You are on page 1of 6

GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

TRẮC NGHIỆM

 
Câu 1: Xét một hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đang chuyển động với vận tốc v1 và v2 .
Động lượng của hệ có biểu thức thế nào?
  
A. p  m1v1  m2v2 . B. p  m1 v1  m2 v2 .
  
C. p  m1v1  m2 v2 . D. p  m1 v1  m2 v2 .

Câu 2: Hợp lực F của tất cả các ngoại lực tác dụng lên hệ chất điểm trong khoảng thời gian t liên hệ

với động lượng p của hệ bằng biểu thức nào?

    p
A. F  p . B. F  pt . C. F  . D. F  p 2 t .
t
Câu 3: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất. Nếu bỏ qua lực cản của
không khí thì
A. động lượng và động năng luôn không đổi.
B. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi.
D. động lượng và cơ năng đều không đổi.
Câu 4: Xét các trường hợp sau.
(1) – vật chuyển động thẳng đều.
(2) – vật chuyển động tròn đều.
(3) – vật rơi tự do.
Trong trường hợp nào động lượng của vật được bảo toàn.
A. (1) và (2). B. (2). C. (3). D. (1).

Câu 5: Xét một hệ gồm súng và viên dạn nằm trong nòng súng. Khi viên đạn bắn ra với vận tốc v thì

súng giật lùi với vận tốc V . Giả sử động lượng của hệ được bảo toàn thì nhận xét nào sau đây là đúng?
   
A. V cùng phương, cùng chiều với v . B. V cùng phương, ngược chiều với v .

C. V có độ lớn tỉ lệ với khối lượng của súng. D. cả A và C đều đúng.
pM
Câu 6: Hai vật M và m có động băng bằng nhau thì tỉ số động lượng của hai vật bằng
pm

 M  m
2
M n M m
A. . B. . C. . D. .
m M M Mm

Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m chịu tác dụng của một ngoại lực F không đổi. Vận tốc của vật
 
biến thiên từ v1 đến v2 trong khoảng thời gian t . Trong điều kiện đó biểu thức nào sau đây đúng?
 m     
A. F  
t

v2  v1 . 
B. F  mt v2  v1 . 
 
 m   
 m v2  v1 
C. F  
t

v2  v1 . D. F 
t 2
.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về nội dung của định luật bảo toàn động lượng?
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 1


GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.


D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 9: Một quả bong bóng được thổi căng, tiến hành xả van và thả bóng tự do thì thấy bóng chuyển động.
Nguyên tắc chuyển động của quả bóng này là gì?
A. Chuyển động theo quán tính. B. Chuyển động theo phản lực.
C. Chuyển động rơi tự do. D. Chuyển động không lực cản.
Câu 10: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô được bảo toàn?
A. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
B. Ô tô giảm tốc độ.
C. Ô tô tăng tốc.
D. Ô tô chuyển động tròn đều.
Câu 11: Một hệ được gọi là cô lập khi
A. hệ chuyển động có gia tốc. B. không có ngoại lực nào tác dụng lên hệ.
C. hệ chuyển động rơi tự do. D. hệ chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 12: Chọn câu đúng nhất:
A. Động năng của vật là năng lượng của vật có do vật đang chuyển động.
B. Động năng của vật luôn không âm.
C. Động năng phụ thuộc hệ quy chiếu vì vận tốc có tính tương đối.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m , đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác
định bằng biểu thức:
   
A. p  mv 2 . B. p  mv . C. p  2mv 2 . D. p  2mv .
Câu 14: Chọn câu sai: Động năng của vật không đổi khi
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động cong đều.
Câu 15: Thế năng Trọng trường của vật là dạng năng lượng vật có được do:
A. chuyển động. B. va chạm với vật khác.
C. tương tác với vật khác. D. tương tác với Trái Đất.
Câu 16: Đơn vị nào sau đây, không phải là đơn vị của công suất?
J
A. Niton (N). B. HP. C. W. D. s .
Câu 17: Tác dụng các lực có cùng độ lớn vào vật theo các hướng khác nhau, làm vật chuyển động với
cùng vận tốc không đổi v . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của công suất mà lực đã sinh ra trong các trường
hợp A , B và C

F

F 
  
F v v
v

(A) (B) (C)

A. (A), (B), (C). B. (C), (B), (A). C. (B), (A), (C). D. (C), (A), (B).
Câu 18: Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 2


GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

C. có thể dương, âm hoặc bằng không. D. luôn luôn khác không.


Câu 19: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k , đầu kia của lò xo cố định.
Khi lò xo bị nén lại một đoạn l  0 thì thế năng đàn hồi của vật bằng bao nhiêu?
1 1 1 1
A.  k l 2 . B.  k l . C.  k l 2 . D.  k l .
2 2 2 2
Câu 20: Quá trình nào trong các quá trình sau cơ năng của vật được bảo toàn
A. thả rơi một quả cầu thép trong dầu. B. một vật trượt trên một mặt sàn có ma sát.
C. hòn đá rơi tự do. D. chiếc lá đang rơi trong không khí.
Câu 21: Một vật tăng tốc từ trạng thái nghỉ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm. B. hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. hợp lực tác dụng lên vật không sinh công. D. không có lực tác dụng lên vật.
Câu 22: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m , treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn. Trong quá trình
chuyển động, vị trí vật có động năng cực đại là
A. vị trí thấp nhất. B. vị trí biên bên phải.
C. vị trí biên bên trái. D. vị trí bất kì.
Câu 23: Xét hai chất điểm: chất điểm 1 có khối lượng m , vận tốc v ; chất điểm 2 có khối lượng 2m , vận
v
tốc . Động năng Wd 1 và Wd 2 của hai chất điểm liên hệ như thế nào với nhau?
2
1 1
A. Wd 1  2Wd 2 . B. Wd 1  4Wd 2 . C. Wd 1  Wd 2 . D. Wd 1  Wd 2 .
2 4
Câu 24: Một vận động viên khối lượng 75 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s. Động năng của vận động viên
này bằng
A. 3750 J. B. 7500 J. C. 375 J. D. 750 J.
Câu 25: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi thì thương số giữa động lượng và động năng của vật sẽ
như thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Giảm đi hai lần. D. Không xác định được.
Câu 26: Một chất điểm chuyển động trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực có độ lớn 200
N và hợp với phương ngang một góc 300 . Công thực hiện với lực này lên vật trong dịch chuyển 2 m bằng
A. 100 kJ. B. 200 J. C. 20 kJ. D. 20 J.
Câu 27: Một chiếc xe có khối lượng 1 tấn, chuyển động tịnh tiến trên đường thẳng có vận tốc thay đổi đều
từ 10 m/s đến 15 m/s trong quãng đường 200 m. Hợp lực của các lực tác dụng lên xe có độ lớn bằng
A. 750 N. B. 312,5 N. C. 500 N. D. 225 N.
Câu 28: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của một vật 2 kg ở dưới đáy một cái giếng sâu 10 m tại
nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2 là bao nhiêu?
A. – 100 J. B. 100 J. C. – 200 J. D. 200 J.

Câu 29: Một viên bi có khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến đập vào bờ tường gạch dưới góc
tới   60 0 . Viên bi bị bật trở lại với cùng tốc độ và cùng góc. Xung của lực mà bi tác dụng lên tường có độ
lớn và hướng là
p mv
A. 0. B.  , hướng lên trên.
2 2
C. p  mv , hướng qua phải. D. 2 p  2 mv , hướng qua trái.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 3


GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

Câu 30: (Haliday – 10th) Hình vẽ bên mô tả va chạm giữa một chiếc xe đua và tường. Biết rằng, ngay
trước khi va chạm xe chuyển động với tốc độ v0  70 m/s theo phương hợp với tường một góc 300 , sau va
chạm xe di chuyển với tốc độ 50 m/s theo hướng hợp với tường
một góc 10 0 . Lực do tường tác dụng lên xe trong khoảng thời
gian va chạm 14 ms là 300 100

A. 2, 6.105 N. v0

B. 1, 6.105 N.
C. 2, 0.105 N.
D. 3, 4.105 N.
Câu 31: (BXD – 2020) Giữa hai vật m1 và m2 có một lò xo nhẹ (một đầu gắn vào vật m1 , đầu còn lại tự
do). Tiến hành ép hai vật vào nhau để lò xo bị nén, thả nhẹ thì thấy vật
m1 bật ra với vận tốc v1 . Vận tốc của vật m2 ngay lúc đó là
m1 m2
A. v2  v1 . B. v2  v1 .
m1 m2
C. v2   v1 . D. v2   v1 .
m2 m1
Câu 32: (BXD – 2020) Một viên đạn có khối lượng m1  100 g đang chuyển động theo phương ngang với
vận tốc v0 thì va chạm vào một khối gỗ M  500 g và dính chặt vào đó. Biết ban đầu khối gỗ đứng yên trên
mặt sàn, hệ số ma sát giữa khối gỗ và mặt sàn là   0,1 . Sau va chạm khối gỗ trượt thêm một đoạn 2 m nữa
rồi mới dừng lại. Giá trị của v0 bằng
m1 m2
A. v2  v1 . B. v2  v1 . C. v2   v1 . D. v2   v1 .
m2 m1
Câu 33: (CS Vật Lý) Một viên đạn có 5,3 g chuyển động với tốc độ 672 m/s và vào một khối gỗ 700 g
đang đứng yên trên một bề mặt không ma sát. Viên đạn thoát ra ngoài với vận tốc giảm còn 428 m/s. Tốc độ
của khối gỗ khi đó là
A. 1,85 m/s. B. 2,24 m/s. C. 1,52 m/s. D. 2,21 m/s.
Câu 34: (CS Vật Lý) Một khối 5,0 kg với tốc độ 3,0 m/s va chạm vào một khối 10,0 kg với tốc độ 2,0
m/s. Sau va chạm người ta thấy khối 10,0 kg vẫn đi theo phương cũ với tốc độ 2,5 m/s. Tốc độ của khối 5,0
kg ngay sau khi va chạm bằng
A. 5 m/s. B. 24 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2 m/s.
Câu 35: Treo vật nhỏ khối lượng m vào đầu một sợi dây chiều dài l , đầu còn lại được gắn cố định. Kích
thích cho vật chuyển động trên một quỹ đạo tròn. Công mà lực căng dây sinh ra trong quá trình chuyển động
của vật là
A. 0. B. mgh . C. 0, 5mgh . D. 0, 25mgh .
Câu 36: Một quả bóng gôn có khối lượng m  46 g đang nằm yên. Sau một cú đánh, quả bóng bay lên với
vận tốc 70 m/s. Tính động lượng của quả bóng này
A. 3,22 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 4,22 kg.m/s D. 5 kg.m/s
2
Câu 37: Một vật có trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g  10 m/s . Khi đó vận tốc của vật bằng
bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 38: Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Cho g  10 m/s2.
Sau khi rơi được 12 m động năng của vật bằng

Page: Vật Lý – Mr. Dương 4


GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.
Câu 39: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của
mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p  mg sin  t . B. p  mgt . C. p  mg cos  t . D. p  g sin  t .
Câu 40: Một lò xo có độ cứng k  100 N/m được treo thẳng đứng, gắn vào đầu dưới của lò xo một vật
nặng khối lượng m  100 g, lấy g  10 m/s2. Tính thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trí cân bằng của vật
A. 5 mJ. B. 10 mJ. C. 2 mJ. D. 20 mJ
Câu 41: Một vận động viên thể dục dụng cụ thực hiện động tác xoay người qua xà. Biết rằng khoảng cách
từ trọng tâm của vận động viên đến xà là r  1,1 m. Tại đỉnh của vòng xoay vận tốc của vận động viên bằng
không. Bỏ qua mọi ma sát, vận tốc của vận động viên này tại vị trí thấp nhất của vòng xoay là
A. 0,6 m/s. B. 6,8 m/s. C. 0,4 m/s. D. 6,6 m/s.
Câu 42: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100 m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 (lấy
g  10 m/s2). Công của lực cản có giá trị là
A. 375 J B. 375 kJ. C. – 375 kJ D. – 375 J.
Câu 43: Treo một vật nặng có khối lượng m vào sợi dây treo chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g .
Kéo lệch vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  rồi thả nhẹ để
vật chuyển động. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động trên là
A. vmax  2 gl cos  0 . B. vmax  gl 1  cos  0  .

C. vmax  2 gl 1  cos  0  . D. vmax  gl cos  0 .


Câu 44: Bạn làm rơi một quả bóng khối lượng 60 g từ độ cao 1 m xuống đất. Quả bóng va chạm với mặt
đất và mất đi 0,14 J năng lượng sau đó nảy ngược lên cao. Thế năng lớn nhất mà quả bóng có được sau khi
nảy lên là
A. 0,20 J. B. 0,46 J. C. 0,59 J. D. 0,73 J
Câu 45: Khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800 m/s.
Vận tốc giật lùi của súng là
A. 6 m/s. B. 7 m/s. C. 10 m/s. D. 12 m/s.
Câu 46: Búa máy có khối lượng 500 kg rơi từ độ cao 2 m và đóng vào cọc, làm cọc ngập thêm vào đất 0,1
m. Lực đóng cọc trung bình là 80000 N. Hiệu suất của máy là bao nhiêu? Lấy g  10 m/s2.
A. 60% B. 70% C. 80% D. 50%
Câu 47: Một viên đạn có khối lượng m , đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 , đến va
chạm với một khối gỗ khối lương M , treo lơ lửng bên dưới sợi dây và dính vào trong gỗ. Hỏi sau khi viên
đạn cắm vào, khối gỗ sẽ nâng đến độ cao H bằng bao nhiêu, do sự chênh lệch của dây treo khỏi vị trí cân
bằng?
2
v2 m v2 m v2 m 1  m 
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D.  v0  .
2g m  M 2g m  M 2g M 2g  m  M 
Câu 48: Hai quả cầu thép A và B có khối lượng lần lượt là 2 kg, 3 kg được treo vào hai đầu của hai sợi
dây có cùng chiều dài 0,8 m vào cùng một điểm treo. Nâng vật A đến vị trí sao cho dây treo nằm ngang rồi
thả nhẹ cho vật chuyển động đến va chạm mềm với vật B. Lấy g  10 m/s2. Sau va chạm
A. hai quả cầu lên đến độ cao cực đại 0,4 m.
B. động năng của hệ hai quả cầu giảm 9,6 J so với trước va chạm.
C. động năng của hệ hai quả cầu tăng 9,6 J so với trước va chạm
D. cả A và B đều đúng.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 5


GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10 – CƠ BẢN

Câu 49: Một viên đạn có khối lượng 10 g chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc 1000 m/s va chạm
vào một khối gỗ khối lượng 5 kg đang nằm yên. Sau va chạm viên đạn xuyên qua khỏi M
khối gỗ với vận tốc 400 m/s. Lấy g  10 m/s2 và cho rằng quá trình va chạm diễn ra rất
nhanh. Độ cao cực đại mà khối gỗ đạt được là

A. 52 cm. v0
B. 7,2 cm.
C. 3 m.
D. 10 m.
Câu 50: Một vật khối lượng 10 kg chuyển động không vận tốc ban đầu từ điểm A ở độ cao h  3 m trên
một mặt cong xuống mặt phẳng ngang chỉ tồn tại ma sát trên đoạn B đến C dài 6 m. Sau khi chuyển động
qua C vật va chạm vào một lò xo có độ cứng 250 N/m và làm lò xo biến dạng một đoạn cực đại 0,3 m. Lấy
g  9,8 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt cong trên đoạn BC là
A. 0,48. B. 0,58. C. 0,5. D. 0,02.
Câu 51: Một viên đạn khối lượng m được bắn vào một khối gỗ M đang ứng yên trên mép một cái bàn,
có độ cao h . Sau va chạm viên đạn dính vào khối gỗ và rơi xuống mặt sàn cách chân bàn một đoạn d . Vận
tốc của viên đạn trước khi đi vào gỗ là
g M m g M m g M g
A. d. B. d. C. d. D. d
2h m 2h m 2h m 2h

 HẾT 

Page: Vật Lý – Mr. Dương 6

You might also like