Professional Documents
Culture Documents
BÀI 23
ĐỘNG LƯỢNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
ĐỘNG LƯỢNG
GV soạn: Nguyễn Song Toàn
1. XUNG LƯỢNG CỦA LỰC
a. Hãy xét các ví dụ sau:
1. Cầu thủ đánh mạnh
vào quả golf đang đứng
yên, quả golf bay đi.
2. Quả bi-a đang chuyển
động nhanh lăn vào
thành bàn đổi hướng.
Một lực có độ lớn đáng kể tác dụng vào
vật trong thời gian ngắn có thể gây biến đổi
đáng kể trạng thái chuyển động của vật.
3. Rót tê giÊy díi cèc níc
F
1.Có một lực đã tác động vào quả golf làm nó
bay đi.
2.Khi quả bi-a va vào thành bàn đã có một lực
tác động vào nó làm đổi hướng chuyển động
F
3. Để thay đổi trạng thái chuyển động cần F lực
tác dụng đủ lớn trong thời gian hữu hạn.
Khi một vật tác dụng lên
một vật trong
khoảng thời gian ∆t thì tích
F.∆t được định
nghĩa là xung lực của lực F trong khoảng
thời gian ấy. Lµ ®¹i lîng vÐc t¬. §¬n vÞ: N.s
2. ĐỘNG LƯỢNG
a. Tác dụng của xung lượng của lực
Theo định luật II Newton
ta có :
v2 v1
F ma m
t
F .t mv2 mv1 (1)
b. Động lượng m
v p
Định nghĩa:
Động lượng của một vật có khối lượng m đang
chuyển động với vận tốc là một véc tơ cùng
hướng
với v
vận tốc và được xác định bởi công thức p= m v
Đơn vị động lượng là kg.m/s
c. Mối liên hệ giữa động lượng và xung lượng của lực
(1) F .t p2 p1 (2)
Ý nghĩa : §éng lîng lµ ®¹i lîng ®Æc trng cho sù truyÒn chuyÓn ®éng cña vËt
1. HỆ CÔ LẬP
a. Định nghĩa:
Một hệ vật gọi là hệ cô lập nếu chỉ có những
lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau (gọi là
nội lực) mà không có tác dụng của những lực từ
bên ngoài hệ (gọi là ngoại lực), hoặc nếu có thì
những lực này phải triệt tiêu lẫn nhau.
Lưu ý:
Hệ cô lập còn gọi là hệ kín
Hệ vật là một tập hợp ít nhất hai vật trở lên
Ví dụ hệ cô lập:
Xét hai bi tương tác không ma sát trên mặt phẳng
ngang
N1 N2
F21 F12
psau m1 v1 ' m2 v2 ' p1 ' p2 '
b. Định luật bảo toàn động lượng:
Goïi F12 laø löïc hoøn bi m1 taùc duïng leân m2 , F21 laø
löïc maø m2 taùc 1. Theo ñònh luaät III Niutôn,
duïng leân m
ta coù: F12 F21 (3)
AÙp duïng ñònh luaät II Niutôn cho töøng vaät ta ñöôïc:
v1 ' v1
F21 m1 a1 m1 (4)
t
v2 ' v2
F12 m2 a2 m2 (5)
t
b. Định luật bảo toàn động lượng:
Töø (3,4,5) suy ra: v1 ' v1 v2 ' v2
m1 m2
t t
m1 v1 m2 v2 m1 v1 ' m2 v2 '
ptrc psau
ptrc psau phe const
Vaäy: Ñoäng löôïng cuûa heä coâ laäp laø moät
ñaïi löôïng ñöôïc baûo toaøn.
c. Thí nghiệm kiểm chứng
3. VA CHẠM MỀM
Vật M1 chuyển động trên mặt ngang nhẵn với
vận tốc v1 , đến va chạm với một vật có khối lượng M2
đang nằm yên trên mặt phẳng ngang ấy, sau va chạm
2 vật nhập làm 1, chuyển động với vận tốc v.
Trước
Sau khi
khi
vava
chạm:
chạm:
v1 v2 = 0 v
V=?
M1 M1 M2
5 2
CÂU HỎI
4 3
CÂU 1
Ghép nội dung ở cột bên trái với
nội dung tương ứng ở cột bên phải để
được một câu có nội dung đúng:
ĐÁP ÁN
CÂU 2
ĐÁP ÁN
CÂU 3
Trong quá trình nào sau đây, động
lượng của ôtô được bảo toàn:
A/ Ô tô tăng tốc
B/ Ô tô giảm tốc
C/ Ô tô chuyển động tròn đều
ĐÁP ÁN
CÂU 3