Professional Documents
Culture Documents
q1q2
F = k. 2
(N) với k = 9.109 Nm2 / C 2 (cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau)
r
2. Điện trường: Xung quanh điện tích tồn tại điện trường. Nó tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó
F Q
Cường độ điện trường của điện tích điểm là E = E = k . 2 (V/m)
q r
3. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm
cuối của đường đi trong điện trường
AMN
Hệ thức giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế U MN = = Ed (V)
q
Q
4. Điện dung của tụ điện C = (F)
U
Chương 2: Dòng điện không đổi
q
1. Cường độ dòng điện I =
t
A
2. Suất điện động nguồn điện E =
q
Công suất và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là P = UI và A = UIt
E U
3. Định luật Ôm đối với toàn mạch: I = . Hiệu suất nguồn điện H = N
R+r E
4. Ghép các nguồn điện thành bộ Suất điện động Điện trở trong
Mắc nối tiếp Eb = E1 + E2 + ... + En rb = r1 + r2 + ... + rn
Mắc song song Eb = E1 = E2 = ... = En r r r
rb = 1 = 2 = ... = n
n n n
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
Môi trường Hạt tải điện
Kim loại (điện trở suất tăng theo nhiệt độ) Electron tự do
Chất điện phân Ion dương và ion âm
Chất khí Electron, ion dương và ion âm
Bán dẫn Electron (chủ yếu ở bán dẫn loại n)
Lỗ trống (chủ yếu ở bán dẫn loại p)
1 A
Định luật Fa-ra-đây: m = . .It với F = 96500 C/mol
F n
Chương 4: Từ trường
1. Từ trường: Xung quanh nam châm và dòng điện tồn tại từ trường. Nó tác dụng lực từ lên nam châm hay
dòng điện khác đặt trong nó. Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ
Dòng điện Cảm ứng từ: là đại lượng đặc trưng cho từ trường
Dây dẫn thẳng dài I
B = 2.10 −7.
r
Khung dây tròn NI
B = 2 .10 −7.
R
Ống dây N
B = 4 .10−7.nI với n =
l
2. Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đều là F = BIl sin
Chương 5: Cảm ứng điện từ
1. Từ thông: = BS cos
n2 n1 n
2. Phản xạ toàn phần: điều kiện với sin igh = 2
i igh n1
2. Mắt: Hai bộ phận chính là thể thủy tinh (thấu kính) và màng lưới (võng mạc)
3. Các dụng cụ quang Bộ phận chính Số bội giác ngắm chừng ở vô cực
Kính lúp Thấu kính hội tụ có f nhỏ (vài cm) Ð
G =
f
Kính hiển vi Vật kính: TKHT có f1 rất nhỏ (cỡ mm) Ð
G = k1 G2 =
Thị kính: kính lúp f2 f1 f 2
Kính thiên văn Vật kính: TKHT có f1 lớn (hàng chục m) f
G = 1
Thị kính: kính lúp f2 f2
Chương 4: Sóng điện từ
Mạch dao động LC
Tần số góc 2 1
= 2 f = =
T LC
Điện tích q q = Q0 cos (t + )
q
Hiệu điện thế u = u = U 0 cos (t + ) với U 0 =
Q0
C C
u
Điện trường E = E = E0 cos (t + ) với E0 =
U0
d d
Dòng điện i = q'
i = I 0 cos t + + với I 0 = Q0
2
Từ trường B = 4 .10−7 ni
B = B0 cos t + + với B0 = 4 .10−7 nI0
2
Năng lượng Năng lượng điện trường Wd trong tụ điện W = Wd + Wt bảo toàn
điện từ W
Năng lượng từ trường Wt trong cuộn cảm
Điện từ trường
Điện trường biến thiên → từ trường; từ trường biến thiên → điện trường xoáy
Điện trường xoáy có đường sức là đường cong kín bao quanh các đường cảm ứng từ
Sóng điện từ
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian (E và B vuông phương và cùng pha)
Sóng điện từ là sóng ngang mang năng lượng và truyền được trong chân không
Sóng vô tuyến
Sóng vô tuyến Bước sóng Đặc điểm Ứng dụng
Sóng dài 1000m Mặt đất hấp thụ mạnh Thông tin dưới nước
Sóng trung 100m →1000m Tầng điện li hấp thụ (ban ngày)
Tầng điện li phản xạ (ban đêm) Thông tin ban đêm
Sóng ngắn 10m →100m Mặt đất và tầng điện li phản xạ tốt Thông tin mặt đất
Sóng cực ngắn 0, 01m → 10m Xuyên qua tầng điện li Thông tin vũ trụ
Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
Máy phát thanh vô tuyến Tác dụng
Micro Biến âm thanh → âm tần (dao động âm → dao động điện có cùng tần số)
Mạch phát sóng cao tần Phát cao tần (sóng mang)
Mạch biến điệu Trộn âm tần với cao tần → cao tần biến điệu
Mạch khuếch đại cao tần Tăng cường độ tín hiệu cao tần
Anten phát Phát sóng điện từ cao tần
B
Chiết suất tăng dần từ đỏ đến tím n = A + 2
c
Tốc độ ánh sáng giảm dần từ đỏ đến tím v = và giảm dần từ khí, lỏng đến rắn
n
Ứng dụng: Máy quang phổ lăng kính, giải thích hiện tượng cầu vồng bảy sắc
Chú ý:
-Khi ánh sáng đơn sắc truyền qua 2 môi trường thì màu sắc và tần số không đổi: n1 sin i = n2 sin r
-Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng, so với hướng của tia tới, góc lệch tăng dần từ đỏ đến tím
Nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản
Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng ánh sáng có cùng bước sóng và hiệu số pha dao
động giữa hai nguồn không thay đổi theo thời gian
D
Khoảng vân i =
a
Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng
Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hay hấp thụ một photon
Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có photon đứng yên
Hiện tượng quang điện ngoài và trong
Quang điện ngoài Quang điện trong
Khái niện Ánh sáng làm bật electron ra khỏi mặt kim loại Ánh sáng giải phóng eletron liên kết
thành electron dẫn và tạo lỗ trống
Điều kiện 0 : ánh sáng nhìn thấy (kim loại kiềm, kiềm thổ) 0 : hồng ngoại
hc 0 : tử ngoại (kim loại khác)
0 =
A
Ứng dụng hiện tượng quang điện trong
Chất quang dẫn Là chất bán dẫn Ge, Si, PbS, PbSe, PbTe, CdS, CdSe, CdTe,…
Quang điện trở Không chiếu sáng: dẫn điện kém
Chiếu sáng thích hợp: dẫn điện tốt
Pin quang điện Quang năng thành điện năng
Hiện tượng quang phát quang
Là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
Đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z và khác số khối A (hoặc cùng số proton và khác số notron)
Năng lượng liên kết
Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh giữa các nuclon
Độ hụt khối m = Zmp + ( A − Z ) mn − mX
Năng lượng liên kết Wlk = mc 2
Năng lượng liên kết riêng (đặc trưng cho mức độ bền vững hạt nhân) Wlk
Hạt nhân bền vững nhất: 50 A 80 =
A
Phản ứng hạt nhân
Các định luật bảo toàn: điện tích, số nuclon, năng lượng toàn phần, động lượng
Năng lượng phản ứng hạt nhân Tỏa năng lượng Thu năng lượng
E = ( mtruoc − msau ) c 2 = Wsau − Wtruoc E 0 E 0
Phóng xạ (tỏa năng lượng)
ln 2
Phóng xạ là quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững: N = N0e−t với T =
Phóng xạ (heli) − (electron) + (pozitron) (photon)
Phản ứng A
Z X → ZA−−42Y + 24 He A
Z X→ A
Z +1 Y + −10 e A
Z X→ Y + 10 e
A
Z −1
Kèm theo
Tốc độ 2.10 7 m/s 3.108 m/s 3.108 m/s
Khả năng Vài cm trong không khí Vài m trong không khí Vài m trong bê tông
xuyên thấu Vài m trong chất rắn Vài mm trong kim loại Vài cm trong chì
Khả năng ion hóa không khí của tia lớn hơn .
Trong điện trường và từ trường: tia mang điện , − , + bị lệch, tia không mang điện không bị lệch