Professional Documents
Culture Documents
2.
F1 F2 P N Fms ma
N F2
Ox : F1 Fms ma (1) Fms F1
Oy : F2 N P 0 (2)
P
(2) N P F2 20N Fmsđ kN 2N
Vì F1 < Fmsđ → vật chưa chuyển động → a =0.
(1) Fms F1 1N
ĐS: Fms =1N.
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
c) Lực ma sát trượt
12
Ví dụ: Một vật có trọng lượng 40 N đang nằm yên trên
mặt phẳng ngang. Kéo vật bằng một lực F nằm ngang.
Cho hệ số ma sát tĩnh và ma sát động lần lượt là µs =
0,5 và µk = 0,4, tìm độ lớn của lực ma sát tác dụng lên
vật và gia tốc của vật? Biết:
a) F=12N. b) F=24N.
Fms
Fms F Fmsn max
đ N
• Vật chỉ chuyển động khi:
F Fmsn max 0 F
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
c) Lực ma sát trượt
13
F Fms ma N
Fms F
N P 0
P
Fmsn max t N t P 0,5.40 20( N )
5.
T21 F T12
F m1 m2 m1 m2
T12 T21 T
m1 : F - T m1a F a 1 a2 a
a
m2 : T m2 a m1 m2
m2 F
T
m1 m2
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.5. Bài tập
18
6.
ĐL II Newton: T P ma
l
Vật chuyển động đều:
a an aht
Chiếu lên phương thẳng T
đứng: R
O
T cos P 0 m aht
mg 0, 2.9,8
T 2, 26 N P
cos cos 30 0
m 2.0,2 O
R
m Fht
v2 v2
aht v aht l sin 1, 06 m / s
R l sin P
aht aht
aht ω R ω 2
5,03(rad/s)
R lsinα
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.6. Lực quán tính
21
● Hqc quán tính – là hqc trong đó, vật cô lập đang đứng
yên thì đứng yên mãi mãi, đang chuyển động thì
chuyển động thẳng đều mãi mãi.
• Trái đất được xem là một hqc quán tính gần đúng.
• Hqc đứng yên, hoặc chuyển động thẳng đều so với
hqc quán tính cũng là 1 hqc quán tính.
● Ví dụ: Lực quán tính kéo theo, lực quán tính ly tâm, lực
quán tính Coriolis.
● Lưu ý:
• Lực quán tính chỉ xuất hiện khi chọn hqc phi quán
tính.
• Lực quán tính luôn ngược chiều gia tốc của hqc phi
quán tính, không ngược chiều chuyển động.
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.6. Lực quán tính
24
N P Fqt 0 Fqt P
N P Fqt mg ma0
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.6. Lực quán tính 46,61
26
N P0 N P
● TH3: Thang máy chuyển động
chậm dần đều: a0
N Fqt
N P Fqt 0 m
N P Fqt mg ma0 P
● Công suất – công thực hiện trên một đơn vị thời gian.
dA F.d r
P F.v
dt dt
F Fms ma 0
F Fms kN kmg P
N P mg
Công suất lực kéo:
P Fv Fv kmgv 0, 07.103.10.10 7 kW
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.2. Định lý về động năng
33
K A nl
mv02 2 Ac
Ac K 0 v0 15 m / s
2 m
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.3. Định lý về thế năng
37
D
h
A C B
l s
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.4. Định luật bảo toàn năng lượng
42
2
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.4. Định luật bảo toàn năng lượng 10,59,62,86
45
Suy ra: B N
C
h1
gR cos 2 gh1
α α
R h1 R P
R 2h1
R O
1
h1 R
3
Nếu vật cô lập: F 0 dp 0 p const
→ Định luật bảo toàn động lượng: “Động lượng của
một vật cô lập là đại lượng bảo toàn”.
Nếu Fx 0 dp x 0 p x const
→ “Nếu lực tác dụng lên vật theo một phương nào đó
triệt tiêu thì động lượng theo phương đó bảo toàn”.
Ví dụ: Một khẩu pháo khối lượng 500kg bắn theo phương
ngang. Viên đạn có khối lượng 5kg và có vận tốc đầu nóng
400m/s. Sau khi bắn khẩu sung giật lùi 45cm. Xác định lực
hãm trung bình tác dụng lên khẩu pháo?
Theo định luật bảo toàn động lượng:
m 5
mv MV (M m)0 0 V v 400 4 m / s
M 500
Theo định lý về động năng đối với khẩu pháo:
MV 2
K Ac 0 Fc S
2
MV 2 500.42
Fc 8,89.103 N
2S 2.0, 45
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1