You are on page 1of 3

9/10/2022

CÔNG THỨC TÍNH LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO


ÔN TẬP PHẦN CƠ

1. Xem câu hỏi trắc nghiệm trong sách bài tập từ 1. Lực đàn hồi lò xo nằm ngang
1.30 đến 1.95 (trong đó bỏ các câu sau : 1.55, 1.66,
1.69, 1.70, 1.72, 1.79, 1.80, 1.82, 1.84, 1.90) k: hệ số đàn hồi (N/m)
Fđh  k.Δ Δ độ biến dạng (nén or dãn) (m)

2. Nhớ cố gắng học thuộc các công thức của các


dạng bài tập dưới đây nhé.

2. Lực đàn hồi lò xo treo thẳng đứng


CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT TRÊN MẶT
Phải tính độ dãn Δ ở vị trí cân PHẲNG NGANG
bằng O:
mg
Δ  Đẩy
k
 kéo
Tính lực đàn hồi trong các trường hợp: Δ Fdh
. Ở vị trí cân bằng: Fđh = mg = k.∆ℓ m
O
. Dưới vị trí cân bằng x lò xo luôn dãn Fđh = k(∆ℓ + x )  vừa kéo và
P =0 kéo đẩy
.Trên vị trí cân bằng x : Fđh = │k(∆ℓ - x )│
+ Nếu (∆ℓ - x ) > 0 lò xo dãn
+ Nếu (∆ℓ - x ) < 0 lò xo nén F1 = F2 = F

1.104

F1 = F2 = F F N  P = mg

m  Fms = μN = μmg
 
F 2Fcosα  μmg
a
m

Nếu vật trượt đều a = 0 và lực ma sát Fms = 2F.cosα

1
9/10/2022

CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT TRÊN MẶT


PHẲNG NGHIÊNG
vật đi lên dốc và xuống dốc

CHUYỂN ĐỘNG VẬT TRONG THANG MÁY CHUYỂN ĐỘNG XE QUA CẦU
Lực hướng tâm tác dụng vào xe tại đỉnh cầu là
v2
F = ma = m
R
Nhớ tốc độ v phải đổi ra m/s
Áp lực của ô tô tác dụng vào mặt đường tại đỉnh cầu là
 v2 
N = mg - 
 R
Tốc độ tối đa để xe không bị ‘bay’ ra khỏi mặt cầu N = 0

v = g.R

1. Các định luật thực nghiệm về khí lý tưởng


ÔN TẬP PHẦN NHIỆT
pV pV p V
 nR  const  1 1  2 2
1. Xem câu hỏi trắc nghiệm trong sách bài tập từ T T1 T2
2.20 đến 2.95 (trong đó bỏ các câu sau : 2.33, 2.34,
Đẳng tích
2.41, 2.43, 2.47, 2.48, 2.49, 2.59, 2.62, 2.63, 2.64,
V1 = V 2
2.65, 2.71, 2.72, 2.78, 2.94, 2.96, 2.97, 2.98)
p1V1  p 2 V2 p1 p 2

V1 V2

p, V tỉ lệ nghịch T1 T2 T1 T2
p
2. Nhớ cố gắng học thuộc các công thức của các p, T tỉ lệ thuận V, T tỉ lệ thuận
dạng bài tập dưới đây nhé. p V

O V
Đường đẳng nhiệt O T O T
Đường đẳng tích Đường đẳng áp
12

2
9/10/2022

2. Nguyên lí 1 nhiệt động lực học: T(K) = t0C + 273


Đẳng nhiệt i với ∆T = T2 – T1 (K)
ΔU = A + Q = n.R.ΔT R = 8,31
2
p1 là đường nằm dưới * Công A và nhiệt Q sau một chu trình U  0
Đoạn nhiệt
cắt đường đẳng nhiệt A  Q
A > 0, Q > 0 khi hệ nhận từ bên ngoài
Đẳng tích Qui ước A < 0, Q < 0 hệ cung cấp (sinh) ra bên ngoài
p2 * Dấu hiệu nhận biết sinh công hay nhận công là
O dựa vào thể tích V
V1 V2
. Khí nhận công A > 0 thì sinh nhiệt Q < 0, thể tích khí giảm V2 < V1
Đẳng áp
. Khí nhận nhiệt Q > 0 thì sinh công A < 0, thể tích khí tăng V2 > V1

3. Công thức tính công A phụ thuộc vào: ΔV  V2  V1


4. Nguyên lí làm việc của động cơ nhiệt
ΔT  T2  T1
A = - p.∆V = - nR. ∆T
hằng số R = 8,31
Hiệu suất của động cơ nhiệt Nguồn nóng T1
Đơn vị áp suất p: 1atm = 105 N/m2 = 105 Pa
Đơn vị thể tích V: 1 lít = 10-3 m3 A Q T Q1 = A + Q2
H  1 2  1 2
p Q1 Q1 T1 Tác
Công A được tính theo nhân
(1) Chú ý: H < 1 A
diện tích hình học (nếu Q2
đề bài cho đồ thị) (2) Nguồn lạnh T2
A

O
V

5. Nguyên lí làm việc của máy làm lạnh (máy nhiệt) 6. Điều kiện hoạt động của các động cơ
nhiệt và máy lạnh (máy nhiệt)
Nguồn nóng T1

Q1= A + Q2 Nguyên lý I : U = A + Q hay Q1 = A + Q 2

Tác Chú ý không xét dấu cho A và Q của NLí 1


nhân
A
Q2
Q1 Q 2
Nguồn lạnh T2 Nguyên lý II:  0
T1 T2
Q2 T
Hệ số làm lạnh:   2 1 Chú ý: Nhận nhiệt Q > 0, tỏa nhiệt Q < 0
A T1  T2 nhớ là Q1 và Q2 luôn trái dấu

You might also like