Professional Documents
Culture Documents
BÀI 23
ĐỘNG LƯỢNG.
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
I. ĐỘNG LƯỢNG
1. Xung lượng của lực
a. Hãy xét các ví dụ sau:
1. Cầu thủ đánh mạnh vào quả golf
đang đứng yên làm cho quả golf
bay đi.
Một lực có đô ̣ lớn đáng kể tác dụng vào vâṭ
trong thời gian ngắn có thể gây biến đổi đáng
kể trạng thái chuyển đôṇ g của vâṭ .
3. Rút tờ giấy ra khỏi cốc nước
b. Xung lượng của vâ ̣t
Nhận xét 3 ví dụ trên:
1. Có mô ̣t lực đã tác đô ̣ng vào quả golf làm nó bay đi.
2. Khi quả bi-a va vào thành bàn đã có mô ̣t lực tác đô ̣ng
vào nó làm đổi hướng chuyển đô ̣ng
3. Để thay đổi trạng thái chuyển động cần F lực tác dụng đủ
lớn trong thời gian hữu hạn.
(1) F .t p2 p1 (2)
Độ biến thiên động lượng của một vật trong khoảng thời
gian nào đó bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên
vật trong khoảng thời gian đó.
Một hệ vật gọi là hê ̣ cô lập nếu chỉ có những lực của các
vật trong hê ̣ tác dụng lẫn nhau (gọi là nội lực) mà không có tác
dụng của những lực từ bên ngoài hê ̣ (gọi là ngoại lực), hoặc
nếu có thì những lực này phải triê ̣t tiêu lẫn nhau.
Lưu ý:
Hệ cô lâ ̣p còn gọi là hệ kín
Hệ vật là một tập hợp ít nhất hai vâ ̣t trở lên
b) Ví dụ hê ̣ cô lâ ̣p:
Xét 2 viên bi tương tác không ma sát trên mặt phẳng ngang
N1 N2
F21 F12
p1 p2
Trường hợp này hệ được coi là hệ cô lâ ̣p
c) Dấu hiệu nhận biết hệ cô lập
Ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0
Hợp lực của ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0
Thời gian tương tác của hệ với các vật bên ngoài rất nhỏ nên nội
lực rất lớn ta có thể bỏ qua ngoại lực
Tổng hình chiếu của các lực tác dụng lên hệ theo phương nào đó
bằng 0 thì hệ cô lập theo phương đó.
Chú ý: Động lượng của một hệ bằng tổng động lượng các vật trong hệ
5 2
CÂU HỎI
4 3
CÂU 1
Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên
phải để được một câu có nội dung đúng:
Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời
gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời
gian đó là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
CÂU 3
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo
toàn?
A. Ô tô tăng tốc
B. Ô tô giảm tốc
C. Ô tô chuyển động tròn đều
ĐÁP ÁN