You are on page 1of 8

ÔN TẬP CUỐI KÌ II VẬT LÝ 10

TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 1. Câu 1. Phân tích lực là phép
A. tổng hợp hai lực song song, cùng chiều.
B. phân tích một lực thành hai lực song song, ngược chiều.
C. thay thế một lực thành hai lực thành phần có tác dụng giống hệt lực ấy.
D. phân tích một lực thành nhiều lực bất kì.
Câu 2. Câu 1. Phép phân tích lực cho phép ta :
A. thay thế một lực bằng một lực khác
B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần
C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất
D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc
Câu 3. Câu 1. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể
là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.
Câu 4. Câu 1. Có hai lực đồng quy F 1 và F 2. Gọi α là góc hợp bởi F 1 và ⃗
⃗ ⃗ ⃗ F=⃗
F 2 và ⃗ F 1+ ⃗
F 2. Nếu F
= F1 + F2 thì
A.  = 00 B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900
Câu 5. Câu 1. Có hai lực đồng quy ⃗ F 1 và ⃗
F 2. Gọi α là góc hợp bởi ⃗
F 1 và ⃗ F=⃗
F 2 và ⃗ F 1+ ⃗
F 2. Nếu F
= F1 – F2 thì
A.  = 00. B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900

Câu 2
Câu 6. Câu 2: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.
Câu 7. Câu 2: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Câu 2: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 9. Câu 2: Một lực F nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Moment của lực F đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh
trục ấy được đo bằng:
A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn.
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng.
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn.
D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc.
Câu 10. Câu 2: Đơn vị của moment lực là:
A. m/s. B. N.m. C. kg.m. D. N.kg.
Câu 11. Câu 2: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
1
A. hợp lực tác dụng lên vật khác 0.
B. moment của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
C. tổng moment của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng moment của các lực
làm vật quay theo chiều ngược lại.
D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.

Câu 3
Câu 12. Câu 3. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
Câu 13. Câu 3: Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt.
C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng.
Câu 14. Câu 3. Công cơ học là đại lượng
A. Vô hướng. B. Luôn dương. C. Luôn âm. D. Vectơ.
Câu 15. Câu 3: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn
đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là
A. B. C. D.
Câu 16. Câu 3: Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là
công cản?

A. B. 0 < C. D.
Câu 4
Câu 17. Câu 4: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng
với biểu thức công suất?
A t
A. P = t B. P = At C. P = A D. P = A .t2
Câu 18. Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s B. N.m/s C. W D. HP
Câu 19. Câu 4: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 20. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công suất của máy được đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công đó.
B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1.
C. Hiệu suất của một máy được đo bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần.
D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh.
Câu 21. Câu 4: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v
theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. F.v.t B. F.v C. F.t D. F.v2
Câu 22. Câu 4: Công suất được xác định bằng
A. giá trị công có khả năng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
2
C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
D. tích của công và thời gian thực hiện công.
Câu 23. Câu 4: kW.h là đơn vị của
A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.

Câu 5
Câu 24. Câu 5. Động năng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm
C. vô hướng, không âm D. vô hướng, luôn dương.
Câu 25. Câu 5. Thế năng trọng trường là đại lượng
A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 26. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s.
Câu 27. Câu 5. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 28. Câu 5: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, luôn dương.
C. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Vô hướng, luôn dương.
Câu 29. Câu 5: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng
nào sau đây không đổi?
A. Động lượng B. Vận tốc C. Động năng D. Thế năng

Câu 6
Câu 30. Câu 6: Biểu thức vectơ động lượng:

A. B. C. D.
Câu 31. Câu 6: Động lượng của một vật bằng:
A. Tích khối lượng với vận tốc của vật.
B. Tích khối lượng với gia tốc của vật.
C. Tích khối lượng với gia tốc trọng trường.
D. Tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.
Câu 32. Câu 6: Chọn phát biểu đúng về động lượng của một vật:
A. Động lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
B. Động lượng là một đại lượng vô hướng, có thể dương hoặc âm.
C. Động lượng là một đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc.
D. Động lượng là một đại lượng có hướng, cùng hướng với vận tốc.
Câu 33. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 34. Câu 6: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều.
3
Câu 35. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 36. Câu 6: Động lượng có đơn vị là
A. N.m/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s.

Câu 7
Câu 37. Câu 7: Chọn đáp án đúng. Va chạm đàn hồi
A. xảy ra khi hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc sau va chạm.
B. là va chạm trong đó vật xuất hiện biến dạng đàn hồi trong khoảng thời gian va chạm, sau
va chạm vật lấy lại hình dạng ban đầu và tiếp tục chuyển động tách rời nhau.
C. động năng của hệ sau va chạm nhỏ hơn động năng của hệ trước va chạm.
D. tổng động lượng của hệ trước và chạm nhỏ hơn tổng động lượng của hệ sau va chạm.
Câu 38. Câu 7: Túi khí trong ô tô có tác dụng gì?
A. Trang trí.
B. Cung cấp khí cho người trong ô tô.
C. Bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
D. Cung cấp khí cho các bánh xe.
Câu 39. Câu 7. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 40. Câu 7: Chọn câu sai đối với hệ va chạm mềm.
A. Nội lực rất lớn nên ta có thể bỏ qua ngoại lực
B. Biến dạng không được phục hồi.
C. Tổng động lượng của hệ trước và sau va chạm thì bằng nhau.
D. Động năng toàn phần không thay đổi.
Câu 41. Câu 7. Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F. Động
lượng chất điểm ở thời điểm t là:

A. B. C. D.
Câu 8
Câu 42. Câu 8: Tốc độ góc của kim giây là
 30 
rad / s rad / s rad / s
A. 60 . B.  C. 60 rad/s. D. 30
Câu 43. Câu 8: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì
quay?
 2 2  2
v  R v  R  R v 
A. v = ωR = 2πTR. B. R T . C. T . D. R TR
Câu 44. Câu 8: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
4
Câu 45. Câu 8: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 46. Câu 8: Khi vật chuyển động tròn đều thì
A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Câu 47. Câu 8: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. hướng không đổi. B. Chiều không đổi.
C. phương không đổi. D. độ lớn không đổi.

Câu 9
Câu 48. Câu 9: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r
với tốc độ góc  . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
mr
 2 Fht  2 2
F
A. ht  m r . B.  C. Fht  r D. Fht  m .
Câu 49. Câu 9: Chọn đáp án sai. Công thức tính độ lớn lực hướng tâm?

A. Fht = m.aht B. Fht = m.r.v2 C. Fht=m.r.2 D. 


Câu 50. Câu 9. Khi vật chuyển động tròn đều lực hướng tâm là:
A. Một trong các lực tác dụng lên vật.
B. Trọng lực tác dụng lên vật.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
D. Lực hấp dẫn.
Câu 51. Câu 9. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không
đổi. Lực đóng vai trò là lực hướng tâm lúc này là
A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm.
C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái).
Câu 52. Câu 9. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm
A. vuông góc với vectơ vận tốc.
B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc.
C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc.
D. có hướng không đổi.

Câu 10
Câu 53. Câu 10. Công của một lực dịch chuyển vật m quãng đường 0,4m là 20J. Độ lớn của lực
tác dụng là bao nhiêu? biết lực tác dụng có phương trùng phương chuyển động của vật.
A. 50 N B. 8N C. 20N D. 120N
Câu 54. Câu 10. Khi tác dụng vào vật bằng một lực 130N thì vật trượt một khoảng dài 0,2 m trên
mặt đường nằm ngang không ma sát, với công là 22J. Góc tạo bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ
dịch chuyển là bao nhiêu?
A. 320 B. 80 C. 400 D. 1200
Câu 55. Câu 10. Lực có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng
hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 56. Câu 10. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của
lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của
lực F là
5
A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.

Câu 11
Câu 57. Câu 11. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động
năng của vật sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 58. Câu 11. Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng
của nó bằng
A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.
Câu 59. Câu 11. Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại
C. động năng bằng thế năng D. động năng bằng nữa thế năng
Câu 60. Câu 11. Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 61. Câu 11. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật. B. động năng của vật.
C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường.
Câu 62. Câu 11. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần.

Câu 12
Câu 63. Câu 12: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật sẽ:
A. không thay đổi. B. tăng gấp đôi.
C. giảm đi một nửa. D. đổi chiều.
Câu 64. Câu 12: Hai vật có động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai:
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc lớn hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật có thể chuyển động với cùng vận tốc
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
Câu 65. Câu 12: Một ô tô có khối lượng 2T đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng
của ô tô là:
A. 105 kg.m/s. B. 7,2.104 kg.m/s. C. 72 kg.m/s. D. 2.104 kg.m/s.
Câu 66. Câu 12: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h.
Động lượng của vật bằng:
A. 9 kg.m/s. B. 2,5 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.

Câu 13
Câu 67. Câu 13: Một người có khối lượng m 1 = 50 kg đang chạy với vận tốc v1 = 3 kg thì nhảy
lên một toa xe khối lượng m2 = 150 kg chạy trên đường ray nằm ngang song song ngang qua
người đó với v2 = 2 m/s. Tính vận tốc của toa xe sau khi người đó nhảy lên nếu ban đầu toa xe và
người chuyển động cùng chiều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe.
A. 0,75 m/s. B. 2,25 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s.
Câu 68. Câu 13: Viên bi A có khối lượng m 1 = 60 g chuyển động với vận tốc v 1 = 5 m/s va chạm
vào viên bi B có khối lượng m 2 = 40 g chuyển động ngược chiều có vận tốc v2. Sau va chạm, hai
viên bi đứng yên. Độ lớn vận tốc viên bi B là:
A. ν2 = 103 (m/s) B. ν2 = 7,5 (m/s) C. ν2 = 253 (m/s) D. ν2 = 12,5 (m/s)
6
Câu 69. Câu 13: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một
vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật là mềm. Sau va chạm, hai vật dính
nhau và chuyển động với cùng vận tốc?
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s.
Câu 70. Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Độ
biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 71. Câu 13: Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với tốc độ 3 m/s tới va chạm đàn hồi
xuyên tâm vào quả cầu thứ hai khối lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s ngược chiều
với quả thứ nhất. Sau va chạm, quả cầu thứ hai chuyển động bật ngược lại với vận tốc 2,2 m/s.
Xác định vận tốc của quả cầu thứ nhất sau va chạm. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của
quả cầu thứ nhất.
A. v1' = - 1,8 m/s B. v1' = 1,8 m/s C. v1' = 0,8 m/s D. v1' = - 0,8 m/s
Câu 72. Câu 13: Một người có khối lượng 50 kg nhảy ngang với vận tốc 2 m/s lên một chiếc
thuyền trôi dọc theo bờ sông với vận tốc 1 m/s. Biết khối lượng của thuyền là 173,2 kg. Tìm độ
lớn vận tốc của thuyền khi người đã nhảy vào thuyền.
A. 0,896 m/s. B. 0,875 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,5 m/s.

Câu 14
Câu 73. Câu 14: Hòn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với
vận tốc v0 = 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10
m/s2. Thế năng bằng 1/4 động năng khi vật có độ cao:
A. 16 m. B. 5 m. C. 4 m. D. 20 m.
Câu 74. Câu 14: Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên
với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Xác định cơ năng của
vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.
A. 10 J. B. 12,5 J. C. 15 J. D. 17,5 J.
Câu 75. Câu 14: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi
chạm đất vật nảy lên tới độ cao h’ = 3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi vật chạm đất. Vận tốc
ném ban đầu phải có giá trị

A. √ gh
2 B. √
3 gh
2 C. √ gh
3 . D. gh √
Câu 76. Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g =
10m/s2. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc:
A. 2m/s B. 2,5m/s C. 3m/s. D. 3,5m/s

7
BÀI TẬP TỰ LUẬN
BÀI 1:
Bài 1. Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, vật 1 chuyển động
theo chiều từ A đến B với khối lượng 5 kg, tốc độ 54 km/h, vật 2 chuyển động theo chiều từ B đến
A với khối lượng 4 kg, tốc độ 36 km/h. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai vật có độ lớn bằng bao
nhiêu? (ĐS: 35 kg.m/s)
Bài 2. Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s 2 từ trên cao xuống trong khoảng thời
gian 0,5 s. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống. Khi đó, xung lượng của trọng lực
tác dụng lên vật là bao nhiêu? (ĐS: 4,9 N.s.)
Bài 3. Tìm độ lớn động lượng của hệ hai vật . Chuyển động với độ lớn vận tốc
lần lượt là . Biết hai vật chuyển động theo các hướng
a) ngược nhau b) vuông góc nhau. c) hợp với nhau góc 600.
ĐS: a/ 2 kg.m/s; b/ 10 kg.m/s; a/ 12,2 kg.m/s;
Bài 4. Một quả bóng có khối lượng 300g va chạm vào tường theo phương vuông góc và nảy
ngược trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của vật trước va chạm là 5 m/s. Tính độ biến thiên động
lượng của quả bóng? (ĐS: 3kgm/s)
BÀI 2:
Bài 5. Một hòn đá có khối lượng 250 gam rơi tự do không vận tốc đầu, có động năng bằng 12,5 J
khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2.
a. Tìm vận tốc của hòn đá khi chạm đất? (10 m/s)
b. Hòn đá được thả rơi ở độ cao bao nhiêu? (5 m)
Bài 6. Từ độ cao 2,5 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng 100g lên cao với vận tốc ban đầu
bằng 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy . Tính:
a. Cơ năng vị trí ném?
b. Độ cao cực đại mà vật đạt được?(22,5m)
c. Khi vật đi lên đến độ cao bằng 1/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì vận tốc bằng bao
nhiêu?
Bài 7. Một vật khối lượng 200g được thả rơi tự do từ vị trí có thế năng bằng 40J, bỏ qua mọi ma
sát, lấy . Tính
a. Độ cao vị trí thả rơi? (20m)
b. Tính động năng khi vật rơi được 5m
c. Tính vận tốc khi vật còn cách mặt đất 2m.
d. Độ cao của vật khi thế năng bằng ba lần động năng? (15m)
Bài 8. Tại độ cao nào đó, người ta ném thẳng đứng hướng xuống vật 500g với vận tốc 5m/s bỏ
qua sức cản kk, biết vận tốc lúc vật vừa chạm đất là 36km/h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g
= 10m/s2 .
a. Tính cơ năng của vật ?
b. Tìm độ cao tại vị trí ném vật?
c. Tính thế năng khi vật rơi được 3m?
a. 25J; b. 3,75m;

You might also like