Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập K10 HK2
Ôn Tập K10 HK2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Khối: 10
LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 27/4/2023
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 101 (Đề gồm 04 trang, 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
A. B.
C. D.
Câu 2: Trong hình IV, khi quạt điện F1 quay, quạt F2 quay theo, dẫn đến vật
nặng m được nâng lên cao. Trong quá trình này có sự chuyển hóa
A. từ điện năng thành động năng của quạt F1, F2 sau đó thành cơ năng của
vật m.
B. từ động năng của quạt F2 thành điện năng sau đó thành thế năng của vật
m.
C. từ cơ năng của vật m thành động năng của quạt F2 sau đó thành điện
năng.
D. từ thế năng của vật m thành điện năng rồi thành động năng của quạt F1.
Câu 3: Lực F sinh công A trong thời gian t. Công suất của lực F được tính
bằng biểu thức
A
A. P A.t 2 . B. P
t2
A
. C. P . D. P At .
t
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Hai lực của ngẫu lực
A. có giá song song. B. tác dụng vào một vật.
C. cùng chiều với nhau. D. có độ lớn bằng nhau.
Câu 5: Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn là
2
A. t . B. . C. t 2 . D. .
t t
Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Vector động lượng của một vật
A. không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. B. có cùng đơn vị với động năng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật. D. cùng hướng với vận tốc của vật.
Câu 7: Xét vật chuyển động tròn đều trên đường tròn trong mặt phẳng nằm ngang như hình
VIII, các lực tác dụng lên vật gồm
A. trọng lực, lực căng dây, lực hướng tâm. B. trọng lực.
C. lực căng dây. D. trọng lực và lực căng dây.
Câu 8: Đơn vị của động lượng là
A. N.s2. B. N/s. C. kg.m/s. D. kg.m/s2. Hình VIII
Câu 9: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v chỉ dưới tác dụng của trọng
lực ở độ cao h so với mốc thế năng. Cơ năng của nó được tính bằng biểu thức
A. W m.v2 m.g.h . B. W m.v2 m.g.h .
1 1
C. W m.v2 m.g.h . D. W m.v2 m.g.h .
2 2
Câu 10: Một thang máy chuyển hàng sử dụng điện năng 5000 J để thực hiện công 2000 J nâng hàng từ thấp lên
cao. Hiệu suất của thang máy là
A. 16%. B. 20%. C. 40%. D. 10%.
Câu 11: Hình XIII biểu diễn hai lực F1 ,F2 đồng thời tác dụng lên chiếc xe. Hợp lực của hai lực này có độ lớn
A. 5,8 N. B. 4 N. C. 8 N. D. 2 N.
Câu 12: Một chiếc xe trong trò chơi cảm giác mạnh xem như chất điểm chuyển động trên đường ray như hình
V, lần lượt qua các điểm A, B, C, D. Biết trong quá trình chuyển động, xe tắt máy, chỉ chịu tác dụng của trọng
lực và lực nâng của đường ray. Đồ thị biểu diễn động năng, thế năng của xe tại A và B cho như hình. Đồ thị biểu
diễn động năng, thế năng của xe tại C có thể là
A. B. C. D.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng.
A. Động lượng của một hệ bất kì luôn bảo toàn. B. Động lượng của mỗi vật trong hệ bất kì luôn bảo toàn.
C. Động lượng của một hệ kín luôn bảo toàn. D. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn được bảo
toàn.
Câu 14: Theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thì năng lượng
A. luôn được bảo toàn. B. không thể chuyển thành dạng khác.
C. không thể truyền giữa các vật. D. có thể tự sinh ra.
Câu 15: Chọn phát biểu sai. Hệ được xem là kín khi
A. chỉ có tương tác của các vật trong hệ với nhau. B. ngoại lực tác dụng lên hệ rất nhỏ so với nội lực của hệ.
C. tương tác của các vật bên ngoài lên hệ bị triệt tiêu. D. chỉ có tương tác của các vật bên ngoài lên hệ.
Câu 16: Công thức tính động năng của một vật là
1 1
A. Wd m.v . B. Wd m.v2 . C. Wd 2m.v . D. Wd 2m.v2 .
2 2
Câu 17: Chọn hình vẽ trong hình II minh họa thí nghiệm tổng hợp hai lực song song cùng chiều.