 2
q1 + q 2
và bằng: q1 = q 2 =
' '
2
Áp dụng hệ thức Vi-ét tìm điện tích khi biết tổng và tích của chúng:
o
Hệ thức vi-ét: q 2 - S.q + P = 0 (*) Dạng 4. Tìm vị trí đặt q 0 để q 0 đứng cân bằng
S = q1 + q 2
� - Điều kiện cân bằng của điện tích:
Trong đó: �
�P = q1.q 2
khí, AB = 8cm. Hỏi phải đặt điện tích q 3 ở đâu để q 3 nằm cân bằng? Tính q 3 ? c./ Tính R2 để đèn sáng bình thường?
-8 -----HẾT----
ĐS: CA = 4cm; CB = 12cm; q 3 = 4,5.10 C .
Bài 4. Cho x = 12(V), r = 2 W , R1= 3 W , R2= 2R3= 6 W , Đèn ghi (6V – 3W)
a./ Tính I, U qua mỗi điện trở?
ĐỀ 3
b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ?
Bài 1. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm.
c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường? Lực đẩy giữa chúng là 9.10-5N.
Bài 5. Cho mạch điện (như hình) với U = 9V, R1 = 1,5 W, R2 = 6 W. Biết cường a./ Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó?
độ dòng điện qua R3 là 1 A. b./ Để lực tương các giữa hai điện tích đó tăng 3 lần thì phải tăng hay giảm
a./ Tìm R3? khoảng cách giữa hai điện tích đó bao nhiêu lần? Xác định khoảng cách giữa hai
,r
R1 b./ Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút? điện tích lúc đó?
Đ -8 -8
c./ Tính công suất của đoạn mạch chứa R1? ĐS: a/ q1 = q 2 = 10 C ; hoặc q1 = q 2 = -10 C ; b/Giảm 3 lần; r ' �5, 77cm
R2 R3 ĐS: 6 W, 720 J, 6 W. Bài 2. Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C, q2 = 4. 10-8 C đặt tại A và B cách nhau 9
cm trong chân không.
-----HẾT---- a./ Xác định vecto lực tác dụng lên điện tích q0 = 3. 10-6 C đặt tại trung điểm AB.
ĐỀ 2 b./ Phải đặt điện tích q3 = 2. 10-6 C tại đâu để điện tích q3 nằm cân bằng?
Bài 1. Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích Bài 3. Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở
4,50 µC ; quả cầu B mang điện tích – 2, 40 µC . Cho chúng tiếp xúc nhau rồi trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
đưa chúng ra cách nhau 1,56 cm. Tính lực tương tác điện giữa chúng? a./ Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình
-6
Bài 2. Hai điện tích điểm q1 = q 2 = -4. 10 C , đặt tại A và B cách nhau 10cm thường. Tính các giá trị của R1và R2.
-8 b./ Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2
trong không khí. Phải đặt điện tích q 3 = 4. 10 C tại đâu để q3 nằm cân bằng?
sao cho nó có giá trị R2’ = 1 W. Khi đó độ sáng của
-8 -8
Bài 3. Hai điện tích q1 = 8.10 C; q 2 = -8.10 C đặt tại A, B trong không khí, các bóng đèn thay đổi thế nào?
AB = 3cm .TìmvéctơcườngđộđiệntrườngtạiCvới CA = 4cm; CB = 5cm. -----HẾT----
Bài 4. Cho x = 12(V) ,r = 3 W , R1= 18 W , R2= 8 W ,R3= 6 W , Đèn ghi (6V – ĐỀ 4
6W) Bài 1. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm, hút nhau bằng một lực 0,18N.
a./ Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở? Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6C. Tính điện tích mỗi vật?
Bài 2. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng không khí cách nhau 2 cm, đẩy nhau bằng một lực 2, 7.10-4 N . Cho hai quả cầu
m = 10g được treo bởi hai sợi dây cùng chiều dài l = 30cm vào cùng một điểm tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bằng một lực 3, 6.10-4 N .
O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch Tính q1, q2?
góc a = 60o so với phương thẳng đứng. Cho g = 10m / s 2 . Tìm q? -9 -9 -9 -9
ĐS: q1 = 2.10 C ; q 2 = 6.10 C và q1 = -2.10 C ; q 2 = -6.10 C
mg Bài 2. Tại ba đỉnh của tam giác vuông ABC cạnh
ĐS: q = l = 10-6 C
k AB = 10cm; BC = 8cm; AC = 6cm trong chân không, đặt ba điện tích điểm
Bài 3.Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có q1 = q 3 = 2.10-7 C và q 2 = -4.10-7 C . Xác định lực điện tổng hợp tại C.
cường độ E=4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện
,r Bài 3. Cho x = 10V; r = 1W ,
trường này nếu nó mang điện tích q=4.10 -10C và ở trạng thái cân bằng. R1 R 1 = 6, 6W; R 2 = 3W , Đèn ghi (6V – 3W)
ĐS: m=0,2mg Đ
a./ Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở?
Bài 4. Cho mạch điện: E = 6V; r = 0,5Ω , R 1 = R 2 = 2W R1 b./ Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của
, R 3 = 5W; R 5 = 4W; R 4 = 6W . Điện trở ampe kế và đèn sau 1h20’?
các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa
Bài 4.Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có
hai cực nguồn điện? cường độ E=4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện
Bài 5. Một tụ điện phẳng không khí, hai bản hình tròn có bán kính 30cm,
trường này nếu nó mang điện tích q=4.10 -10C và ở trạng thái cân bằng.
khoảng cách giữa hai bản là 5mm.
ĐS: m=0,2mg
a./ Nối hai bản với hiệu điện thế 500V. Tính điện tích của tụ điện?
-6
b./Sau đó cắt tụ điện khỏi nguồn điện và đưa vào khoảng giữa hai bản một tấm Bài 5. Hai điện tích điểm q1 = q 2 = -4. 10 C , đặt tại A và B cách nhau 10cm
-8
kim loại phẳng bề dày d1 = 1mm theo phương song song với các bản. Tìm hiệu trong không khí. Phải đặt điện tích q 3 = 4. 10 C tại đâu để q3 nằm cân bằng?
điện thế giữa hai bản khi đó? -----HẾT----
c./Thay tấm kim loại bởi một tấm điện môi có bề dày d 2 = 3mm và có hằng số ĐỀ 6
-9 -9
điện môi bằng 6. Tìm hiệu điện thế mới khi đó? Bài 1. Hai quả cầu nhỏ tích điện q1 = 1,3.10 C; q 2 = 6,5.10 C đặt cách nhau
ĐS: a./ 2,5.10-7C; b./400V; c./250V một khoảng r trong chân không thì đẩy nhau với một những lực bằng F. Cho 2
-----HẾT---- quả cầu ấy tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau cùng một khoảng r trong một chất
ĐỀ 5 điện môi ε thì lực đẩy giữa chúng vẫn là F.